Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: | 39/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 39/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH, PHÂN BỔ NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 18/2021/HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2325/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 6043/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách; phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Trà Vinh năm 2022, cụ thể như sau:
I. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Kèm theo Biểu số 30, Biểu số 30, Biểu số 32):
* Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
10.333.129 triệu đồng |
1. Thu nội địa: |
5.183.000 triệu đồng |
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do TW quản lý: |
1.270.000 triệu đồng |
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do ĐP quản lý: |
68.000 triệu đồng |
- Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài: |
623.000 triệu đồng |
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài Quốc doanh: |
472.000 triệu đồng |
- Thu lệ phí trước bạ: |
140.000 triệu đồng |
- Thuế bảo vệ môi trường: |
290.000 triệu đồng |
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
6.000 triệu đồng |
- Thuế thu nhập cá nhân: |
400.000 triệu đồng |
- Thu phí và lệ phí: |
175.000 triệu đồng |
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: |
43.000 triệu đồng |
- Thu tiền sử dụng khu vực biển: |
5.000 triệu đồng |
- Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước: |
1.000 triệu đồng |
- Thu khác ngân sách: |
140.000 triệu đồng |
- Thu tiền sử dụng đất: |
180.000 triệu đồng |
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác: |
1.000 triệu đồng |
- Thu hoạt động xổ số kiến thiết kể cả xổ số điện toán: |
1.350.000 triệu đồng |
- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước: |
11.000 triệu đồng |
- Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế: |
8.000 triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương: |
4.971.025 triệu đồng |
- Bổ sung cân đối: |
3.710.183 triệu đồng |
- Bổ sung mục tiêu: |
1.260.842 triệu đồng |
3. Thu bổ sung từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh: |
179.104 triệu đồng |
* Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: |
10.093.108 triệu đồng |
- Thu nội địa được hưởng theo phân cấp: |
4.942.979 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương: |
4.971.025 triệu đồng |
- Thu từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh: |
179.104 triệu đồng |
10.104.608 triệu đồng |
|
(Kèm theo Biểu số 33, Biểu số 34, Biểu số 35, Biểu số 36, Biểu số 37, Biểu số 39, Biểu số 41, Biểu số 42, Biểu số 46) |
|
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: |
8.664.662 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
1.1. Chi đầu tư phát triển: |
2.150.041 triệu đồng |
a) Chi đầu tư XDCB từ nguồn NSĐP: |
626.541 triệu đồng |
b) Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất (90%): |
162.000 triệu đồng |
Trong đó: |
|
+ Chi đầu tư nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm các công trình xã hội hóa (60%): |
108.000 triệu đồng |
+ Trích lập quỹ phát triển đất (30%) |
54.000 triệu đồng |
c) Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT: |
1.350.000 triệu đồng |
d) Chi đầu tư 02 dự án vay nợ Chính phủ: |
11.500 triệu đồng |
1.2. Chi thường xuyên: |
6.315.239 triệu đồng |
a) Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
2.690.648 triệu đồng |
- Sự nghiệp giáo dục: |
2.433.970 triệu đồng |
- Sự nghiệp đào tạo: |
160.091 triệu đồng |
- Kinh phí sách giáo khoa, sữa học đường, nâng chuẩn giáo viên và một số nhiệm vụ đào tạo khác: |
96.587 triệu đồng |
b) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: |
28.023 triệu đồng |
c) Chi quốc phòng: |
127.752 triệu đồng |
d) Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội: |
54.523 triệu đồng |
e) Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: |
672.705 triệu đồng |
g) Chi văn hóa thông tin: |
57.609 triệu đồng |
h) Chi thể dục, thể thao: |
40.850 triệu đồng |
i) Chi phát thanh, truyền hình: |
27.633 triệu đồng |
k) Chi bảo vệ môi trường: |
85.999 triệu đồng |
l) Chi các hoạt động kinh tế: |
826.732 triệu đồng |
m) Chi bảo đảm xã hội: |
301.210 triệu đồng |
o) Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: |
1.260.604 triệu đồng |
p) Chi thường xuyên khác: |
46.353 triệu đồng |
q) Tiết kiệm 10% chi thường xuyên dành nguồn CCTL: |
36.939 triệu đồng |
m) Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách; nhiệm vụ khác: |
57.659 triệu đồng |
1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: |
1.394 triệu đồng |
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: |
1.000 triệu đồng |
1.5. Dự phòng ngân sách: |
176.988 triệu đồng |
1.6. Chi thực hiện chính sách TGBC trung ương, ĐP: |
20.000 triệu đồng |
2. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: |
1.260.842 triệu đồng |
a) Vốn đầu tư: |
1.151.201 triệu đồng |
- Vốn trong nước: |
1.073.901 triệu đồng |
- Vốn ngoài nước: |
77.300 triệu đồng |
b) Vốn sự nghiệp: |
109.641 triệu đồng |
- Vốn trong nước: |
69.151 triệu đồng |
- Vốn viện trợ ngoài nước (ODA): |
40.490 triệu đồng |
3. Chi từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh: |
179.104 triệu đồng |
11.500 triệu đồng |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ dự toán nêu trên, phân bố cụ thể các khoản thu, chi cho các ngành, các địa phương; đồng thời có biện pháp chỉ đạo, kiểm tra chặt chẽ, tổ chức thực hiện đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản quy định chi tiết của Chính phủ. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây