592088

Nghị quyết 30/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 41/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tiền Giang ban hành

592088
LawNet .vn

Nghị quyết 30/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 41/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tiền Giang ban hành

Số hiệu: 30/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 08/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 30/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 08/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 41/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1056/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 476/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 như sau:

“2. Thu, chi ngân sách địa phương

a) Thu ngân sách địa phương

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2023 là 15.029,190 tỷ đồng. Bao gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 9.390,740 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 4.710,450 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.710,282 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung có mục tiêu: 2.000,168 tỷ đồng.

- Thu từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023: 928 tỷ đồng.

b) Chi ngân sách địa phương

Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 là 15.038,390 tỷ đồng, cụ thể như sau:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 12.110,222 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Chi đầu tư phát triển: 3.463,281 tỷ đồng.

+ Chi thường xuyên: 8.410,721 tỷ đồng, trong đó:

. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.492,028 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 37,309 tỷ đồng;

+ Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.

+ Dự phòng ngân sách: 235,220 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 2.000,168 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.674,300 tỷ đồng;

+ Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu: 70,078 tỷ đồng;

+ Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 255,790 tỷ đồng. Bao gồm:

. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 192,274 tỷ đồng;

. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 63,516 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023: 928 tỷ đồng.

Với tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 là 15.038,390 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:

- Cấp tỉnh chi: 8.001,234 tỷ đồng;

- Cấp huyện và xã chi: 7.037,156 tỷ đồng.

c) Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài

Tổng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài là 12.371 triệu đồng”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính; Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Vụ IV (VPCP);
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- UBND, UB.MTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- VP. ĐĐBQH&HĐND tỉnh; VP. UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

Biểu mẫu số 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.574.154

14.951.820

12.871.510

-2.080.310

86,09

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.201.775

7.269.012

7.233.060

-35.952

99,51

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.372.379

5.321.502

4.710.450

-611.052

88,52

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.226.127

3.226.127

2.710.282

-515.845

84,01

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.146.252

2.095.375

2.000.168

-95.207

95,46

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

0

 

4

Thu kết dư

 

3.704

 

-3.704

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.357.602

928.000

-1.429.602

39,36

II

Chi ngân sách

10.575.054

14.686.842

12.880.710

2.305.656

121,80

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.013.837

9.250.905

8.001.234

1.987.397

133,05

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.561.217

5.435.937

4.879.476

318.259

106,98

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.450.050

4.450.050

4.447.837

-2.213

99,95

-

Chi bổ sung có mục tiêu

111.167

985.887

431.639

320.472

388,28

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

0

 

III

Bội chi NSĐP

900

 

9.200

8.300

 

IV

Bội thu NSĐP

 

264.978

 

0

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

0

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.274.042

8.841.105

7.037.156

-1.782.280

79,60

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.712.825

2.490.370

2.157.680

-332.690

86,64

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.561.217

5.435.937

4.879.476

-556.461

89,76

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.450.050

4.450.050

4.447.837

-2.213

99,95

-

Thu bổ sung có mục tiêu

111.167

985.887

431.639

-554.248

43,78

3

Thu kết dư

 

21.669

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

893.129

 

-893.129

 

II

Chi ngân sách

6.274.042

8.629.613

7.037.156

763.114

112,16

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

6.274.042

8.629.613

7.037.156

763.114

112,16

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu mẫu số 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

15.038.390

8.001.234

7.037.156

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

13.038.222

6.238.880

6.799.342

I

Chi đầu tư phát triển

3.463.281

2.664.862

798.419

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.454.081

2.655.662

798.419

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

654.081

540.662

113.419

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

315.000

685.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.800.000

1.800.000

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP)

9.200

9.200

 

II

Chi thường xuyên

8.410.721

2.624.583

5.786.138

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.492.028

957.862

2.534.166

2

Chi khoa học và công nghệ

37.309

37.053

256

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

0

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

235.220

100.841

134.379

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

VII

Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023

928.000

847.594

80.406

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.000.168

1.762.354

237.814

I

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.674.300

1.674.300

 

II

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT

70.078

68.931

1.147

III

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

255.790

19.123

236.667

1

Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới

192.274

3.991

188.283

 

- Chi đầu tư phát triển

153.460

0

153.460

 

- Chi sự nghiệp

38.814

3.991

34.823

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

63.516

15.132

48.384

 

- Chi đầu tư phát triển

3.884

3.884

0

 

- Chi sự nghiệp

59.632

11.248

48.384

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

 

Biểu mẫu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.686.717

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.447.837

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.238.880

I

Chi đầu tư phát triển

2.664.862

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.655.662

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,

 

3

Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP)

9.200

II

Chi thường xuyên

2.624.583

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

957.862

-

Chi khoa học và công nghệ

37.053

-

Chi quốc phòng

80.767

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

30.534

-

Chi y tế, dân số và gia đình

412.802

-

Chi văn hóa thông tin

39.411

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

16.852

-

Chi thể dục thể thao

33.989

-

Chi bảo vệ môi trường

23.215

-

Chi các hoạt động kinh tế

333.488

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

330.394

-

Chi bảo đảm xã hội

73.783

-

Chi thường xuyên khác

254.433

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

100.841

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

VI

Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023

847.594

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 


Biểu mẫu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

8.352.467

3.583.281

2.667.177

0

1.000

100.841

0

1.744.378

1.674.300

70.078

255.790

157.344

98.446

0

I

Chi đầu tư phát triển

4.343.046

2.664.862

 

 

 

 

 

1.674.300

1.674.300

 

3.884

3.884

 

 

II

Chi thường xuyên

2.708.753

0

2.624.583

0

0

0

0

68.931

0

68.931

15.239

0

15.239

0

1

Các Sở, cơ quan Tỉnh

1.561.002

0

1.477.475

0

0

0

0

68.288

0

68.288

15.239

0

15.239

0

 

Văn phòng Tỉnh ủy

65.075

 

65.075

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân tỉnh

18.443

 

18.443

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

35.531

 

35.531

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70.544

 

67.406

 

 

 

 

983

 

983

2.155

 

2.155

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.972

 

8.472

 

 

 

 

2.500

 

2.500

0

 

 

 

 

Sở Tư pháp

8.674

 

8.674

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Công thương

20.147

 

20.147

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

35.578

 

35.578

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Tài chính

13.229

 

13.229

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Xây dựng

10.513

 

10.513

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

148.620

 

91.015

 

 

 

 

57.605

 

57.605

0

 

 

 

 

Sở Giáo dục - Đào tạo

412.879

 

412.879

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Y tế

74.731

 

74.326

 

 

 

 

0

 

 

405

 

405

 

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

121.556

 

110.593

 

 

 

 

200

 

200

10.763

 

10.763

 

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

91.721

 

91.721

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

92.524

 

92.524

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

45.349

 

44.877

 

 

 

 

0

 

 

472

 

472

 

 

Sở Nội vụ

29.189

 

29.189

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Sở Ngoại vụ

4.689

 

4.689

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Thanh tra tỉnh

8.625

 

8.625

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Ban Quản lý các khu công nghiệp

4.038

 

4.038

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

6.655

 

5.798

 

 

 

 

0

 

 

857

 

857

 

 

Tỉnh đoàn

5.831

 

5.831

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.195

 

5.083

 

 

 

 

0

 

 

112

 

112

 

 

Hội Nông dân

4.841

 

4.726

 

 

 

 

0

 

 

115

 

115

 

 

Hội Cựu chiến binh

2.063

 

1.963

 

 

 

 

0

 

 

100

 

100

 

 

Trường Đại học Tiền Giang

20.190

 

20.190

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Tiền Giang

36.136

 

36.136

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Trường Chính trị

21.542

 

21.542

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Báo Ấp Bắc

5.293

 

5.293

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

BCH Quân sự tỉnh

82.087

 

75.087

 

 

 

 

7.000

 

7.000

0

 

 

 

 

BCH Bộ đội biên phòng

12.119

 

12.119

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Công an tỉnh

31.394

 

31.134

 

 

 

 

0

 

 

260

 

260

 

 

Quỹ Phát triển KHCN

5.000

 

5.000

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

2

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

19.603

0

18.960

0

0

0

0

643

0

643

0

0

0

0

 

Liên hiệp các Hội KH&KT

3.932

 

3.932

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

LH các tổ chức Hữu nghị

557

 

557

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Người mù

879

 

879

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

622

 

622

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Luật gia

538

 

538

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Nhà báo

881

 

721

 

 

 

 

160

 

160

0

 

 

 

 

Hội Văn học Nghệ thuật

1.695

 

1.212

 

 

 

 

483

 

483

0

 

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

2.022

 

2.022

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Liên minh Hợp tác xã

2.646

 

2.646

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Đông y

542

 

542

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

592

 

592

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Người cao tuổi

1.654

 

1.654

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Khuyến học

562

 

562

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo

786

 

786

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Câu lạc bộ Hưu trí

385

 

385

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Hội Cựu thanh niên xung phong

827

 

827

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến

483

 

483

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

3

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

86.930

 

86.930

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

4

Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên

299.363

 

299.363

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

5

Chi thực hiện các nhiệm vụ khác

711.855

 

711.855

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CAC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

0

 

 

0

 

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

100.841

 

 

 

 

100.841

 

0

 

 

0

 

 

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

VII

CHI TỪ NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2023

847.594

805.000

42.594

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

VII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

351.233

113.419

0

 

 

 

 

1.147

 

1.147

236.667

153.460

83.207

 

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 07

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung vốn đầu tư phân cấp huyện, xã

Số bổ sung từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

8=2+6+7

 

TỔNG SỐ

2.268.500

2.157.6801

1.142.735

1.014.945

1.014.945

4.447.837

113.419

80.406

6.799.342

1

Thành phố Mỹ Tho

891.000

862.600

484.745

377.855

377.855

309.338

34.426

2.504

1.208.868

2

Thị xã Gò Công

171.000

159.630

88.635

70.995

70.995

296.378

8.064

1.101

465.173

3

Thị xã Cai Lậy

151.500

142.970

81.470

61.500

61.500

393.328

7.733

8.184

552.215

4

Huyện Cái Bè

188.000

177.720

80.820

96.900

96.900

702.619

12.297

23.146

915.782

5

Huyện Cai Lậy

109.000

99.590

49.475

50.115

50.115

510.760

7.544

12.502

630.396

6

Huyện Châu Thành

238.500

226.270

98.670

127.600

127.600

543.639

10.715

13.951

794.575

7

Huyện Chợ Gạo

135.000

125.570

64.810

60.760

60.760

508.880

8.781

6.601

649.832

8

Huyện Gò Công Tây

114.000

107.580

59.995

47.585

47.585

365.060

7.336

2.024

482.000

9

Huyện Gò Công Đông

105.500

98.420

53.535

44.885

44.885

415.292

6.723

1.411

521.846

10

Huyện Tân Phước

133.000

127.960

66.510

61.450

61.450

241.438

5.114

5 714

380.226

11

Huyện Tân Phú Đông

32.000

29.370

14.070

15.300

15.300

161.105

4.686

3.268

198.429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Bổ sung từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+14 +18+19

2=3+9+
12+13

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14=15+
6 +17

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

7.037.156

6.718.936

798.419

0

0

113.419

0

685.000

5.786.138

2.534.166

134.379

0

237.814

0

1.147

236.667

80.406

0

1

Thành phố Mỹ Tho

1.220.017

1.206.364

384.426

 

 

34.426

 

350.000

797.811

306.339

24.127

 

11.149

 

201

10.948

2.504

 

2

Thị xã Gò Công

477.758

464.072

68.064

 

 

8.064

 

60.000

386.727

152.589

9.281

 

12.585

 

185

12.400

1.101

 

3

Thị xã Cai Lậy

569.638

544.031

53.733

 

 

7.733

 

46.000

479.417

207.817

10.881

 

17.423

 

92

17.331

8.184

 

4

Huyện Cái Bè

953.330

892.636

40.297

 

 

12.297

 

28.000

834.486

390.068

17.853

 

37.548

 

58

37.490

23.146

 

5

Huyện Cai Lậy

655.041

617.894

25.544

 

 

7.544

 

18.000

579.992

284.506

12.358

 

24.645

 

108

24.537

12.502

 

6

Huyện Châu Thành

828.418

780.624

55.715

 

 

10.715

 

45.000

709.297

331.911

15.612

 

33.843

 

130

33.713

13.951

 

7

Huyện Chợ Gạo

678.483

643.231

38.781

 

 

8.781

 

30.000

591.585

278.804

12.865

 

28.651

 

140

28.511

6.601

 

8

Huyện Gò Công Tây

500.455

479.976

39.336

 

 

7.336

 

32.000

431.040

189.507

9.600

 

18.455

 

80

18.375

2.024

 

9

Huyện Gò Công Đông

540.725

520.435

33.723

 

 

6.723

 

27.000

476.303

209.880

10.409

 

18.879

 

52

18.827

1.411

 

10

Huyện Tân Phước

396.273

374.512

50.114

 

 

5.114

 

45.000

316.908

117.583

7.490

 

16.047

 

48

15.999

5.714

 

11

Huyện Tân Phú Đông

217.018

195.161

8.686

 

 

4.686

 

4.000

182.572

65.162

3.903

 

18.589

 

53

18.536

3.268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 09

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư XDCB

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS)

Bổ sung có mục tiêu thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (từ nguồn TWBS)

Tổng

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

Tổng

Vốn đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

A

B

1=2+3+4+6

2

3

4=5

5

6=7+8

7

8

 

TỔNG SỐ

351.233

113.419

0

1.147

1.147

236.667

153.460

83.207

1

Thành phố Mỹ Tho

45.575

34.426

0

201

201

10.948

6.138

4.810

2

Thị xã Gò Công

20.649

8.064

0

185

185

12.400

7.161

5.239

3

Thị xã Cai Lậy

25.156

7.733

0

92

92

17.331

10.231

7.100

4

Huyện Cái Bè

49.845

12.297

0

58

58

37.490

24.554

12.936

5

Huyện Cai Lậy

32.189

7.544

0

108

108

24.537

15.346

9.191

6

Huyện Châu Thành

44.558

10.715

0

130

130

33.713

22.507

11.206

7

Huyện Chợ Gạo

37.432

8.781

0

140

140

28.511

18.415

10.096

8

Huyện Gò Công Tây

25.791

7.336

0

80

80

18.375

12.277

6.098

9

Huyện Gò Công Đông

25.602

6.723

0

52

52

18.827

11.254

7.573

10

Huyện Tân Phước

21.161

5.114

0

48

48

15.999

11.254

4.745

11

Huyện Tân Phú Đông

23.275

4.686

0

53

53

18.536

14.323

4.213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 10

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng Nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=
12+15

13

14

15=
16+17

16

17

 

TỔNG SỐ

255.790

157.344

98.446

63.516

3.884

3.884

0

59.632

59.632

0

192.274

153.460

0

38.814

38.814

0

I

Ngân sách cấp tỉnh

19.123

3.884

15.239

15.132

3.884

3.884

0

11.248

11.248

0

3.991

0

0

3.991

3.991

0

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.155

0

2.155

468

0

 

 

468

468

 

1.687

 

 

1.687

1.687

 

2

Sở Y tế

405

0

405

405

0

 

 

405

405

 

0

 

 

0

 

 

3

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

14.647

3.884

10.763

13.787

3.884

3.884

 

9.903

9.903

 

860

 

 

860

860

 

4

Sở Thông tin và Truyền thông

472

0

472

472

0

 

 

472

472

 

0

 

 

0

 

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

857

0

857

0

0

 

 

0

 

 

857

 

 

857

857

 

6

Hội Liên hiệp phụ nữ

112

0

112

0

0

 

 

0

 

 

112

 

 

112

112

 

7

Hội Nông dân

115

0

115

0

0

 

 

0

 

 

115

 

 

115

115

 

8

Hội Cựu chiến binh

100

0

100

0

0

 

 

0

 

 

100

 

 

100

100

 

9

Công an tỉnh

260

0

260

0

0

 

 

0

 

 

260

 

 

260

260

 

II

Ngân sách huyện

236.667

153.460

83.207

48.384

0

0

0

48.384

48.384

0

188.283

153.460

0

34.823

34.823

0

1

Thành phố Mỹ Tho

10.948

6.138

4.810

3.359

0

 

 

3.359

3.359

 

7.589

6.138

 

1.451

1.451

 

2

Thị xã Gò Công

12.400

7.161

5.239

3.348

0

 

 

3.348

3.348

 

9.052

7.161

 

1.891

1.891

 

3

Thị xã Cai Lậy

17.331

10.231

7.100

3.604

0

 

 

3.604

3.604

 

13.727

10.231

 

3.496

3.496

 

4

Huyện Cái Bè

37.490

24.554

12936

7.203

0

 

 

7.203

7.203

 

30.287

24.554

 

5.733

5.733

 

5

Huyện Cai Lậy

24.537

15.346

9.191

4.925

0

 

 

4.925

4.925

 

19.612

15.346

 

4.266

4.266

 

6

Huyện Châu Thành

33.713

22.507

11.206

6.361

0

 

 

6.361

6.361

 

27.352

22.507

 

4.845

4.845

 

7

Huyện Chợ Gạo

28.511

18.415

10.096

4.892

0

 

 

4.892

4.892

 

23.619

18.415

-

5.204

5.204

 

8

Huyện Gò Công Tây

18.375

12.277

6.098

3.241

0

 

 

3.241

3.241

 

15.134

12.277

 

2.857

2.857

 

9

Huyện Gò Công Đông

18.827

11 254

7 573

4.381

0

 

 

4.381

4.381

 

14.446

11.254

 

3.192

3.192

 

10

Huyện Tân Phước

15.999

11.254

4.745

3.734

0

 

 

3.734

3.734

 

12265

11.254

 

1.011

1.011

 

11

Huyện Tân Phú Đông

18.536

14.323

4.213

3.336

0

 

 

3.336

3.336

 

15.200

14.323

 

877

877

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác