Nghị quyết 46/NQ-HĐND về phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 46/NQ-HĐND về phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 46/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 22/09/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 46/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 22/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
VỀ PHÂN BỔ, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
KHÓA XIII KỲ
HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:
1. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch của các nguồn vốn (Chi tiết tại Phụ lục tổng hợp kèm theo);
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 02 dự án đối ứng ODA từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung là 8,236 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 1);
3. Bố trí vốn quyết toán cho 08 dự án từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung là 15,678 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 2);
4. Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho 06 dự án là 2,2 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 3);
5. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của nhiệm vụ Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 là 06 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 4);
6. Điều chỉnh, bổ sung vốn cho 06 dự án đối ứng vốn ngân sách trung ương (Chi tiết theo Phụ lục 5);
7. Cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2023 và giao kế hoạch vốn năm 2023 cho 06 dự án quá thời gian theo quy định (Chi tiết theo Phụ lục 6);
8. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn xây dựng cơ bản tập trung và nguồn thu tiền sử dụng đất cho các dự án (Chi tiết theo Phụ lục 6);
9. Giao kế hoạch vốn năm 2023 cho 06 dự án khởi công mới là 702,890 tỷ đồng, trong đó, nguồn xây dựng cơ bản tập trung là 60,5 tỷ đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất là 642,39 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 7).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
Nguồn vốn cân đối ngân
sách địa phương
(Kèm
theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn năm 2023 đã giao |
Điều chỉnh Tăng (+)/ Giảm (-) |
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh(*) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đã phân khai chi tiết |
Chưa phân khai |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3+6 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
4.186.762 |
3.517.438 |
669.324 |
- |
4.186.762 |
|
I |
Nguồn XDCB tập trung của tỉnh |
1.553.762 |
1.438.438 |
115.324 |
- |
1.553.762 |
|
1 |
Phân cấp các địa phương |
310.752 |
310.752 |
|
|
310.752 |
|
2 |
Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát sinh) |
40.000 |
30.303 |
9.697 |
-17.933 |
22.067 |
|
3 |
Bố trí quyết toán dự án hoàn thành |
46.510 |
40.283 |
6.227 |
9.451 |
55.961 |
|
4 |
Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các CTMTQG và một số CT khác |
100.000 |
100.000 |
|
11.059 |
111.059 |
|
5 |
Chuẩn bị đầu tư |
5.000 |
2.100 |
2.900 |
-700 |
4.300 |
|
6 |
Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có) |
5.000 |
- |
5.000 |
-5.000 |
- |
|
7 |
Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi |
10.000 |
10.000 |
|
-6.000 |
4.000 |
|
8 |
Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW |
119.500 |
104.500 |
15.000 |
29.660 |
149.160 |
|
9 |
Bố trí chuyển tiếp các dự án đang đầu tư |
716.000 |
678.000 |
38.000 |
-55.347 |
660.653 |
|
a |
Bố trí chuyển tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
168.500 |
162.500 |
6.000 |
-3.559 |
164.941 |
|
b |
Bố trí chuyển tiếp các dự án khởi công năm 2021, 2022 |
547.500 |
515.500 |
32.000 |
-51.788 |
495.712 |
|
10 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
201.000 |
162.500 |
38.500 |
34.810 |
235.810 |
|
II |
Xổ số kiến thiết |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
100.000 |
|
1 |
Bố trí CTMTQG XD NTM (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn) |
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
2 |
Bố trí các dự án khởi công năm 2021, 2022 chuyển tiếp sang năm 2023 |
42.000 |
42.000 |
|
- |
42.000 |
|
3 |
Bố trí khởi công mới năm 2023 |
18.000 |
18.000 |
|
- |
18.000 |
|
III |
Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
130.000 |
130.000 |
- |
|
130.000 |
|
IV |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.403.000 |
1.849.000 |
554.000 |
|
2.403.000 |
|
1 |
Giao các địa phương thu chi |
855.000 |
855.000 |
- |
- |
855.000 |
|
2 |
Các dự án tỉnh quản lý |
1.548.000 |
994.000 |
554.000 |
|
1.548.000 |
|
2.1 |
Bố trí cho các dự án từ nguồn thu SDĐ |
100.500 |
100.500 |
- |
642.390 |
742.890 |
|
2.2 |
Lồng ghép với dự án sử dụng vốn XDCB tập trung |
897.000 |
887.000 |
10.000 |
-98.933 |
798.067 |
|
+ |
Bố trí chuyển tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
269.000 |
269.000 |
- |
-51.483 |
217.517 |
|
+ |
Bố trí chuyển tiếp các dự án khởi công năm 2021- 2022 |
573.000 |
573.000 |
- |
-22.450 |
550.550 |
|
+ |
Bố trí khởi công mới năm 2023 |
55.000 |
45.000 |
10.000 |
-25.000 |
30.000 |
|
2.3 |
Thực hiện nhiệm vụ CBĐT đối với các dự án dự kiến KCM 2021-2025 |
11.000 |
6.500 |
4.500 |
-3.957 |
7.043 |
|
2.4 |
Phân khai sau |
539.500 |
- |
539.500 |
-539.500 |
|
|
* Ghi chú: Kế hoạch đầu tư công năm 2023 của tỉnh là 4.186,762 tỷ đồng. Nếu bao gồm các nguồn chi đầu tư được HĐND tỉnh giao tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, gồm: (1) Nguồn vốn bội chi NSĐP là 236,7 tỷ đồng; (2) Chi trả nợ gốc từ nguồn XDCB tập trung là 7,320 tỷ đồng; (3) Chi đầu tư phát triển khác tư nguồn thu sử dụng đất là 97 tỷ đồng, thì tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh là 4.527,782 tỷ đồng (trong đó: nguồn XDCB tập trung năm 2023 là 1.561,082 tỷ đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023 là 2.500 tỷ đồng).
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
Nguồn vốn: Vốn XDCB tập
trung của tỉnh đối ứng ODA
(Kèm
theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Nhóm dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 (Ngân sách tỉnh đối ứng) |
Đã bố trí kế hoạch vốn đối ứng năm 2021 và năm 2022 |
Kế hoạch vốn đối ứng năm 2023 |
Điều chỉnh |
Kế hoạch vốn đối ứng ODA năm 2023 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Ngân sách tỉnh đối ứng |
|||||||||||||
Tăng |
Giảm |
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=13+ |
17 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
333.626 |
63.819 |
56.782 |
18.600 |
21.332 |
0 |
-8.236 |
13.096 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi |
B |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2017-2023 |
2198/QĐ-UBND ngày 08/11/2016; 316/QĐ-UBND 4/5/2021; 2264/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
112.918 |
19.268 |
13.832 |
6.500 |
7.332 |
|
-2.406 |
4.926 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi |
B |
Sở Y tế |
2020-2024 |
439/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 232/QĐ-UBND ngày 21/02/2020; 45/QĐ-CTN ngày 10/01/2020; 402/QĐ-UBND 25/5/2021 |
220.708 |
44.551 |
42.950 |
12.100 |
14.000 |
|
-5.830 |
8.170 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
Danh mục dự án bố trí vốn quyết toán dự án hoàn thành
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm
theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên công trình |
Đầu mối giao kế hoạch |
Thời gian thực hiện |
Tổng mức đầu tư/Dự toán |
Quyết toán |
Lũy kế vốn đã giải ngân |
Số phải thu hồi so với giá trị quyết toán được phê duyệt |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Giá trị quyết toán |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.043.484,927 |
|
813.573,152 |
105.270,273 |
706.650,611 |
798.604,469 |
823,050 |
15.678,216 |
|
1 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà) |
BQL dự án ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
2015-2022 |
516.263,000 |
1146/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh |
356.300,015 |
|
356.300,015 |
356.241,465 |
70,800 |
129,350 |
|
2 |
Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty (đoạn qua phường Quảng Phú) |
BQL dự án ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
2020-2023 |
79.892,000 |
1163/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh |
71.886,911 |
|
71.886,911 |
66.486,539 |
|
5.400,372 |
|
3 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết - Cải tạo, xây dựng phòng học, các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai đoạn 1) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh |
2018-2022 |
54.989,909 |
1027/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh |
48.539,445 |
|
48.539,445 |
48.609,000 |
264,813 |
195,258 |
|
4 |
Hồ chứa nước Hố Sổ, huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
2015-2020 |
18.502,000 |
994/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh |
16.713,150 |
2.000,000 |
14.713,150 |
15.433,636 |
30,042 |
1.309,557 |
|
5 |
Đường Ba Bích - Ba Nam, huyện Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
2016-2021 |
98.988,148 |
824/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh |
90.171,294 |
83.270,273 |
6.901,021 |
83.500,000 |
191,184 |
6.901,021 |
|
6 |
Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24) |
UBND thị xã Đức Phổ |
2018-2022 |
49.900,000 |
1186/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
41.314,805 |
|
39.662,745 |
41.083,405 |
20,661 |
100,000 |
Phần vốn ngân sách tỉnh |
7 |
Đường trục chính Nam - Bắc trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
2015- 2022 |
193.862,000 |
1147/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh |
169.566,208 |
20.000,000 |
149.566,000 |
169.544,943 |
244,051 |
265,316 |
|
8 |
Vùng chuyên canh cây Cau, huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
2019-2020 |
31.087,870 |
1489/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Sơn Tây |
19.081,324 |
|
19.081,324 |
17.705,481 |
1,499 |
1.377,342 |
|
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
Danh mục dự án bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm
theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
||
Số, ngày Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách địa phương (NS tỉnh) |
|||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
|
|
|
1.744.000 |
1.744.000 |
2.200 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư và khu nghĩa địa cải táng mồ mả phục vụ các dự án tại Khu công nghiệp, dịch vụ, đô thị Bình Thanh |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
Bình Sơn |
|
180.000 |
180.000 |
500 |
|
2 |
Khu tái định cư Liên Hiệp I (mở rộng), phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi |
BQLDA ĐTXD CT Giao thông tỉnh |
TPQN |
|
11.000 |
11.000 |
100 |
|
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Công an tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
434.000 |
434.000 |
300 |
|
4 |
Trường THPT Lý Sơn |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Lý Sơn |
|
79.000 |
79.000 |
200 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống tiêu Suối Kinh, chống ngập úng xã Tịnh Thọ và KCN Vsip |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sơn Tịnh |
|
40.000 |
40.000 |
100 |
|
6 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa, nước thải thành phố Quảng Ngãi lưu vực phía Nam hạ lưu sông Trà Khúc |
BQLDA ĐTXD CT Giao thông tỉnh |
TPQN |
27/NQ-HĐND ngày 9/12/2019 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000 |
- Dự án điều chỉnh TMĐT - Tên cũ "Hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của thành phố Quảng Ngãi (lưu vực ra sông Trà Khúc)" |
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
Thực hiện nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm
theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Đã bố trí 02 năm 2021-2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
Điều chỉnh KHV năm 2023 |
Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư/Dự toán |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=11+ |
15 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
64.961 |
64.961 |
8.000 |
45.000 |
30.000 |
10.000 |
- |
-6.000 |
4.000 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2020- 2022 |
Quyết định số 1574/QĐ- TTg ngày 12/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ và số 323/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
64.961 |
64.961 |
8.000 |
45.000 |
30.000 |
10.000 |
|
-6.000 |
4.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây