506300

Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2022

506300
LawNet .vn

Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2022

Số hiệu: 35/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Thái Bảo
Ngày ban hành: 08/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 35/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Thái Bảo
Ngày ban hành: 08/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 ngày 12 tháng 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 14514/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2022 như sau:

1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:                    55.241.000 triệu đồng.

a) Dự toán thu nội địa:                                                                   38.741.000 triệu đồng.

b) Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu:                                         16.500.000 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương:                                           23.556.345 triệu đồng.

a) Các khoản thu hưởng theo phân cấp:                                         21.257.259 triệu đồng.

b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương:                      1.178.878 triệu đồng.

c) Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất:                                                1.100.000 triệu đồng.

d) Thu kết dư:                                                                                     20.208 triệu đồng.

3. Dự toán chi ngân sách địa phương:                                           23.556.345 triệu đồng.

a) dự toán chi trong cân đối ngân sách:                                         22.518.433 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư phát triển:                                                        8.543.308 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung:                                               3.255.308 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:                                     3.578.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:                                       1.600.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư phát triển khác:                                                              110.000 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên:                                                          13.501.015 triệu đồng.

Trong đó:

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:                             5.467.592 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:                                                117.138 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:                                                         2.910 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:                                                                      471.200 triệu đồng.

b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung

có mục tiêu từ ngân sách trung ương:                                             1.037.912 triệu đồng.

4. Dự toán chi khối tỉnh:                                                                11.257.351 triệu đồng.

a) Các khoản chi trong cân đối:                                                      10.219.439 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển:                                                                     5.147.808 triệu đồng.

- Chi thường xuyên:                                                                        4.844.621 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:                                                         2.910 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:                                                                      224.100 triệu đồng.

b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung

có mục tiêu ngân sách trung ương:                                                  1.037.912 triệu đồng.

5. Dự toán khối huyện:                                                                                                  

a) Dự toán thu ngân sách nhà nước:                                                7.933.320 triệu đồng.

b) Dự toán chi ngân sách:                                                             12.298.994 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư:                                                                       3.395.500 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên:                                                            8.656.394 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:                                                                      247.100 triệu đồng.

6. Bổ sung ngân sách cấp huyện:                                                    7.563.587 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX và X đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định. Trường hợp số giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Chính phủ và Bộ Tài chính có thay đổi so với Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thái Bảo

 

Biểu mẫu số 15

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

 

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN ĐẦU NĂM 2021

UTH NĂM 2021

DỰ TOÁN NĂM 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

28.709.234

35.855.062

23.556.345

(12.298.717)

66%

I

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

19.482.600

26.106.500

21.257.259

(4.849.241)

81%

-

Các khoản thu 100%

7.796.000

10.497.894

8.140.500

(2.357.394)

78%

-

Các khoản thu theo tỷ lệ

11.686.600

15.608.606

13.116.759

(2.491.847)

84%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.614.606

5.647.924

1.178.878

(4.469.046)

21%

III

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

1.406.628

1.411.395

0

(1.411.395)

0%

IV

Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước

2.200.000

2.274.498

1.100.000

(1.174.498)

48%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

251.442

0

(251.442)

0%

VI

Thu kết dư

0

157.903

20.208

(137.695)

13%

VII

Thu quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

0

 

VIII

Bội chi

5.400

5.400

0

(5.400)

0%

B

TỔNG CHI NSĐP

28.709.234

27.381.260

23.556.345

(3.824.915)

86%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

23.545.251

22.733.675

22.518.433

(215.242)

99%

1

Chi đầu tư phát triển

9.071.600

8.159.580

8.543.308

383.728

105%

2

Chi thường xuyên

13.865.490

13.861.167

13.501.015

(360.152)

97%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

6.200

0

(6.200)

0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

2.910

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

450.000

550.000

471.200

(78.800)

86%

6

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

149.051

153.818

0

(153.818)

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

5.163.983

4.647.585

1.037.912

(3.609.673)

22%

III

Bội thu

 

 

0

0

 

 

Biểu mẫu số 16

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản thu

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

SO SÁNH %

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

62.366.787

26.106.500

55.241.000

21.257.259

89%

81%

I

Thu nội địa

44.766.787

26.106.500

38.741.000

21.257.259

87%

81%

 

(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết)

38.316.432

19.656.145

34.641.000

17.157.259

90%

87%

1

Thu từ các DNNN Trung ương

1.759.509

948.213

1.900.000

960.546

108%

101%

-

Thuế giá trị gia tăng

904.254

424.999

1.034.000

460.567

114%

108%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

0

0

0

0

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

626.494

294.452

660.000

293.979

105%

100%

-

Thuế tài nguyên

228.761

228.761

206.000

206.000

90%

90%

2

Thu từ các DNNN địa phương

2.056.864

1.019.306

2.200.000

1.038.160

107%

102%

-

Thuế giá trị gia tăng

625.523

293.996

680.000

302.887

109%

103%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

791.624

372.063

865.000

385.290

109%

104%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

540.510

254.040

550.000

244.982

102%

96%

-

Thuế tài nguyên

99.207

99.207

105.000

105.000

106%

106%

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

14.981.622

6.895.257

13.698.000

5.950.212

91%

86%

-

Thuế giá trị gia tăng

2.808.181

1.319.845

4.729.000

2.106.402

168%

160%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

405.815

40.333

552.500

90.198

136%

224%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.759.523

5.526.976

8.408.000

3.745.111

71%

68%

-

Thuế tài nguyên

8.103

8.103

8.500

8.500

105%

105%

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

8.561.775

4.093.094

5.500.000

2.534.674

64%

62%

-

Thuế giá trị gia tăng

2.923.754

1.374.164

2.685.000

1.195.959

92%

87%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

19.270

9.057

32.000

14.254

166%

157%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.488.450

2.579.572

2.630.000

1.171.461

48%

45%

-

Thuế tài nguyên

130.301

130.301

153.000

153.000

117%

117%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6.320.883

2.970.815

6.500.000

2.895.246

103%

97%

6

Lệ phí trước bạ

1.198.720

1.198.720

1.200.000

1.200.000

100%

100%

7

Thuế bảo vệ môi trường

712.406

131.101

900.000

192.422

126%

147%

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

433.467

0

468.000

0

108%

 

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

278.939

131.101

432.000

192.422

155%

147%

8

Thu phí, lệ phí

392.898

292.000

500.000

385.000

127%

132%

-

Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện

100.898

0

115.000

0

114%

 

-

Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện

292.000

292.000

385.000

385.000

132%

132%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

376

376

0

0

0%

0%

10

Thuế nhà đất

50.587

50.587

62.000

62.000

123%

123%

11

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

1.080.562

1.080.562

1.100.000

1.100.000

102%

102%

12

Thu tiền sử dụng đất

4.651.734

4.651.734

2.500.000

2.500.000

54%

54%

13

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

500

500

1.000

1.000

200%

200%

14

Thu khác ngân sách

472.141

288.141

550.000

350.000

116%

121%

15

Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN

0

0

0

0

 

 

16

Thu từ thu nhập sau thuế

580.281

580.281

380.000

380.000

65%

65%

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

147.308

107.192

150.000

108.000

102%

101%

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.798.621

1.798.621

1.600.000

1.600.000

89%

89%

-

Thuế giá trị gia tăng

312.000

312.000

450.000

450.000

144%

144%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

135.000

135.000

160.000

160.000

119%

119%

-

Thu từ thu nhập sau thuế

931.621

931.621

490.000

490.000

53%

53%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

420.000

420.000

500.000

500.000

119%

119%

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

17.600.000

0

16.500.000

0

94%

 

-

Thuế xuất khẩu

88.000

0

96.100

0

109%

 

-

Thuế nhập khẩu

1.640.000

0

1.960.800

0

120%

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.000

0

1.000

0

8%

 

-

Thuế bảo vệ môi trường

60.000

0

97.100

0

162%

 

-

Thuế giá trị gia tăng

11.450.000

0

14.345.000

0

125%

 

 

Biểu mẫu số 17

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Dự toán đầu năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt
đối

Tương
đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

28.709.234

23.556.345

(5.152.889)

82%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

23.545.251

22.518.433

(1.026.818)

96%

I

Chi đầu tư phát triển:

9.071.600

8.543.308

(528.292)

94%

-

 Chi đầu tư XDCB tập trung

3.246.200

3.255.308

9.108

100%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.200.000

3.578.000

(622.000)

85%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.620.000

1.600.000

(20.000)

99%

-

Bội chi ngân sách

5.400

0

(5.400)

0%

-

Chi đầu tư phát triển khác

0

110.000

110.000

 

II

Chi thường xuyên

13.865.490

13.501.015

(364.475)

97%

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

5.448.312

5.467.592

19.280

100%

-

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

114.231

117.138

2.907

103%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

0

(6.200)

0%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

450.000

471.200

21.200

105%

VI

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

149.051

0

(149.051)

0%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

5.163.983

1.037.912

(4.126.071)

20%

1

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

5.163.983

1.037.912

(4.126.071)

20%

 

Biểu mẫu số 30

PHỤ LỤC IV

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 -

 

I

Nguồn thu ngân sách

22.039.800

18.820.938

(3.218.862)

85%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

13.528.035

16.521.852

2.993.818

122%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.614.606

1.178.878

(4.435.728)

21%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

 

4

Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước

2.200.000

1.100.000

(1.100.000)

50%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

691.760

0

(691.760)

0%

6

Thu kết dư

 

20.208

 

 

7

Bộ chi

5.400

0

(5.400)

0%

II

Chi ngân sách

22.039.800

18.820.938

(3.218.862)

85%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

16.761.952

11.257.351

(5.504.601)

67%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.277.848

7.563.587

2.285.739

143%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.965.943

6.420.087

2.454.144

162%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.311.905

1.143.500

(168.405)

87%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

-

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

-

 

I

Nguồn thu ngân sách

11.947.282

12.298.994

351.712

103%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.954.566

4.735.407

(1.219.159)

80%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.277.848

7.563.587

2.285.739

143%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.965.943

6.420.087

2.454.144

162%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.311.905

1.143.500

(168.405)

87%

3

Thu kết dư

 

 

-

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

714.868

0

(714.868)

0%

II

Chi ngân sách

11.947.282

12.298.994

351.712

103%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

11.947.282

12.298.994

351.712

103%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

-

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

-

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

-

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

-

 

 


Biểu mẫu số 32

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu nội địa

Tổng thu (không bao gồm thu tiền sử dụng đất)

Thuế công thương nghiệp, NQD

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tài nguyên

 Thuế thu nhập cá nhân

 Lệ phí trước bạ

 Thuế bảo vệ môi trường

 Thu phí, lệ phí

Trong đó: Trong cân đối

 Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất

 Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 Thu tiền sử dụng đất

Thu hoa lợi công sản

 Thu khác ngân sách

Trong đó: Thu cân đối

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG CỘNG

7.933.320

5.933.320

2.874.200

2.276.200

3.900

531.500

62.600

1.359.500

1.200.000

16.100

173.200

129.400

62.000

22.750

2.000.000

570

225.000

114.500

1

Thành phố Biên Hòa

3.162.350

2.572.350

1.350.000

1.083.000

2.000

245.000

20.000

450.000

550.000

14.000

65.000

55.000

45.350

18.000

590.000

0

80.000

51.000

2

Huyện Vĩnh Cửu

478.800

343.800

220.000

121.800

200

68.000

30.000

66.000

18.000

0

24.000

22.000

2.800

3.000

135.000

0

10.000

4.000

3

Huyện Trảng Bom

760.700

580.700

190.000

153.900

500

35.300

300

115.000

240.000

0

12.000

8.000

2.500

1.200

180.000

0

20.000

10.000

4

Huyện Thống Nhất

207.000

147.000

54.000

38.900

100

12.500

2.500

60.000

17.000

0

6.000

4.800

950

50

60.000

0

9.000

5.000

5

Huyện Định Quán

199.450

129.450

63.300

60.200

100

2.500

500

33.000

14.500

0

6.500

3.500

700

0

70.000

450

11.000

5.500

6

Huyện Tân Phú

89.020

63.020

23.900

21.700

100

2.000

100

16.500

10.500

0

4.700

2.400

300

0

26.000

120

7.000

3.000

7

Thành phố Long Khánh

393.500

273.500

110.000

84.300

200

19.000

6.500

63.000

57.000

2.000

15.000

8.500

2.500

0

120.000

0

24.000

4.000

8

Huyện Xuân Lộc

382.100

349.100

125.000

104.800

200

19.000

1.000

93.000

105.000

0

9.000

5.000

1.000

100

33.000

0

16.000

6.000

9

Huyện Cẩm Mỹ

279.200

213.200

28.000

24.600

0

3.200

200

102.000

75.000

0

4.000

2.200

200

0

66.000

0

4.000

3.000

10

Huyện Long Thành

1.254.000

694.000

410.000

344.200

300

65.000

500

171.000

73.000

100

15.000

10.000

2.700

200

560.000

0

22.000

15.000

11

Huyện Nhơn Trạch

727.200

567.200

300.000

238.800

200

60.000

1.000

190.000

40.000

0

12.000

8.000

3.000

200

160.000

0

22.000

8.000

 


Biểu mẫu số 33

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

A

Chi cân đối ngân sách địa phương:

22.518.433

10.219.439

12.298.994

I

Chi đầu tư phát triển:

8.543.308

5.147.808

3.395.500

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

3.255.308

2.113.308

1.142.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.578.000

2.378.000

1.200.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.600.000

546.500

1.053.500

4

Bội chi ngân sách

-

-

-

5

Chi đầu tư phát triển khác

110.000

110.000

-

II

Chi thường xuyên. Trong đó

13.501.015

4.844.621

8.656.394

1

Chi an ninh - quốc phòng địa phương

750.007

196.927

553.080

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

5.467.592

1.296.539

4.171.053

3

Chi sự nghiệp y tế - dân số và gia đình

1.117.172

950.141

167.031

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

117.138

117.138

-

5

Chi sự nghiệp văn hóa

158.654

98.968

59.686

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

196.849

165.198

31.651

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

40.622

9.746

30.876

8

Chi đảm bảo xã hội

922.389

324.259

598.130

9

Chi sự nghiệp kinh tế

1.661.716

772.499

889.217

10

Sự nghiệp quản lý môi trường

762.601

104.423

658.178

11

Chi quản lý hành chính

2.099.836

769.709

1.330.127

12

Chi khác ngân sách

206.439

39.074

167.365

III

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

-

-

-

IV

Dự phòng ngân sách

471.200

224.100

247.100

V

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

 

VI

Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT

-

-

-

B

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

1.037.912

1.037.912

 

-

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.037.912

1.037.912

 

 

TỔNG CỘNG (A+B)

23.556.345

11.257.351

12.298.994

 

Biểu mẫu số 37

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

1

2

3

 

CHI THƯỜNG XUYÊN

4.844.621

I

CHI QUỐC PHÒNG

126.712

-

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

126.712

-

Dự phòng

-

II

CHI AN NINH

70.215

-

Công an tỉnh

35.215

-

Dự phòng

35.000

III

CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

1.296.539

1

Chi sự nghiệp giáo dục

975.932

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

708.377

-

Đại học Đồng Nai

3.969

-

Dự phòng

263.586

2

Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề

320.607

-

Đại học Đồng Nai

44.121

-

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

30.630

-

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai

39.860

-

Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

18.474

-

Trường Chính trị Đồng Nai

32.500

-

Sở Lao động TB&XH

56.043

-

Sở Nội vụ

6.615

-

Sở Khoa học - Công nghệ

1.550

-

Sở Y tế

6.000

-

Sở Ngoại vụ

1.570

-

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

9.157

-

Công an tỉnh

645

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

55.842

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

17.600

IV

CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

9.746

 

Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai

9.746

V

CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

117.138

-

Sở Khoa học - Công nghệ

75.220

-

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

26.889

-

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật

7.131

-

Dự phòng các nhiệm vụ khoa học công nghệ đặc thù địa phương

7.898

VI

CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

950.141

-

Sở Y tế

762.202

-

Bảo hiểm y tế

185.464

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.475

-

Dự phòng

-

VII

CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

98.968

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

67.087

-

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa

12.578

-

Tỉnh đoàn

3.900

-

Văn phòng UBND tỉnh

12.265

-

Liên đoàn Lao động tỉnh

638

-

Nhà xuất bản Đồng Nai

2.500

VIII

CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO

165.198

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

165.198

IX

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

104.423

 

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa

12.598

 

BQL Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai

4.366

 

Sở Tài nguyên - Môi trường

77.329

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

100

 

Sở Công Thương

2.904

 

BQL các Khu công nghiệp Đồng Nai

5.226

 

Công an tỉnh

1.900

X

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

772.499

1

Chi sự nghiệp nông - lâm nghiệp - PTNT

203.862

a

Chi sự nghiệp lâm nghiệp

87.690

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

38.903

-

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa

48.787

b

Chi sự nghiệp nông nghiệp

94.687

-

Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn

94.687

c

Sự nghiệp thủy lợi

21.485

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14.485

-

Công ty khai thác công trình thủy lợi

7.000

2

Chi sự nghiệp công thương

37.281

-

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

26.387

-

Trung tâm Xúc tiến thương mại

9.864

-

Văn phòng Sở Công Thương

1.030

3

Chi sự nghiệp giao thông

460.553

-

Sở Giao thông vận tải

420.553

-

Trợ giá xe buýt

40.000

4

Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính,…

18.934

-

Sở Tài nguyên & Môi trường

18.934

5

Chi sự nghiệp quy hoạch

-

-

Sở Xây dựng

-

-

Kinh phí quy hoạch cấp tỉnh, huyện

-

6

Chi sự nghiệp du lịch

7.376

 

Trung tâm Xúc tiến du lịch

6.556

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

820

7

Sự nghiệp kinh tế khác

42.493

-

Sở Thông tin - Truyền Thông

41.511

-

Cục quản lý thị trường tỉnh

982

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000

XI

CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

769.709

1

Chi QLNN

560.821

-

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

17.544

-

VP UBND tỉnh

41.110

-

Sở Thông tin và Truyền thông

6.419

-

Sở Nội vụ

54.468

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.460

-

Sở Khoa học - Công nghệ

8.541

-

Thanh tra nhà nước

10.436

-

Sở Công Thương

19.677

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

19.449

-

Sở Tư pháp

14.080

-

Sở Nông nghiệp & PTNT

44.162

-

Sở Giao thông vận tải

159.740

-

Sở Y tế

13.286

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9.293

-

Sở Xây dựng

21.880

-

Sở Tài chính

23.763

-

Sở Lao động - TBXH

14.780

-

Ban Dân tộc

14.366

-

Sở Giáo dục - Đào tạo

11.408

-

Sở Ngoại vụ

16.619

-

Ban Quản lý các KCN Đồng Nai

21.033

-

Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học

4.307

-

Dự phòng

-

2

Đảng

110.000

3

Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

11.373

-

Hội Chữ thập đỏ

4.290

-

Hội Người mù

1.216

-

Hội Cựu Thanh niên xung phong

1.569

-

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

1.527

-

Hội Người cao tuổi

1.135

-

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt, tù đày

1.636

4

Chi tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp

87.515

a

Chi tổ chức chính trị, xã hội

60.439

-

UBMT Tổ quốc

8.455

-

Tỉnh đoàn

20.847

-

Hội Liên hiệp Phụ nữ

8.559

-

Hội Nông dân

8.204

 

Hội Cựu chiến binh

4.648

-

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

9.726

b

Chi tổ chức nghề nghiệp

27.076

-

Hội Nhà báo

1.073

-

Hội Văn học nghệ thuật

6.493

-

Liên minh HTX

6.389

-

Hội Luật gia

854

-

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật

7.539

-

Hội Khuyến học

2.326

-

Hội Sinh viên

2.402

XII

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

324.259

-

Sở Lao động Thương binh Xã hội

224.259

-

Dự phòng

100.000

XIII

CÁC KHOẢN CHI KHÁC

8.420

-

Sở Tư pháp

5.682

-

Ban Quản lý các KCN Đồng Nai

910

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư (TT tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp)

223

-

Kho bạc Nhà nước tỉnh

1.605

XIV

CHI KHÁC

30.654

 

Biểu mẫu số 39

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp (không bao gồm thu tiền sử dụng đất)

Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Trong đó

Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (60%)

Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (40%)

Thu từ nguồn CCTL tại địa phương

Dự toán chi cân đối ngân sách huyện, xã

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu NSĐP được hưởng theo tỷ lệ

Tổng số

Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

8

9

10

11

11=12+13+14

12

13

14

1

Thành phố Biên Hòa

2.572.350

1.546.650

739.350

807.300

26.210

0

0

2.372.553

906.419

0

799.693

106.726

2

Huyện Vĩnh Cửu

343.800

195.000

79.800

115.200

2.513

0

0

624.471

568.425

0

426.958

141.467

3

Huyện Trảng Bom

580.700

399.115

262.000

137.115

4.190

0

0

892.812

562.382

0

489.507

72.875

4

Huyện Thống Nhất

147.000

80.475

30.300

50.175

3.659

0

0

621.187

629.438

0

537.053

92.385

5

Huyện Định Quán

129.450

68.260

25.150

43.110

980

0

0

892.200

968.109

0

822.960

145.149

6

Huyện Tân Phú

63.020

34.555

16.420

18.135

2.573

0

0

840.628

922.524

0

803.500

119.024

7

Thành phố Long Khánh

273.500

154.325

78.500

75.825

6.110

0

0

675.946

590.293

0

515.511

74.782

8

Huyện Xuân Lộc

349.100

215.750

118.100

97.650

1.200

0

0

900.897

764.687

0

683.947

80.740

9

Huyện Cẩm Mỹ

213.200

139.010

80.600

58.410

1.665

0

0

718.956

682.101

0

578.281

103.820

10

Huyện Long Thành

694.000

362.670

101.400

261.270

5.240

0

0

729.526

435.273

0

361.616

73.657

11

Huyện Nhơn Trạch

567.200

280.250

60.200

220.050

5.007

0

0

686.318

533.936

0

401.061

132.875

TỔNG SỐ

5.933.320

3.476.060

1.591.820

1.884.240

59.347

0

0

9.955.494

7.563.587

0

6.420.087

1.143.500

Ghi chú:

1. Dự toán thu, chi ngân sách huyện, xã chưa bao gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng.

 


Biểu mẫu số 41

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư XDCB tập trung

chi từ nguồn bổ sung ngân sách tập trung của tỉnh

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết

Tổng số

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Các sự nghiệp khác

A

B

1

2

3

 

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG

12.298.994

3.395.500

1.052.000

90.000

1.200.000

1.053.500

8.656.394

658.178

4.171.053

3.827.163

 

247.100

1

Thành phố Biên Hòa

2.833.279

610.031

149.305

 

354.000

106.726

2.166.348

335.205

922.229

908.914

 

56.900

2

Huyện Vĩnh Cửu

846.938

314.636

92.169

 

81.000

141.467

515.302

30.580

240.603

244.119

 

17.000

3

Huyện Trảng Bom

1.073.687

261.737

80.862

 

108.000

72.875

790.350

43.865

387.104

359.381

 

21.600

4

Huyện Thống Nhất

749.572

208.258

79.873

 

36.000

92.385

526.214

21.924

265.477

238.813

 

15.100

5

Huyện Định Quán

1.079.349

292.828

105.679

60.000

42.000

85.149

764.821

34.978

410.446

319.397

 

21.700

6

Huyện Tân Phú

975.252

248.137

113.513

30.000

15.600

89.024

707.515

18.830

377.400

311.285

 

19.600

7

Thành phố Long Khánh

822.728

231.501

84.719

 

72.000

74.782

574.727

33.568

255.072

286.087

 

16.500

8

Huyện Xuân Lộc

1.001.437

197.307

96.767

 

19.800

80.740

784.030

21.712

453.936

308.382

 

20.100

9

Huyện Cẩm Mỹ

862.376

229.227

85.807

 

39.600

103.820

615.849

16.584

314.219

285.046

 

17.300

10

Huyện Long Thành

1.139.183

492.101

82.444

 

336.000

73.657

624.182

52.329

284.865

286.988

 

22.900

11

Huyện Nhơn Trạch

915.193

309.737

80.862

 

96.000

132.875

587.056

48.603

259.702

278.751

 

18.400

 


Biểu mẫu số 42

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung chi đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết

Bổ sung từ nguồn ngân sách tập trung của tỉnh

Bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương của tỉnh

A

B

1=2+3+4

2

3

4

1

Thành phố Biên Hòa

106.726

106.726

-

-

2

Huyện Vĩnh Cửu

141.467

141.467

-

-

3

Huyện Trảng Bom

72.875

72.875

-

-

4

Huyện Thống Nhất

92.385

92.385

-

-

5

Huyện Định Quán

145.149

85.149

60.000

-

6

Huyện Tân Phú

119.024

89.024

30.000

-

7

Thành phố Long Khánh

74.782

74.782

-

-

8

Huyện Xuân Lộc

80.740

80.740

-

-

9

Huyện Cẩm Mỹ

103.820

103.820

-

-

10

Huyện Long Thành

73.657

73.657

 

-

11

Huyện Nhơn Trạch

132.875

132.875

-

-

TỔNG SỐ

1.143.500

1.053.500

90.000

0

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác