Nghị quyết 33/2010/NQ-HĐND7 về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011-2015
Nghị quyết 33/2010/NQ-HĐND7 về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011-2015
Số hiệu: | 33/2010/NQ-HĐND7 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Vũ Minh Sang |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 33/2010/NQ-HĐND7 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Vũ Minh Sang |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2010/NQ-HĐND7 |
Thủ Dầu Một, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VII – KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 256/2003/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 81/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 06 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 187/2007/QĐ-TTg ngày 03/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Đề án bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai đến năm 2020”;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3560/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường giai đoạn 2007-2010 và kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011-2015; Báo cáo thẩm tra số 68/BC-HĐND-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 – 2015 với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Mục tiêu chung
Xây dựng tỉnh Bình Dương thành nơi có môi trường sống tốt, có sự hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
Phòng ngừa ô nhiễm ngay từ khâu xây dựng và phê duyệt các quy hoạch, dự án đầu tư, đảm bảo các quy hoạch, dự án đầu tư phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
Ngăn chặn không để ô nhiễm môi trường gia tăng, từng bước cải thiện chất lượng môi trường, giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường trong các khu dân cư, đô thị; cải thiện và nâng cao chất lượng nước của lưu vực hệ thống sông Đồng Nai trên địa bàn tỉnh.
Khai thác hợp lý tài nguyên khoáng sản, sử dụng và bảo vệ nguồn nước ngầm, đảm bảo cân bằng sinh thái, bảo tồn đa dạng sinh học.
2. Mục tiêu cụ thể
- 100% các dự án đầu tư mới được bố trí phù hợp với quy hoạch;
- 100% các khu, cụm công nghiệp đi vào hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường;
- 100% các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý triệt để hoặc di dời ra khỏi các khu dân cư đô thị;
- 100% các khu đô thị, khu nhà ở xây dựng hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải tập trung theo đúng quyết định phê duyệt;
- Tỷ lệ các cơ sở sản xuất kinh doanh đạt quy chuẩn môi trường hoặc được chứng nhận ISO 14001 đạt 60%;
- Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn đạt 90%;
- Tỷ lệ thu gom, xử lý chất thải rắn y tế đạt 100%;
- Tỷ lệ dân số thành thị sử dụng nước sạch đạt 99%;
- Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 98%;
- Tỷ lệ hộ dân nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 95 %;
- Tỷ lệ chuồng trại có hệ thống xử lý chất thải đạt 90%;
- Tỷ lệ độ che phủ rừng, cây lâm nghiệp, cây công nghiệp lâu năm đạt 57%;
3. Danh mục các dự án ưu tiên đầu tư (Phụ lục 1 kèm theo).
4. Danh mục các nhiệm vụ, đề án, dự án trọng tâm (Phụ lục 2 kèm theo).
5. Kinh phí
Tổng kinh phí thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường giai đoạn 2011 -2015 là 9.217,56 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách nhà nước: 6.357,21 tỷ đồng.
- Vốn vay (ODA): 2.831 tỷ đồng
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Ban hành Kế hoạch bảo vệ môi trường giai đoạn 2011 – 2015. Hàng năm phải xây dựng kế hoạch cụ thể để tổ chức chỉ đạo triển khai thực hiện, có đánh giá tiến độ kết quả thực hiện hàng năm nhằm đảm bảo kế hoạch được triển khai đúng theo tiến độ và mục tiêu đến năm 2015.
Kết thúc 05 năm thực hiện kế hoạch phải tổ chức tổng kết đánh giá kết quả thực hiện và tiến hành xây dựng kế hoạch giai đoạn tiếp theo trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn.
2. Lập Ban chỉ đạo tham mưu giúp UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 – 2015 được đồng bộ, có hiệu quả.
3. Chủ động có kế hoạch chỉ đạo và bố trí đủ vốn để đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường, trong đó cần xác định tập trung ưu tiên vốn đầu tư và nghiên cứu đầu tư các dự án trọng tâm nhằm đảm bảo thực hiện tốt các mục tiêu bảo vệ môi trường giai đoạn 2011 - 2015.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ Đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây