Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 41/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Danh |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 41/2012/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Danh |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2012/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 3 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013.
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự toán thu, chi ngân sách năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 của tỉnh Tiền Giang như sau:
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
Tổng thu từ kinh tế địa phương năm 2013 là 4.034,000 tỷ đồng, trong đó thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 3.284,000 tỷ đồng, thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước là 750,000 tỷ đồng, cụ thể như sau:
1. Phân theo nguồn thu ngân sách
a) Thu nội địa: 3.139,000 tỷ đồng, bao gồm:
+ Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 660,000 tỷ đồng;
+ Thu từ doanh nghiệp nhà nước: 320,000 tỷ đồng;
Trong đó có số thu từ Quỹ Đầu tư phát triển Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết để bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư Phát triển, số tiền là 60,000 tỷ đồng.
+ Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh: 1.070,000 tỷ đồng;
+ Lệ phí trước bạ: 145,000 tỷ đồng;
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 15,200 tỷ đồng;
+ Thuế thu nhập cá nhân: 300,000 tỷ đồng;
+ Thu tiền sử dụng đất: 179,000 tỷ đồng;
+ Thu phí, lệ phí: 65,000 tỷ đồng;
+ Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước: 2,000 tỷ đồng;
+ Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 26,950 tỷ đồng;
+ Thuế bảo vệ môi trường: 250,000 tỷ đồng;
+ Thu khác ngân sách: 105,850 tỷ đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 145,000 tỷ đồng.
c) Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: 750,000 tỷ đồng.
2. Phân theo khu vực thu
a) Cấp tỉnh thu: 3.146,750 tỷ đồng;
b) Cấp huyện, xã thu: 887,250 tỷ đồng.
II. TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2013 là 5.978,010 tỷ đồng, trong đó: chi trong cân đối ngân sách địa phương quản lý là 5.228,010 tỷ đồng; chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết được quản lý qua ngân sách nhà nước là 750,000 tỷ đồng, cụ thể như sau:
A. PHÂN THEO NỘI DUNG CHI
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.228,010 tỷ đồng, gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 866,280 tỷ đồng;
Trong đó trích 30% số thu tiền sử dụng đất chuyển vào Quỹ phát triển đất tỉnh Tiền Giang (theo khoản 1, Điều 34 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ), số 70% tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý để lại cho cấp huyện chi đầu tư phát triển, xây dựng nông thôn mới.
b) Chi thường xuyên: 4.082,553 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi trợ giá: 2,100 tỷ đồng.
- Chi hành chính sự nghiệp: 3.865,176 tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 291,833 tỷ đồng;
+ Sự nghiệp môi trường: 49,066 tỷ đồng;
+ Sự nghiệp văn xã: 2.693,874 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp giáo dục: 1.746,000 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp đào tạo: 207,649 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp y tế: 339,756 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 36,465 t ỷ đồng;
. Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 17,408 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: 22,314 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 299,084 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 25,198 tỷ đồng;
+ Chi quản lý hành chính: 830,403 t ỷ đồng;
- Chi Quốc phòng - An ninh: 89,261 t ỷ đồng.
+ Quốc phòng, Biên phòng: 53,514 t ỷ đồng;
+ An ninh: 35,747 tỷ đồng;
- Chi khác: 126,016 tỷ đồng.
c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.
d) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 153,117 tỷ đồng.
e) Dự phòng ngân sách: 125,060 tỷ đồng.
2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: 750,000 tỷ đồng.
B. PHÂN THEO KHU VỰC CHI
- Ngân sách cấp tỉnh chi: 2.936,299 tỷ đồng;
- Ngân sách cấp huyện và xã chi: 3.041,711 tỷ đồng.
ĐVT: triệu đồng
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, xã |
+ Thu ngân sách địa phương được hưởng |
3.872.830 |
3.001.587 |
871.243 |
+ Thu ngân sách Trung ương bổ sung cho tỉnh |
2.105.180 |
2.105.180 |
|
+ Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách huyện, xã |
|
-2.170.468 |
2.170.468 |
- Tổng thu |
5.978.010 |
2.936.299 |
3.041.711 |
- Tổng chi |
5.978.010 |
2.936.299 |
3.041.711 |
- Thừa (+), thiếu (-) |
0 |
0 |
0 |
(Đính kèm biểu chi tiết số liệu số 01, 02)
IV. VỀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
Trên cơ sở số điều tiết thu ngân sách cấp huyện và xã được hưởng, nhiệm vụ chi ngân sách của các địa phương trong tỉnh, số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho các huyện, thành phố Mỹ Tho và thị xã Gò Công là 2.170,468 tỷ đồng, cụ thể như sau:
ĐVT: triệu đồng
Stt |
Tên huyện |
Tổng số bổ sung |
Trong đó |
||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu để thực hiện chính sách, chế độ |
Bổ sung mục tiêu vốn xây dựng cơ bản |
|||
01 |
Cái Bè |
317.277 |
188.338 |
104.231 |
24.708 |
02 |
Cai Lậy |
398.628 |
228.296 |
143.524 |
26.808 |
03 |
Châu Thành |
296.283 |
172.300 |
103.783 |
20.200 |
04 |
Tân Phước |
129.181 |
72.943 |
41.507 |
14.731 |
05 |
Chợ Gạo |
261.060 |
148.181 |
94.188 |
18.691 |
06 |
Gò Công Tây |
199.775 |
117.714 |
66.995 |
15.066 |
07 |
Gò Công Đông |
203.217 |
105.595 |
82.034 |
15.588 |
08 |
Thị xã Gò Công |
170.500 |
93.763 |
66.705 |
10.032 |
09 |
Thành phố Mỹ Tho |
92.237 |
25.037 |
52.015 |
15.185 |
10 |
Tân Phú Đông |
102.310 |
54.873 |
39.490 |
7.947 |
|
Tổng Số |
2.170.468 |
1.207.040 |
794.472 |
168.956 |
Tỷ lệ phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2013 thực hiện theo Nghị quyết số 263/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2011 - 2015.
Trong đó: có điều chỉnh, bổ sung một số nội dung như sau:
- Các nguồn thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%:
+ Bổ sung Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân về hoa hồng các đại lý (xổ số kiến thiết, bảo hiểm,…)
+ Thuế bảo vệ môi trường (trước đây gọi là Phí xăng dầu)
- Các nguồn thu ngân sách cấp xã hưởng 100%:
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (trước đây gọi là Thuế nhà đất)
- Các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã: Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân (không kể Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân về hoa hồng các đại lý xổ số kiến thiết, bảo hiểm,…).
- Nhiệm vụ chi ngân sách cấp xã:
Định mức Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn theo phân cấp của cấp tỉnh cho 29 xã thực hiện thí điểm nông thôn mới là 1.800 triệu đồng/xã/năm.
VI. VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2013 thực hiện như năm 2012 (theo Nghị quyết số 264/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012) trừ định mức chi quản lý hành chính cho hoạt động cấp xã từ 315 triệu đồng/xã/năm được nâng lên 330 triệu đồng/xã/năm.
VII. BIỆN PHÁP CHỦ YẾU THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
1. Về thu ngân sách
- Ngành Thuế phối hợp với các ngành có liên quan tổ chức khai thác tốt các nguồn thu theo luật định, chống thất thu, gian lận thương mại, trốn thuế, nhất là đối với lĩnh vực thuế công thương nghiệp - dịch vụ; tổ chức thu hết số nợ thuế, đồng thời hạn chế nợ mới phát sinh tăng thêm;
- Tổ chức tuyên truyền vận động nhân dân và người nộp thuế thông suốt chính sách thuế để thực hiện tốt nghĩa vụ thuế đối với nhà nước, kịp thời tháo gỡ những vướng mắc để cho các doanh nghiệp hoạt động tạo nguồn thu vững chắc cho ngân sách nhà nước;
- Tăng cường công tác thanh tra để có biện pháp xử lý, đôn đốc thu nộp ngân sách kịp thời các khoản mà thanh tra, kiểm toán đã kết luận;
- Thực hiện đầy đủ và đúng pháp luật việc miễn, giảm, giãn thuế cho các đối tượng theo đúng quy định của pháp luật.
2. Về chi ngân sách
- Thực hành tiết kiệm, sử dụng nguồn vốn ngân sách có hiệu quả và chi đúng dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định;
- Tăng cường giám sát, kiểm tra, thanh tra, chống tiêu cực, lãng phí trong chi tiêu ngân sách;
- Thực hiện các biện pháp khác theo quy định của các cơ quan có thẩm quyền ở cấp Trung ương.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hướng dẫn, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
DỰ
TOÁN THU NSNN NĂM 2013 TỈNH TIỀN GIANG
(Đính
kèm Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU THU |
TOÀN TỈNH |
KHU VỰC TỈNH |
HUYỆN |
CÁI BÈ |
CAI LẬY |
CHÂU THÀNH |
TÂN PHƯỚC |
CHỢ GẠO |
GC TÂY |
GC ĐÔNG |
TX GC |
TP MỸ THO |
Tân Phú Đông |
|
TỔNG THU TỪ KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG (A+B) |
4.034.000 |
3.146.750 |
887.250 |
113.500 |
104.500 |
90.750 |
37.000 |
57.000 |
45.300 |
76.250 |
47.450 |
297.500 |
18.000 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3.284.000 |
2.396.750 |
887.250 |
113.500 |
104.500 |
90.750 |
37.000 |
57.000 |
45.300 |
76.250 |
47.450 |
297.500 |
18.000 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
3.139.000 |
2.251.750 |
887.250 |
113.500 |
104.500 |
90.750 |
37.000 |
57.000 |
45.300 |
76.250 |
47.450 |
297.500 |
18.000 |
1 |
THU TỪ DN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI |
660.000 |
660.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
THU TỪ DNNN |
320.000 |
315.300 |
4.700 |
450 |
650 |
|
300 |
850 |
400 |
100 |
750 |
1.200 |
|
3 |
THU TỪ KHU VỰC CTN - DỊCH VỤ NQD |
1.070.000 |
699.400 |
370.600 |
50.000 |
43.500 |
52.000 |
13.000 |
29.000 |
17.500 |
22.500 |
20.000 |
120.000 |
3.100 |
|
- Môn bài |
26.580 |
1.350 |
25.230 |
2.850 |
3.500 |
2.600 |
650 |
2.000 |
1.650 |
1.200 |
1.800 |
8.500 |
480 |
|
- Thuế GTGT, TNDN |
1.033.000 |
693.625 |
339.375 |
46.400 |
39.300 |
48.550 |
12.250 |
26.850 |
15.520 |
21.230 |
17.600 |
109.100 |
2575 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.000 |
585 |
2.415 |
200 |
300 |
50 |
15 |
50 |
10 |
50 |
200 |
1.500 |
40 |
|
- Thuế Tài nguyên |
1.000 |
75 |
925 |
150 |
100 |
300 |
25 |
|
150 |
|
|
200 |
|
|
- Khác |
6.420 |
3.765 |
2.655 |
400 |
300 |
500 |
60 |
100 |
170 |
20 |
400 |
700 |
5 |
4 |
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
145.000 |
|
145.000 |
9.000 |
13.000 |
9.800 |
3.700 |
6.000 |
3.750 |
4.600 |
4.950 |
89.000 |
1.200 |
5 |
THUẾ SDĐNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
15.200 |
|
15.200 |
2.500 |
2.100 |
1.600 |
|
600 |
400 |
400 |
1.000 |
6.400 |
200 |
7 |
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN |
300.000 |
193.250 |
106.750 |
15.000 |
14.000 |
10.200 |
8.100 |
6.000 |
5.000 |
6.250 |
7.300 |
33.000 |
1.900 |
8 |
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
179.000 |
62.800 |
116.200 |
20.000 |
15.000 |
8.000 |
9.500 |
5.000 |
7.000 |
8.000 |
7.000 |
36.000 |
700 |
9 |
THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
65.000 |
30.000 |
35.000 |
4.500 |
6.500 |
3.450 |
1.450 |
3.500 |
2.600 |
4.000 |
3.800 |
4.000 |
1.200 |
10 |
THU BÁN NHÀ Ở THUỘC SHNN |
2.000 |
1.900 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
11 |
TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC |
26.950 |
24.290 |
2.660 |
850 |
|
100 |
|
50 |
250 |
400 |
350 |
|
660 |
12 |
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
THU KHÁC NGÂN SÁCH |
105.850 |
14.810 |
91.040 |
11.200 |
9.750 |
5.600 |
950 |
6.000 |
8.400 |
30.000 |
2.300 |
7.800 |
9.040 |
|
Trong đó thu tại xã |
20.850 |
|
20.850 |
4.200 |
5.250 |
2.400 |
500 |
2.200 |
1.200 |
2.000 |
800 |
1.800 |
500 |
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
145.000 |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NSNN |
750.000 |
750.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU TIẾT: - NS TW |
161.170 |
150.500 |
10.670 |
1.100 |
1.500 |
1.200 |
450 |
1.050 |
1.100 |
1.350 |
1.300 |
1.300 |
320 |
|
- NS TỈNH |
3.001.587 |
2.996.250 |
5.337 |
750 |
700 |
510 |
405 |
300 |
250 |
313 |
365 |
1.650 |
95 |
|
- NS HUYỆN, XÃ |
871.243 |
|
871.243 |
111.651 |
102.300 |
89.041 |
36.145 |
55.650 |
43.950 |
74.588 |
45.784 |
294.550 |
17.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02
DỰ
TOÁN CHI NSNN NĂM 2013 TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: Triệu đồng
CÁC KHOẢN CHI |
Toàn tỉnh |
Khu vực tỉnh |
Khu vực huyện |
Cái Bè |
Cai Lậy |
Châu Thành |
Tân Phước |
Chợ Gạo |
Gò Công Tây |
Gò Công Đông |
TX Gò Công |
TP Mỹ Tho |
Tân Phú Đông |
TỔNG CHI NSĐP (I+II) |
5.978.010 |
2.936.299 |
3.041.711 |
428.927 |
500.928 |
385.324 |
165.326 |
316.710 |
243.725 |
277.804 |
216.285 |
386.787 |
119.895 |
I. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.228.010 |
2.298.799 |
2.929.211 |
411.327 |
481.428 |
370.124 |
154.326 |
303.110 |
234.125 |
268.104 |
210.785 |
380.787 |
115.095 |
1. Chi đầu tư phát triển |
866.280 |
693.524 |
172.756 |
27.108 |
22.308 |
13.000 |
13.231 |
10.091 |
12.466 |
13.888 |
11.532 |
45.285 |
3.847 |
2. Chi thường xuyên |
4.082.553 |
1.363.966 |
2.718.587 |
378.788 |
452.879 |
352.322 |
139.057 |
289.126 |
218.586 |
250.821 |
196.607 |
330.418 |
109.984 |
a. Chi trợ giá |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chi hành chính sự nghiệp |
3.865.177 |
1.237.718 |
2.627.459 |
366.226 |
437.702 |
340.364 |
132.163 |
278.746 |
211.445 |
243.058 |
189.958 |
321.539 |
106.258 |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
340.899 |
174.178 |
166.721 |
15.896 |
22.338 |
14.072 |
7.119 |
12.374 |
9.761 |
19.352 |
16.557 |
43.641 |
5.611 |
Trong đó: Sự nghiệp Môi trường |
49.066 |
17.166 |
31.900 |
3.850 |
3.850 |
3.300 |
1.650 |
2.750 |
2.750 |
2.750 |
3.850 |
5.500 |
1.650 |
- Chi sự nghiệp văn xã |
2.693.874 |
854.806 |
1.839.069 |
270.219 |
324.088 |
248.346 |
76.990 |
198.775 |
151.506 |
167.322 |
125.973 |
212.017 |
63.832 |
+ Chi sự nghiệp giáo dục |
1.746.000 |
280.605 |
1.465.395 |
213.374 |
264.080 |
196.081 |
55.157 |
158.146 |
121.558 |
134.169 |
101.082 |
174.015 |
47.732 |
+ Chi sự nghiệp đào tạo |
207.649 |
189.714 |
17.935 |
1.907 |
1.592 |
2.415 |
2.323 |
2.115 |
1.563 |
1.870 |
1.216 |
1.393 |
1.542 |
+ Chi sự nghiệp Y tế |
339.756 |
158.090 |
181.667 |
27.890 |
24.418 |
26.150 |
12.504 |
19.798 |
16.394 |
17.333 |
11.248 |
16.252 |
9.680 |
+ Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin |
36.465 |
17.528 |
18.937 |
2.340 |
2.751 |
2.132 |
1.360 |
1.956 |
1.284 |
1.532 |
1.865 |
2.883 |
836 |
+ Chi sự nghiệp Thể dục thể thao |
17.408 |
9.853 |
7.555 |
998 |
1.098 |
813 |
512 |
664 |
542 |
557 |
681 |
1.224 |
466 |
+ Chi sự nghiệp phát thanh TH |
22.314 |
11.255 |
11.059 |
1.428 |
1.508 |
1.255 |
848 |
941 |
846 |
867 |
1.038 |
1.759 |
570 |
+ Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
299.084 |
163.999 |
135.085 |
22.152 |
28.523 |
19.420 |
4.136 |
15.005 |
9.219 |
10.809 |
8.545 |
14.399 |
2.877 |
. Kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo |
74.083 |
74.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
61.193 |
61.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp KHCN |
25.198 |
23.763 |
1.435 |
130 |
120 |
80 |
150 |
150 |
100 |
185 |
300 |
90 |
130 |
- Chi quản lý hành chính |
830.403 |
208.734 |
621.669 |
80.111 |
91.275 |
77.946 |
48.053 |
67.597 |
50.179 |
56.384 |
47.428 |
65.881 |
36.815 |
+ Quản lý nhà nước |
631.833 |
141.623 |
490.210 |
66.537 |
77.306 |
63.826 |
36.413 |
54.760 |
37.632 |
42.755 |
35.977 |
51.340 |
23.664 |
+ Đảng |
66.731 |
38.003 |
28.728 |
3.024 |
3.024 |
3.240 |
2.808 |
2.664 |
2.664 |
2.880 |
2.592 |
3.240 |
2.592 |
+ Đoàn thể |
33.124 |
17.584 |
15.540 |
1.680 |
1.680 |
1.560 |
1.380 |
1.560 |
1.500 |
1.680 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
+ Hội đặc thù |
21.050 |
11.373 |
9.676 |
1.016 |
790 |
1.041 |
1.090 |
1.207 |
1.016 |
1.016 |
744 |
1.192 |
564 |
+ Cấp bù lương |
68.790 |
|
68.790 |
6.740 |
7.036 |
7.088 |
5.646 |
6.536 |
6.642 |
7.365 |
5.924 |
7.656 |
8.158 |
+ Kinh phí phụ cấp các cấp uỷ viên |
8.875 |
151 |
8.724 |
1.114 |
1.440 |
1.190 |
716 |
870 |
724 |
689 |
690 |
953 |
337 |
c- Chi QP-AN |
89.261 |
22.048 |
67.213 |
9.487 |
11.797 |
9.153 |
4.839 |
7.915 |
5.086 |
5.607 |
4.679 |
5.984 |
2.665 |
+ Quốc phòng, Biên phòng |
27.538 |
12.110 |
15.428 |
2.233 |
2.447 |
1.942 |
1.107 |
1.531 |
1.157 |
1.234 |
1.402 |
1.725 |
650 |
+ An ninh |
15.599 |
8.388 |
7.211 |
1.050 |
1.149 |
908 |
508 |
712 |
540 |
583 |
651 |
806 |
306 |
+ Hỗ trợ chi huấn luyện và phụ cấp quân sự |
14.146 |
1.550 |
12.596 |
1.594 |
2.210 |
1.669 |
853 |
1.546 |
891 |
1.141 |
841 |
1.381 |
471 |
+ Lương công an viên |
20.147 |
|
20.147 |
2.860 |
4.032 |
3.024 |
1.462 |
2.797 |
1.588 |
1.739 |
945 |
882 |
819 |
+ Kinh phí tiền ăn dân quân |
11.830 |
|
11.830 |
1.750 |
1.960 |
1.610 |
910 |
1.330 |
910 |
910 |
840 |
1.190 |
420 |
d. Chi khác |
126.015 |
102.100 |
23.915 |
3.075 |
3.380 |
2.805 |
2.055 |
2.465 |
2.055 |
2.155 |
1.970 |
2.895 |
1.060 |
3. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Dự phòng |
125.060 |
87.192 |
37.868 |
5.431 |
6.241 |
4.801 |
2.038 |
3.893 |
3.073 |
3.396 |
2.646 |
5.084 |
1.264 |
5. Chi CTMT, bổ sung có mục tiêu |
153.117 |
153.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XSKT QUẢN LÝ QUA NSNN |
750.000 |
637.500 |
112.500 |
17.600 |
19.500 |
15.200 |
11.000 |
13.600 |
9.600 |
9.700 |
5.500 |
6.000 |
4.800 |
Cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu NSĐP được hưởng |
3.872.830 |
3.001.587 |
871.243 |
111.651 |
102.300 |
89.041 |
36.145 |
55.650 |
43.950 |
74.588 |
45.784 |
294.550 |
17.585 |
- Trung ương bổ sung cho tỉnh |
2.105.180 |
2.105.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỉnh bổ sung cho huyện, xã |
|
- 2.170.468 |
2.170.468 |
317.277 |
398.628 |
296.283 |
129.181 |
261.060 |
199.775 |
203.217 |
170.500 |
92.237 |
102.310 |
+ Bổ sung cân đối |
|
|
1.207.040 |
188.338 |
228.296 |
172.300 |
72.943 |
148.181 |
117.714 |
105.595 |
93.763 |
25.037 |
54.873 |
+ Bổ sung chi đầu tư |
|
|
168.956 |
24.708 |
26.808 |
20.200 |
14.731 |
18.691 |
15.066 |
15.588 |
10.032 |
15.185 |
7.947 |
+ Bổ sung mục tiêu |
|
|
794.472 |
104.231 |
143.524 |
103.783 |
41.507 |
94.188 |
66.995 |
82.034 |
66.705 |
52.015 |
39.490 |
+ Tổng thu NSĐP |
5.978.010 |
2.936.299 |
3.041.711 |
428.928 |
500.928 |
385.324 |
165.326 |
316.710 |
243.725 |
277.805 |
216.284 |
386.787 |
119.895 |
+ Tổng chi NSĐP |
5.978.010 |
2.936.299 |
3.041.711 |
428.927 |
500.928 |
385.324 |
165.326 |
316.710 |
243.725 |
277.804 |
216.285 |
386.787 |
119.895 |
+ Thừa (+) , thiếu (-) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây