Nghị quyết 30/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 41/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Nghị quyết 30/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 41/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 30/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 30/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1056/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 476/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
“2. Thu, chi ngân sách địa phương
a) Thu ngân sách địa phương
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2023 là 15.029,190 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 9.390,740 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 4.710,450 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.710,282 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 2.000,168 tỷ đồng.
- Thu từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023: 928 tỷ đồng.
b) Chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 là 15.038,390 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 12.110,222 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 3.463,281 tỷ đồng.
+ Chi thường xuyên: 8.410,721 tỷ đồng, trong đó:
. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.492,028 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 37,309 tỷ đồng;
+ Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 235,220 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 2.000,168 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.674,300 tỷ đồng;
+ Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu: 70,078 tỷ đồng;
+ Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 255,790 tỷ đồng. Bao gồm:
. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 192,274 tỷ đồng;
. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 63,516 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023: 928 tỷ đồng.
Với tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 là 15.038,390 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 8.001,234 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 7.037,156 tỷ đồng.
c) Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
Tổng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài là 12.371 triệu đồng”.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.574.154 |
14.951.820 |
12.871.510 |
-2.080.310 |
86,09 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6.201.775 |
7.269.012 |
7.233.060 |
-35.952 |
99,51 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.372.379 |
5.321.502 |
4.710.450 |
-611.052 |
88,52 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.226.127 |
3.226.127 |
2.710.282 |
-515.845 |
84,01 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.146.252 |
2.095.375 |
2.000.168 |
-95.207 |
95,46 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
3.704 |
|
-3.704 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.357.602 |
928.000 |
-1.429.602 |
39,36 |
II |
Chi ngân sách |
10.575.054 |
14.686.842 |
12.880.710 |
2.305.656 |
121,80 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.013.837 |
9.250.905 |
8.001.234 |
1.987.397 |
133,05 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.561.217 |
5.435.937 |
4.879.476 |
318.259 |
106,98 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.450.050 |
4.450.050 |
4.447.837 |
-2.213 |
99,95 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
111.167 |
985.887 |
431.639 |
320.472 |
388,28 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
0 |
|
III |
Bội chi NSĐP |
900 |
|
9.200 |
8.300 |
|
IV |
Bội thu NSĐP |
|
264.978 |
|
0 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
0 |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.274.042 |
8.841.105 |
7.037.156 |
-1.782.280 |
79,60 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.712.825 |
2.490.370 |
2.157.680 |
-332.690 |
86,64 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.561.217 |
5.435.937 |
4.879.476 |
-556.461 |
89,76 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.450.050 |
4.450.050 |
4.447.837 |
-2.213 |
99,95 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
111.167 |
985.887 |
431.639 |
-554.248 |
43,78 |
3 |
Thu kết dư |
|
21.669 |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
893.129 |
|
-893.129 |
|
II |
Chi ngân sách |
6.274.042 |
8.629.613 |
7.037.156 |
763.114 |
112,16 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
6.274.042 |
8.629.613 |
7.037.156 |
763.114 |
112,16 |
2 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
15.038.390 |
8.001.234 |
7.037.156 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
13.038.222 |
6.238.880 |
6.799.342 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.463.281 |
2.664.862 |
798.419 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.454.081 |
2.655.662 |
798.419 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
654.081 |
540.662 |
113.419 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
315.000 |
685.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.800.000 |
1.800.000 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP) |
9.200 |
9.200 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.410.721 |
2.624.583 |
5.786.138 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.492.028 |
957.862 |
2.534.166 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.309 |
37.053 |
256 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
0 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
235.220 |
100.841 |
134.379 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
VII |
Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 |
928.000 |
847.594 |
80.406 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.000.168 |
1.762.354 |
237.814 |
I |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.674.300 |
1.674.300 |
|
II |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT |
70.078 |
68.931 |
1.147 |
III |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
255.790 |
19.123 |
236.667 |
1 |
Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới |
192.274 |
3.991 |
188.283 |
|
- Chi đầu tư phát triển |
153.460 |
0 |
153.460 |
|
- Chi sự nghiệp |
38.814 |
3.991 |
34.823 |
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
63.516 |
15.132 |
48.384 |
|
- Chi đầu tư phát triển |
3.884 |
3.884 |
0 |
|
- Chi sự nghiệp |
59.632 |
11.248 |
48.384 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.686.717 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.447.837 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.238.880 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.664.862 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.655.662 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP) |
9.200 |
II |
Chi thường xuyên |
2.624.583 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
957.862 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
37.053 |
- |
Chi quốc phòng |
80.767 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
30.534 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
412.802 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
39.411 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
16.852 |
- |
Chi thể dục thể thao |
33.989 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
23.215 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
333.488 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
330.394 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
73.783 |
- |
Chi thường xuyên khác |
254.433 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
100.841 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
VI |
Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 |
847.594 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
8.352.467 |
3.583.281 |
2.667.177 |
0 |
1.000 |
100.841 |
0 |
1.744.378 |
1.674.300 |
70.078 |
255.790 |
157.344 |
98.446 |
0 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.343.046 |
2.664.862 |
|
|
|
|
|
1.674.300 |
1.674.300 |
|
3.884 |
3.884 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2.708.753 |
0 |
2.624.583 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68.931 |
0 |
68.931 |
15.239 |
0 |
15.239 |
0 |
1 |
Các Sở, cơ quan Tỉnh |
1.561.002 |
0 |
1.477.475 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68.288 |
0 |
68.288 |
15.239 |
0 |
15.239 |
0 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
65.075 |
|
65.075 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân tỉnh |
18.443 |
|
18.443 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
35.531 |
|
35.531 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70.544 |
|
67.406 |
|
|
|
|
983 |
|
983 |
2.155 |
|
2.155 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.972 |
|
8.472 |
|
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
0 |
|
|
|
|
Sở Tư pháp |
8.674 |
|
8.674 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Công thương |
20.147 |
|
20.147 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
35.578 |
|
35.578 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Tài chính |
13.229 |
|
13.229 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
10.513 |
|
10.513 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
148.620 |
|
91.015 |
|
|
|
|
57.605 |
|
57.605 |
0 |
|
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo |
412.879 |
|
412.879 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Y tế |
74.731 |
|
74.326 |
|
|
|
|
0 |
|
|
405 |
|
405 |
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
121.556 |
|
110.593 |
|
|
|
|
200 |
|
200 |
10.763 |
|
10.763 |
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
91.721 |
|
91.721 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
92.524 |
|
92.524 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
45.349 |
|
44.877 |
|
|
|
|
0 |
|
|
472 |
|
472 |
|
|
Sở Nội vụ |
29.189 |
|
29.189 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
4.689 |
|
4.689 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
8.625 |
|
8.625 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
4.038 |
|
4.038 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.655 |
|
5.798 |
|
|
|
|
0 |
|
|
857 |
|
857 |
|
|
Tỉnh đoàn |
5.831 |
|
5.831 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.195 |
|
5.083 |
|
|
|
|
0 |
|
|
112 |
|
112 |
|
|
Hội Nông dân |
4.841 |
|
4.726 |
|
|
|
|
0 |
|
|
115 |
|
115 |
|
|
Hội Cựu chiến binh |
2.063 |
|
1.963 |
|
|
|
|
0 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
Trường Đại học Tiền Giang |
20.190 |
|
20.190 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Tiền Giang |
36.136 |
|
36.136 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Chính trị |
21.542 |
|
21.542 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Báo Ấp Bắc |
5.293 |
|
5.293 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh |
82.087 |
|
75.087 |
|
|
|
|
7.000 |
|
7.000 |
0 |
|
|
|
|
BCH Bộ đội biên phòng |
12.119 |
|
12.119 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
31.394 |
|
31.134 |
|
|
|
|
0 |
|
|
260 |
|
260 |
|
|
Quỹ Phát triển KHCN |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
19.603 |
0 |
18.960 |
0 |
0 |
0 |
0 |
643 |
0 |
643 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Liên hiệp các Hội KH&KT |
3.932 |
|
3.932 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
LH các tổ chức Hữu nghị |
557 |
|
557 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Người mù |
879 |
|
879 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
622 |
|
622 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Luật gia |
538 |
|
538 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Nhà báo |
881 |
|
721 |
|
|
|
|
160 |
|
160 |
0 |
|
|
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.695 |
|
1.212 |
|
|
|
|
483 |
|
483 |
0 |
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2.022 |
|
2.022 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã |
2.646 |
|
2.646 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Đông y |
542 |
|
542 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
592 |
|
592 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
1.654 |
|
1.654 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
562 |
|
562 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo |
786 |
|
786 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Câu lạc bộ Hưu trí |
385 |
|
385 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Cựu thanh niên xung phong |
827 |
|
827 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến |
483 |
|
483 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
86.930 |
|
86.930 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên |
299.363 |
|
299.363 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác |
711.855 |
|
711.855 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CAC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
100.841 |
|
|
|
|
100.841 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
VII |
CHI TỪ NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2023 |
847.594 |
805.000 |
42.594 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
351.233 |
113.419 |
0 |
|
|
|
|
1.147 |
|
1.147 |
236.667 |
153.460 |
83.207 |
|
IX |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung vốn đầu tư phân cấp huyện, xã |
Số bổ sung từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
8=2+6+7 |
|
TỔNG SỐ |
2.268.500 |
2.157.6801 |
1.142.735 |
1.014.945 |
1.014.945 |
4.447.837 |
113.419 |
80.406 |
6.799.342 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
891.000 |
862.600 |
484.745 |
377.855 |
377.855 |
309.338 |
34.426 |
2.504 |
1.208.868 |
2 |
Thị xã Gò Công |
171.000 |
159.630 |
88.635 |
70.995 |
70.995 |
296.378 |
8.064 |
1.101 |
465.173 |
3 |
Thị xã Cai Lậy |
151.500 |
142.970 |
81.470 |
61.500 |
61.500 |
393.328 |
7.733 |
8.184 |
552.215 |
4 |
Huyện Cái Bè |
188.000 |
177.720 |
80.820 |
96.900 |
96.900 |
702.619 |
12.297 |
23.146 |
915.782 |
5 |
Huyện Cai Lậy |
109.000 |
99.590 |
49.475 |
50.115 |
50.115 |
510.760 |
7.544 |
12.502 |
630.396 |
6 |
Huyện Châu Thành |
238.500 |
226.270 |
98.670 |
127.600 |
127.600 |
543.639 |
10.715 |
13.951 |
794.575 |
7 |
Huyện Chợ Gạo |
135.000 |
125.570 |
64.810 |
60.760 |
60.760 |
508.880 |
8.781 |
6.601 |
649.832 |
8 |
Huyện Gò Công Tây |
114.000 |
107.580 |
59.995 |
47.585 |
47.585 |
365.060 |
7.336 |
2.024 |
482.000 |
9 |
Huyện Gò Công Đông |
105.500 |
98.420 |
53.535 |
44.885 |
44.885 |
415.292 |
6.723 |
1.411 |
521.846 |
10 |
Huyện Tân Phước |
133.000 |
127.960 |
66.510 |
61.450 |
61.450 |
241.438 |
5.114 |
5 714 |
380.226 |
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
32.000 |
29.370 |
14.070 |
15.300 |
15.300 |
161.105 |
4.686 |
3.268 |
198.429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Bổ sung từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+14 +18+19 |
2=3+9+ |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14=15+ |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
7.037.156 |
6.718.936 |
798.419 |
0 |
0 |
113.419 |
0 |
685.000 |
5.786.138 |
2.534.166 |
134.379 |
0 |
237.814 |
0 |
1.147 |
236.667 |
80.406 |
0 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
1.220.017 |
1.206.364 |
384.426 |
|
|
34.426 |
|
350.000 |
797.811 |
306.339 |
24.127 |
|
11.149 |
|
201 |
10.948 |
2.504 |
|
2 |
Thị xã Gò Công |
477.758 |
464.072 |
68.064 |
|
|
8.064 |
|
60.000 |
386.727 |
152.589 |
9.281 |
|
12.585 |
|
185 |
12.400 |
1.101 |
|
3 |
Thị xã Cai Lậy |
569.638 |
544.031 |
53.733 |
|
|
7.733 |
|
46.000 |
479.417 |
207.817 |
10.881 |
|
17.423 |
|
92 |
17.331 |
8.184 |
|
4 |
Huyện Cái Bè |
953.330 |
892.636 |
40.297 |
|
|
12.297 |
|
28.000 |
834.486 |
390.068 |
17.853 |
|
37.548 |
|
58 |
37.490 |
23.146 |
|
5 |
Huyện Cai Lậy |
655.041 |
617.894 |
25.544 |
|
|
7.544 |
|
18.000 |
579.992 |
284.506 |
12.358 |
|
24.645 |
|
108 |
24.537 |
12.502 |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
828.418 |
780.624 |
55.715 |
|
|
10.715 |
|
45.000 |
709.297 |
331.911 |
15.612 |
|
33.843 |
|
130 |
33.713 |
13.951 |
|
7 |
Huyện Chợ Gạo |
678.483 |
643.231 |
38.781 |
|
|
8.781 |
|
30.000 |
591.585 |
278.804 |
12.865 |
|
28.651 |
|
140 |
28.511 |
6.601 |
|
8 |
Huyện Gò Công Tây |
500.455 |
479.976 |
39.336 |
|
|
7.336 |
|
32.000 |
431.040 |
189.507 |
9.600 |
|
18.455 |
|
80 |
18.375 |
2.024 |
|
9 |
Huyện Gò Công Đông |
540.725 |
520.435 |
33.723 |
|
|
6.723 |
|
27.000 |
476.303 |
209.880 |
10.409 |
|
18.879 |
|
52 |
18.827 |
1.411 |
|
10 |
Huyện Tân Phước |
396.273 |
374.512 |
50.114 |
|
|
5.114 |
|
45.000 |
316.908 |
117.583 |
7.490 |
|
16.047 |
|
48 |
15.999 |
5.714 |
|
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
217.018 |
195.161 |
8.686 |
|
|
4.686 |
|
4.000 |
182.572 |
65.162 |
3.903 |
|
18.589 |
|
53 |
18.536 |
3.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư XDCB |
Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS) |
Bổ sung có mục tiêu thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (từ nguồn TWBS) |
|||
Tổng |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
Tổng |
Vốn đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||
A |
B |
1=2+3+4+6 |
2 |
3 |
4=5 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
351.233 |
113.419 |
0 |
1.147 |
1.147 |
236.667 |
153.460 |
83.207 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
45.575 |
34.426 |
0 |
201 |
201 |
10.948 |
6.138 |
4.810 |
2 |
Thị xã Gò Công |
20.649 |
8.064 |
0 |
185 |
185 |
12.400 |
7.161 |
5.239 |
3 |
Thị xã Cai Lậy |
25.156 |
7.733 |
0 |
92 |
92 |
17.331 |
10.231 |
7.100 |
4 |
Huyện Cái Bè |
49.845 |
12.297 |
0 |
58 |
58 |
37.490 |
24.554 |
12.936 |
5 |
Huyện Cai Lậy |
32.189 |
7.544 |
0 |
108 |
108 |
24.537 |
15.346 |
9.191 |
6 |
Huyện Châu Thành |
44.558 |
10.715 |
0 |
130 |
130 |
33.713 |
22.507 |
11.206 |
7 |
Huyện Chợ Gạo |
37.432 |
8.781 |
0 |
140 |
140 |
28.511 |
18.415 |
10.096 |
8 |
Huyện Gò Công Tây |
25.791 |
7.336 |
0 |
80 |
80 |
18.375 |
12.277 |
6.098 |
9 |
Huyện Gò Công Đông |
25.602 |
6.723 |
0 |
52 |
52 |
18.827 |
11.254 |
7.573 |
10 |
Huyện Tân Phước |
21.161 |
5.114 |
0 |
48 |
48 |
15.999 |
11.254 |
4.745 |
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
23.275 |
4.686 |
0 |
53 |
53 |
18.536 |
14.323 |
4.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng Nông thôn mới |
||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11= |
13 |
14 |
15= |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
255.790 |
157.344 |
98.446 |
63.516 |
3.884 |
3.884 |
0 |
59.632 |
59.632 |
0 |
192.274 |
153.460 |
0 |
38.814 |
38.814 |
0 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
19.123 |
3.884 |
15.239 |
15.132 |
3.884 |
3.884 |
0 |
11.248 |
11.248 |
0 |
3.991 |
0 |
0 |
3.991 |
3.991 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.155 |
0 |
2.155 |
468 |
0 |
|
|
468 |
468 |
|
1.687 |
|
|
1.687 |
1.687 |
|
2 |
Sở Y tế |
405 |
0 |
405 |
405 |
0 |
|
|
405 |
405 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
3 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
14.647 |
3.884 |
10.763 |
13.787 |
3.884 |
3.884 |
|
9.903 |
9.903 |
|
860 |
|
|
860 |
860 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
472 |
0 |
472 |
472 |
0 |
|
|
472 |
472 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
857 |
0 |
857 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
857 |
|
|
857 |
857 |
|
6 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
112 |
0 |
112 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
112 |
|
|
112 |
112 |
|
7 |
Hội Nông dân |
115 |
0 |
115 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
115 |
|
|
115 |
115 |
|
8 |
Hội Cựu chiến binh |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
100 |
|
|
100 |
100 |
|
9 |
Công an tỉnh |
260 |
0 |
260 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
260 |
|
|
260 |
260 |
|
II |
Ngân sách huyện |
236.667 |
153.460 |
83.207 |
48.384 |
0 |
0 |
0 |
48.384 |
48.384 |
0 |
188.283 |
153.460 |
0 |
34.823 |
34.823 |
0 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
10.948 |
6.138 |
4.810 |
3.359 |
0 |
|
|
3.359 |
3.359 |
|
7.589 |
6.138 |
|
1.451 |
1.451 |
|
2 |
Thị xã Gò Công |
12.400 |
7.161 |
5.239 |
3.348 |
0 |
|
|
3.348 |
3.348 |
|
9.052 |
7.161 |
|
1.891 |
1.891 |
|
3 |
Thị xã Cai Lậy |
17.331 |
10.231 |
7.100 |
3.604 |
0 |
|
|
3.604 |
3.604 |
|
13.727 |
10.231 |
|
3.496 |
3.496 |
|
4 |
Huyện Cái Bè |
37.490 |
24.554 |
12936 |
7.203 |
0 |
|
|
7.203 |
7.203 |
|
30.287 |
24.554 |
|
5.733 |
5.733 |
|
5 |
Huyện Cai Lậy |
24.537 |
15.346 |
9.191 |
4.925 |
0 |
|
|
4.925 |
4.925 |
|
19.612 |
15.346 |
|
4.266 |
4.266 |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
33.713 |
22.507 |
11.206 |
6.361 |
0 |
|
|
6.361 |
6.361 |
|
27.352 |
22.507 |
|
4.845 |
4.845 |
|
7 |
Huyện Chợ Gạo |
28.511 |
18.415 |
10.096 |
4.892 |
0 |
|
|
4.892 |
4.892 |
|
23.619 |
18.415 |
- |
5.204 |
5.204 |
|
8 |
Huyện Gò Công Tây |
18.375 |
12.277 |
6.098 |
3.241 |
0 |
|
|
3.241 |
3.241 |
|
15.134 |
12.277 |
|
2.857 |
2.857 |
|
9 |
Huyện Gò Công Đông |
18.827 |
11 254 |
7 573 |
4.381 |
0 |
|
|
4.381 |
4.381 |
|
14.446 |
11.254 |
|
3.192 |
3.192 |
|
10 |
Huyện Tân Phước |
15.999 |
11.254 |
4.745 |
3.734 |
0 |
|
|
3.734 |
3.734 |
|
12265 |
11.254 |
|
1.011 |
1.011 |
|
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
18.536 |
14.323 |
4.213 |
3.336 |
0 |
|
|
3.336 |
3.336 |
|
15.200 |
14.323 |
|
877 |
877 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây