Nghị quyết 384/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 384/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 384/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 06/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 384/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 06/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SẦM SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc ban hành Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố sầm Sơn; Báo cáo số 668/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Sầm Sơn; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 128 đường, phố trên địa bàn thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa cụ thể như sau:
1. Đường Lê Lợi: Từ cầu Bình Hòa, phường Quảng Châu đến hết địa phận phường Quảng Thọ, giáp thành phố Thanh Hóa, chiều dài 3.800m, chiều rộng 26m.
2. Đường Trần Nhân Tông: Từ đường Hồ Xuân Hương, phường Quảng Cư đến hết địa phận phường Quảng Thọ, tiếp giáp với thành phố Thanh Hóa, chiều dài 6.560m, chiều rộng 16m.
3. Đường Nguyễn Hoàng: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Châu đến đường Nguyễn Chí Thanh, phường Quảng Vinh, chiều dài 2.800m, chiều rộng 7,5m.
4. Đường Trịnh Kiểm: Từ đường Nguyễn Chí Thanh, phường Quảng Vinh đến hết địa phận thôn Huệ Nghiêm, xã Quảng Đại, tiếp giáp với huyện Quảng Xương, chiều dài 2.900m, chiều rộng 7,5m.
5. Đường Hoàng Sa: Từ đường Trần Hưng Đạo (Cống Quảng Vinh), phường Trường Sơn đến đường Nguyễn Chí Thanh, phường Quảng Vinh chiều dài 1.800m, chiều rộng 12m.
6. Đường Trường Sa: Từ đường Nguyễn Chí Thanh, phường Quảng Vinh đến hết địa phận thôn Phú Xá, xã Quảng Đại, tiếp giáp với huyện Quảng Xương, chiều dài 3.200m, chiều rộng 12m.
7. Đường Âu Cơ: Từ đê Sông Mã, phường Quảng Châu đến đường Lê Lợi, phường Quảng Châu chiều dài 2.200m, chiều rộng 48m.
8. Đường Lạc Long Quân: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Châu đến hết địa phận thôn Phú Xá, xã Quảng Đại, tiếp giáp với xã Quảng Hải, huyện Quảng Xương, chiều dài 5.700m, chiều rộng 48m.
9. Đường Hàm Nghi: Từ thôn Minh Thiện, xã Quảng Minh đến hết địa phận Thôn 10, xã Quảng Hùng, chiều dài 1.850m, chiều rộng 15m.
10. Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ đường Hoàng Sa, phường Quảng Vinh đến hết địa phận Thôn 7, xã Quảng Minh, chiều dài 4.200m, chiều rộng 44m.
11. Đường Hùng Vương: Từ đường Trần Nhân Tông, phường Quảng Châu đến sông Rào, phường Quảng Vinh chiều dài 2.660m, chiều rộng 42m.
12. Đường Kim Đồng: Từ đường Nguyễn Công Thiệp (cổng làng Thôn 3), xã Quảng Hùng đến Thôn 1, xã Quảng Minh chiều dài 1.450m, chiều rộng 5,5m.
13. Đường An Dương Vương: Từ đền thờ An Dương Vương, phường Quảng Châu đến đường Hoàng Sa, phường Quảng Vinh, chiều dài 2.200m, chiều rộng 7,5m.
14. Đường Nguyễn Hữu Huân: Từ đường Nguyễn Công Thiệp (Thôn 5, xã Quảng Hùng) đến đường Hoàng Quốc việt (Trường THCS Quảng Minh, xã Quảng Minh), chiều dài 1.000m, chiều rộng 6,5m.
15. Đường Trần Khát Chân: Từ đường Nguyễn Công Thiệp (Thôn 6, xã Quảng Hùng) đến đường Nguyễn Chí Thanh (phía sau Trường THPT Chu Văn An, thôn Minh Thiện, xã Quảng Minh), giáp xã Quảng Cát, thành phố Thanh Hóa, chiều dài 1.435m, chiều rộng 4,5m.
16. Đường Bùi Khắc Nhất: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Thọ đến Khu phố Phú Khang, phường Quảng Vinh, chiều dài 1.300m, chiều rộng 5m.
17. Đường Trần Phú: Từ đường Nguyễn Du, phường Quảng Cư đến đê sông Mã, phường Quảng Tiến chiều dài 2.100m, chiều rộng 20,5m.
18. Đường Trịnh Tùng: Từ đường Hai Bà Trưng, phường Quảng Cư đến đê sông Mã, phường Quảng Tiến chiều dài 2.700m, chiều rộng 20,5m.
19. Đường Trần Xuân Soạn: Từ Khu phố Sơn Thắng, phường Trường Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, phường Bắc Sơn, chiều dài 1.423m, chiều rộng 5,5m.
20. Đường Ngô Thì Nhậm: Từ đường Bà Triệu, phường Bắc Sơn đến Khu phố Sơn Lợi, phường Trường Sơn, chiều dài 760m, chiều rộng 42m.
21. Đường Trường Lệ: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Trường Sơn đến đường An Dương Vương, phường Quảng Châu, chiều dài 989m, chiều rộng 14m.
22. Đường Lương Ngọc Quyến: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn đến Khu phố Sơn Thắng, phường Trường Sơn, chiều dài 140m, chiều rộng 5m.
23. Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ đường Tô Hiến Thành, phường Trường Sơn (qua làng Bích họa Trường Lệ) đến Khu phố Trung Mới, phường Trường Sơn, chiều dài 550m, chiều rộng 5m.
24. Đường Nguyễn Thị Mình Khai: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn (phía Tây chợ Cột Đỏ) đến Khu phố Sơn Lợi, phường Trường Sơn, chiều dài 280m, chiều rộng 9,5m.
25. Đường Phan Bội Châu: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn đến đường Đoàn Thị Điểm (qua trường Tiểu học Trường Sơn, Khu phố Sơn Thủy, Khu phố Trung Mới) phường Trường Sơn, chiều dài 1.032m, chiều rộng 6,5m.
26. Đường Đỗ Nhuận: Từ đường Trần Nhân Tông, phường Quảng Cư đến khu dân cư tái định cư cánh đồng Sông Đông, phường Quảng Cư, chiều dài 1.122m, chiều rộng 7m.
27. Đường Lưu Đình Chất: Từ đường Hai Bà Trưng, phường Quảng Cư đến đường Lam Sơn, phường Quảng Cư chiều dài 565m, chiều rộng 5m.
28. Đường Lê Quát: Từ đường Nguyễn Sỹ Dũng, phường Quảng Cư đến chân đê sông Mã, phường Quảng Cư, chiều dài 723m, chiều rộng 6,5m.
29. Đường Lê Trọng Tấn: Từ đường Lam Sơn, phường Quảng Cư đến đường Hai Bà Trưng, phường Quảng Cư chiều dài 555m, chiều rộng 5m.
30. Đường Lam Sơn: Từ đường Hồ Xuân Hương, phường Quảng Cư đến đường Ngô Quyền, phường Quảng Cư chiều dài 1.307m, chiều rộng 5m.
31. Đường Nguyễn Thị Định: Từ đường Hai Bà Trưng, phường Quảng Tiến đến đê sông Mã, phường Quảng Tiến chiều dài 1.800m, chiều rộng 17,5m.
32. Đường Tôn Thất Bách: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Châu đến đường Trần Nhân Tông, phường Quảng Châu chiều dài 1.800m, chiều rộng 7,5m.
33. Đường Tản Đà: Từ đường Nguyễn Trường Tộ, phường Quảng Châu đến kênh Điện (Khu phố Kiều Đại), phường Quảng Châu chiều dài 1.271m, chiều rộng 5m.
34. Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Thọ đến hết địa phận Khu phố Hưng Thông, phường Quảng Thọ, tiếp giáp với thành phố Thanh Hóa, chiều dài 695m, chiều rộng 11,5m.
35. Đường Võ Chí Công: Từ đường Trần Nhân Tông, phường Quảng Thọ đến đường Lê Lợi, phường Quảng Thọ chiều dài 1.585m, chiều rộng 9m.
36. Đường Lê Hồng Thịnh: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Thọ đến Khu phố Kinh Trung, chiều dài 1.032m, chiều rộng 5,5m.
37. Đường Phạm Tiến Năng: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Thọ đến đường Tô Vĩnh Diện, phường Quảng Thọ chiều dài 812m, chiều rộng 7,5m.
38. Đường Kính Thượng: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Thọ đến Khu phố Thọ Vinh, phường Quảng Thọ chiều dài 1.051m, chiều rộng 6,5m.
39. Đường Lê Quang Liệu: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Thọ đến đường Tô Vĩnh Diện, phường Quảng Thọ chiều dài 720m, chiều rộng 7,5m.
40. Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Nguyễn Hoàng, phường Quảng Thọ đến khu dân cư xã Quảng Cát, thành phố Thanh Hóa, chiều dài 1.425m, chiều rộng 9m.
41. Đường Dương Quảng Hàm: Từ đường Nguyên Hồng, phường Quảng Vinh đến Khu phố Phú Khang, phường Quảng Vinh, chiều dài 1.077m, chiều rộng 5m.
42. Đường Trần Mai Ninh: Từ đường Nguyễn Hoàng, phường Quảng Vinh đến biển Quảng Vinh, chiều dài 1.500m, chiều rộng 5,5m.
43. Đường Nguyễn Bính: Từ đường Trần Mai Ninh, phường Quảng Vinh đến đường Nguyễn Hoàng, phường Quảng Vinh, chiều dài 922m, chiều rộng 5,5m.
44. Đường Nguyên Hồng: Từ đường Nguyễn Hoàng, phường Quảng Vinh đến Khu phố Phú Khang, phường Quảng Vinh chiều dài 540m, chiều rộng 5m.
45. Đường Nguyễn Công Thiệp: Từ đường Hàm Nghi, xã Quảng Hùng đến đường Trường Sa, xã Quảng Hùng chiều dài 2.600m, chiều rộng 13m.
46. Đường Hoàng Quốc Việt: Từ đường Hàm Nghi, xã Quảng Minh đến đường Lạc Long Quân, xã Quảng Minh chiều dài 2.700m, chiều rộng 44m.
47. Đường Ba Đình: Từ đường Trịnh Kiểm, xã Quảng Đại đến biển Quảng Đại, chiều dài 1.608m, chiều rộng 11m.
1. Phố Lê Ngọc Hân: Từ đường Đoàn Thị Điểm, phường Trường Sơn đến bãi xe Trung Mới, phường Trường Sơn, chiều dài 250m, chiều rộng 7,5m.
2. Phố Nguyễn Ngọc Huyền: Từ phố Lê Ngọc Hân, phường Trường Sơn đến bãi xe Trung Mới, phường Trường Sơn, chiều dài 385m, chiều rộng 7,5m.
3. Phố Nguyễn Tuyên: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn đến khu dân cư HUD 4, phường Trường Sơn, chiều dài 750 m, chiều rộng 6m.
4. Phố Nguyễn Mộng Tuân: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn đến phố Từ Thức, phường Trường Sơn, chiều dài 700m, chiều rộng 6m.
5. Phố Từ Thức: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, phường Trường Sơn, chiều dài 1.097m, chiều rộng 6m.
6. Phố Trịnh Thị Ngọc Trúc: Từ phố Nguyễn Tuyên, phường Trường Sơn đến phố Từ Thức, phường Trường Sơn, chiều dài 300m, chiều rộng 6m.
7. Phố Lê Thành: Từ phố Nguyễn Tuyên, phường Trường Sơn đến phố Từ Thức, phường Trường Sơn, chiều dài 300m, chiều rộng 6m.
8. Phố Huy Cận: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Trường Sơn đến phố Từ Thức, phường Trường Sơn, chiều dài 480m, chiều rộng 6m.
9. Phố Trần Quang Huy: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Trường Sơn đến phố Nguyễn Mộng Tuân, phường Trường Sơn, chiều dài 315m, chiều rộng 6m.
10. Phố Phạm Bành: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn đến đường Nguyễn Du, phường Trường Sơn, chiều dài 235m, chiều rộng 5m.
11. Phố Phạm Ngũ Lão: Từ đường Nguyễn Du, phường Trường Sơn đến đường Tô Hiến Thành, phường Trường Sơn, chiều dài 185m, chiều rộng 5m.
12. Phố Bế Văn Đàn: Từ đường Lê Hoàn, phường Trường Sơn đến đường Tây Sơn, phường Trường Sơn, chiều dài 180m, chiều rộng 5m.
13. Phố Cao Bá Quát: Từ đường Trương Hán Siêu, phường Trường Sơn đến chân núi Trường Lệ, phường Trường Sơn, chiều dài 275m, chiều rộng 5,5m.
14. Phố Phạm Hồng Thái: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn đến Khu phố Sơn Lợi, phường Trường Sơn, chiều dài 290m, chiều rộng 11,5m.
15. Phố Trần Nguyên Hãn: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn đến Khu phố Sơn Lợi, phường Trường Sơn, chiều dài 185m, chiều rộng 7m.
16. Phố Tôn Thất Thuyết: Từ đường Lê Lợi (Tượng đài phường Trường Sơn), phường Trường Sơn đến Khu phố Sơn Lợi, phường Trường Sơn, chiều dài 175m, chiều rộng 11m.
17. Phố Cầm Bá Thước: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn đến đường Ngô Thì Nhậm, phường Trường Sơn, chiều dài 200m, chiều rộng 5,5m.
18. Phố Lương Văn Can: Từ đường Lê Lợi, phường Trường Sơn đến Khu phố Sơn Thắng, phường Trường Sơn, chiều dài 160m, chiều rộng 5m.
19. Phố Phan Chu Trinh: Từ đường Đoàn Thị Điểm, phường Trường Sơn đến đường Lý Tự Trọng, phường Trường Sơn, chiều dài 300m, chiều rộng 4,5m.
20. Phố Trương Hán Siêu: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Trường Sơn đến chân núi Trường Lệ, Khu phố Vinh Sơn, phường Trường Sơn, chiều dài 1.170m, chiều rộng 7m.
21. Phố Phan Đình Giót: Từ phố Bế Văn Đàn, phường Trường Sơn đến đường Nguyễn Trãi, phường Trường Sơn, chiều dài 125m, chiều rộng 5m.
22. Phố Nguyễn Hữu Cảnh: Từ đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bắc Sơn đến đường Lê Lai, phường Bắc Sơn, chiều dài 135m, chiều rộng 5,5m.
23. Phố Nguyễn Chích: Từ đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn đến đường Lý Tự Trọng, phường Bắc Sơn, chiều dài 200m, chiều rộng 13,5m.
24. Phố Đinh Chương Dương: Từ đường Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn đến đường Tống Duy Tân, phường Bắc Sơn, chiều dài 300m, chiều rộng 13,5m.
25. Phố Phan Đình Phùng: Từ phố Nguyễn Công Trứ, phường Bắc Sơn đến phố Đinh Công Tráng, phường Bắc Sơn, chiều dài 330m, chiều rộng 5m.
26. Phố Huỳnh Thúc Kháng: Từ phố Nguyễn Công Trứ, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Chích, phường Bắc Sơn, chiều dài 780m, chiều rộng 11m.
27. Phố Hoàng Diệu: Từ đường Bà Triệu, phường Bắc Sơn, đến khu dân cư Đồng Xuân phường Bắc Sơn, chiều dài 176m, chiều rộng 5m.
28. Phố Cao Thắng: Từ đường Bà Triệu, phường Bắc Sơn đến khu dân cư Đồng Xuân phường Bắc Sơn, chiều dài 176m, chiều rộng 5m.
29. Phố Hà Văn Mao: Từ đường Bà Triệu, phường Bắc Sơn đến khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, chiều dài 176m, chiều rộng 5m.
30. Phố Trần Cao Vân: Từ phố Ngô Văn Sở, phường Bắc Sơn đến đường Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, chiều dài 106m, chiều rộng 5m.
31. Phố Nguyễn Công Trứ: Từ đường Nguyễn Du, phường Bắc Sơn đến đường Lý Tự Trọng, phường Bắc Sơn, chiều dài 430m, chiều rộng 6m.
32. Phố Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Nguyễn Du, phường Bắc Sơn đến đường Thanh Niên, phường Bắc Sơn, chiều dài 95m, chiều rộng 12m.
33. Phố Mạc Thị Bưởi: Từ đường Nguyễn Du, phường Bắc Sơn đến đường Lý Tự Trọng, phường Bắc Sơn, chiều dài 350m, chiều rộng 5,5m.
34. Phố Cù Chính Lan: Từ đường Ngô Quyền, phường Bắc Sơn đến phố Phan Đình Phùng, phường Bắc Sơn, chiều dài 180m, chiều rộng 5m.
35. Phố Đinh Công Tráng: Từ đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn đến đường Lý Tự Trọng, phường Bắc Sơn, chiều dài 735m, chiều rộng 5,5m.
36. Phố Trần Quý Cáp: Từ đường Thanh Niên, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Du, phường Bắc Sơn, chiều dài 140m, chiều rộng 13m.
37. Phố Trương Định: Từ đường Ngô Quyền, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn, chiều dài 120m, chiều rộng 5m.
38. Phố Ngô Văn Sở: Từ đường Nguyễn Du, phường Bắc Sơn đến đường Ngô Quyền, phường Bắc Sơn, chiều dài 280m, chiều rộng 7m.
39. Phố Nguyễn Thái Học: Từ đường Ngô Quyền, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn, chiều dài 160m, chiều rộng 5m.
40. Phố Bùi Thị Xuân: Từ đường Nguyễn Du, phường Trung Sơn đến Khu phố Nam Hải, phường Trung Sơn, chiều dài 470m, chiều rộng 5m.
41. Phố Đặng Huy Trứ: Từ đường Ngô Quyền, phường Trung Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, phường Trung Sơn, chiều dài 480m, chiều rộng 5m.
42. Phố Trần Quang Diệu: Từ đường Nguyễn Du, phường Trung Sơn đến đường Nguyễn Trãi, phường Trung Sơn, chiều dài 645m, chiều rộng 5,5m.
43. Phố Nguyễn Khuyến: Từ đường Nguyễn Du, phường Trung Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, phường Trung Sơn, chiều dài 625m, chiều rộng 5m.
44. Phố Thế Lữ: Từ đường Hồ Xuân Hương, phường Trung Sơn đến đường Thanh Niên, phường Trung Sơn, chiều dài 215m, chiều rộng 5m.
45. Phố Lương Hữu Khánh: Từ đường Lê Thánh Tông, phường Trung Sơn đến đường Nguyễn Thị Lợi, phường Trung Sơn, chiều dài 145m, chiều rộng 5m.
46. Phố Lương Niệm: Từ đường Nguyễn Trãi, phường Trung Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, phường Trung Sơn, chiều dài 170m, chiều rộng 5m.
47. Phố Duy Tân: Từ đường Nguyễn Hồng Lễ, phường Trung Sơn đến đường Hai Bà Trưng, phường Trung Sơn, chiều dài 900 m, chiều rộng 5m.
48. Phố Nguyễn Xuân Nguyên: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Trung Sơn đến đường Duy Tân, phường Trung Sơn, chiều dài 170m, chiều rộng 5m.
49. Phố Nguyễn Trực: Từ đường Duy Tân, phường Trung Sơn đến đường Hai Bà Trưng, phường Trung Sơn, chiều dài 375m, chiều rộng 5m.
50. Phố Đào Duy Anh: Từ đường Hai Bà Trưng (qua Khu phố Quang Giáp), phường Trung Sơn đến đường Nguyễn Khuyến, phường Trung Sơn, chiều dài 625m, chiều rộng 5m.
51. Phố Trần Hữu Duyệt: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Quảng Tiến đến đường Hai Bà Trưng, phường Quảng Tiến, chiều dài 370m, chiều rộng 5m.
52. Phố Vũ Trọng Phụng: Từ đường Tân Đức, phường Quảng Tiến đến phố Trần Hữu Duyệt, phường Quảng Tiến, chiều dài 300m, chiều rộng 5m.
53. Phố Phan Huy Chú: Từ đường Tân Đức, phường Quảng Tiến đến đường Hai Bà Trưng, phường Quảng Tiến, chiều dài 200m, chiều rộng 6,5m.
54. Phố Nam Cao: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Quảng Tiến đến đường Trần Khánh Dư, phường Quảng Tiến, chiều dài 150m, chiều rộng 5m.
55. Phố Từ Đạo Hạnh: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Quảng Tiến đến Khu phố Phúc Đức (qua chùa Khải Nam), phường Quảng Tiến, chiều dài 307m, chiều rộng 5m.
56. Phố Chử Đồng Tử: Từ đường Ngô Quyền, phường Quảng Tiến đến đường Trần Nhật Duật (qua chùa Khải Nam), phường Quảng Tiến, chiều dài 180m, chiều rộng 5,5m.
57. Phố Chu Văn An: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Châu đến Khu phố Châu Chính, phường Quảng Châu, chiều dài 1.100m, chiều rộng 5m.
58. Phố Lê Văn Linh: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu, đến phố Thôi Hữu, phường Quảng Châu, chiều dài 620m, chiều rộng 5,5m.
59. Phố Thôi Hữu: Từ đường Trần Nhân Tông, phường Quảng Châu đến Tổ dân phố Kiều Đại, phường Quảng Châu, chiều dài 798m, chiều rộng 5,5m.
60. Phố Nguyễn Quán Nho: Từ bờ sông Thống Nhất, phường Quảng Châu đến đê sông Mã, phường Quảng Châu, chiều dài 587m, chiều rộng 5m.
61. Phố Nguyễn Trường Tộ: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu đến đường Tôn Thất Bách, phường Quảng Châu, chiều dài 350m, chiều rộng 5,5m.
62. Phố Đào Tấn: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu đến ngõ Thiện, phường Quảng Châu, chiều dài 628m, chiều rộng 5,5m.
63. Phố Lê Quý Đôn: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu đến Trạm Y tế phường Quảng Châu, chiều dài 518m, chiều rộng 5,5m.
64. Phố Hàn Thuyên: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu đến Khu phố An Chính, phường Quảng Châu, chiều dài 700m, chiều rộng 5,5m.
65. Phố Nhữ Bá Sỹ: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu đến Khu phố Kiều Đại, phường Quảng Châu, chiều dài 614m, chiều rộng 8,5m.
66. Phố Phan Huy Ích: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu đến nghè làng Yên Trạch, Tổ dân phố Yên Trạch, phường Quảng Châu, chiều dài 300m, chiều rộng 8,5m.
67. Phố Phùng Chí Kiên: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu đến Khu phố Xuân Phương, phường Quảng Châu, chiều dài 425m, chiều rộng 5m.
68. Phố Lãnh Phiên: Từ đường Trần Nhân Tông, phường Quảng Châu đến đê sông Thống Nhất, phường Quảng Châu, chiều dài 430m, chiều rộng 5m.
69. Phố Chế Lan Viên: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu đến Khu phố Xuân Phương, phường Quảng Châu, chiều dài 306m, chiều rộng 5m.
70. Phố Đinh Văn Liên: Từ phố Phùng Chí Kiên, phường Quảng Châu đến phố Phan Huy Ích, phường Quảng Châu, chiều dài 365m, chiều rộng 5m.
71. Phố Văn Cao: Từ phố Phùng Chí Kiên, phường Quảng Châu đến Khu phố Xuân Phương (gần đường Trần Nhân Tông), phường Quảng Châu, chiều dài 315m, chiều rộng 5m.
72. Phố Nguyễn Soạn: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu đến đền thờ Đông Hải Đại Vương, phường Quảng Châu, chiều dài 175m, chiều rộng 5m.
73. Phố Phó Đức Chính: Từ đường Tôn Thất Bách, phường Quảng Châu đến Khu phố An Chính, phường Quảng Châu, chiều dài 328m, chiều rộng 5,5m.
74. Phố Lê Thân: Từ đường Âu Cơ, phường Quảng Châu đến Nghè quan Sày, tổ dân phố Châu Thành, phường Quảng Châu, chiều dài 619m, chiều rộng 6m.
75. Phố Lê Thạch: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Thọ đến trường Tiểu học Quảng Thọ, phường Quảng Thọ, chiều dài 326m, chiều rộng 9m.
76. Phố Hàn Mặc Tử: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi, phường Quảng Thọ đến xã Quảng Cát, thành phố Thanh Hóa, chiều dài 337m, chiều rộng 5,5m.
77. Phố Dương Đình Nghệ: Từ phố Tố Hữu, phường Quảng Thọ đến đường Kính Thượng, phường Quảng Thọ, chiều dài 800m, chiều rộng 5m.
78. Phố Tố Hữu: Từ đường Lê Lợi, phường Quảng Thọ đến phố Lê Thước, phường Quảng Thọ, chiều dài 805m, chiều rộng 5,5m.
79. Phố Ngô Tất Tố: Từ đường Trần Nhân Tông, phường Quảng Thọ đến phố Lê Thước, phường Quảng Thọ, chiều dài 736m, chiều rộng 5m.
80. Phố Lê Thước: Từ đường Võ Chí Công, phường Quảng Thọ đến hết địa phận phường Quảng Thọ, tiếp giáp thành phố Thanh Hóa, chiều dài 610m, chiều rộng 7,5m.
81. Phố Tô Hiệu: Từ đường Hoàng Sa, phường Quảng Vinh đến đường An Dương Vương phường Quảng Châu, chiều dài 300m, chiều rộng 5,5m.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây