Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 33/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 21/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 33/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 21/07/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số: 97/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 05/BC-KTNS ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Theo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất: Theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2016.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII - Kỳ họp thứ Hai thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI, VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH
CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG (BỔ SUNG) NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Chia ra các loại đất |
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
|||||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
DT đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng PH (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
Tỉnh (triệu đồng) |
Huyện (triệu đồng) |
Nguồn vốn khác (triệu đồng) |
||||
57 |
Toàn tỉnh |
5,862,019 |
26,293 |
0 |
384,360 |
5,451.367 |
64,547 |
14,612 |
3,878 |
46,057 |
I |
Thành phố Hà Giang |
191,184.2 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
191,184.2 |
6,000.0 |
5,850.0 |
150.0 |
0.0 |
1 |
Xây dựng đường vào dự án di dân ra khỏi khu vực bảo vệ nghiêm ngặt thuộc khu rừng đặc dụng huyện Vị Xuyên (thuộc dự án bảo tồn thiên nhiên - rừng đặc dụng Phong Quang) - P. Quang Trung |
4,604.2 |
|
|
|
4,604.2 |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
|
2 |
Dự án nâng cấp Quốc lộ 2 đoạn từ km 286 (km4) đến km 287 + 120 (cầu Mè mới) xã Phương Thiện |
15,000.0 |
|
|
|
15,000.0 |
1,000.0 |
1,000.0 |
|
|
10,000.0 |
|
|
|
10,000.0 |
150.0 |
|
150.0 |
|
||
4 |
Dự án khu xử lý và chôn lấp chất thải rắn thành phố Hà Giang (cạnh Nghĩa trang xã Phương Độ) - xã Phương Độ |
161,200.0 |
|
|
|
161,200.0 |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
|
5 |
Trạm bơm PS1 - tổ 2 phường Trần Phú |
45.0 |
|
|
|
45.0 |
1,850.0 |
250.0 |
|
|
6 |
Trạm bơm PS2 - tổ 15 phường Minh Khai |
45.0 |
|
|
|
45.0 |
|
250.0 |
|
|
7 |
Trạm bơm PS3 - tổ 12, phường Nguyễn Trãi |
45.0 |
|
|
|
45.0 |
|
250.0 |
|
|
8 |
Trạm bơm PS4 - tổ 5 phường Minh Khai |
95.0 |
|
|
|
95.0 |
|
500.0 |
|
|
9 |
Trạm bơm PS5 - tổ 07 phường Nguyễn Trãi |
75.0 |
|
|
|
75.0 |
|
300.0 |
|
|
10 |
Trạm bơm PS6 - tổ 17 phường Trần Phú |
75.0 |
|
|
|
75.0 |
|
300.0 |
|
|
II |
Huyện Mèo Vạc |
78,038.1 |
- |
- |
- |
78,038.1 |
1,818.4 |
- |
1,818.4 |
- |
Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh PTDTBT THCS xã Niêm Sơn |
530.0 |
|
|
|
530.0 |
56.4 |
|
56.4 |
|
|
Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh trường THCS bán trú xã Niêm Tòng |
625.0 |
|
|
|
625.0 |
62.0 |
|
62.0 |
|
|
3 |
Công trình đường điện Cốc Pại xã Niêm Tòng |
300.0 |
|
|
|
300.0 |
40.0 |
|
40.0 |
|
4 |
Công trình nhà Văn hóa xã Tả Lủng |
500.0 |
|
|
|
500.0 |
60.0 |
|
60.0 |
|
5 |
Công trình Làng mới kiểu mẫu xã Pả Vi |
71,083.1 |
|
|
|
71,083.1 |
1,000.0 |
|
1,000.0 |
|
6 |
Công trình Kè chống sạt lở đồn trạm biên phòng hải quan biên giới xã Thượng Phùng |
5,000.0 |
|
|
|
5,000.0 |
600.0 |
|
600.0 |
|
III |
Huyện Đồng Văn |
20,398.2 |
1,153.0 |
- |
- |
19,245.2 |
3,700.0 |
900.0 |
- |
2,800.0 |
1 |
Nâng cấp, tu sửa Cột cờ Quốc gia Lũng Cú |
1,200.0 |
- |
- |
- |
1,200.0 |
500.0 |
500.0 |
- |
- |
2 |
Nâng cấp đường từ Cột cờ Quốc gia Lũng Cú ra đất mũi thôn Séo Lủng, xã Lũng Cú |
1,000.0 |
- |
- |
- |
1,000.0 |
400.0 |
400.0 |
- |
- |
3 |
Hồ chứa nước công trình Thủy điện Nho Quế 1 thuộc địa bàn thôn Bản Mồ, thôn Má Lủ, thị trấn Đồng Văn, H. Đồng Văn |
18,198 |
1,153 |
0 |
0 |
17,045 |
2,800 |
|
0 |
2,800 |
IV |
Huyện Yên Minh |
8,900.0 |
300.0 |
0.0 |
0.0 |
8,600.0 |
1,500.0 |
0.0 |
200.0 |
1,300.0 |
1 |
Kho bạc nhà nước huyện Yên Minh. Địa điểm TT. Yên Minh |
1600.00 |
300.00 |
|
|
1300.00 |
1000.00 |
|
|
1000.00 |
2 |
Nhà lớp học trường Mầm non xã Na Khê, huyện Yên Minh |
1000.00 |
|
|
|
1000.00 |
200.00 |
|
200.00 |
|
3 |
Khu vui chơi giải trí Ánh Dương - tổ 4, TT. Yên Minh |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
100 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Nhà trực vận hành điện lực - xã Lũng Hồ |
150 |
|
|
|
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
5 |
Nhà trực vận hành điện lực - xã Bạch Đích |
150 |
- |
- |
- |
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
V |
Huyện Quản Bạ |
94,805.4 |
4,155.4 |
0.0 |
28,000.0 |
62,650.0 |
3,550.0 |
2,150.0 |
150.0 |
1,250.0 |
1 |
Nhà lớp học trường Mầm non Tam Sơn, hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng học + Phòng hội trường và phòng làm việc. Địa điểm thị trấn Tam Sơn |
1,200.0 |
|
|
|
1,200.0 |
150.0 |
|
150.0 |
|
2 |
Kè chống xói lở, khắc phục hậu quả thiên tai + Mở rộng cửa thoát nước suối Cao Mã Pờ |
24,000.0 |
1,000.0 |
|
|
23,000.0 |
2,000.0 |
2,000.0 |
|
|
3 |
Hạt bảo vệ phòng, chống và chữa cháy rừng cấp bách huyện Quản Bạ. Địa điểm thị trấn Tam Sơn |
100.0 |
|
|
|
100.0 |
150.0 |
150.0 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chi cục Thuế huyện. Thị trấn Tam Sơn |
3155.4 |
3155.4 |
|
|
|
150 |
|
|
150 |
5 |
Dự án Nhà máy thủy điện Thuận Hòa. Địa điểm Xã Thái An, xã Đông Hà |
66,200 |
|
|
28,000 |
38,200 |
1,000 |
|
|
1,000 |
6 |
Nhà trực vận hành điện lực - xã Tùng Vài |
150 |
|
|
|
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
VI |
Huyện Bắc Mê |
3,568,460.0 |
700.0 |
0.0 |
0.0 |
3,567,760.0 |
3,167.4 |
100.0 |
1,059.2 |
2,008.2 |
1 |
Dự án xây dựng bãi rác TT, thôn Kim Thạch, xã Minh Ngọc |
7,000.0 |
- |
|
|
7,000.0 |
550.0 |
|
200.0 |
350.0 |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Cau, Nà Thàng, xã Minh Ngọc |
600.0 |
- |
|
|
600.0 |
- |
|
|
|
3 |
Sân vận động trung tâm xã, xã Minh Ngọc |
10,800.0 |
- |
|
|
10,800.0 |
394.2 |
|
394.2 |
|
4 |
Dự án xây dựng nghĩa trang nhân dân TT, Thôn Nà Lá, Xã Minh Ngọc |
10,000.0 |
- |
|
|
10,000.0 |
365.0 |
|
365.0 |
|
5 |
Nhà văn hóa đa năng tại thôn Nà Sài, xã Minh Ngọc |
500.0 |
- |
|
|
500.0 |
200.0 |
100.0 |
100.0 |
|
6 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Trung tâm huyện, Thôn Nà Nèn, TT. Yên Phú |
36,000.0 |
- |
|
|
36,000.0 |
200.0 |
|
|
200.0 |
7 |
Dự án: Mở rộng khuân viên trường THCS TT. Yên Phú (tổ 4 - TT Yên Phú) |
910.0 |
|
|
|
910.0 |
38.2 |
|
|
38.2 |
8 |
Công trình cấp điện thôn Khuổi Chông xã Yên Định |
250.0 |
- |
|
|
250.0 |
12.0 |
|
|
12.0 |
9 |
Công trình cấp điện thôn Bản Bó xã Yên Định |
250.0 |
- |
|
|
250.0 |
12.0 |
|
|
12.0 |
10 |
Công trình cấp điện thôn Ngằm Pai xã Yên Định |
250.0 |
- |
|
|
250.0 |
12.0 |
|
|
12.0 |
11 |
Công trình cấp điện thôn Khuổi Lùng xã Minh Ngọc |
250.0 |
- |
|
|
250.0 |
12.0 |
|
|
12.0 |
12 |
Công trình cấp điện thôn Giáp Cư xã Lạc Nông |
250.0 |
- |
|
|
250.0 |
12.0 |
|
|
12.0 |
13 |
Công trình cấp điện thôn Giáp Yên - thị trấn Yên Phú |
250.0 |
- |
|
|
250.0 |
12.0 |
|
|
12.0 |
14 |
Công trình cấp điện thôn Khâu Đuổn - TT. Yên Phú |
250.0 |
- |
|
|
250.0 |
12.0 |
|
|
12.0 |
15 |
Công trình cấp điện thôn Yên Cư - Thị trấn Yên Phú |
250.0 |
- |
|
|
250.0 |
12.0 |
|
|
12.0 |
16 |
Công trình cấp điện thôn Lùng Cao - T.T Yên Phú |
250.0 |
- |
|
|
250.0 |
12.0 |
|
|
12.0 |
17 |
Công trình cấp điện thôn Nà Pồng xã Giáp Trung |
250.0 |
- |
|
|
250.0 |
12.0 |
|
|
12.0 |
18 |
Xây dựng đường nội bộ dự án trồng chuối thôn Tạm Mò, xã Yên Định |
28,000 |
700 |
|
|
27,300 |
200 |
|
|
200 |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất dự án trồng chuối Mô thôn Tạm Mò, xã Yên Định |
3,472,000 |
- |
|
|
3,472,000 |
1,000 |
|
|
1,000 |
20 |
Nhà trực vận hành điện lực thôn Ngọc Trì - xã Minh Sơn |
150 |
|
|
|
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
VII |
Huyện Vị Xuyên |
979,431 |
10,582 |
- |
153,750 |
815,100 |
19,125 |
5,000 |
- |
4,125 |
1 |
Di chuyển dân cư ra sống sát khu biên giới thôn Nà La, xã Thanh Thủy |
100,001.4 |
10,582.2 |
|
37,649.7 |
51,769.5 |
5,000.0 |
5,000.0 |
|
|
2 |
Cấp điện thôn Tấng, xã Trung thành |
36.0 |
|
|
|
36.0 |
5.0 |
|
|
5.0 |
3 |
Cấp điện thôn Thượng Lâm, xã Minh Tân |
36.0 |
|
|
|
36.0 |
5.0 |
|
|
5.0 |
4 |
Cấp điện thôn Tả Lẻng xã Minh Tân |
36.0 |
|
|
|
36.0 |
5.0 |
|
|
5.0 |
5 |
Cấp điện thôn Nậm Tằm xã Thanh Đức |
36.0 |
|
|
|
36.0 |
5.0 |
|
|
5.0 |
6 |
Cấp điện thôn Nậm Lạm, xã Thanh Đức |
36.0 |
|
|
|
36.0 |
5.0 |
|
|
5.0 |
7 |
Mỏ vàng Công ty Phương Mai xã Trung Thành, xã Việt Lâm, xã Ngọc Linh, TT. Việt Lâm |
43,000 |
|
|
|
43.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
8 |
Dự án Nhà máy thủy điện Thuận Hòa. Địa điểm Xã Thuận Hòa |
172,800 |
|
|
116,100 |
56,700 |
3,000 |
|
|
3,000 |
9 |
Mỏ măng gan Lũng Quang, xã Trung Thành |
663,300 |
|
|
|
663,300 |
10,000 |
|
|
10,000 |
10 |
Nhà trực vận hành điện lực - xã Việt Lâm |
150 |
|
|
|
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
VIII |
Huyện Hoàng Su Phì |
140,684 |
9,402 |
- |
- |
131,282 |
3,986 |
612 |
- |
3,374 |
1 |
Cấp điện cho thôn Giàng Thượng, xã Thông Nguyên |
55 |
15 |
|
|
40 |
43.4 |
|
|
43.4 |
2 |
Cấp điện cho thôn Nậm Nghi, xã Thông Nguyên |
65 |
50 |
|
|
15 |
46.7 |
|
|
46.7 |
3 |
Cấp điện cho thôn Ông Thượng, xã Nậm Ty |
25 |
10 |
|
|
15 |
23.8 |
|
|
23.8 |
4 |
Nhà lớp học trường Mầm non, xã Nậm Ty |
1,000.00 |
|
|
|
1,000.00 |
50 |
50 |
|
|
5 |
Nhà lớp học trường Mầm non, xã Chiến Phố |
400 |
|
|
|
400 |
20 |
20 |
|
|
6 |
Nhà lớp học trường Mầm non, xã Bản Máy |
2200 |
|
|
|
2200 |
110 |
110 |
|
|
7 |
Nhà lớp học trường Mầm non, xã Nậm Dịch |
300 |
|
|
|
300 |
30 |
30 |
|
|
8 |
Nhà lớp học trường Mầm non, xã Bản Nhùng |
300 |
300 |
|
|
|
15 |
15 |
|
|
9 |
Nhà lớp học trường Mầm non, xã Nậm Khòa |
2000 |
1000 |
|
|
1000 |
55 |
55 |
|
|
10 |
Nhà lớp học trường Mầm non, xã Tân Tiến |
2600 |
500 |
|
|
2100 |
150 |
150 |
|
|
11 |
Nhà lớp học trường Mầm non, xã Nam Sơn |
100 |
|
|
|
100 |
50 |
50 |
|
|
12 |
Nhà lớp học trường Mầm non, xã Nàng Đôn |
200 |
200 |
|
|
|
12 |
12 |
|
|
13 |
Nhà lớp học Trường Mầm non xã Pố Lồ |
2000 |
1800 |
|
|
200 |
120 |
120 |
|
|
14 |
Trạm y Tế xã Nậm Dịch |
3207 |
|
|
|
3207 |
160 |
|
|
160 |
15 |
Nhà trực vận hành điện lực, xã Thông Nguyên |
150 |
|
|
|
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
16 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố, huyện Hoàng Su Phì |
126082 |
5526.9 |
|
|
120555 |
3000 |
|
|
3000 |
IX |
Huyện Xín Mần |
766,660 |
0 |
0 |
202,610 |
564,050 |
20,100 |
0 |
0 |
20,100 |
1 |
Dự án thủy điện Pake, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai địa điểm thu hồi đất xã Pà Vầy Sủ + xã Nàn Ma |
202,610 |
|
|
202,610 |
|
10,000 |
|
|
10,000 |
2 |
Dự án thủy điện sông Chảy 6 Thị trấn Cốc Pài + xã Thèn Phàng huyện Xín Mần |
563,900 |
|
|
|
563.900 |
10,000 |
|
|
10,000 |
3 |
Nhà trực vận hành điện lực - xã Nà Trì |
150 |
|
|
|
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
X |
Huyện Bắc Quang |
12,808.1 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
12,808.1 |
1,300.0 |
0.0 |
500.0 |
800.0 |
1 |
Đền thờ liệt sỹ huyện Bắc Quang thôn Thanh Tân, thị trấn Việt Quang |
6,358.1 |
|
|
|
6,358.1 |
500.0 |
|
500.0 |
|
2 |
Nhà trực vận hành điện lực - xã Tân Quang |
150 |
|
|
|
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
3 |
Nhà trực vận hành điện lực - xã Đồng Yên |
150 |
|
|
|
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
4 |
Nhà trực vận hành điện lực - xã Kim Ngọc |
150 |
|
|
|
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
5 |
Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Bắc Quang, thôn Tân Thành |
6,000.0 |
|
|
|
6,000.0 |
500.0 |
|
|
500.0 |
XI |
Huyện Quang Bình |
650 |
0 |
0 |
0 |
650 |
300 |
0 |
0 |
300 |
1 |
Cửa hàng sách Quang Bình tổ 5, thị trấn Yên Bình, huyện Quang Bình |
500 |
|
|
|
500 |
200 |
0 |
|
200 |
2 |
Nhà trực vận hành điện lực - xã Tân Trịnh |
150 |
|
|
|
150 |
100.0 |
|
|
100.0 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG (BỔ SUNG) NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Chia ra các loại đất |
|||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng PH (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||
TOÀN TỈNH |
750,617 |
27,018 |
0 |
384,360 |
339,240 |
Huyện Đồng Văn |
18,198.2 |
1,153.0 |
- |
- |
17,045.2 |
Hồ chứa nước công trình Thủy điện Nho Quế 1 thuộc địa bàn thôn Bản Mồ, thôn Má Lủ, thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn |
18,198 |
1,153 |
0 |
0 |
17,045 |
Huyện Yên Minh |
1,600.0 |
300.0 |
0.0 |
0.0 |
1,300.0 |
Kho bạc Nhà nước huyện Yên Minh. Địa điểm thị trấn Yên Minh |
1600.00 |
300.00 |
|
|
1300.00 |
Huyện Quản Bạ |
93,355.4 |
4,155.4 |
0.0 |
28,000.0 |
61,200.0 |
Kè chống xói lở, khắc phục hậu quả thiên tai + Mở rộng cửa thoát nước suối Cao Mã Pờ |
24,000.0 |
1,000.0 |
|
|
23,000.0 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chi cục Thuế huyện. Thị trấn Tam Sơn |
3155.4 |
3155.4 |
|
|
|
Dự án Nhà máy thủy điện Thuận Hòa. Địa điểm xã Thái An, xã Đông Hà |
66,200 |
|
|
28,000 |
38,200 |
Huyện Bắc Mê |
28,000.0 |
700.0 |
0.0 |
0.0 |
27,300.0 |
Xây dựng đường nội bộ dự án trồng chuối thôn Tạm Mò, xã Yên Định |
28,000 |
700 |
|
|
27,300 |
Huyện Vị Xuyên |
273,526 |
11,307 |
- |
153,750 |
108,470 |
Thao trường huấn luyện cấp Huyện xã Ngọc Linh |
725.0 |
725.0 |
|
|
|
Di chuyển dân cư ra sống sát khu biên giới thôn Nà La, xã Thanh Thủy |
100,001.4 |
10,582.2 |
|
37,649.7 |
51,769.5 |
Dự án Nhà máy thủy điện Thuận Hòa. Địa điểm xã Thuận Hòa |
172,800 |
|
|
116,100 |
56,700 |
Huyện Hoàng Su Phì |
133,327 |
9,402 |
- |
- |
123,925 |
Cấp điện cho thôn Giàng Thượng, xã Thông Nguyên |
55 |
15 |
|
|
40 |
Cấp điện cho thôn Nậm Nghi, xã Thông Nguyên, |
65 |
50 |
|
|
15 |
Cấp điện cho thôn Ông Thượng, xã Nậm Ty |
25 |
10 |
|
|
15 |
Nhà lớp học trường Mầm non xã Bản Nhùng |
300 |
300 |
|
|
|
Nhà lớp học trường Mầm non xã Nậm Khòa |
2000 |
1000 |
|
|
1000 |
Nhà lớp học trường Mầm non xã Tân Tiến |
2600 |
500 |
|
|
2100 |
Nhà lớp học trường Mầm non xã Nàng Đôn |
200 |
200 |
|
|
|
Nhà lớp học trường Mầm non xã Pố Lồ |
2000 |
1800 |
|
|
200 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố, huyện Hoàng Su Phì |
126082 |
5526,9 |
|
|
120555 |
Huyện Xín Mần |
202,610 |
0 |
0 |
202,610 |
0 |
Dự án thủy điện Pake, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai địa điểm thu hồi đất xã Pà Vầy Sủ + xã Nàn Ma |
202,610 |
|
|
202,610 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây