Nghị quyết 37/2010/NQ-HĐND7 về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
Nghị quyết 37/2010/NQ-HĐND7 về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
Số hiệu: | 37/2010/NQ-HĐND7 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Vũ Minh Sang |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 37/2010/NQ-HĐND7 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Vũ Minh Sang |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2010/NQ-HĐND7 |
Thủ Dầu Một, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG TỪ NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHOÁ VII – KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy
định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học
phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010
- 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3583/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bình Dương quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011
đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-HĐND-VHXH
ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương, áp dụng từ học kỳ 2 năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015. Cụ thể như sau:
1. Đối tượng được miễn học phí
a) Trẻ em học nhà trẻ, mẫu giáo và học sinh, sinh viên có cha mẹ thường trú tại các xã còn nhiều khó khăn theo tiêu chí của Trung ương và của tỉnh;
b) Trẻ em học nhà trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế;
c) Trẻ em học nhà trẻ, mẫu giáo và học sinh phổ thông có cha mẹ thuộc diện hộ nghèo theo tiêu chí của tỉnh;
d) Trẻ em học nhà trẻ là con của hạ sĩ quan và binh sĩ, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng vũ trang nhân dân;
đ) Học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học là người dân tộc thiểu số (có hộ khẩu thường trú tại Bình Dương) thuộc hộ nghèo và hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo theo tiêu chí của tỉnh.
2. Đối tượng được giảm 50% học phí
a) Trẻ em học nhà trẻ là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên;
b) Trẻ em học nhà trẻ, mẫu giáo và học sinh phổ thông có cha mẹ thuộc diện hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo theo tiêu chí của tỉnh.
3. Đối tượng và mức hỗ trợ chi phí học tập
a) Trẻ em học nhà trẻ, mẫu giáo và học sinh phổ thông có cha mẹ thường trú tại các xã còn nhiều khó khăn theo tiêu chí của trung ương và của tỉnh.
b) Trẻ em học nhà trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế.
c) Trẻ em học nhà trẻ, mẫu giáo và học sinh phổ thông có cha mẹ thuộc diện hộ nghèo theo tiêu chí của tỉnh, không thuộc các xã quy định tại điểm a, khoản 3, Điều này.
Mức chi hỗ trợ chi phí học tập: 70.000 đồng/học sinh/tháng. Thời gian được hưởng không quá 9 tháng/năm học.
Điều 2. Bãi bỏ các nghị quyết sau đây của Hội đồng nhân dân tỉnh:
1. Nghị quyết số 55/2005/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2005 về điều chỉnh Nghị quyết số 27/2004/NQ-HĐND ngày 15/12/2004 và Nghị quyết số 38/2005/NQ-HĐND ngày 29/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
2. Nghị quyết số 07/2006/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2006 về mức thu học phí các trường công lập, học phí 02 buổi/ngày và định mức khen thưởng các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục - đào tạo;
3. Nghị quyết số 35/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 về việc sửa đổi và bổ sung một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá VII, kỳ họp thứ 18 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây