Nghị quyết 431/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Hòa Bình
Nghị quyết 431/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 431/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 431/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 431/NQ-HĐND |
Hoà Bình, ngày 30 tháng 9 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030 TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;
Thực hiện Công văn số 6555/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc cho ý kiến về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 395/BC-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Hòa Bình: 24.688.136 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu 01 đính kèm).
Phương án phân bổ cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh là 8.646.900 triệu đồng, trong đó:
a) Phân bổ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 đúng tiến độ là 2.242.342 triệu đồng.
b) Phân bổ cho các dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư để bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự án đã được phê duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn trong giai đoạn 2021-2025 là 3.429.364 triệu đồng.
c) Phân bổ cho các chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030 là 2.975.194 triệu đồng.
2. Nguồn vốn ngân sách trung ương là: 16.041.236 triệu đồng, trong đó:
a) Nguồn vốn ngân sách trung ương trong nước là 11.425.720 triệu đồng, bao gồm:
- Phân bổ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 nhưng chưa bố trí đủ vốn là 88.400 triệu đồng.
- Phân bổ cho các dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư để bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự án đã được phê duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn trong giai đoạn 2021- 2025 là 611.499 triệu đồng.
- Phân bổ vốn cho các chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030 là 10.725.821 triệu đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia là 2.397.133 triệu đồng
c) Nguồn vốn nước ngoài (ODA) là 2.218.383 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu 02, 03 đính kèm).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 tỉnh Hoà Bình theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 30 tháng 9 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Danh mục |
Nhu cầu vốn |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
24.688.136 |
|
A |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.646.900 |
|
1 |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 đúng tiến độ |
2.242.342 |
|
2 |
Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư để bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự án đã được phê duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn trong giai đoạn 2021-2025 |
3.429.364 |
|
3 |
Chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030 |
2.975.194 |
|
B |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
16.041.236 |
|
I |
Vốn ngân sách trung ương trong nước |
11.425.720 |
|
1 |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 nhưng chưa bố trí đủ vốn |
88.400 |
|
2 |
Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư để bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự án đã được phê duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn trong giai đoạn 2021-2025 |
611.499 |
|
3 |
Các chương trình, nhiệm vụ, dự án công mới trong giai đoạn 2026-2030 |
10.725.821 |
|
II |
Vốn thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia |
2.397.133 |
|
III |
Vốn nước ngoài (ODA) |
2.218.383 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư dự án |
Vốn dự kiến bố trí từ khởi công đến hết năm 2025 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2026-2030 |
Ghi chú |
|||
Số QĐ; ngày tháng ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn |
Trong đó |
||||||||
Ngân sách tính |
Ngân sách trung ương |
|
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
15.440.057 |
6.361.037 |
8.696.400 |
689.331 |
8.646.900 |
|
I |
DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2025 ĐÚNG TIẾN ĐỘ |
|
|
11.359.413 |
2.846.413 |
8.243.000 |
604.071 |
2.242.342 |
|
(1) |
Giao thông |
|
|
10.367.000 |
1.854.000 |
8.243.000 |
150.000 |
1.704.000 |
|
1 |
Dự án: Cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (đoạn từ Km19+000-Km53+000 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình) |
Đà Bắc: Mai Châu |
171/NQ- 29/8/2022; 187/NQ- 20/10/2022; 198/NQ- 29/11/2022; 332/NQ- ngày 08/12/2023 |
9.997.000 |
1.754.000 |
8.243.000 |
100.000 |
1.654.000 |
|
2 |
Đường từ thị trấn Lạc Sơn và khu vực đồi Thung xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn |
Lạc sơn |
109/NQ- 27/5/2021 H. Lạc Sơn |
370.000 |
100.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
(2) |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
100.000 |
100.000 |
0 |
70.978 |
29.022 |
|
1 |
Xây dựng các khu tái định cư thực hiện dự án Khu công nghiệp Yên Quang và các dự án khác tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình |
TPHB |
360/NQ- 9/12/2020 |
100.000 |
100.000 |
|
70.978 |
29.022 |
|
(3) |
Cấp, thoát nước |
|
|
597.413 |
597.413 |
0 |
303.093 |
294.320 |
|
1 |
Dự án cấp bách đê ngăn lũ chống ngập úng Pheo - Chẹ hạ lưu sông Đà, huyện Kỳ Sơn |
TPHB |
2403/QĐ- 31/10/2019 |
597.413 |
597.413 |
0 |
303.093 |
294.320 |
|
(4) |
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
95.000 |
95.000 |
0 |
50.000 |
45.000 |
|
1 |
Hệ thống mương thoát nước khu 3, thị trấn cao phong |
Cao Phong |
201/NQ- 09/11/2022 |
95.000 |
95.000 |
|
50.000 |
45.000 |
|
(5) |
Y Tế |
|
|
200.000 |
200.000 |
0 |
30.000 |
170.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư, nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh |
TPB |
354/NQ- 08/12/2023 |
200.000 |
200.000 |
|
30.000 |
170.000 |
|
II |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ ĐỂ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN NHƯNG PHẢI NGỪNG DO CHƯA CÂN ĐỐI ĐƯỢC NGUỒN VỐN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
4.080.644 |
3.514.624 |
453.400 |
85.260 |
3.429.364 |
|
(1) |
Giao thông |
|
|
2.268.000 |
1.834.600 |
353.400 |
23.419 |
1.811.181 |
|
1 |
Đường tránh thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Lạc sơn |
431/NQ- 6/4/2021 |
235.000 |
150.000 |
50.000 |
2.000 |
148.000 |
|
2 |
Đường nội thị thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
Kim Bôi |
421/NQ- 6/4/2021 |
300.000 |
280.000 |
20.000 |
0 |
280.000 |
|
3 |
Dự án Đường quy hoạch nối từ bến xe Chăm Mát đến đường trung tâm phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình |
TPHB |
391/NQ- 5/2/2021 |
130.000 |
130.000 |
|
2.000 |
128.000 |
|
4 |
Đường mở rộng phía nam thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Lạc sơn |
430/NQ- 6/4/2021 |
130.000 |
100.000 |
|
4.205 |
95.795 |
|
5 |
Đường vành đai phía đông thị trấn Hàng trạm, huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
425/NQ- 6/4/2021 |
185.000 |
185.000 |
|
0 |
185.000 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường Liên Phú 3, xã Thống Nhất đi đường Hồ Chí Minh, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Lạc Thủy |
423/NQ- 6/4/2021 |
82.000 |
82.000 |
|
9.000 |
73.000 |
|
7 |
Đường Chợ Đập đi Đá Bia xã An Bình, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Lạc Thủy |
422/NQ- 6/4/2021 |
81.000 |
81.000 |
|
1.500 |
79.500 |
|
8 |
Nâng cấp tuyến đường từ cầu Măng xã Hưng Thi đi đường tỉnh 449, huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình |
Lạc Thủy |
424/NQ- 6/4/2021 |
115.000 |
100.000 |
|
1.500 |
98.500 |
|
9 |
Đường Bắc Phong - Thung Nai (giai đoạn 2), huyện Cao Phong |
Cao Phong |
546/NQ- 11/5/2021 |
105.000 |
105.000 |
|
0 |
105.000 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 446 |
TPHB |
439/NQ- 28/4/2021 |
100.000 |
100.000 |
|
3.214 |
96.786 |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440 |
Tân Lạc |
438/NQ- 28/4/2021 |
170.000 |
170.000 |
|
0 |
170.000 |
|
12 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 450 xã Sơn Thủy huyện Mai Châu |
Mai Châu |
437/NQ- 28/4/2021 |
350.000 |
350.000 |
|
0 |
350.000 |
|
13 |
Đường QH1 (đoạn từ quảng trường đến đường An Dương Vương), thành phố Hòa Bình |
TPHB |
426/NQ- 6/4/2021 |
285.000 |
1.600 |
283.400 |
0 |
1.600 |
|
14 |
Lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
409.429 |
309.429 |
100.000 |
3.500 |
305.929 |
|
15 |
Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp giao thông thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
367/NQ- 6/12/2020 |
119.877 |
119.877 |
|
2.000 |
117.877 |
|
16 |
Kè cấp bách chống sạt lở và kết hợp đường giao thông sông Huỳnh, suối cầu chồm Lương Sơn |
Lương sơn |
33/NQ-HĐND; 29/7/2021 |
180.000 |
80.000 |
100.000 |
0 |
80.000 |
|
17 |
Sửa chữa, cải tạo Hồ Sam Tạng, xã Thành Sơn, huyện Mai Châu |
Mai Châu |
637/QĐ- 25/3/2021 |
19.552 |
19.552 |
|
1.500 |
18.052 |
|
18 |
Nâng cấp hạ tầng Bến Thủy nội địa Bãi Sang, xã Sơn Thủy huyện Mai Châu |
Mai Châu |
460/NQ- 11/5/2021 |
90.000 |
90.000 |
|
0 |
90.000 |
|
(2) |
Công nghệ thông tin |
|
|
80.000 |
80.000 |
0 |
0 |
80.000 |
|
1 |
Dự án xây dựng Hệ thống các Trung tâm điều hành thông minh |
Tỉnh HB |
446/NQ- 11/5/2021 |
80.000 |
80.000 |
|
0 |
80.000 |
|
(3) |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
80.000 |
80.000 |
0 |
3.000 |
77.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào Cụm công nghiệp xóm Rụt, xã Tân Vinh huyện Lương Sơn |
Lương sơn |
357/NQ- 09/12/2020 |
80.000 |
80.000 |
|
3.000 |
77.000 |
|
(4) |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
54.965 |
22.345 |
0 |
557 |
21.788 |
|
1 |
Xây dựng trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Mai, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
Mai Châu |
149/NQ- 15/7/2022 |
40.465 |
7.845 |
|
0 |
7.845 |
|
2 |
Trường THPT Cù Chính Lan huyện Lương Sơn ( giai đoạn 2) |
Lương sơn |
2730/QĐ- 16/11/2022 |
14.500 |
14.500 |
|
557 |
13.943 |
|
(5) |
Hoạt động của các cơ quan QLNN, đơn vị SNCL, tổ chức chính trị và các tổ CTXH |
|
|
798.000 |
798.000 |
0 |
25.000 |
773.000 |
|
1 |
Khu trụ sở liên cơ quan tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
286/NQ- 23/7/2020 |
798.000 |
798.000 |
|
25.000 |
773.000 |
|
(6) |
Hạ tầng |
|
|
157.300 |
157.300 |
0 |
12.440 |
144.860 |
|
1 |
Dự án San nền tạo mặt bằng phục vụ phát triển đô thị (sử dụng vật liệu đổ thải của dự án nhà máy thủy điện Hòa Bình mở rộng) |
TPHB |
2470; 31/10/2019 |
57.300 |
57.300 |
|
12.000 |
45.300 |
|
2 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng tạo quỹ Đất phục vụ phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình |
TPB |
402/NQ- 05/2/2021 |
100.000 |
100.000 |
|
440 |
99.560 |
|
(7) |
Các kinh phí khác |
|
|
232.950 |
232.950 |
0 |
17.344 |
215.606 |
|
1 |
Hỗ trợ vốn thực hiện các đề án thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
khác |
|
37.950 |
37.950 |
|
0 |
37.950 |
|
2 |
Hỗ trợ đề án cứng hóa đường GTNT giai đoạn 2021-2025 |
khác |
|
95.000 |
95.000 |
|
17.344 |
77.656 |
|
3 |
Hỗ trợ các cụm công nghiệp (Yên Mông, Dân chủ, Xóm Rụt, Tiên Tiến, Phong Phú, Đồng Tâm) theo Nghị quyết 67/NQ-HĐND và NQ 68/NQ-HĐND |
khác |
|
100.000 |
100.000 |
|
0 |
100.000 |
|
III |
DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
2.975.194 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư dự án |
Vốn dự kiến bố trí từ khởi công đến hết năm 2025 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2026-2030 |
Ghi chú |
|||
Số QĐ; ngày tháng ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn |
Trong đó |
||||||||
Ngân sách tinh |
Ngân sách trung ương |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
1.340.000 |
513.100 |
790.900 |
91.001 |
16.041.236 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC |
|
|
1.340.000 |
513.100 |
790.900 |
91.001 |
11.425.720 |
|
I |
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025 nhưng chưa bố trí đủ vốn |
|
|
180.000 |
1.500 |
178.500 |
90.100 |
88.400 |
|
(1) |
Giao thông |
|
|
180.000 |
1.500 |
178.500 |
90.100 |
88.400 |
|
1 |
Đường khu Dân cư mới QH13; QH13B; QH 13C thị trấn Cao Phong, xã Bắc Phong. |
Cao Phong |
397/NQ- 05/02/2021 |
180.000 |
1.500 |
178.500 |
90.100 |
88.400 |
Đã được bố trí vốn CBĐT năm 2020 là 1.500 triệu đồng |
II |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ ĐỂ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021- 2025 VÀ CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN NHƯNG PHẢI NGỪNG DO CHƯA CÂN ĐỐI ĐƯỢC NGUỒN VỐN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
|
|
1.160.000 |
511.600 |
612.400 |
901 |
611.499 |
|
(1) |
Giao thông |
|
|
820.000 |
431.600 |
353.400 |
901 |
352.499 |
|
1 |
Đường tránh thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Lạc sơn |
431/NQ- 6/4/2021 |
235.000 |
150.000 |
50.000 |
0 |
50.000 |
|
2 |
Đường nội thị thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
Kim Bôi |
421/NQ- 6/4/2021 |
300.000 |
280.000 |
20.000 |
111 |
19.889 |
|
3 |
Đường QH1 (đoạn từ quảng trường đến đường An Dương Vương), thành phố Hòa Bình |
TPHB |
426/NQ- 6/4/2021 |
285.000 |
1.600 |
283.400 |
790 |
282.610 |
|
(2) |
Lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
340.000 |
80.000 |
259.000 |
0 |
259.000 |
|
1 |
Kè cấp bách chống sạt lở và kết hợp đường giao thông sông Huỳnh, suối cầu chồm Lương Sơn |
Lương Sơn |
33/NQ-HĐND; 29/7/2021 |
180.000 |
80.000 |
100.000 |
0 |
100.000 |
|
2 |
Kè cấp bách chống sạt lở bờ Sông Bôi đoạn thị trấn Chi Nê huyện Lạc Thủy. |
Lạc Thủy |
375/NQ- 09/12/2020 |
160.000 |
|
159.000 |
0 |
159.000 |
|
III |
Dự kiến chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
10.725.821 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN 03 CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
2.397.133 |
Dự kiến bằng KH vốn giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại khoản 2 điều 55, Luật Đầu tư công |
C |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
|
|
|
|
|
|
2.218.383 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây