Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
Số hiệu: | 41/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Trần Văn Vinh |
Ngày ban hành: | 18/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 41/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Trần Văn Vinh |
Ngày ban hành: | 18/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh năm 2019, như sau:
1. Biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2019 là 1.681 biên chế. Biên chế từng cơ quan theo phụ lục số 1 kèm theo.
2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh năm 2019 là 23.274 người, trong đó:
a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 17.359 người, trong đó: Hợp đồng giáo viên, nhân viên trường mầm non công lập: 4.076 người.
b) Sự nghiệp y tế: 4.460 người.
c) Sự nghiệp văn hoá, thể thao và du lịch, khoa học và công nghệ, sự nghiệp khác: 1.455 người.
(Số lượng người làm việc từng lĩnh vực theo phụ lục số 2, 3, 4 kèm theo).
3. Trường hợp cần điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc giữa các cơ quan, đơn vị Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG CHỨC TRONG CÁC
CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số:
41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế công chức năm 2019 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
24 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
51 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
5 |
Sở Tài Chính |
47 |
6 |
Sở Xây dựng |
43 |
7 |
Sở Công Thương |
78 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
58 |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
34 |
11 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
178 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57 |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49 |
14 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
46 |
15 |
Sở Tư pháp |
32 |
16 |
Sở Y tế |
51 |
17 |
Sở Nội vụ |
63 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
14 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
38 |
20 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
30 |
21 |
Ban Dân tộc |
14 |
22 |
Thành phố Vĩnh Yên |
82 |
23 |
Huyện Vĩnh Tường |
77 |
24 |
Huyện Yên Lạc |
67 |
25 |
Huyện Bình Xuyên |
77 |
26 |
Huyện Tam Dương |
68 |
27 |
Huyện Lập Thạch |
70 |
28 |
Huyện Sông Lô |
69 |
29 |
Huyện Tam Đảo |
71 |
30 |
Thị xã Phúc Yên |
78 |
|
Tổng cộng |
1.681 |
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số người làm việc năm 2019 |
I |
Khối ác trường Cao đẳng |
453 |
1 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
154 |
2 |
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Vĩnh Phúc |
133 |
3 |
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc |
166 |
II |
Trường Trung cấp, Năng khiếu, Trung tâm giáo dục khác |
93 |
1 |
Trường Trung cấp Y tế |
39 |
2 |
Trường Năng khiếu, Thể dục, Thể thao |
29 |
3 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc |
10 |
4 |
Trung tâm Đào tạo lao động xuất khẩu |
15 |
III |
Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2154 |
1 |
Khối Trung học phổ thông |
2030 |
2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
35 |
3 |
Trường Dân tộc nội trú tỉnh, Dân tộc nội trú Phúc Yên |
89 |
IV |
Khối Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện |
150 |
1 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Tường |
22 |
2 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Lạc |
14 |
3 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bình Xuyên |
23 |
4 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Dương |
14 |
5 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lập Thạch |
31 |
6 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Đảo |
19 |
7 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Phúc Yên |
27 |
V |
Khối Trung học cơ sở và dân tộc nội trú huyện Tam Đảo, Lập Thạch |
4387 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
377 |
2 |
Huyện Vĩnh Tường |
826 |
3 |
Huyện Yên Lạc |
557 |
4 |
Huyện Bình Xuyên |
485 |
5 |
Huyện Tam Dương |
437 |
6 |
Huyện Lập Thạch |
532 |
7 |
Huyện Sông Lô |
421 |
8 |
Huyện Tam Đảo |
299 |
9 |
Thành phố Phúc Yên |
391 |
10 |
Trường DTNT Tam Đảo |
28 |
11 |
Trường DTNT Lập Thạch |
34 |
VI |
Khối tiểu học |
5406 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
469 |
2 |
Huyện Vĩnh Tường |
998 |
3 |
Huyện Yên Lạc |
658 |
4 |
Huyện Bình Xuyên |
608 |
5 |
Huyện Tam Dương |
526 |
6 |
Huyện Lập Thạch |
700 |
7 |
Huyện Sông Lô |
528 |
8 |
Huyện Tam Đảo |
448 |
9 |
Thành phố Phúc Yên |
471 |
VII |
Khối mầm non |
4716 |
* |
Viên chức: |
640 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
89 |
2 |
Huyện Vĩnh Tường |
107 |
3 |
Huyện Yên Lạc |
58 |
4 |
Huyện Bình Xuyên |
73 |
5 |
Huyện Tam Dương |
53 |
6 |
Huyện Lập Thạch |
78 |
7 |
Huyện Sông Lô |
53 |
8 |
Huyện Tam Đảo |
57 |
9 |
Thành phố Phúc Yên |
72 |
* |
Hợp đồng: |
4076 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
371 |
2 |
Huyện Vĩnh Tường |
686 |
3 |
Huyện Yên Lạc |
546 |
4 |
Huyện Bình Xuyên |
492 |
5 |
Huyện Tam Dương |
414 |
6 |
Huyện Lập Thạch |
510 |
7 |
Huyện Sông Lô |
413 |
8 |
Huyện Tam Đảo |
293 |
9 |
Thành phố Phúc Yên |
351 |
|
Tổng cộng: |
17359 |
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số người làm việc năm 2019 |
I |
Tuyến tỉnh |
2042 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
700 |
2 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên |
432 |
3 |
Bệnh viện phục hồi chức năng |
134 |
4 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
153 |
5 |
Bệnh viện Tâm thần |
124 |
6 |
Bệnh viện Sản - Nhi |
235 |
7 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
199 |
8 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
26 |
9 |
Trung tâm giám định Y khoa |
14 |
10 |
Trung tâm giám định Pháp y |
21 |
11 |
Hội Đông y |
2 |
12 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
2 |
II |
Tuyến huyện |
1344 |
1 |
Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Yên |
124 |
2 |
Trung tâm y tế thành phố Phúc Yên |
111 |
3 |
Trung tâm y tế huyện Vĩnh Tường |
215 |
4 |
Trung tâm y tế huyện Yên Lạc |
159 |
5 |
Trung tâm y tế huyện Bình Xuyên |
159 |
6 |
Trung tâm y tế huyện Tam Dương |
159 |
7 |
Trung tâm y tế huyện Lập Thạch |
177 |
8 |
Trung tâm y tế huyện Sông Lô |
123 |
9 |
Trung tâm y tế huyện Tam Đảo |
117 |
III |
Tuyến xã |
1074 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
72 |
2 |
Thành phố Phúc Yên |
86 |
3 |
Huyện Vĩnh Tường |
219 |
4 |
Huyện Yên Lạc |
132 |
5 |
Huyện Bình Xuyên |
101 |
6 |
Huyện Tam Dương |
98 |
7 |
Huyện Lập Thạch |
151 |
8 |
Huyện Sông Lô |
126 |
9 |
Huyện Tam Đảo |
89 |
|
Tổng cộng: |
4460 |
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ
CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH, KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ LĨNH
VỰC KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số người làm việc năm 2019 |
I |
Cấp tỉnh |
1000 |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
24 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
3 |
Sở Tài chính |
6 |
4 |
Quỹ phát triển đất tỉnh |
6 |
5 |
Sở Xây dựng |
31 |
6 |
Sở Công Thương |
40 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
18 |
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
36 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
168 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
112 |
12 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
171 |
13 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
109 |
14 |
Sở Tư pháp |
38 |
15 |
Sở Y tế |
10 |
16 |
Sở Nội vụ |
17 |
17 |
Sở Ngoại vụ |
10 |
18 |
Thanh Tra tỉnh |
7 |
19 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
8 |
20 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
89 |
21 |
Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh |
45 |
22 |
Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài |
4 |
23 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình tỉnh |
7 |
24 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8 |
25 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
6 |
II |
Cấp huyện |
367 |
1 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
57 |
2 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
42 |
3 |
UBND huyện Yên Lạc |
40 |
4 |
UBND huyện Bình Xuyên |
37 |
5 |
UBND huyện Tam Dương |
39 |
6 |
UBND huyện Lập Thạch |
33 |
7 |
UBND huyện Sông Lô |
35 |
8 |
UBND huyện Tam Đảo |
47 |
9 |
UBND thành phố Phúc Yên |
37 |
III |
Các Hội cấp tỉnh |
88 |
1 |
Liên Minh hợp tác xã tỉnh |
23 |
2 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
10 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
24 |
4 |
Liên Hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
4 |
5 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
4 |
6 |
Hội Nhà báo tỉnh |
4 |
7 |
Hội Người mù tỉnh |
11 |
8 |
Hội Luật gia tỉnh |
2 |
9 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
2 |
10 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
3 |
11 |
Hội khuyến học tỉnh |
1 |
|
Tổng cộng: |
1455 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây