Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định bầu
Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định bầu
Số hiệu: | 33/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 10/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 33/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 10/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2014/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
XÁC NHẬN KẾT QUẢ LẤY PHIẾU TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI NGƯỜI GIỮ CHỨC VỤ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẦU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2012/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị quyết số 561/2013/UBTVQH13 ngày 16 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn một số điều của Nghị quyết số 35/2012/QH13 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Biên bản kiểm phiếu lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu ngày 10 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI, nhiệm kỳ 2011 - 2016 đã tiến hành lấy phiếu tín nhiệm đối với 13 người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bảo đảm nghiêm túc, đúng mục đích, nguyên tắc, quy trình, thủ tục theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm như sau:
1. Ông Nguyễn Thanh Tùng, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 49 phiếu(chiếm 83,05% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 05 phiếu (chiếm 8,47% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 01 phiếu (chiếm 1,69 % tổng số đại biểu HĐND)
2. Ông Võ Vinh Quang, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 45 phiếu(chiếm 76,27% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 08 phiếu(chiếm 13,55% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 03 phiếu (chiếm 5,08% tổng số đại biểu HĐND)
3. Ông Võ Đình Thú, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 36 phiếu(chiếm 61,01% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 18 phiếu (chiếm 30,5% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 02 phiếu (chiếm 3,38% tổng số đại biểu HĐND)
4. Ông Đinh Yang King, Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 29 phiếu(chiếm 49,15% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 23 phiếu(chiếm 38,98% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 04 phiếu (chiếm 6,77% tổng số đại biểu HĐND)
5. Ông Võ Thăng Long, Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 33 phiếu(chiếm 55,93% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 21 phiếu(chiếm 35,59% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 02 phiếu (chiếm 3,38% tổng số đại biểu HĐND)
6. Ông Phạm Hồng Sơn, Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 39 phiếu (chiếm 66,1% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 14 phiếu(chiếm 23,72% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 03 phiếu (chiếm 5,08% tổng số đại biểu HĐND)
7. Bà Huỳnh Thúy Vân, Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 34 phiếu(chiếm 57,62% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 16 phiếu(chiếm 27,11% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 06 phiếu(chiếm 10,16% tổng số đại biểu HĐND)
08. Ông Mai Thanh Thắng, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 43 phiếu(chiếm 72,88% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 09 phiếu(chiếm 15,25% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 04 phiếu (chiếm 6,77% tổng số đại biểu HĐND)
09. Bà Trần Thị Thu Hà, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 37 phiếu(chiếm 62,71% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 16 phiếu(chiếm 27,11% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 03 phiếu (chiếm 5,08% tổng số đại biểu HĐND)
10. Ông Phan Văn Thanh, Giám đốc Công an tỉnh, Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 44 phiếu(chiếm 74,57% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 12 phiếu(chiếm 20,33% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 00 phiếu (chiếm 00% tổng số đại biểu HĐND)
11. Ông Trương Thanh Kết, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 38 phiếu(chiếm 64,40% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 14 phiếu(chiếm 23,72% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 04 phiếu (chiếm 6,77% tổng số đại biểu HĐND)
12. Ông Lê Văn Minh, Giám đốc Sở Nội vụ, Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 28 phiếu(chiếm 47,45% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 25 phiếu(chiếm 42,37% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 03 phiếu (chiếm 5,08% tổng số đại biểu HĐND)
13. Ông Nguyễn Thúc Đĩnh, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư, Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Số phiếu tín nhiệm cao : 28 phiếu(chiếm 47,45% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm : 24 phiếu(chiếm 40,67% tổng số đại biểu HĐND)
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : 04 phiếu (chiếm 6,77% tổng số đại biểu HĐND)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2014./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây