Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 33/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Lê Thị Thủy |
Ngày ban hành: | 27/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 33/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam |
Người ký: | Lê Thị Thủy |
Ngày ban hành: | 27/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 13 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Xét Tờ trình số 1884/TTr-UBND ngày 25/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về danh mục các dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí chủ trương về danh mục các dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam như nội dung Tờ trình số 1884/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Các dự án thu hồi đất bổ sung năm 2021 (Chi tiết phụ lục 01).
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa bổ sung năm 2021 (Chi tiết phụ lục 02).
3. Các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất bổ sung năm 2021 (Chi tiết phụ lục 03).
4. Các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh năm 2021 (Chi tiết Phụ lục 04)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện cần rà soát chi tiết mục tiêu, tính chất sử dụng đất của từng dự án để giải quyết các thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ ba (Kỳ họp thường lệ giữa năm 2021) thông qua ngày 27 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
HUYỆN KIM BẢNG |
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
1 |
Công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Ba Sao (đoạn từ đường Phạm Huề Chủy đến đường vào nghĩa trang nhân dân tổ 6), huyện Kim Bảng |
1,20 |
Thị trấn Ba Sao |
Quyết định số 3789/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
|
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu du lịch Chùa Bà Đanh (giai đoạn 2) |
3,50 |
Các xã, thị trấn: Quế, Ngọc Sơn, Văn Xá |
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về phê duyệt dự án |
|
3 |
Công trình Xây dựng công trình bãi đỗ xe Chùa Bà Đanh |
2,20 |
Xã Ngọc Sơn |
Quyết định số 8052/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
4 |
Dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng (vị trí xóm 14) |
3,64 |
Xã Nhật Tân |
Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
5 |
Dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng (vị trí xóm 1, xóm 3) |
2,00 |
Xã Nhật Tân |
Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
6 |
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
0,60 |
Các xã, thị trấn: Lê Hồ, Tân Sơn, Ngọc Sơn, Nguyễn Úy, Tượng Lĩnh, Thụy Lôi, Văn Xá, Đại Cương, Hoàng Tây, Nhật Tân, Nhật Tựu, Đồng Hóa, Quế |
Quyết định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt BC NCKT |
|
7 |
Dự án Đường dây 110 kv cấp điện cho trạm biến áp 110 kv xi măng Long Thành |
0,20 |
Xã Thanh Sơn |
Quyết định số 923/QĐ-EVNNPC ngày 20/4/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
8 |
Công trình Nhà trực vận hành đội quản lý hạ thế Nhật Tân |
0,03 |
Xã Đồng Hóa |
Quyết định số 770/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
|
|
Đất khoáng sản |
|
|
|
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi Thung Hóp, xã Thanh Thủy, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm và xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng |
12,97 |
Xã Thanh Sơn |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 14/GP-BTNMT ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định 2795/QĐ-BTNMT ngày 05/02/2016 của Bộ Tài nguyên và môi trường về điều chỉnh giấy phép số 14/GP-BTNMT |
|
|
HUYỆN THANH LIÊM |
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
10 |
Dự án Đầu tư xây dựng Khu đấu giá quyền sử dụng đất (vị trí 1) tại xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm |
0,88 |
Xã Liêm Phong |
Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Thanh Liêm về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Thanh Liêm về phê duyệt BC KTKT |
|
11 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm (vị trí 2) |
3,36 |
Xã Liêm Phong |
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Thanh Liêm phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án |
|
12 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm |
3,19 |
Xã Thanh Tân |
Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND huyện Thanh Liêm phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1148/QD-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án |
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
13 |
Dự án Đường dây 110 kv cấp điện cho trạm biến áp 110 kV xi măng Long Thành |
0,42 |
Thị trấn Kiện Khê |
Quyết định số 923/QĐ-EVNNPC ngày 20/4/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC |
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
14 |
Dự án Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục (Vị trí 01) |
1,20 |
Xã Vũ Bản |
Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục (Vị trí 01) |
|
15 |
Dự án Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục. |
1,10 |
Xã Vũ Bản |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục |
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
16 |
Dự án Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục (phía Đông thị trấn) |
2,80 |
Thị trấn Bình Mỹ |
Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
17 |
Công trình Xây dựng bãi chứa rác thải tập trung khu B, xã Trung Lương |
0,05 |
Xã Trung Lương |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Trung Lương về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
|
|
THỊ XÃ DUY TIÊN |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
18 |
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
0,20 |
Các xã, phường: Đồng Văn, Bạch Thượng, Yên Bắc, Châu Giang, Trác Văn, Tiên Sơn, Tiên Ngoại, Chuyên Ngoại, Duy Minh, Duy Hải, Hoàng Đông, Tiên Nội, Tiên Ngoại |
Quyết định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt báo cáo NCKT |
|
19 |
Dự án Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Đồng Văn - Lý Nhân |
0,60 |
Các xã, phường: Đồng Văn, Tiên Nội, Yên Bắc, Yên Nam |
Quyết định số 449/QĐ-EVNNPC ngày 03/3/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc phê duyệt BC NCKT |
|
20 |
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản lý tổng hợp Mộc Nam |
0,02 |
Xã Chuyên Ngoại |
Quyết định số 767/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
|
21 |
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản lý tổng hợp Yên Bắc |
0,02 |
Phường Châu Giang |
Quyết định số 766/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
|
22 |
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản lý tổng hợp Đọi Sơn |
0,03 |
Xã Yên Nam |
Quyết định số 2321/QĐ-PCHN 10/10/2017 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
23 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất (vị trí 7) |
2,80 |
Phường Châu Giang |
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND thị xã phê duyệt BC KTKT; Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND thị xã phê duyệt BCKTKT |
|
24 |
Dự án hoàn trả dự án đầu tư xây dựng 5 tuyến đường trục chính thuộc quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực trung tâm đô thị Duy Tiên theo hình thức đối tác công tư PPP |
49,65 |
Các phường: Hòa Mạc, Yên Bắc |
Văn bản số 3372/UBND-GTXD ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí dự án hoàn trả; Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 2075/QĐ- UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt BC NCKT dự án 05 tuyến đường |
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
25 |
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
0,05 |
Các xã: Tiên Hiệp, Tiên Hải, Tiên Tân |
Quyết định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt báo cáo NCKT |
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
26 |
Các vị trí hoàn trả của dự án đầu tư Xây dựng tuyến đường N2 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Nam Thanh Châu, thành phố Phủ Lý theo hình thức đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT) |
9,20 |
Phường Thanh Châu |
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch |
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
27 |
Dự án Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3) |
0,86 |
Xã Tiên Tân |
Thông báo số 44/TB-UBND ngày 30/5/2012 của UBND tỉnh về thông báo địa điểm; Văn bản số 818/UBND-QLĐT ngày 30/6/2021 của UBND TP |
|
28 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới River Silk City (Phân kỳ 2,3), địa bàn phường Liêm Chính, xã Liêm Tuyền, thành phố Phủ Lý |
0,91 |
Các xã, phường: Liêm Chính, Liêm Tuyền |
Quyết định số 876a/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh cho phép đầu tư dự án |
diện tích còn lại chưa thu hồi |
29 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở (vị trí 2) dự kiến hoàn trả vốn cho nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường xung quanh bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức-cơ sở 2 theo hình thức PPP (Hợp đồng BT) |
2,31 |
Các xã: Liêm Chung, Liêm Tiết |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận dự án đầu tư |
|
30 |
Dự án Khu đất đấu giá và tái định cư cầu vượt đường sắt và QL21B |
4,49 |
Các xã, phường: Liêm Chung, Liêm Chính |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt BC NCKT |
|
|
06 vị trí hoàn trả cho dự án: Đầu tư cải tạo, nâng cấp kênh Chính Tây và các công trình liên quan để tiêu thoát nước, kết hợp chỉnh trang đô thị trên địa bàn thành phố Phủ Lý theo hình thức đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT) |
|
|
|
|
31 |
Vị trí hoàn trả số 1: Gồm các lô đất Lô D, Lô E... và đất giao thông thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất tạo vốn vị trí 4, xã Liêm Chung, thành phố Phú Lý |
0,72 |
Xã Liêm Chung |
Văn bản số 2915/UBND-GTXD ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận các vị trí lập quy hoạch để tạo nguồn vốn hoàn trả Dự án; Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo NCKT dự án |
|
32 |
Vị trí hoàn trả số 3: Thuộc ô đất có chức năng là đất dự trữ phát triển theo Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Phủ Lý đến năm 2030 |
12,00 |
Các xã, phường: Thanh Châu, Liêm Chung |
|
|
33 |
Vị trí hoàn trả số 4: Thuộc ô đất có chức năng là đất dự trữ phát triển theo Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Phủ Lý đến năm 2030. |
26,60 |
Các xã, phường: Thanh Châu, Liêm Chung |
|
|
34 |
Vị trí hoàn trả số 5: Gồm lô đất thương mại dịch vụ thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án đầu tư xây dựng đường 68m tại xã Liêm Chung, thành phố Phủ Lý |
0,46 |
Xã Liêm Chung |
|
|
35 |
Vị trí hoàn trả số 6: Gồm lô đất CC3 theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại thôn 1 xóm Trại, xã Liêm Tiết, thành phố Phủ Lý |
0,47 |
Xã Liêm Tiết |
|
|
36 |
Vị trí hoàn trả số 2: Thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại thôn 1 xóm Trại, xã Liêm Tiết, thành phố Phủ Lý |
2,60 |
Xã Liêm Tiết |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
37 |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường 27m phía Bắc khu HC.12 (đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường 23m), địa bàn phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý. |
0,31 |
Phường Lam Hạ |
Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4902/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND TP phê duyệt Báo cáo KTKT; |
|
38 |
Công trình Xây dựng tuyến đường kết nối cụm các trường học xã Phù Vân (trường THCS, trường Tiểu học và trường Mầm non) đầu nối với các đường trục chính của xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
0,46 |
Xã Phù Vân |
Quyết định số 5742/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4618/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND TP phê duyệt báo cáo KTKT |
|
39 |
Công trình Bãi đỗ xe theo quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đấu giá tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước kết hợp xây dựng tuyến đường D2 kết nối giao thông đồng bộ trên địa bàn phường Lê Hồng Phong |
0,90 |
Phường Lê Hồng Phong |
Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
40 |
Công trình Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường giao thông xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý (đoạn từ thôn Đôn đến cống Thầy Bùi thôn Bùi Nguyễn) |
0,43 |
Xã Trịnh Xá |
Quyết định số 4903/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt BC KTKT |
|
41 |
Dự án Xây dựng 02 tuyến đường nối khu đấu giá vị trí 1 với đường trục tổ dân phố Thá, phường Liêm Chính, thành phố Phú Lý |
0,19 |
Phường Liêm Chính |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND TP về Chủ trương đầu tư; Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND TP phê duyệt nhiệm vụ, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND TP phê duyệt BC KTKT |
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
42 |
Dự án Xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Yuzankai tại Khu Trung tâm y tế chất lượng cao |
0,36 |
Xã Đinh Xá |
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án; Văn bản số 3859/UBND- GTXD ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận phương án bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện dự án |
|
|
Đất chợ |
|
|
|
|
43 |
Xây dựng chợ Bùi, xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý |
0,32 |
Xã Trịnh Xá |
Thông báo số 40/TB-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh về điều chỉnh vị trí quy hoạch xây dựng; Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 6/8/2020 của UBND TP phê duyệt BC KTKT điều chỉnh |
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
44 |
Dự án Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Đồng Văn - Lý Nhân |
0,70 |
Các xã: Hợp Lý, Chính Lý, Công Lý, Nguyên Lý, Đức Lý, Đồng Lý |
Quyết định số 449/QĐ-EVN NPC ngày 03/3/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt BC KTKT |
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
45 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Văn Lý và các hạng mục phụ trợ |
1,20 |
Xã Văn Lý |
Văn bản số 610/UBND-GTXD ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương thực hiện Dự án |
|
|
Chấp thuận thu hồi đất để quyết định chủ trương đầu tư dự án theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
|||
|
HUYỆN KIM BẢNG |
|
|
|
|
|
Đất khoáng sản |
|
|
|
|
46 |
Dự án đầu tư xây dựng mỏ sét Đồi Thị |
11,82 |
Xã Liên Sơn |
Giấy phép số 1699/GP-BTNMT ngày 13/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Báo cáo số 239/BC-SNN ngày 17/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
HUYỆN THANH LIÊM |
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
47 |
Dự án Khu đô thị Hưng Hòa, huyện Thanh Liêm |
0,43 |
Xã Thanh Phong |
Văn bản số 40/UBND-GTXD ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương thực hiện Dự án; Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 |
ĐC mở rộng dự án |
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
48 |
Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm (TL-ĐT02.21) |
11,93 |
Thị trấn Tân Thanh |
Văn bản số 485/UBND-GTXD ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch |
|
49 |
Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Tân Thanh và xã Thanh Phong huyện Thanh Liêm (TL-ĐT03.21) |
12,51 |
Các xã, thị trấn: Tân Thanh, Thanh Phong |
Văn bản số 592/UBND-GTXD ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 phê duyệt quy hoạch |
|
50 |
Dự án Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm |
17,42 |
Thị trấn Tân Thanh |
Văn bản số 599/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC |
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
51 |
Dự án Khu dân cư mới Bắc Bình Mỹ tại xã Đồn Xá, huyện Bình Lục |
13,20 |
Xã Đồn Xá |
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Hà Nam phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
|
THỊ XÃ DUY TIÊN |
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
52 |
Dự án Khu đô thị phía Đông Đồng Văn thuộc quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực phía Đông, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên |
38,64 |
Phường Đồng Văn |
Văn bản số 3375/UBND-GTXD ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương; Quyết định số 576/QĐ- UBND ngày 04/4/2019 phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
53 |
Dự án Khu nhà ở đô thị thuộc địa bàn phường Hoàng Đông, phường Tiên Nội thị xã Duy Tiên |
16,05 |
Phường Đồng Văn (các xã: Hoàng Đông, Tiên Nội cũ) |
Văn bản số 942/UBND -GTXD ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương; Văn bản 2479/VPUB-TH ngày 27/11/2020; Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
54 |
Dự án Xây dựng nhà ở xã hội |
5,31 |
Phường Đồng Văn |
Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch xây dựng phường Đồng Văn; Văn bản số 783/UBND-GTXD ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh cục bộ lô đất 02-CC12 |
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
55 |
Dự án Đầu tư xây dựng Khu dân cư và thương mại phía Đông đường Lê Chân, thành phố Phủ Lý - Giai đoạn 2. |
23,42 |
Phường Lê Hồng Phong |
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt đề xuất da gđ1; Văn bản số 839/UBND-GTXD ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh |
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
56 |
Dự án Khu nhà ở đô thị thuộc Khu Đại học Nam Cao |
13,37 |
Xã Tiên Tân |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
57 |
Dự án Khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại thuộc địa bàn xóm 7 Liêm Tuyền |
4,71 |
Xã Liêm Tuyền |
Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 2253/UBND-GTXD ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương nghiên cứu |
|
58 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Tân Hà |
70,30 |
Các xã: Tiên Tân, Tiên Hiệp |
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 phê duyệt điều chỉnh cục bộ, Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư |
|
Tổng số 58 dự án |
|
Lưu ý:
- Trước khi thực hiện thu hồi đất, phải rà soát đảm bảo đầy đủ trình tự, thủ tục theo các quy định của pháp luật về đất đai.
- Đối với các dự án đa mục tiêu (như: Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư và thương mại phía Đông đường Lê Chân - giai đoạn 2 v.v...), HĐND tỉnh thông qua tổng diện tích dự án, khi triển khai thực hiện cần phân tích cụ thể mục đích sử dụng đất đối với từng hạng mục chi tiết, chi thực hiện thu hồi đất đối với diện tích thuộc đối tượng thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Đất trồng lúa |
|||||
|
HUYỆN KIM BẢNG |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu du lịch Chùa Bà Đanh (giai đoạn 2) |
3,50 |
1,50 |
Các xã, thị trấn: Quế, Ngọc Sơn, Văn Xá |
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về phê duyệt dự án |
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng (vị trí xóm 14) |
3,64 |
3,60 |
Xã Nhật Tân |
Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
3 |
Dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng (vị trí xóm 1, xóm 3) |
2,00 |
1,95 |
Xã Nhật Tân |
Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
0,60 |
0,60 |
Các xã, thị trấn: Lê Hồ, Tân Sơn, Ngọc Sơn, Nguyễn Úy, Tượng Lĩnh, Thụy Lôi, Văn Xá, Đại Cương, Hoàng Tây, Nhật Tân, Nhặt Tựu, Đồng Hóa, Quế |
Quyết định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt BC NCKT |
|
|
HUYỆN THANH LIÊM |
|
|
|
|
|
|
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
5 |
Dự án Cơ sở làm việc Công an huyện Thanh Liêm thuộc Công an tỉnh Hà Nam |
2,00 |
2,00 |
Thị trấn Tân Thanh |
Quyết định số 3141/QĐ-BCA-H2 ngày 11/5/2021 của Bộ công an về phê duyệt dự án đầu tư |
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
6 |
Dự án Đầu tư xây dựng Khu đấu giá quyền sử dụng đất (vị trí 1) tại xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm |
0,88 |
0,88 |
Xã Liêm Phong |
Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Thanh Liêm về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Thanh Liêm về phê duyệt BC KTKT |
|
7 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm (vị trí 2) |
3,36 |
2,90 |
Xã Liêm Phong |
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Thanh Liêm phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1147/QĐ- UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án |
|
8 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm |
3,19 |
2,01 |
Xã Thanh Tân |
Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND huyện Thanh Liêm phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án |
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
9 |
Dự án Đường dây 110 kv cấp điện cho trạm biến áp 110 kV xi măng Long Thành |
0,42 |
0,15 |
Thị trấn Kiện Khê |
Quyết định số 923/QĐ-EVNNPC ngày 20/4/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC |
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
10 |
Dự án Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục (Vị trí 01) |
1,20 |
1,20 |
Xã Vũ Bản |
Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục (Vị trí 01) |
|
11 |
Dự án Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục. |
1,10 |
1,08 |
Xã Vũ Bản |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục |
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
12 |
Dự án Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục (phía Đông thị trấn) |
2,80 |
2,80 |
Thị trấn Bình Mỹ |
Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
13 |
Công trình Xây dựng bãi chứa rác thải tập trung khu B, xã Trung Lương |
0,05 |
0,05 |
Xã Trung Lương |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Trung Lương về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
14 |
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản lý tổng hợp Bình Nghĩa |
0,03 |
0,03 |
Xã Bình Nghĩa |
Quyết định số 768/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
|
15 |
Công trình Nhà trực vận hành Đội Đội quản lý tổng hợp An Lão |
0,03 |
0,03 |
Xã An Lão |
Quyết định số 738/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
|
|
THỊ XÃ DUY TIÊN |
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
16 |
Dự án Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất đối với các phần diện tích còn lại tại khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB các dự án ĐTXD trong khu Đại học Nam Cao (giai đoạn 3) |
1,02 |
1,02 |
Xã Tiên Ngoại |
Văn bản số 2380/UBND-KT ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh về chủ trương; Văn bản số 3174/UBND-GTXD ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh về quy mô dự án |
|
|
||||||
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
17 |
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
0,20 |
0,20 |
Các xã, phường: Đồng Văn, Bạch Thượng, Yên Bắc, Châu Giang, Trác Văn, Tiên Sơn, Tiên Ngoại, Chuyên Ngoại, Duy Minh, Duy Hải, Hoàng Đông, Tiên Nội, Tiên Ngoại |
Quyết định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt báo cáo NCKT |
|
18 |
Dự án Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Đồng Văn - Lý Nhân |
0,60 |
0,60 |
Các xã, phường: Đồng Văn, Tiên Nội, Yên Bắc, Yên Nam |
Quyết định số 449/QĐ-EVNNPC ngày 03/3/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc phê duyệt BC NCKT |
|
19 |
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản lý tổng hợp Đọi Sơn |
0,03 |
|
Xã Yên Nam |
Quyết định số 2321/QĐ-PCHN 10/10/2017 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT |
3m2 đất lúa |
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
20 |
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
0,05 |
0,05 |
Các xã: Tiên Hiệp, Tiên Hải, Tiên Tân |
Quyết định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt báo cáo NCKT |
|
|
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
21 |
Các vị trí hoàn trả của dự án đầu tư Xây dựng tuyến đường N2 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Nam Thanh Châu, thành phố Phủ Lý theo hình thức đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT) |
9,20 |
8,00 |
Phường Thanh Châu |
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch |
|
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
22 |
Dự án Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3) |
0,86 |
0,86 |
Xã Tiên Tân |
Thông báo số 44/TB-UBND ngày 30/5/2012 của UBND tỉnh về thông báo địa điểm; Văn bản số 818/UBND-QLĐT ngày 30/6/2021 của UBND TP Phủ Lý |
|
23 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở (vị trí 2) dự kiến hoàn trả vốn cho nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường xung quanh bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức- cơ sở 2 theo hình thức PPP (Hợp đồng BT) |
2,31 |
1,72 |
Các xã: Liêm Chung, Liêm Tiết |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận dự án đầu tư |
|
24 |
Dự án Khu đất đấu giá và tái định cư cầu vượt đường sắt và QL21B |
4,49 |
3,37 |
Các xã, phường: Liêm Chung, Liêm Chính |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 2106/QD-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt BC NCKT |
|
|
06 vị trí hoàn trả cho dự án: Đầu tư cải tạo, nâng cấp kênh Chính Tây và các công trình liên quan để tiêu thoát nước, kết hợp chỉnh trang đô thị trên địa bàn thành phố Phủ Lý theo hình thức đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT) |
|
|
|
|
|
25 |
Vị trí hoàn trả số 1: Gồm các lô đất Lô D, Lô E... và đất giao thông thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất tạo vốn vị trí 4, xã Liêm Chung, thành phố Phủ Lý |
0,72 |
0,67 |
Xã Liêm Chung |
Văn bản số 2915/UBND-GTXD ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận các vị trí lập quy hoạch để tạo nguồn vốn hoàn trả Dự án; Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo NCKT dự án |
|
26 |
Vị trí hoàn trả số 3: Thuộc ô đất có chức năng là đất dự trữ phát triển theo Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Phủ Lý đến năm 2030 |
12,00 |
8,67 |
Các xã, phường: Thanh Châu, Liêm Chung |
|
|
27 |
Vị trí hoàn trả số 5: Gồm lô đất TMDV thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án đầu tư xây dựng đường 68m tại xã Liêm Chung, thành phố Phủ Lý |
0,46 |
0,46 |
Xã Liêm Chung |
|
|
28 |
Vị trí hoàn trả số 6: Gồm lô đất CC3 theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại thôn 1 xóm Trại, xã Liêm Tiết, thành phố Phủ Lý |
0,47 |
0,47 |
Xã Liêm Tiết |
|
|
29 |
Vị trí hoàn trả số 2: Thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại thôn 1 xóm Trại, xã Liêm Tiết, thành phố Phủ Lý |
2,60 |
2,29 |
Xã Liêm Tiết |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
|
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
30 |
Dự án Khu đất hoàn trả cho Tiểu đoàn 82 - Lữ đoàn 134 thuộc Bộ tư lệnh thông tin |
0,71 |
0,71 |
Xã Liêm Chung |
Văn bản số 2331/UBND-NN&TNMT ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất quốc phòng thực hiện đường 68m; Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phân khu 1/2000; |
|
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
31 |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường 27m phía Bắc khu HC.12 (đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường 23m), địa bàn phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý. |
0,31 |
0,30 |
Phường Lam Hạ |
Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số số 4902/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND TP phê duyệt Báo cáo KTKT; |
|
32 |
Công trình Xây dựng tuyến đường kết nối cụm các trường học xã Phù Vân (trường THCS, trường Tiểu học và trường Mầm non) đấu nối với các đường trục chính của xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
0,46 |
0,30 |
Xã Phù Vân |
Quyết định số 5742/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4618/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND TP phê duyệt báo cáo KTKT |
|
33 |
Công trình Bãi đỗ xe theo quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đấu giá tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước kết hợp xây dựng tuyến đường D2 kết nối giao thông đồng bộ trên địa bàn phường Lê Hồng Phong |
0,90 |
0,84 |
Phường Lê Hồng Phong |
Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
34 |
Công trình Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường giao thông xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý (đoạn từ thôn Đôn đến cống Thầy Bùi thôn Bùi Nguyễn) |
0,43 |
0,26 |
Xã Trịnh Xá |
Quyết định số 4903/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt BC KTKT |
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
35 |
Dự án Xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Yuzankai tại Khu Trung tâm y tế chất lượng cao |
0,36 |
0,24 |
Xã Đinh Xá |
Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án; Văn bản số 3859/UBND-GTXD ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận phương án bởi thường giải phóng mặt bằng thực hiện dự án |
|
|
Đất chợ |
|
|
|
|
|
36 |
Xây dựng chợ Bùi, xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý |
0,32 |
0,32 |
Xã Trịnh Xá |
Thông báo số 40/TB-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh về điều chỉnh vị trí quy hoạch xây dựng; Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 6/8/2020 của UBND TP phê duyệt BC KTKT điều chỉnh |
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
37 |
Dự án Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Đồng Văn - Lý Nhân |
0,70 |
0,70 |
Các xã: Hợp Lý, Chính Lý, Công Lý, Nguyên Lý, Đức Lý, Đồng Lý |
Quyết định số 449/QĐ-EVN NPC ngày 03/3/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt BC KTKT |
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
38 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Văn Lý và các hạng mục phụ trợ |
1,20 |
1,20 |
Xã Văn Lý |
Văn bản số 610/UBND-GTXD ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương thực hiện Dự án |
|
|
Đất cơ sở SXKD DVTM chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
|
||||
|
THỊ XÃ DUY TIÊN |
|
|
|
|
|
39 |
Dự án Đầu tư xây dựng nhà xưởng và kho bãi cho thuê |
5,76 |
5,76 |
Xã Hoàng Đông |
Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC |
|
|
|
|
|
40 |
Dự án đầu tư xây dựng Trạm sạc điện và dịch vụ tổng hợp |
1,76 |
1,54 |
Xã Vũ Bản |
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
|
|
|
|
|
41 |
Dự án Xây dựng Đại lý kinh doanh và bảo dưỡng sửa chữa ôtô 3S Hà Nam tại xã Liêm Tuyền và xã Đinh Xá, thành phố Phủ Lý |
3,52 |
3,02 |
Các xã: Liêm Tuyền, Đinh Xá |
Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
HUYỆN THANH LIÊM |
|
|
|
|
|
42 |
Dự án Đầu tư xây dựng khu thương mại xuất nhập khẩu chè Hà Nam |
1,37 |
1,21 |
Xã Liêm Phong |
Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
Tổng số 42 dự án |
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trước khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải rà soát, đảm bảo đầy đủ các trình tự, thủ tục theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 50 HA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Đất rừng sản xuất |
|||||
|
HUYỆN KIM BẢNG |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Tuyến đường vào khu vực các công trình quân sự của tỉnh Hà Nam |
8,60 |
2,84 |
Xã Thanh Sơn |
Văn bản số 1244/SNN-KL ngày 24/12/2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác định diện tích đất rừng; quyết định số 237/QĐ-BQP ngày 23/01/2021 của Bộ Quốc phòng về phê duyệt chủ trương dự án |
|
|
HUYỆN THANH LIÊM |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án tuyến đường dùng chung của Công ty cổ phần xi măng Thành Thắng Group tại huyện Thanh Liêm |
33,00 |
11,43 |
Các xã: Thanh Thủy, Thanh Tân, Thanh Nghị |
Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 28/4/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Tổng số 02 dự án |
|
Lưu ý : Trước khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất rừng, phải rà soát, đảm bảo đầy đủ trình tự, thủ tục theo các quy định của pháp luật về đất đai, phù hợp với quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý đối với hồ sơ, thủ tục có liên quan đến dự án.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 50 HA ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT ĐIỀU CHỈNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Tổng số |
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
||||||||
I |
CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10HA ĐẤT TRỒNG LÚA |
||||||||||||
|
Dự án tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
Dự án sau khi được điều chỉnh |
|||||||||||
1 |
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các xã, phường thuộc thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam - năm 2021 |
0,10 |
0,10 |
|
Các xã, phường: Phù Vân, Lam Hạ, Thanh Châu, Đinh Xá, Thanh Tuyền, Lê Hồng Phong, Tiên Tân, Minh Khai, Liêm Tuyền |
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các xã, phường thuộc thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam - năm 2021 |
0,10 |
0,10 |
|
Các xã, phường: Phù Vân, Lam Hạ, Thanh Châu, Đinh Xá, Thanh Tuyền, Lô Hồng Phong, Tiên Tân, Minh Khai, Liêm Tuyền, Trịnh Xá |
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Đắc |
Bổ sung xã Trịnh Xá |
2 |
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điệp áp tại các khu vực có điện áp thấp thuộc huyện Lý Nhân và huyện Bình Lục - năm 2021 |
0,05 |
0,05 |
|
Các xã, thị trấn: Hòa Hậu, Nhân Thịnh, Nhân Bình, Đức Lý, Vĩnh Trụ |
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điệp áp tại các khu vực có điện áp thấp thuộc huyện Lý Nhân và huyện Bình Lục-năm 2021 |
0,05 |
0,05 |
|
Các xã, thị trấn: Hòa Hậu, Nhân Thịnh, Nhân Bình, Đức Lý, Nguyên Lý, Vĩnh Trụ |
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Bổ sung xã Nguyên Lý |
3 |
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp tại các khu vực có điện áp thấp thuộc thành phố Phủ Lý và thị xã Duy Tiên - năm 2021 |
0,05 |
0,05 |
|
Tân Tiên, Thanh Châu, Tiên Hiệp |
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp tại các khu vực có điện áp thấp thuộc thành phố Phủ Lý và thị xã Duy Tiên - năm 2021 |
0,05 |
0,05 |
|
Tân Tiên, Thanh Châu, Tiên Hiệp, Kim Bình |
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Bổ sung xã Kim Bình |
4 |
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp tại các khu vực có điện áp thấp thuộc thành phố Phủ Lý và thị xã Duy Tiên - năm 2021 |
0,05 |
0,05 |
|
Các xã, phường: Yên Bắc, Chuyên Ngoại, Hoàng Đông, Đồng Văn, Hòa Mạc |
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp tại các khu vực có điện áp thấp thuộc thành phố Phủ Lý và thị xã Duy Tiên - năm 2021 |
0,05 |
0,05 |
|
Các xã, phường: Yên Bắc, Chuyên Ngoại, Hoàng Đông, Đồng Văn, Hòa Mạc, Trác Văn, |
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Bổ sung xã Trác Văn |
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bắc Lý, huyện Lý Nhân (giai đoạn 2) |
4,05 |
3,80 |
|
Các xã: Đạo Lý, Đức Lý |
Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bắc Lý, huyện Lý Nhân (giai đoạn 2) |
4,05 |
3,80 |
|
Các xã: Đạo Lý, Đức Lý, Bắc Lý |
Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh |
bổ sung xã Bắc Lý |
|
Dự án tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 |
Dự án sau khi được điều chỉnh |
|||||||||||
6 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở Lô B4, lô B3 thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/1000 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý để hoàn trả vốn nhà đầu tư thực hiện Dự án: Nạo vét, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật xung quanh các hồ tại địa bàn phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý theo hình thức đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT)- Vị trí 3 |
0,61 |
0,00 |
|
Phường Liêm Chính |
Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận dự án |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở Lô B4, lô B3 thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/1000 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý đổ hoàn trả vốn nhà đầu tư thực hiện Dự án: Nạo vét, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật xung quanh các hồ tại địa bàn phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý theo hình thức đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT) - Vị trí 3 |
0,61 |
0,46 |
|
Phường Liêm Chính |
Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận dự án |
điều chỉnh chuyển mục đích đất trồng lúa |
7 |
Các vị trí hoàn trả của dự án đầu tư Xây dựng các tuyến đường DN2, PK2 và một phần tuyến PK-5, PK-1A, PK-1B, thuộc trung tâm hành chính huyện theo hợp đồng xây dựng chuyển giao (BT) (Dự án tại vị trí 1 là 10,90 ha, Dự án tại vị trí 2 là 13,63 ha, Dự án tại vị trí 3 là 15,26 ha, Dự án tại vị trí 4 là 23,86 ha) |
63,65 |
18,00 |
|
Thị trấn Tân Thanh |
Quyết định số 2987/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam về phê duyệt BC NCKT; Văn bản số 537/UBND- GTXD ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh |
Các vị trí hoàn trả của dự án đầu tư Xây dựng các tuyến đường DN2, PK2 và một phần tuyến PK-5, PK-1A, PK-1B, thuộc trung tâm hành chính huyện theo hợp đồng xây dựng chuyển giao (BT) (Dự án tại vị trí 1 là 10,90 ha, Dự án tại vị trí 2 là 13,63 ha) |
24,53 |
18,00 |
|
Thị trấn Tân Thanh |
Quyết định số 2987/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam về phê duyệt BCNCKT; Văn bản số 537/UBND- GTXD ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh; Thông báo số 133- TB/TU ngày 01/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
Đất trồng lúa vị trí 1 là 8,20 ha, vị trí 2 là 9,80 ha không thay đổi - Điều chỉnh giảm vị trí 3, vị trí 4 |
II |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 50HA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
||||||||||||
|
Dự án tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
Dự án sau khi được điều chỉnh |
|||||||||||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ chùa Ba Sao đến chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
20,00 |
|
10,50 |
Thị trấn Ba Sao |
Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ chùa Ba Sao đến chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
36,39 |
|
18,97 |
Thị trấn Ba Sao |
Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Tờ trình số 581/STN&NT- VPĐK ngày 15/4/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
điều chỉnh tổng diện tích dự án, đất rừng sản xuất |
|
Tổng số 08 dự án |
|
Lưu ý: Trước khi thực hiện điều chỉnh, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất, phải rà soát, đảm bảo đầy đủ trình tự, thủ tục theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây