Nghị quyết 349/2010/NQ-HĐND về Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 15 ban hành
Nghị quyết 349/2010/NQ-HĐND về Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 15 ban hành
Số hiệu: | 349/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Thào Xuân Sùng |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 349/2010/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Thào Xuân Sùng |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 349/2010/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng
12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy
định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh về việc
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các
cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số
614/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng
hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại tỉnh Sơn La, như sau:
1. Quy định mức chi công tác phí
a) Thanh toán phương tiện đi công tác.
b) Phụ cấp lưu trú.
c) Thanh toán tiền thuê phòng nghỉ tại nơi đến công tác.
d) Thanh toán khoán tiền công tác phí theo tháng.
2. Quy định mức chi tổ chức hội nghị
a) Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
b) Chi hỗ trợ tiền nghỉ cho đại biểu là khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước (theo mức khoán).
c) Chi nước uống cho đại biểu dự hội nghị.
(Các nội dung cụ thể có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 3. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh Khoá XII kỳ họp lần thứ 15 thông qua và thay thế Nghị quyết số 152/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh.
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. HĐND tỉnh giao Thường trực, các ban HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CÔNG TÁC PHÍ,
CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỘI NGHỊ ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Sơn
La)
1. Chế độ công tác phí
1.1. Thanh toán phương tiện đi lại
Cán bộ, công chức đi công tác có đoạn đường không đi được bằng ô tô, xe máy (phải đi bộ), mức thanh toán: 5.000 đồng/km.
1.2. Phụ cấp lưu trú
- Cán bộ, công chức đi công tác trong tỉnh:
+ Vùng 1, mức chi: 120.000 đồng/ngày/người.
+ Vùng 2, mức chi: 140.000 đồng/ngày/người.
+ Vùng 3, mức chi: 150.000 đồng/ngày/người.
- Cán bộ, công chức đi công tác ngoài tỉnh:
+ Đi công tác ở quận thuộc Thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, thành phố Hải Phòng, thành phố Cần Thơ, thành phố Đà Nẵng và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh, mức chi: 150.000 đồng/ngày/người.
+ Đi công tác các vùng còn lại, mức chi: 120.000 đồng/ngày/người.
- Cán bộ, công chức được cử đi công tác làm nhiệm vụ trên biển, đảo thì được hưởng mức phụ cấp lưu trú là 200.000 đồng/người/ngày.
1.3. Thanh toán khoán tiền thuê phòng nghỉ
- Cán bộ, công chức đi công tác trong tỉnh:
+Tại Thành phố, mức chi: 200.000 đồng/người/ngày.
+Tại các Huyện, mức chi: 150.000 đồng/người/ngày.
- Cán bộ, công chức đi công tác ngoài tỉnh:
+ Đi công tác ở quận thuộc thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hải Phòng, thành phố Cần Thơ, thành phố Đà Nẵng và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh mức chi: 350.000 đồng/ngày/người.
+ Đi công tác tại huyện thuộc các thành phố trực thuộc trung ương, tại thị xã, thành phố còn lại thuộc tỉnh, mức chi: 250.000 đồng/ngày/người.
+ Đi công tác tại các vùng còn lại, mức chi: 200.000 đồng/ngày/người.
1.4. Thanh toán tiền thuê phòng nghỉ theo giá thuê phòng thực tế
a) Cán bộ, công chức đi công tác trong tỉnh.
- Các chức danh: Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh, Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh thanh toán mức giá thuê phòng nghỉ: 900.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng.
- Các chức danh: Uỷ viên Ban thường vụ Tỉnh uỷ, Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận tổ quốc, Phó chủ tịch HĐND tỉnh, Phó chủ tịch UBND tỉnh, Uỷ viên thường trực HĐND tỉnh thanh toán mức giá thuê phòng nghỉ: 600.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng.
- Cán bộ, công chức ngoài chức danh nêu trên thanh toán mức giá thuê phòng nghỉ: 350.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/1 phòng.
b) Cán bộ, công chức đi công tác ngoài tỉnh.
- Đi công tác tại các quận thuộc thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hải phòng, thành phố Cần Thơ, thành phố Đà Nẵng; thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh:
+ Các chức danh: Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh, Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh thanh toán mức giá thuê phòng nghỉ: 1.200.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng.
+ Các chức danh: Uỷ viên Ban thường vụ Tỉnh uỷ, Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận tổ quốc, Phó chủ tịch HĐND tỉnh, Phó chủ tịch UBND tỉnh, Uỷ viên thường trực HĐND tỉnh thanh toán mức giá thuê phòng nghỉ: 900.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng.
+ Cán bộ, công chức ngoài chức danh nêu trên thanh toán mức giá thuê phòng nghỉ: 700.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/1 phòng.
- Đi công tác tại các vùng còn lại:
+ Các chức danh: Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh, Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh thanh toán mức giá thuê phòng nghỉ: 1.000.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng.
+ Các chức danh: Uỷ viên Ban thường vụ Tỉnh uỷ, Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận tổ quốc, Phó chủ tịch HĐND tỉnh, Phó chủ tịch UBND tỉnh, Uỷ viên thường trực HĐND tỉnh thanh toán mức giá thuê phòng nghỉ: 600.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng.
+ Cán bộ, công chức ngoài chức danh nêu trên thanh toán mức giá thuê phòng nghỉ: 500.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/1 phòng.
1.5. Thanh toán khoán tiền công tác phí theo tháng
- Đối với cán bộ cấp xã thường xuyên phải đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng, mức chi: 150.000 đồng/người/tháng.
- Đối với cán bộ thuộc các cơ quan, đơn vị còn lại phải thường xuyên đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng: 300.000 đồng/người/tháng.
1.6. Căn cứ mức chi trên các cơ quan, đơn vị trên cơ sở dự toán được giao hàng năm, quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị theo quy định tại điểm 5, Điều 5, Phần III, Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính.
2. Chế độ hội nghị
2.1. Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước:
- Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành; tại các huyện: 100.000 đồng/ngày/người.
- Cuộc họp do xã, phường, thị trấn tổ chức: 60.000 đồng/ngày/người (không phân biệt địa điểm tổ chức).
2.2. Chi hỗ trợ tiền nghỉ cho đại biểu là khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước (theo mức khoán):
- Hội nghị cấp tỉnh, mức hỗ trợ : 200.000 đồng/ngày/người.
- Hội nghị cấp huyện, mức hỗ trợ : 150.000 đồng/ngày/người.
2.3. Chi nước uống cho đại biểu dự hội nghị: 30.000 đồng/ngày (2 buổi)/đại biểu.
(Nếu tổ chức hội nghị trong 01 buổi thì mức chi nước uống cho đại biểu dự hội nghị bằng 50% mức chi của 01 ngày tổ chức hội nghị).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây