Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2005/NQ-HDND; 17/2008/NQ-HĐND; 19/2010/NQ-HĐND và 07/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành
Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2005/NQ-HDND; 17/2008/NQ-HĐND; 19/2010/NQ-HĐND và 07/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành
Số hiệu: | 37/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Vương Mí Vàng |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 37/2011/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Vương Mí Vàng |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2011/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
Căn cứ Nghị định số: 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số: 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 149 /TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Nghị quyết: Nghị quyết số 06/2005/NQ-HDND; Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND; Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một phần Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi một số điều của nghị quyết và quy định kèm theo nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành, cụ thể:
- Đối với các tổ chức, cá nhân sử dụng vỉa hè, lề đường (kể cả bến, bãi) mức thu phí tính theo m2 sử dụng thực tế nhân (x) với tỷ lệ (%) trên giá 1 m2 đất tại vị trí đó theo Bảng giá đất do UBND tỉnh công bố công khai hàng năm. Tỷ lệ (%) thu như sau: Phí nộp theo năm bằng 6% giá đất/năm; Phí nộp theo tháng bằng 0,5% giá đất/tháng.
Giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quy định cụ thể địa điểm sử dụng vỉa hè, lề đường (kể cả bến bãi, mặt nước) được thu phí.
Điều 2. Bãi bỏ một phần Nghị quyết số: 07/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực như sau:
2. Việc thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi và các nội dung khác có liên quan đến nuôi con nuôi được thực hiện theo quy định của Luật nuôi con nuôi năm 2010 và Nghị định số: 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2011.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XVI - Kỳ họp thứ ba thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC
THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37 /2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
LOẠI KHOÁNG SẢN |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt; |
Tấn |
40,000 |
2 |
Quặng Măng gan |
Tấn |
40,000 |
3 |
Quặng Ti tan |
Tấn |
60,000 |
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
220,000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
50,000 |
6 |
Quặng Bạch kim |
Tấn |
230,000 |
7 |
Quặng Bạc, Quặng thiếc |
Tấn |
200,000 |
8 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram); Quặng ăng-ti-moan (antimoan) |
Tấn |
50,000 |
9 |
Quặng chì, Quặng kẽm |
Tấn |
250,000 |
10 |
Quặng nhôm; Quặng bô-xít (bouxite) |
Tấn |
40,000 |
11 |
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
50,000 |
12 |
Quặng cromit |
Tấn |
50,000 |
13 |
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-líp-đen (molipden), Quặng thuỷ ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
250,000 |
14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30,000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) |
m3 |
60,000 |
2 |
Đá Block |
m3 |
70,000 |
3 |
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tính thể |
Tấn |
70,000 |
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
5,000 |
5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
2,000 |
6 |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…) |
m3 |
2,500 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
4,000 |
8 |
Cát đen |
m3 |
4,000 |
9 |
Cát làm thuỷ tinh |
m3 |
5,000 |
10 |
Các loại cát khác |
m3 |
3,000 |
11 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình; các loại đất khác. |
m3 |
2,000 |
12 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
1,500 |
13 |
Đất làm thạch cao; Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2,000 |
14 |
Đất làm Cao lanh |
m3 |
5,000 |
15 |
Gờ-ra-nít (granite); Sét chịu lửa; Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite); Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật; Pi-rít (pirite); phốt-pho-rít (phosphorite); Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30,000 |
16 |
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) |
Tấn |
4,000 |
17 |
Than an-tra-xít (antraxít) hầm lò; Than an-tra-xít (antraxít) lộ thiên; Than nâu; than mỡ, than khác |
Tấn |
8,000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây