617725

Nghị quyết 36/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Lào Cai năm 2024

617725
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Nghị quyết 36/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Lào Cai năm 2024

Số hiệu: 36/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Vũ Xuân Cường
Ngày ban hành: 05/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 36/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Vũ Xuân Cường
Ngày ban hành: 05/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 05 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH LÀO CAI NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 156/BC-KTNS ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công tỉnh Lào Cai năm 2024 như sau:

1. Vốn ngân sách tập trung: Điều chỉnh giảm vốn chuẩn bị đầu tư chưa phân bổ, tăng vốn cho 1 dự án, số tiền 2.000 triệu đồng.

2. Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác: Điều chỉnh giảm vốn đã giao của 3 dự án, tăng vốn cho 3 dự án, số tiền 8.000 triệu đồng.

3. Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực: Điều chỉnh giảm vốn của 01 dự án, tăng vốn cho các dự án để thu hồi ứng trước ngân sách trung ương, số tiền 160.001 triệu đồng.

(Chi tiết có các biểu kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Báo LC, Cổng TTĐT, Đài PTTH tỉnh;
- Các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

 

BIỂU 1. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 - TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Tổng kế hoạch đầu tư công năm 2024

Phân bổ chi tiết

Ghi chú

 

 

Đã phân bổ chi tiết đến nghị quyết số 25/NQ-HĐND

Điều chỉnh giảm kỳ này

Phân bổ kỳ này

Còn lại

 

 

 

1

2

3

4

5=2+3-4

 

 

 

Tổng cộng

6.287.575

6.287.575

170.001

170.001

0

 

 

A 1

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.388.769

4.388.769

10.000

10.000

 

 

 

Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (Ngân sách tập trung)

718.373

718.373

2.000

2.000

 

Chi tiết tại Biểu 2

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

1.829.306

1.829.306

 

 

 

 

 

3

Nguồn tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác

1.000.000

1.000.000

8.000

8.000

 

Chi tiết tại Biểu 3

 

4

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

35.500

35.500

 

 

 

 

 

5

Nguồn thu khai thác khoảng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường

300.000

300.000

 

 

 

 

 

6

Nguồn vốn dự bị động viên NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh

10.000

10.000

 

 

 

 

 

7

Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh năm 2023 chuyển nguồn sang năm 2024

234.000

234.000

 

 

 

 

 

8

Phân bổ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh năm 2023 chuyển nguồn sang năm 2024

204.590

204.590

 

 

 

 

 

9

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh năm 2023 chuyển nguồn sang năm 2024

57.000

57.000

 

 

 

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.898.806

1.898.806

160.001

160.001

0

 

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.898.806

1.898.806

160.001

160.001

0

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

921.280

921.280

160.001

160.001

0

Chi tiết tại Biểu 4

 

2

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

977.526

977.526

 

 

 

 

 

2.1

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

608.096

608.096

 

 

 

 

 

2.2

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

90.980

90.980

 

 

 

 

 

2.3

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

278.450

278.450

 

 

 

 

 

 

BIỂU 4. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 (QĐ 312/QĐ- TTg ngày 16/4/2024)

KH vốn NSTW năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

KH vốn đã giao (QĐ 726/QĐ- UBND ngày 08/4/2024)

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Tổng số

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

11

12

13

14

15

16

 

Ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

209.174

160.001

160.001

209.174

 

 

*

Dự án điều chỉnh giảm kế hoạch vốn

 

6.948.845

600.000

167.295

209.174

160.001

0

49.173

 

 

1

Xây dựng Cảng Hàng Không Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo hình thưc đối tác công tư (PPP)

11/NQ-HĐND ngày 10/7/2020; 211/TTr- UBND 29/10/2020;NQ số 04/NQ/HĐND ngày 09/4/2021

6.948.845

600.000

167.295

209.174

160.001

 

49.173

Sở Giao thông, vận tải - Xây dựng

 

*

Dự án điều chỉnh tăng kế hoạch vốn

 

1.075.585

189.605

160.001

0

0

160.001

160.001

 

 

2

Khu hành chính mới Cam đường, trong đó:

3454- 28/12/2005; 2154- 24/8/2012; 515- 6/03/2006; 3622- 1/12/2008; 1720- 20/06/2008; 1706- 6/7/2011

1.075.585

189.605

160.001

 

 

160.001

160.001

 

 

2.1

Trường cao Đẳng Sư phạm

 

 

 

11.061

 

 

11.061

11.061

Phân hiệu đại học Thái nguyên tại Lào Cai

 

2.2

Trường công nhân kỹ thuật tỉnh LC

 

 

 

490

 

 

490

490

Trường Cao đẳng Lào Cai

 

2.3

Trung tâm hội nghị khu ĐT M LC_ CĐ

 

 

 

32.210,202

 

 

32.210,202

32.210,202

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

 

2.4

Hạ tầng MBKT,GPMB trụ sở khối 6.7.9 - Khu ĐTM

 

 

 

2.301

 

 

2.301

2.301

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

 

2.5

Trụ sở khối 7 khu ĐTM LC-CĐ

 

 

 

10.192,396

 

 

10.192,396

10.192,396

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

 

2.6

Trụ sở khối 5 Khu ĐTM LC-CĐ

 

 

 

2.678,500

 

 

2.678,500

2.678,500

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

 

2.7

Trụ sở khối 4 khu ĐTM LC-CĐ

 

 

 

11.120

 

 

11.120

11.120

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

 

2.8

Trụ sở hợp khối III_ Khu ĐTM

 

 

 

4.518

 

 

4.518

4.518

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

 

2.9

Trụ sở hợp khối 1 Khu ĐTM

 

 

 

33.642,652

 

 

33.642,652

33.642,652

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

 

2.10

Đường T3 khu đô thị mới

 

 

 

9.486,057

 

 

9.486,057

9.486,057

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

2.11

Trụ sở khối 8 khu ĐTM LC-CĐ

 

 

 

21.726,671

 

 

21.726,671

21.726,671

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

2.12

Nhà thi đấu đa năng( Khu đô thị mới)

 

 

 

11.301

 

 

11.301

11.301

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

2.13

Trụ sở khối II KĐTM LC-CĐ

 

 

 

1.388,700

 

 

1.388,700

1.388,700

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

2.14

Đường D2 (đoạn từ cầu chui - đến cầu cung ứng)

 

 

 

4.842

 

 

4.842

4.842

Sở Giao thông vận tải

2.15

Nâng công suất các trạm biến áp trụ sở hợp khối 1-9

 

 

 

2.743

 

 

2.743

2.743

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

2.16

Đường B6 ( từ B7 đến B10)

 

 

 

300

 

 

300

300

Sở xây dựng tỉnh Lào Cai

 

BIỂU 2. DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

TT

Danh mục dự án

Ngành, lĩnh vực

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương/ đầu tư/ quyết toán

Lũy kế vốn NSTT giao đến hết năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2024

Đơn vị chủ đầu tư; Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTT

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn vốn ngân sách tập trung chưa phân bổ chi tiết: Thiết kế quy hoạch, chuẩn bị đầu tư (Theo Biểu 02, Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2023)

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

2

Giao vốn tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 25/3/2024

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

3

Giao vốn tại Quyết định 1498/QĐ-UBND ngày 17/6/2024

 

 

 

 

 

 

 

200

 

4

Phân bổ đợt này

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

1.1

Kè biên giới Sông Hồng khu vực kè mốc 97(2) xã Bản Qua, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

H. Bát Xát

2019-2024

167/QĐ-UBND ngày 06/6/2019

44.000

4.000

-

2.000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

5

Nguồn vốn ngân sách tập trung còn lại chưa phân bổ chi tiết: Thiết kế quy hoạch, chuẩn bị đầu tư (Theo Biểu 02, Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2023)

 

 

 

 

 

 

 

6.300

 

 

BIỂU 3. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2024 NGUỒN NGUỒN VỐN TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đơn vị chủ đầu tư

Địa điểm

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt (đầu tư/quyết toán)

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn đã giao

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch sau điều chỉnh

Tổng số

Trong đó NST

 

Tổng số

 

 

 

 

110.888

104.366

46.380

8.000

8.000

46.380

 

*

Công trình đang thi công

 

 

 

 

88.888

82.966

46.380

8.000

2.700

41.080

 

1

Trường Mầm non Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2023- 2025

968 ngày 25/4/2023

30.219

28.000

19.100

5.200

 

13.900

 

2

Trường THCS Thị trấn Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2023- 2025

1801 ngày 06/4/2023

14.983

13.000

8.900

1.500

 

7.400

 

3

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2023- 2025

1647 ngày 31/3/2023

14.986

14.986

9.900

1.300

 

8.600

 

4

Trường Mầm non Cốc Mỳ

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2022- 2024

6737 ngày 06/10/2022

9.450

8.880

3.000

 

700

3.700

 

5

Trường Mầm non, Tiểu học và THCS Bản Xèo, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

Huyện Bát Xát

2022- 2024

2540 ngày 28/10/2022

19.250

18.100

5.480

 

2.000

7.480

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

22.000

21.400

 

 

5.300

5.300

 

1

Trường Mầm non số 1 thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Khương

Huyện Mường Khương

2024- 2026

1423 ngày 11/6/2024

22.000

21.400

 

 

5.300

5.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản