Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 36/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 17/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 36/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 17/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 15 dự án, với diện tích đất thu hồi là 61,40 ha. Trong đó:
- Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 12, với diện tích đất thu hồi là 5,49 ha (kèm theo Biểu 01).
- Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02, với diện tích đất thu hồi là 1,91 ha (kèm theo Biểu 02).
- Danh mục dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 54,00 ha (kèm theo Biểu 03).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuất lần thứ sáu thông qua ngày 17 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+ …(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Thành phố Hồng Ngự |
2,3816 |
1,2931 |
1,0885 |
0,2731 |
0,4623 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0884 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0022 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2625 |
|
|
1 |
Lộ ra trạm 220kV Hồng Ngự |
0,7166 |
|
0,7166 |
0,2731 |
0,4435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Lộc, phường An Bình A |
Quyết định số 1852/QĐ- EVN ngày 31/12/2022 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc giao kế hoạch vốn năm 2023 |
2 |
Dự án nâng cao tĩnh không các cầu đường bộ cắt qua tuyền đường thủy nội địa quốc gia - giai đoạn 1 (khu vực phía nam); hạng mục: cầu Hồng Ngự |
1,6650 |
1,2931 |
0,3719 |
|
0,0188 |
|
|
|
0,0884 |
|
|
0,0022 |
|
|
|
|
0,2625 |
phường An Thạnh, phường An Lộc |
Quyết định số 1797/QĐ- BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao kế hoạch vốn năm 2023 |
II |
Thành phố Cao Lãnh |
0,6412 |
0,0000 |
0,6412 |
0,0971 |
0,5441 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
Quyết định số 1852/QĐ- EVN ngày 31/12/2022 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc giao kế hoạch vốn năm 2023 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 110kV trạm 110kV Cao Lãnh - Trần Quốc Toản |
0,6412 |
|
0,6412 |
0,0971 |
0,5441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 11, phường Mỹ Phú, xã Mỹ Trà, xã Mỹ Tân |
|
III |
Huyện Cao Lãnh |
0,0605 |
0,0000 |
0,0605 |
0,0000 |
0,0605 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Công trình cải tạo, nâng cấp đường dây 110KV trạm 110KV Cao Lãnh - Trần Quốc Toản |
0,0605 |
|
0,0605 |
|
0,0605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã An Bình |
|
IV |
Huyện Châu Thành |
0,2953 |
0,0000 |
0,2953 |
0,1845 |
0,1108 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Ô Môn - Sông Hậu - điểm đấu nối trạm 220kV Sa Đéc. |
0,1845 |
|
0,1845 |
0,1845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú Trung |
|
2 |
Phân pha đường dây 110kV Vĩnh Long 2 - Sa Đéc |
0,1108 |
|
0,1108 |
|
0,1108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã Tân Bình |
|
V |
Huyện Lai Vung |
0,2622 |
0,0000 |
0,2622 |
0,0000 |
0,2622 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Ô Môn - Sông Hậu - điểm đấu nối trạm 220kV Sa Đéc |
0,2622 |
|
0,2622 |
|
0,2622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phong Hòa |
|
VI |
Thành phố Sa Đéc |
1,6953 |
0,7300 |
0,9653 |
0,1704 |
0,1449 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0100 |
0,3100 |
0,0000 |
0,0100 |
0,0300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0100 |
0,2800 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng tiết diện đoạn đường dây 110kV từ trạm 110kV An Hòa đến điểm đấu nối vào trạm 220kV Sa Đéc |
0,0688 |
|
0,0688 |
0,0408 |
0,0280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú Đông |
|
2 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110KV Ô Môn - Sông Hậu - Điểm đấu nối trạm 220Kv Sa Đéc |
0,0996 |
|
0,0996 |
0,0996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 2, xã Tân Phú Đông |
|
3 |
Phân pha đường dây 110KV Vĩnh Long 2 - Sa Đéc |
0,0169 |
|
0,0169 |
|
0,0169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 2 |
|
4 |
Dự án nâng cao tĩnh không các cầu đường bộ cắt qua tuyền đường thủy nội địa quốc gia - giai đoạn 1 (khu vực phía nam); hạng mục: cầu Sa Đéc |
1,5100 |
0,7300 |
0,7800 |
0,0300 |
0,1000 |
|
|
0,0100 |
0,3100 |
|
0,0100 |
0,0300 |
|
|
|
0,0100 |
0,2800 |
phường An Hòa, phường Tân Quy Đông |
Quyết định số 1797/QĐ- BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao kế hoạch vốn năm 2023 |
VII |
Huyện Tân Hồng |
2,1796 |
0,0000 |
2,1796 |
0,0000 |
0,1699 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0129 |
0,0000 |
0,0530 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,9438 |
|
|
1 |
Dự án nâng cao tĩnh không các cầu đường bộ cắt qua tuyền đường thủy nội địa quốc gia - giai đoạn 1 (khu vực phía nam); hạng mục: cầu Giồng Găng |
2,1796 |
|
2,1796 |
|
0,1699 |
|
|
0,0129 |
|
0,0530 |
|
|
|
|
|
|
1,9438 |
xã Tân Công Chí, xã An Phước |
Quyết định số 1797/QĐ- BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao kế hoạch vốn năm 2023 |
Tổng |
7,5158 |
2,0231 |
5,4927 |
0,7252 |
1,7547 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0229 |
0,3984 |
0,0530 |
0,0100 |
0,0322 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0100 |
2,4863 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+ …(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Thành phố Sa Đéc |
1,9100 |
0,0000 |
1,9100 |
0,6000 |
0,5600 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2500 |
0,3300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1700 |
|
|
1 |
Đường song song đường hoa Sa Đéc (Sa Nhiên - Cai Dao) |
1,8300 |
|
1,8300 |
0,6000 |
0,5500 |
|
|
0,2500 |
0,2600 |
|
|
|
|
|
|
|
0,1700 |
phường Tân Quy Đông |
Quyết định số 190/QĐ-UBND- HC ngày 01/6/2023 của UBND thành phố Sa Đéc về việc phân bổ vốn năm 2023 |
2 |
Nâng cấp Quảng trường Thành phố Sa Đéc |
0,0800 |
|
0,0800 |
|
0,0100 |
|
|
|
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 1 |
|
Tổng |
1,9100 |
0,0000 |
1,9100 |
0,6000 |
0,5600 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2500 |
0,3300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1700 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Thành phố Sa Đéc |
54,0000 |
0,0000 |
54,0000 |
24,6200 |
11,6400 |
0,0000 |
0,0000 |
6,3300 |
0,0000 |
7,0200 |
0,0000 |
0,0500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
4,3400 |
|
|
1 |
Khu đô thị Phú Thành |
54,0000 |
|
54,0000 |
24,6200 |
11,6400 |
|
|
6,3300 |
|
7,0200 |
|
0,0500 |
|
|
|
|
4,3400 |
xã Tân Phú Đông |
Thông báo số 803-TB/VPTU ngày 27/9/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu tư có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Tổng |
54,0000 |
0,0000 |
54,0000 |
24,6200 |
11,6400 |
0,0000 |
0,0000 |
6,3300 |
0,0000 |
7,0200 |
0,0000 |
0,0500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
4,3400 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây