644446

Nghị quyết 347/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025

644446
LawNet .vn

Nghị quyết 347/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025

Số hiệu: 347/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm Thị Phúc
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 347/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Phạm Thị Phúc
Ngày ban hành: 10/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 347/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Sau khi xem xét Tờ trình số 10464/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 268/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2025

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (thu cân đối): 14.500.000 triệu đồng; gồm:

a) Thu nội địa: 14.205.000 triệu đồng.

- Thu từ thuế, phí và lệ phí: 8.000.000 triệu đồng.

- Thu từ đất, nhà: 3.265000 triệu đồng.

- Thu khác ngân sách: 640.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.300.000 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 295.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (thu phấn đấu): 15.000.000 triệu đồng.

Điều 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025

1. Thu ngân sách địa phương: 21.637.860 triệu đồng.

Trong đó:

a) Thu được hưởng theo phân cấp: 13.728.000 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.803.938 triệu đồng.

- Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.722.829 triệu đồng.

- Thu bổ sung có mục tiêu: 2.081.109 triệu đồng.

c) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 3.105.122 triệu đồng.

2. Chi ngân sách địa phương: 21.643.560 triệu đồng.

a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 363.580 triệu đồng.

b) Chi đầu tư phát triển: 5.764.514 triệu đồng.

Trong đó, bội chi ngân sách địa phương: 5.700 triệu đồng.

c) Chi thường xuyên: 13.006.957 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.523.830 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 34.704 triệu đồng.

d) Chi trả nợ lãi 1.900 triệu đồng.

đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 triệu đồng.

e) Dự phòng ngân sách 424.200 triệu đồng.

g) Chi các chương trình, nhiệm vụ Trung ương bổ sung: 2.081.109 triệu đồng.

Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh

1. Tổng thu ngân sách nhà nước do cấp tỉnh quản lý: 8.419.510 triệu đồng; gồm:

a) Cục Thuế tỉnh quản lý: 7.854.310 triệu đồng.

b) Sở Tài chính tỉnh quản lý: 270.200 triệu đồng.

c) Chi cục Hải quan Đà Lạt quản lý 295.000 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 15.431.636 triệu đồng.

Trong đó:

a) Thu hưởng theo phân cấp: 8.548.633 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.803.938 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 15.437.336 triệu đồng.

a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 309.654 triệu đồng.

b) Chi đầu tư phát triển: 4.848.536 triệu đồng.

c) Chi thường xuyên: 3.541.102 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.032.445 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 34.704 triệu đồng.

d) Dự phòng ngân sách 179.300 triệu đồng.

đ) Chi trả lãi vay 1.900 triệu đồng.

e) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 triệu đồng.

g) Chi các chương trình, nhiệm vụ Trung ương bổ sung: 2.081.109 triệu đồng.

h) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 4.474.435 triệu đồng.

Điều 4. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2025

1. Tổng thu ngân sách nhà nước do huyện, thành phố quản lý là 6.080.490 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách huyện, thành phố: 10.680.660 triệu đồng.

Trong đó:

a) Thu hưởng theo phân cấp: 5.180.168 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh: 4.474.435 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố: 10.680.660 triệu đồng.

a) Chi đầu tư phát triển: 915.978 triệu đồng.

- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 211.378 triệu đồng.

- Nguồn vốn phân cấp tiền sử dụng đất: 664.600 triệu đồng.

- Vốn quy hoạch, ngân hàng chính sách, nhiệm vụ khác: 40.000 triệu đồng.

b) Chi thường xuyên: 9.465.856 triệu đồng.

Trong đó, chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 4.491.385 triệu đồng.

c) Dự phòng ngân sách: 244.900 triệu đồng.

d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 53.926 triệu đồng.

Điều 5. Các phụ lục kèm theo Nghị quyết

Các phụ lục kèm theo Nghị quyết gồm: Phụ lục I (biểu 15), Phụ lục II (biểu 16), Phụ lục III (biểu 17), Phụ lục IV (biểu 18), Phụ lục V (biểu 30), Phụ lục VI (biểu 32), Phụ lục VII (biểu 33), Phụ lục VIII (biểu 34), Phụ lục IX (biểu 35), Phụ lục X (biểu 37), Phụ lục XI (biểu 39), Phụ lục XII (biểu 41), Phụ lục XIII (biểu 42).

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh

a) Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đến từng đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2024; thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

c) Trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương trong trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán phải điều chỉnh giảm một số khoản chi và trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách của một số đơn vị và dự toán ngân sách của một số đơn vị dự toán cấp I và địa phương cấp dưới.

d) Giao chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách năm 2025 cho các các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa X;
- VP: TU, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm THDL và CĐS tỉnh;
- Trung tâm LTLS tỉnh;
- Trang TTĐT VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu; VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Phúc

 

PHỤ LỤC I (BIỂU MẪU SỐ 15)

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Năm 2024

Dự toán
năm 2025

So sánh

Dự toán

Ước thực hiện

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.456.802

18.152.864

21.637.860

3.484.996

119,20%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.389.000

12.085.062

13.728.800

1.643.738

113,60%

 

 - Thu NSĐP hưởng 100%

7.429.000

6.705.500

7.663.803

958.303

114,29%

 

 - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.960.000

5.379.562

6.064.997

685.435

112,74%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.747.201

4.747.201

4.803.938

56.737

101,20%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.669.429

2.669.429

2.722.829

53.400

102,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.077.772

2.077.772

2.081.109

3.337

100,16%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

56.694

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.320.601

1.320.601

3.048.428

1.727.827

230,84%

VI

Thu huy động đóng góp

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.471.302

15.720.101

21.643.560

5.923.459

137,68%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

17.393.530

14.658.608

19.562.451

4.903.843

133,45%

1

Chi đầu tư phát triển

5.481.651

4.306.308

5.764.514

1.458.206

133,86%

2

Chi thường xuyên

11.076.835

10.350.000

13.006.957

2.656.957

125,67%

3

Chi trả lãi vay

1.600

1.000

1.900

900

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

 

100,00%

5

Dự phòng ngân sách

351.600

 

424.200

424.200

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

480.544

 

363,580

363,580

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.077.772

1.061.493

2.081.109

1.019.616

196,05%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

487.559

420.000

308.483

-111.517

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.590.213

641.493

1.772.626

1.131.133

276,33%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

IV

Chi từ nguồn năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.500

 

5.700

5.700

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

14.500

 

5.700

5.700

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC II (BIỂU MẪU SỐ 16)

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước TH năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

13.100.000

12.085.062

14.500.000

13.725.800

110,69%

113,58%

I

Thu nội địa

12.835.000

12.085.062

14.205.000

13.725.800

110,67%

113,58%

I

Thu thuế, phí, lệ phí

7.141.324

7.232.386

8.000.000

7.781.000

112,02%

107,59%

1

Thu từ DNNN trung ương

866.338

866.338

984.515

984.515

113,64%

113,64%

 

- Thuế giá trị gia tăng

376.225

376.225

434.215

434.215

115,41%

115,41%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

64.386

64.386

89.800

89.800

139,47%

139,47%

 

- Thuế tài nguyên

425.727

425.727

460.500

460.500

108,17%

108,17%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

 

0

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

70.924

70.935

85.620

85.620

120,72%

120,70%

 

- Thuế giá trị gia tăng

34.270

34.270

47.090

47.090

137,41%

137,41%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

34.665

34.665

36.802

36.802

106,16%

106,16%

 

- Thuế tài nguyên

1.989

2.000

1.728

1.728

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

119.378

119.195

110.810

110.810

92,82%

92,97%

 

- Thuế giá trị gia tăng

40.772

40.772

47.480

47.480

116,45%

116,45%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

74.723

74.723

59.080

59.080

79,07%

79,07%

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

3.700

3,700

4,020

4,020

108.65%

108.65%

 

- Thuế tài nguyên

183

0

230

230

 

 

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

3.303.661

3.303.661

3.788.010

3.788.010

114,66%

114,66%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.389.252

1.389.252

1.732.900

1.732.900

124,74%

124,74%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

580.600

580.600

632.950

632.950

109,02%

109,02%

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

1.134.935

1.134.935

1.187.485

1.187.485

104,63%

104,63%

 

- Thuế tài nguyên

198,874

198.874

234.675

234.675

118,00%

118,00%

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.365.539

1.365.539

1.517.175

1.517.175

111,10%

111,10%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

41.908

41.908

44.600

44.600

106.42%

106,42%

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

202

1,000

200

200

 

20.00%

8

Lệ phí trước bạ

629.800

629.800

714.020

714.020

113,37%

113,37%

9

Phí, lệ phí

268.010

224.010

295.050

260.050

110,09%

116,09%

 

- Phí, lệ phí trung ương

44.000

 

35.000

 

 

 

 

- Phí, lệ phí địa phương

224.010

224.010

260.050

260.050

 

 

10

Thuế bảo vệ môi trường

475.564

610.000

460.000

276.000

96,73%

45,25%

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

135.000

 

184.000

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

340.564

610.000

276.000

276.000

 

 

II

Thu từ đất, nhà

2.877.800

2.877.800

3.265.000

3.265.000

113,45%

113,45%

1

Thu tiền sử dụng đất

2.423.000

2.423.000

2.780.000

2.780.000

114,73%

114,73%

2

Thu tiền bán, cho thuê nhà thuộc SHNN

64.800

64.800

65.000

65.000

100,31%

100,31%

3

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

390.000

390.000

420.000

420.000

107,69%

107,69%

III

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

115.334

64.334

114.000

53.800

98,84%

83,63%

 

- Cơ quan trung ương cấp

75.000

24.000

86.000

25.800

 

 

 

- Cơ quan địa phương cấp

40.334

40.334

28.000

28.000

 

 

IV

Thu khác ngân sách

450.542

310.542

526.000

326.000

116,75%

104,98%

 

Trong đó, thu khác trung ương

140.000

 

200.000

 

 

 

V

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.250.000

1.600.000

2.300.000

2.300.000

102,22%

143,75%

B

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

265.000

 

295.000

 

111,32%

 

 

PHỤ LỤC III (BIỂU MẪU SỐ 17)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.471.302

21.643.560

2.172.259

111,16%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.393.530

19.562.451

2.168.922

112,47%

I

Chi đầu tư phát triển

5.481.651

5.764.514

282.863

105,16%

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.229.843

5.508.210

278.367

105,32%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

670.343

700.510

30.167

104,50%

 

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã

35.000

0

-35.000

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.610.000

2.502.000

-108.000

95,86%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.900.000

2.300.000

400.000

121,05%

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

14.500

5.700

-8.800

39,31%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

5.000

0

 

0,00%

3

Chi đầu tư phát triển khác

246.808

256.304

9.496

103,85%

II

Chi thường xuyên

11.076.835

13.006.957

1,930.122

117.42%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.528.360

5,523.830

995.470

121,98%

2

Chi khoa học và công nghệ

32.631

34.704

2.074

106,35%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.900

300

118,75%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

100,00%

V

Dự phòng ngân sách

351.600

424.200

72.600

120,65%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

480.544

363.580

-116.964

75,66%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.077.772

2.081.109

3.337

100,16%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

487.559

308.483

-179.076

63,27%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.590.213

1.772.626

182.413

111,47%

 

PHỤ LỤC IV (BIỂU MẪU SỐ 18)

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện 2024

Dự toán năm 2025

Chênh lệch

 

 

A

B

1

2

3=2-1

 

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

12.085.062

13.728.800

1.643.738

 

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.393.530

19.562.451

2.168.922

 

C

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.500

5.700

-8.800

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

2.417.012

2.745.760

328.748

 

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

42.978

37.478

-5.500

 

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

1,78%

1,36%

-0,41%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài

42.978

37.478

-5.500

 

 

+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

33.579

29.579

-4.000

 

 

+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả

9.400

7.900

-1.500

 

3

Vay trong nước khác

 

 

 

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

5.500

6.000

500

 

1

Theo nguồn vốn vay

5.500

6.000

500

 

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài

5.500

6.000

500

 

 

+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

4.000

4.500

500

 

 

+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả

1.500

1.500

0

 

 

- Vay trong nước khác

 

 

 

 

2

Theo nguồn trả nợ

5.500

6.000

500

 

 

- Từ nguồn vay để trả nợ

 

 

 

 

 

- Bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

5.500

6.000

500

 

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

 

III

Tổng mức vay trong năm

3.394

20.000

16.606

 

1

Theo mục đích vay

3.394

20.000

16.606

 

 

- Vay bù đắp bội chi

3.394

20.000

16.606

 

 

- Vay trả nợ gốc

 

 

0

 

2

Theo nguồn vay

0

11.200

11.200

 

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

11.200

11.200

 

 

+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

0

0

0

 

 

+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả

 

0

0

 

 

+ Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp

 

11.200

11.200

 

 

- Vay trong nước khác

 

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

37.478

42.678

5.200

 

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

1,55%

1,55%

0,00%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

37.478

42.678

900

 

3

Vay trong nước khác

0

 

0

 

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

1.000

1.900

900

 

 

PHỤ LỤC V (BIỂU MẪU SỐ 30)

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024  của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2-1

4=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

13.813.281

13.028.521

15.431.636

1.561.661

111,72%

 

Trong đó

 

 

 

 

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

8.058.016

7.273.256

8.548.633

490.616

106,09%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.747.201

4.747.201

4.803.938

56.737

101,20%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.669.429

2.669.429

2.722.829

53.400

102,00%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

2.077.772

2.077.772

2.081.109

3.337

100,16%

II

Chi ngân sách

13.827.781

11.553.989

15.437.336

1.609.555

111,64%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

10.176.350

7.902.558

10.962.901

786.550

107,73%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.651.431

3.651.431

4.474.435

823.005

122,54%

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.153.415

3.153.415

3.153.415

 

100,00%

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

498.016

498.016

1.321.020

823.005

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

III

Bội chi/Bội thu ngân sách địa phương

14.500

 

5.700

-8.800

39,31%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.294.952

8.775.774

10.680.659

1.385.708

114,91%

 

Trong đó

 

 

 

 

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

5.330.984

4.811.806

5.180.168

-150.816

97,17%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.651.431

3.651.431

4.474.435

823.005

122,54%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.153.415

3.153.415

3.153.415

 

100,00%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

498.016

498.016

1.321.020

823.005

 

II

Chi ngân sách huyện

9.294.952

7.115.294

10.680.659

1.385.708

114,91%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

9.294.952

7.115.294

10.680.659

1.385.708

114,91%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI (BIỂU SỐ 32)

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu
nội địa

Bao gồm

II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1. Thu từ DNNN trung ương

2. Thu từ DNNN địa phương

3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7. Lệ phí trước bạ

8. Phí, lệ phí

9. Thuế bảo vệ môi trường

10. Tiền sử dụng đất

11. Tiền bán, cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước

12. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

14. Thu cổ tức lợi nhuận được chia

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

16. Thu khác ngân sách

17. Thu phạt an toàn giao thông

18. Thu tại xã

A

B

1=2+22

2=Σ(3:21)

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

TỔNG SỐ

14.500.000

14.205.000

984.515

85.620

110.810

3.788.010

1.517.175

44.600

200

714.020

295.050

460.000

2.780.000

65.000

420.000

114.000

3.000

2.300.000

363.000

160.000

0

295.000

1

Thành phố Đà Lạt

7.492.320

7.197.320

230.550

56.650

79.610

1.250.490

761.400

35.500

0

224.000

85.800

360.000

1.105.000

64.000

284.000

8.120

0

2.300.000

270.500

81.700

0

295.000

2

Thành phố Bảo Lộc

2.716.820

2.716.820

238.520

17.000

20.000

1.593.720

180.110

5.500

0

110.000

23.800

0

430.000

0

49.260

18.410

2.500

0

17.000

11.000

0

0

3

Huyện Bảo Lâm

1.008.740

1.008.740

365.015

1.225

0

106.360

115.000

400

0

62.800

135.940

4.000

113.000

0

46.500

42.000

0

0

10.000

6.500

0

0

4

Huyện Đức Trọng

1.403.500

1.403.500

140.500

3.700

3.000

352.950

160.150

2.000

0

96.000

14.100

13.000

550.000

0

18.500

17.600

0

0

20.000

12.000

0

0

5

Huyện Đơn Dương

237.460

237.460

3.700

2.350

8.000

55.950

45.900

500

0

28.500

6.400

0

55.000

0

3.000

14.160

500

0

7.500

6.000

0

0

6

Huyện Di Linh

564.600

564.600

2.750

3.250

0

145.100

86.800

700

200

62.000

9.000

25.000

197.000

0

6.700

5.100

0

0

10.000

11.000

0

0

7

Huyện Lâm Hà

419.830

419.830

1.500

550

200

70.950

83.200

0

0

72.000

8.200

0

150.000

0

2.950

5.280

0

0

11.000

14.000

0

0

8

Huyện Đạ Huoai

288.460

288.460

1.580

250

0

74.660

40.190

0

0

33.670

7.260

22.000

80.000

0

6.840

1.510

0

0

9.700

10.800

0

0

9

Huyện Lạc Dương

243.520

243.520

0

445

0

86.930

28.625

0

0

15.050

1.950

36.000

65.000

1,000

2.000

20

0

0

3.000

3.500

0

0

10

Huyện Đam Rông

124.750

124.750

400

200

0

50.900

15.800

0

0

10.000

2.600

0

35.000

0

250

1.800

0

0

4.300

3.500

0

0

 

PHỤ LỤC VII (BIỂU SỐ 33)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách
 địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.643.560

10.962.901

10.680.660

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.562.451

8.881.792

10.680.660

I

Chi đầu tư phát triển

5.764.514

4.848.536

915.978

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.508.210

4.632.232

875.978

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

700.510

489.132

211.378

 

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã

0

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.502.000

1.837.400

664.600

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.300.000

2.300.000

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

5.700

5.700

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

256.304

216.304

40.000

II

Chi thường xuyên

13.006.957

3.541.102

9.465.856

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.523.830

1.032.445

4.491.385

2

Chi khoa học và công nghệ

34.704

34.704

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

1.900

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

V

Dự phòng ngân sách

424.200

179.300

244.900

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

363.580

309.654

53.926

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.081.109

2.081.109

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

308.483

308.483

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.772.626

1.772.626

 

 

PHỤ LỤC VIII (BIỂU SỐ 34)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.356.227

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.474.435

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.881.792

I

Chi đầu tư phát triển

4.848.536

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.632.232

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

216.304

II

Chi thường xuyên

3.541.102

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.032.445

2

Chi khoa học và công nghệ

34.704

3

Chi quốc phòng

80.228

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

31.116

5

Chi y tế, dân số và gia đình

927.397

6

Chi văn hóa thông tin

37.088

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

30.254

8

Chi thể dục thể thao

40.390

9

Chi bảo vệ môi trường

12.707

10

Chi các hoạt động kinh tế

611.770

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

624.486

12

Chi bảo đảm xã hội

28.516

13

Chi thường xuyên khác

50.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

V

Dự phòng ngân sách

179.300

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

309.654

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

PHỤ LỤC IX (BIỂU MẪU SỐ 35)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

 

 

A

B

2=Σ(2:9)

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

TỔNG CỘNG

15.437.336

4.848.536

3.541.102

1.900

1.300

179.300

309.654

2.081.109

4.474.435

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

8.389.638

4.848.536

3.541.102

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh

24.009

 

24.009

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

46.090

 

46.090

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

94.910

 

94.910

 

 

 

 

 

 

 

4

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

20.798

 

20.798

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.326

 

9.326

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tư pháp

7.789

 

7.789

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Công thương

12.990

 

12.990

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

28.527

 

28.527

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tài chính

14.537

 

14.537

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng

9.463

 

9.463

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông Vận tải

18.721

 

18.721

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giáo dục và đào tạo

926.372

 

926,372

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Y tế

579.570

 

579.570

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

43.290

 

43.290

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

50.394

 

50.394

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

14.598

 

14.598

 

 

 

 

 

 

 

17

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

12.771

 

12.771

 

 

 

 

 

 

 

18

Chi cục Bảo vệ môi trường

3.241

 

3.241

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

11.646

 

11.646

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Nội vụ

10.169

 

10.169

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban Tôn giáo

4.215

 

4.215

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban Thi đua - Khen thưởng

20.620

 

20.620

 

 

 

 

 

 

 

23

Thanh tra tỉnh

11.773

 

11.773

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Dân tộc

8.161

 

8.161

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban Quản lý các khu công nghiệp

4.066

 

4.066

 

 

 

 

 

 

 

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10.227

 

10.227

 

 

 

 

 

 

 

27

Tỉnh Đoàn

6.507

 

6.507

 

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi

3.255

 

3.255

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Liên hiệp Phụ nữ

7.660

 

7.660

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Nông dân

9.649

 

9.649

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

135

 

135

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh

2.701

 

2.701

 

 

 

 

 

 

 

33

Liên minh Hợp tác xã

6.537

 

6.537

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Văn học nghệ thuật

1.963

 

1.963

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Nhà báo

1.971

 

1.971

 

 

 

 

 

 

 

36

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

1.484

 

1.484

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Chữ thập đỏ

2.918

 

2.918

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Luật gia

674

 

674

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin

452

 

452

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Người mù

452

 

452

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi

452

 

452

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Cựu thanh niên xung phong

447

 

447

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Khuyến học

447

 

447

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Kiến trúc sư

452

 

452

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Đông y

447

 

447

 

 

 

 

 

 

 

46

Văn phòng Tỉnh ủy

130.000

 

130.000

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

2.216

 

2.216

 

 

 

 

 

 

 

48

Trung tâm Công báo - Tin học

1.965

 

1.965

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban Quản lý Trung tâm hành chính

10.910

 

10.910

 

 

 

 

 

 

 

50

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

2.033

 

2.033

 

 

 

 

 

 

 

51

Phòng Công chứng số 5

520

 

520

 

 

 

 

 

 

 

52

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

4.416

 

4.416

 

 

 

 

 

 

 

53

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

655

 

655

 

 

 

 

 

 

 

54

Trung tâm Khuyến công và tư vấn Phát triển công nghiệp

3.586

 

3.586

 

 

 

 

 

 

 

55

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

11.593

 

11.593

 

 

 

 

 

 

 

56

Ban Quản lý khu du lịch Hồ Tuyền Lâm

4.188

 

4.188

 

 

 

 

 

 

 

57

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội

4.659

 

4.659

 

 

 

 

 

 

 

58

Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới

1.275

 

1.275

 

 

 

 

 

 

 

59

Trung tâm Tích hợp dữ liệu và chuyển đổi số

5.902

 

5.902

 

 

 

 

 

 

 

60

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

4.899

 

4.899

 

 

 

 

 

 

 

61

Trường Cao đẳng Đà Lạt

49.475

 

49.475

 

 

 

 

 

 

 

62

Trường Cao đẳng Y tế

6.298

 

6.298

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường Chính trị

14.807

 

14.807

 

 

 

 

 

 

 

64

Đài Phát thanh - Truyền hình

30.254

 

30.254

 

 

 

 

 

 

 

65

Nhiệm vụ sự nghiệp kinh tế

145.801

 

145.801

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng cháy, chữa cháy rừng

11.990

 

11.990

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản lý, bảo vệ rừng

74.675

 

74.675

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác công trình thủy lợi)

24.136

 

24.136

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ (bao gồm cả kinh phí duy tu sửa chữa đường vòng khu du lịch Quốc gia hồ Tuyền Lâm)

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng, chống lụt bão

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

65

Chương trình mục tiêu quốc gia

56.694

 

56.694

 

 

 

 

 

 

 

 

CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới

56.694

 

56.694

 

 

 

 

 

 

 

67

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất.

278.000

 

278.000

 

 

 

 

 

 

 

69

Nhiệm vụ sự nghiệp khoa học và công nghệ

14.296

 

14.296

 

 

 

 

 

 

 

 

Các Chương trình, đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ

14.296

 

14.296

 

 

 

 

 

 

 

70

Nhiệm vụ sự nghiệp đào tạo

37.000

 

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí miễn giảm học phí, thực hiện các chế độ chính sách cho học sinh, sinh viên

34.000

 

34.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực (khối tỉnh)

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

71

Nhiệm vụ sự nghiệp y tế

362.434

 

362.434

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí sửa chữa theo định mức

23.463

 

23.463

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo

17.624

 

17.624

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cho cán bộ tỉnh

7.779

 

7.779

 

 

 

 

 

 

 

 

kinh phí BHYT hộ nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi

288.568

 

288.568

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí tài trợ, viện trợ từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước (tính cả năm 2024)

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

72

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sự nghiệp thể dục thể thao)

40.390

 

40.390

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)

38.744

 

38.744

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung chênh lệch lương từ 1.490.000 lên 2.340.000 cho đơn vị

1.646

 

1.646

 

 

 

 

 

 

 

73

Nhiệm vụ Đảm bảo xã hội

5.626

 

5.626

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung kinh phí chênh lệch lương từ 1.490.000 đồng lên 2.340.000 đồng cho các đơn vị

3.626

 

3.626

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

74

Nhiệm vụ quản lý hành chính

80.270

 

80.270

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật

3.600

 

3,600

 

 

 

 

 

 

 

 

Triển khai Kế hoạch hành động phát triển, quảng bá thương hiệu "Đà Lạt - kết tinh kỳ diệu từ đất lành"

1.161

 

1.161

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Kế hoạch chuyển đổi số

14.085

 

14.085

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án Chỉnh lý tài liệu theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 10/5/2023(Năm 2025 bố trí 70%; còn lại 30% bố trí tiếp trong năm 2026)

16.924

 

16.924

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoàn ra, đoàn vào

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đại hội Đảng

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

75

Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC X (BIỂU MẪU SỐ 37)

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Các chỉ tiêu

Tổng cộng (đã trừ tiết kiệm 10% để cải cách tiền lương)

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo
vệ môi
trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông, khác

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG CỘNG

3.541.102

1.032.445

34.704

80.228

31.116

927.397

37.088

30.254

40.390

12.707

611.771

437.014

174.757

604.486

28.516

70.000

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh

24.009

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24.009

0

0

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

46.090

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46.090

0

0

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

94.910

0

0

0

0

0

0

0

0

45

56.654

500

56.154

38.212

0

0

4

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

20.798

0

0

0

0

0

0

0

0

900

5.586

0

5.586

14.312

0

0

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.326

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.326

0

0

6

Sở Tư pháp

7.789

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.789

0

0

7

Sở Công thương

12.990

0

0

0

0

0

0

0

0

72

3.336

3.336

0

9.582

0

0

8

Sở Khoa học và Công nghệ

28.527

0

20.408

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.119

0

0

9

Sở Tài chính

14.537

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14.537

0

0

10

Sở Xây dựng

9.463

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.463

0

0

11

Sở Giao thông Vận tải

18.721

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18.721

0

0

12

Sở Giáo dục và đào tạo

926.372

914,770

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.602

0

0

13

Sở Y tế

579.570

1.761

0

0

0

564.963

0

0

0

72

0

0

0

12.774

0

0

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

43.290

8.333

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.067

22.890

0

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

50.394

0

0

0

0

0

37.088

0

0

0

500

500

0

12.806

0

0

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

14.598

0

0

0

0

0

0

0

0

3.861

10.737

10.737

0

0

0

0

17

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

12.771

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.771

0

0

18

Chi cục Bảo vệ môi trường

3.241

0

0

0

0

0

0

0

0

1.530

0

0

0

1.711

0

0

19

Sở Thông tin và Truyền thông

11.646

0

0

0

0

0

0

0

0

59

0

0

0

11.588

0

0

20

Sở Nội vụ

10.169

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.169

0

0

21

Ban Tôn giáo

4.215

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.215

0

0

22

Ban Thi đua - Khen thưởng

20.620

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20.620

0

0

23

Thanh tra tỉnh

11.773

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.773

0

0

24

Ban Dân tộc

8.161

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.161

0

0

25

Ban Quản lý các khu công nghiệp

4.066

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.066

0

0

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10.227

0

0

0

0

0

0

0

0

90

0

0

0

10.137

0

0

27

Tỉnh Đoàn

6.507

0

0

0

0

0

0

0

0

189

0

0

0

6.318

0

0

28

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi

3.255

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.255

0

0

29

Hội Liên hiệp Phụ nữ

7.660

0

0

0

0

0

0

0

0

90

68

68

0

7.502

0

0

30

Hội Nông dân

9.649

0

0

0

0

0

0

0

0

90

477

477

0

9.082

0

0

31

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

135

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

135

0

0

32

Hội Cựu chiến binh

2.701

0

0

0

0

0

0

0

0

90

0

0

0

2.611

0

0

33

Liên minh Hợp tác xã

6.537

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.537

0

0

34

Hội Văn học nghệ thuật

1.963

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.963

0

0

35

Hội Nhà báo

1.971

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.971

0

0

36

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

1.484

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.484

0

0

37

Hội Chữ thập đỏ

2.918

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.918

0

0

38

Hội Luật gia

674

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

674

0

0

39

Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin

452

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

452

0

0

40

Hội Người mù

452

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

452

0

0

41

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi

452

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

452

0

0

42

Hội Cựu thanh niên xung phong

447

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

447

0

0

43

Hội Khuyến học

447

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

447

0

0

44

Hội Kiến trúc sư

452

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

452

0

0

45

Hội Đông y

447

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

447

0

0

46

Văn phòng Tỉnh ủy

130.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

130.000

0

0

47

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

2.216

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.216

0

2.216

0

0

0

48

Trung tâm Công báo - Tin học

1.965

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.965

1.965

0

0

0

0

49

Ban Quản lý Trung tâm hành chính

10.910

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.910

10.910

0

0

0

0

50

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

2.033

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.033

2.033

0

0

0

0

51

Phòng Công chứng số 5

520

0

0

0

0

0

0

0

0

0

520

520

0

0

0

0

52

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

4.416

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.416

4.416

0

0

0

0

53

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

655

0

0

0

0

0

0

0

0

0

655

655

0

0

0

0

54

Trung tâm Khuyến công và tư vấn Phát triển công nghiệp

3.586

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.586

3.586

0

0

0

0

55

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

11.593

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.593

11.593

0

0

0

0

56

Ban Quản lý khu du lịch Hồ Tuyền Lâm

4.188

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.188

4.188

0

0

0

0

57

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội

4.659

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.659

4.659

0

0

0

0

58

Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới

1.275

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.275

1.275

0

0

0

0

59

Trung tâm Tích hợp dữ liệu và chuyển đổi số

5.902

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.902

5.902

0

0

0

0

60

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

4.899

0

0

0

0

0

0

0

0

4.899

0

0

0

0

0

0

61

Trường Cao đẳng Đà Lạt

49.475

49.475

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

62

Trường Cao đẳng Y tế

6.298

6.298

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

63

Trường Chính trị

14.807

14.807

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

64

Nhiệm vụ phát thanh truyền hình

30.254

0

0

0

0

0

0

30.254

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đài Phát thanh - Truyền hình

26.454

0

0

0

0

0

0

26.454

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Bổ sung chênh lệch lương từ 1.490.000 lên 2.340.000 cho đài truyền hình

3.800

0

0

0

0

0

0

3.800

0

0

0

0

0

0

0

0

65

Nhiệm vụ sự nghiệp kinh tế

145.801

0

0

0

0

0

0

0

0

0

145.801

35.000

110.801

0

0

0

 

Phòng cháy, chữa cháy rừng

11.990

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.990

0

11.990

0

0

0

 

Quản lý, bảo vệ rừng

74.675

0

0

0

0

0

0

0

0

0

74.675

0

74.675

0

0

0

 

Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác công trình thủy lợi)

24.136

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24.136

0

24.136

0

0

0

 

Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ (bao gồm cả kinh phí duy tu sửa chữa đường vòng khu du lịch Quốc gia hồ Tuyền Lâm)

25.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

25.000

25.000

0

0

0

0

 

Phòng, chống lụt bão

10.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.000

10.000

0

0

0

0

65

Chương trình mục tiêu quốc gia

56.694

0

0

0

0

0

0

0

0

0

56.694

56.694

0

0

0

0

 

CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới

56.694

0

0

0

0

0

0

0

0

0

56.694

56.694

0

0

0

0

67

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất.

278.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

278.000

278.000

0

0

0

0

69

Nhiệm vụ sự nghiệp khoa học và công nghệ

14.296

0

14.296

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Các Chương trình, đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ

14.296

0

14.296

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

70

Nhiệm vụ sự nghiệp đào tạo

37.000

37.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí miễn giảm học phí, thực hiện các chế độ chính sách cho học sinh, sinh viên

34.000

34.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực (khối tỉnh)

3.000

3.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

71

Nhiệm vụ sự nghiệp y tế

362.434

0

0

0

0

362.434

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí sửa chữa theo định mức

23.463

0

0

0

0

23.463

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo

17.624

0

0

0

0

17.624

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cho cán bộ tỉnh

7.779

0

0

0

0

7.779

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

kinh phí BHYT hộ nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi

288.568

0

0

0

0

288.568

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí tài trợ, viện trợ từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước (tính cả năm 2024)

25.000

0

0

0

0

25.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

72

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sự nghiệp thể dục thể thao)

40.390

0

0

0

0

0

0

0

40.390

0

0

0

0

0

0

0

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)

38.744

0

0

0

0

0

0

0

38.744

0

0

0

0

0

0

0

 

Bổ sung chênh lệch lương từ 1.490.000 lên 2.340.000 cho đơn vị

1.646

0

0

0

0

0

0

0

1.646

0

0

0

0

0

0

0

73

Nhiệm vụ Đảm bảo xã hội

5.626

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.626

0

 

Bổ sung kinh phí chênh lệch lương từ 1.490.000 đồng lên 2.340.000 đồng cho các đơn vị

3.626

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.626

0

 

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

0

74

Nhiệm vụ quản lý hành chính

80.270

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

80.270

0

0

 

PHỤ LỤC XI (BIỂU MẪU SỐ 39)

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó, phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

14.500.000

5.180.168

 

 

 

3.153.415

1.321.020

1.026.057

10.680.660

1

Thành phố Đà Lạt

7.492.320

1.415.269

 

 

 

0

0

91.636

1.506.905

2

Thành phố Bảo Lộc

2.716.820

851.730

 

 

 

0

20.000

195.309

1.067.039

3

Huyện Bảo Lâm

1.008.740

710.045

 

 

 

138.083

79.172

126.682

1.053.982

4

Huyện Đức Trọng

1.403.500

874.280

 

 

 

18.555

99.925

185.443

1.178.203

5

Huyện Đơn Dương

237.460

171.425

 

 

 

428.471

218.501

0

818.397

6

Huyện Di Linh

564.600

434430

 

 

 

496.332

197.087

140.630

1.268.478

7

Huyện Lâm Hà

419.830

287.004

 

 

 

554.247

216.216

142.433

1.199.900

8

Huyện Đạ Huoai

288.460

188.141

 

 

 

946.891

297.304

99.636

1,531,972

9

Huyện Lạc Dương

243.520

155.018

 

 

 

181.314

72.582

44.289

453.203

10

Huyện Đam Rông

124.750

92.825

 

 

 

389.522

120.234

0

602.581

 

PHỤ LỤC XII (BIỂU SỐ 41)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng
chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15 +19

2=3+Σ(9:12)

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

10.680.660

10.680.660

915.978

 

 

9.465.856

4.491.385

 

244.900

53.926

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

1.506.905

1.506.905

259.121

 

 

1.194.869

462.835

 

30.400

22.515

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

1.067.039

1.067.039

173.557

 

 

871.882

429.314

 

21.600

0

 

 

3

Huyện Bảo Lâm

1.053.982

1.053.982

49.031

 

 

983.651

522.442

 

21.300

0

 

 

4

Huyện Đức Trọng

1.178.203

1.178.203

108.045

 

 

1.046.358

533.718

 

23.800

0

 

 

5

Huyện Đơn Dương

818.397

818.397

29.850

 

 

771.947

390.349

 

16.600

0

 

 

6

Huyện Di Linh

1.268.478

1.268.478

133.103

 

 

1.109.675

579.506

 

25.700

0

 

 

7

Huyện Lâm Hà

1.199.900

1.199.900

59.146

 

 

1.095.850

585.194

 

24.300

20.604

 

 

8

Huyện Đạ Huoai

1.531.972

1.531.972

51.661

 

 

1.419.903

572.610

 

59.800

608

 

 

9

Huyện Lạc Dương

453.203

453.203

30.621

 

 

403.183

145.893

 

9.200

10.199

 

 

10

Huyện Đam Rông

602.581

602.581

21.843

 

 

568.538

269.524

 

12.200

0

 

 

 

PHỤ LỤC XIII (BIỂU SỐ 42)

DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025 
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa bàn

Tổng
cộng

Bổ sung
cân đối

Bổ sung
có mục tiêu

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG SỐ

4.474.435

3.153.415

1.321.020

1

Thành phố Đà Lạt

0

0

0

2

Thành phố Bảo Lộc

20.000

0

20.000

3

Huyện Bảo Lâm

217.255

138.083

79.172

4

Huyện Đức Trọng

118.480

18.555

99.925

5

Huyện Đơn Dương

646.972

428.471

218.501

6

Huyện Di Linh

693.419

496.332

197.087

7

Huyện Lâm Hà

770.463

554.247

216.216

8

Huyện Đạ Huoai

1.244.195

946.891

297.304

9

Huyện Lạc Dương

253.896

181.314

72.582

10

Huyện Đam Rông

509.756

389.522

120.234

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác