Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 30/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 20/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 30/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 20/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, kế hoạch năm 2022 và dự kiến kế hoạch năm 2023 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên và Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên (bổ sung); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên
I. Nguyên tắc phân bổ
Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên.
II. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
1. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung
1.1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 241.490,359 triệu đồng đối với 38 dự án:
- 25 dự án hoàn thành, quyết toán (07 dự án đã được phê duyệt quyết toán; 18 dự án đang hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt quyết toán) với tổng số vốn là 185.742,659 triệu đồng;
- 11 dự án không còn nhu cầu bố trí vốn với tổng số vốn là 7.386,700 triệu đồng;
- 01 dự án không tiếp tục đầu tư với tổng số vốn là 40.000 triệu đồng;
- 01 dự án điều chỉnh giảm cơ cấu tổng mức đầu tư với tổng số vốn là 8.361 triệu đồng.
1.2. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn 241.490,359 triệu đồng như sau:
a) Bổ sung kế hoạch vốn 92.751 triệu đồng cho 08 dự án
- 03 dự án theo giá trị hoàn thành, quyết toán với tổng số vốn là 5.838 triệu đồng;
- 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư với tổng số vốn là 55.559 triệu đồng;
- 01 dự án đối ứng ODA theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước với tổng số vốn là 4.235 triệu đồng;
- 01 dự án do Bộ Công an quyết định đầu tư, bố trí vốn để đối ứng giải phóng mặt bằng (theo văn bản cam kết của Ủy ban nhân dân tỉnh) với tổng số vốn là 17.130 triệu đồng;
- 01 dự án mới được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư với tổng số vốn là 9.989 triệu đồng (Nhà in Báo Thái Nguyên).
b) Bổ sung vào dự phòng chưa phân bổ: 148.739,359 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh
2.1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 294.412 triệu đồng đối với 09 dự án như sau:
- 01 dự án đã hoàn thành không còn nhu cầu bố trí vốn với tổng số vốn là 1.840 triệu đồng;
- 04 dự án do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định đầu tư không yêu cầu đối ứng ngân sách địa phương với tổng số vốn là 90.000 triệu đồng;
- 04 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư với tổng số vốn là 202.572 triệu đồng.
2.2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn 294.412 triệu đồng như sau:
a) Bổ sung kế hoạch vốn 277.010,390 triệu đồng cho 04 dự án
- 02 Dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư với tổng số vốn là 252.226,390 triệu đồng;
- 01 dự án đối ứng ngân sách địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định đầu tư với tổng số vốn là 20.000 triệu đồng;
- 01 dự án để hoàn trả vốn vay, ứng từ các Quỹ với tổng số vốn là 4.784 triệu đồng.
b) Bổ sung vào dự phòng chưa phân bổ: 17.401,610 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Phân bổ chi tiết, bổ sung vốn đối ứng nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng kế hoạch vốn được phân bổ chi tiết là: 98.199 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng trả nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất
4.1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ 4.417.389 triệu đồng còn 1.243.700 triệu đồng (giảm dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư là 3.173.689 triệu đồng do không thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II giai đoạn 2 theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
4.2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn 2.536,600 triệu đồng như sau:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 2.536,600 triệu đồng đối với 04 dự án: 03 dự án đã được phê duyệt quyết toán với tổng số vốn là 2.396,586 triệu đồng; 01 dự án không còn nhu cầu bố trí vốn với tổng số vốn là 140,014 triệu đồng.
b) Bổ sung kế hoạch vốn 2.536,600 triệu đồng cho dự án Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT266 (đoạn Km3 ÷ Km4+725,87) - dự án đã được phê duyệt quyết toán nhưng còn thiếu vốn.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan, đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN NGUỒN VỐN: NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ( VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung) giai đoạn 2021 - 2025 đã phê duyệt |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung) giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung) giai đoạn 2021 - 2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
4.899.323 |
2.311.689 |
2.099.883 |
995.167,700 |
241.490,359 |
241.490,359 |
995.167,700 |
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
4.158.490 |
2.161.309 |
1.731.699 |
933.912,700 |
241.490,359 |
- |
692.422,341 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
102.764 |
73.480 |
29.284 |
13.888,000 |
6.957,800 |
|
6.930,200 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
Các Quyết định số: 2990/QĐ-UBND ngày
30/10/2015; |
102.764 |
73.480 |
29.284 |
13.888,000 |
6.957,800 |
|
6.930,200 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
Dự án đang trình phê duyệt quyết toán. Khối lượng hoàn thành giảm so với Tổng mức đầu tư |
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
75.786 |
- |
72.786 |
20.253,000 |
5.677,973 |
|
14.575,027 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành quyết toán |
|
75.786 |
- |
72.786 |
20.253,000 |
5.677,973 |
- |
14.575 |
|
|
1 |
Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên Bình |
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
75.786 |
|
72.786 |
20.253,000 |
5.677,973 |
|
14.575,027 |
Công an tỉnh |
Đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 3415/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 với giá trị quyết toán là 69,337 tỷ đồng |
III |
Y tế, dân số và gia đình |
|
40.000 |
|
40.000 |
40.000,000 |
40.000,000 |
|
- |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
40.000 |
- |
40.000 |
40.000,000 |
40.000,000 |
- |
- |
|
|
1 |
Xây dựng nền tảng tích hợp dữ liệu, điều hành tập trung và phát triển hệ thống chuyên ngành y tế tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2021 - 2025 |
Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2022 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000,000 |
40.000,000 |
|
- |
Sở Y tế |
Không tiếp tục đầu tư theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh |
IV |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
311.234 |
16.028 |
286.845 |
181.008,000 |
35.672,000 |
|
145.336,000 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành, quyết toán |
|
281.234 |
16.028 |
265.206 |
151.008,000 |
27.311,000 |
|
123.697,000 |
|
|
1 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương |
Quyết định số |
23.806 |
|
23.806 |
4.306,000 |
100,000 |
|
4.206,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư |
2 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ |
Quyết định số 3022/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
20.147 |
|
20.147 |
5.147,000 |
1.300,000 |
|
3.847,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư |
3 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
39.399 |
|
39.399 |
37.399,000 |
3.832,000 |
|
33.567,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư |
4 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đồng Hỷ |
Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
35.585 |
|
35.585 |
11.433,000 |
3.800,000 |
|
7.633,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư |
5 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Định Hóa tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
63.697 |
16.028 |
47.669 |
15.102,000 |
6.300,000 |
|
8.802,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư |
6 |
Xây dựng Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại từ |
Quyết định số 1212/QĐ-UBND |
98.600 |
|
98.600 |
77.621,000 |
11.979,000 |
|
65.642,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Khối lượng hoàn thành, giảm so với Tổng mức đầu tư |
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
30.000 |
- |
21.639 |
30.000,000 |
8.361,000 |
|
21.639,000 |
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn 2) |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
30.000 |
|
21.639 |
30.000,000 |
8.361,000 |
|
21.639,000 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
Dự án được điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư: Ngân sách tỉnh 21.639 triệu đồng; vốn Chương trình Dân tộc miền núi 8,361 triệu đồng; Chủ đầu tư thành UBND huyện Định Hóa tại Quyết định 2405/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
V |
Bảo vệ môi trường |
|
149.194 |
125.368 |
23.826 |
11.475,000 |
2.855,000 |
|
8.620,000 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 hoàn thành |
|
149.194 |
125.368 |
23.826 |
11.475,000 |
2.855,000 |
- |
8.620,000 |
|
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên |
Các Quyết định số: 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016;số 1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 |
149.194 |
125.368 |
23.826 |
11.475,000 |
2.855,000 |
|
8.620,000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dự án đang trình phê duyệt quyết toán. Khối lượng hoàn thành, giảm so với Tổng mức đầu tư |
VI |
Các hoạt động kinh tế |
|
3.327.740 |
1.865.468 |
1.213.151 |
658.441,000 |
146.883,484 |
|
511.557,516 |
|
|
VI.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
679.665 |
376.248 |
182.365 |
84.163,000 |
20.759,584 |
- |
63.403,416 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành giai đoạn 2016 - 2020 |
|
194.372,000 |
169.248,000 |
25.124,000 |
3.815,000 |
1.826,584 |
- |
1.988,416 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
Các Quyết định số: 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012; số 1582/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 |
30.106 |
27.134 |
2.972 |
366,000 |
86,000 |
|
280,000 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 3936/QĐ-UBND ngày 10/12/2021, dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
2 |
Công trình thủy lợi hồ Nước Hai huyện Phổ Yên |
Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 |
143.750 |
142.114 |
1.636 |
866,000 |
806,000 |
|
60,000 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi |
Theo đề nghị của Chủ đầu tư, dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
3 |
Xây dựng cống lấy nước cung cấp nước thô cho Nhà máy nước sạch Yên Bình |
Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
15.232 |
|
15.232 |
1.683,000 |
34,584 |
|
1.648,416 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 14/3/2023, dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
4 |
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo |
Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 |
5.284 |
|
5.284 |
900,000 |
900,000 |
|
- |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi |
Theo đề nghị của Chủ đầu tư, dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành |
|
485.293 |
207.000 |
157.241 |
80.348,000 |
18.933,000 |
- |
61.415,000 |
|
|
1 |
Xây dựng Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Các Quyết định số: 3136/QĐ-UBND ngày 12/10/2017; số 3341/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; số 3761/QĐ-UBND ngày 20/11/2019; số 2141/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
38.000 |
25.000 |
13.000 |
9.723,000 |
390,000 |
|
9.333,000 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
Đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 với giá trị quyết toán là 37,558 tỷ đồng |
2 |
Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công |
Các Quyết định số:2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; số 3819/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 1433/QĐ-UBND ngày 06/6/2017; số 3496/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
29.098 |
20.510 |
8.588 |
2.665,000 |
411,000 |
|
2.254,000 |
Chi cục Thủy lợi |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
3 |
Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên |
Các Quyết định số: 1368/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; số 2252/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 |
6.699 |
2.159 |
4.540 |
160,000 |
131,000 |
|
29,000 |
Chi cục Thủy lợi |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
4 |
Kè xóm Soi, huyện Phổ Yên |
Các Quyết định số: 1285/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; 2539/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 |
12.641 |
6.907 |
5.734 |
2.606,000 |
351,000 |
|
2.255,000 |
Chi cục Thủy lợi |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
5 |
Dự án Xử lý cấp bách đê tả Công đoạn từ K2+000-K5+000 |
Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
25.000 |
20.000 |
5.000 |
5.000,000 |
307,000 |
|
4.693,000 |
Chi cục Thủy lợi |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
6 |
Dự án Kè đê Chã K5+050-K5+450 |
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
45.000 |
35.000 |
10.000 |
10.000,000 |
2.541,000 |
|
7.459,000 |
Chi cục Thủy lợi |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
7 |
Dự án Sửa chữa, nâng cấp đập Pác Tác, xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 |
27.092 |
|
27.092 |
2.584,000 |
1.497,000 |
|
1.087,000 |
Chi cục Thủy lợi |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
8 |
Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công (K4+900), thị xã Phổ Yên |
Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
16.088 |
- |
16.088 |
9.688,000 |
536,000 |
|
9.152,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 với giá trị quyết toán là 15,551 tỷ đồng |
9 |
Kè chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình |
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 |
35.000 |
20.000 |
15.000 |
5.546,000 |
44,000 |
|
5.502,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
10 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên |
Các Quyết định số: 3250/QĐ-UBND ngày
31/10/2018; |
127.575 |
|
6.523 |
2.068,000 |
117,000 |
|
1.951,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
11 |
Hồ chứa nước Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
Các Quyết định số:2981/QĐ-UBND ngày
30/10/2015; |
123.100 |
77.424 |
45.676 |
30.308,000 |
12.608,000 |
|
17.700,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Dự án đang trình phê duyệt quyết toán, không còn nhu cầu bố trí vốn |
VI.2 |
Giao thông |
|
2.582.463 |
1.489.220 |
965.174 |
518.666,000 |
123.215,000 |
- |
395.451,000 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành quyết toán |
|
2.211.507 |
1.368.140 |
742.514,000 |
326.753,000 |
101.283,000 |
- |
225.470,000 |
|
|
1 |
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT.266 (Khu công nghiệp Điềm Thụy) |
Các Quyết định số: 1173/QĐ-UBND ngày
13/6/2014; số 2233/QĐ-UBND ngày 09/10/2014; |
325.773 |
- |
297.740 |
28.033,000 |
6.753,000 |
|
21.280,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án |
2 |
Đường nối từ Quốc lộ 3 mới (Hà Nội -Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình (đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8) |
Các Quyết định số: 2073/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; số 1234/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 |
383.504 |
200.000 |
145.801 |
37.703,000 |
21.435,000 |
|
16.268,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án |
3 |
Nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành đường ĐT.273) |
Các Quyết định số: 3295/QĐ-UBND ngày
27/10/2017; |
150.835 |
90.000 |
35.371 |
25.464,000 |
15.630,000 |
|
9.834,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án |
4 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên |
Các Quyết định số: 2992/QĐ-UBND ngày
30/10/2015; |
179.653 |
121.080 |
48.920 |
9.653,000 |
4.269,000 |
|
5.384,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án |
5 |
Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông Cầu) |
Các Quyết định số: 2187/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; 2988/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 |
952.813 |
760.000 |
192.813 |
205.900,000 |
50.853,000 |
|
155.047,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
- Điều chỉnh giảm 37.266 triệu đồng vốn năm 2023 đã bố trí cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án; - Điều chỉnh giảm 13.587 triệu đồng do giảm tổng mức đầu tư dự án. |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên |
Các Quyết định số: 3574/QĐ-UBND ngày
30/10/2019; |
218.929 |
197.060 |
21.869 |
20.000,000 |
2.343,000 |
|
17.657,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án |
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành quyết toán |
|
200.956 |
- |
173.740 |
173.740,000 |
16.932,000 |
- |
156.808,000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37) |
Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
200.956 |
- |
173.740 |
173.740,000 |
16.932,000 |
|
156.808,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án |
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đang triển khai thực hiện |
|
170.000 |
121.080 |
48.920,000 |
18.173,000 |
5.000,000 |
- |
13.173,000 |
|
|
1 |
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3476/QĐ-UBND ngày 08/11/2017; 4018/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 |
170.000 |
121.080 |
48.920 |
18.173,000 |
5.000,000 |
|
13.173,000 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư |
VI.3 |
Quy hoạch |
|
65.612 |
- |
65.612 |
55.612,000 |
2.908,900 |
|
52.703,100 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành |
|
65.612 |
- |
65.612 |
55.612,000 |
2.908,900 |
- |
52.703,100 |
|
|
1 |
Lập Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên, thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 |
65.612 |
|
65.612 |
55.612,000 |
2.908,900 |
|
52.703,100 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự án đang hoàn thiện hồ sơ quyết toán, không còn nhu cầu bố trí vốn |
VII |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
86.772 |
38.063 |
48.709,00 |
5.787,700 |
1.623,179 |
- |
4.164,521 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
72.275 |
38.063 |
34.212 |
5.290,000 |
1.341,479 |
|
3.948,521 |
|
|
1 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 21/QĐ-TWĐTN ngày 26/12/2012 |
72.275 |
38.063 |
34.212 |
5.290,000 |
1.341,479 |
|
3.948,521 |
Tỉnh đoàn Thái Nguyên |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại quyết định 1876-QĐ/TWĐTN-VP ngày 29/11/2022, không còn nhu cầu bố trí vốn |
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
14.497 |
- |
14.497 |
498 |
282 |
- |
216 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 |
14.497 |
|
14.497 |
497,700 |
281,700 |
|
216,000 |
Sở Giao thông vận tải |
Dự án đã hoàn thành, không còn nhu cầu bố trí vốn |
VIII |
Xã hội |
|
65.000 |
42.902 |
17.098 |
3.060,000 |
1.820,923 |
|
1.239,077 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
65.000 |
42.902 |
17.098 |
3.060,000 |
1.820,923 |
- |
1.239,077 |
|
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
65.000 |
42.902 |
17.098 |
3.060,000 |
1.820,923 |
|
1.239,077 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 15/3/2023, không còn nhu cầu bố trí vốn |
B |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
740.833 |
150.380 |
368.184 |
61.255,000 |
- |
241.490,359 |
302.745,359 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
103.964 |
72.010 |
30.103 |
1.607,000 |
|
2.738,000 |
4.345,000 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành, quyết toán |
|
103.964 |
72.010 |
30.103 |
1.607,000 |
- |
2.738,000 |
4.345,000 |
|
|
1 |
Dự án Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
Các Quyết định số: 1580/QĐ-UBND ngày 2/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 |
89.502 |
68.160 |
21.341 |
1.607,000 |
|
2.089,000 |
3.696,000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
Bổ sung vốn cho các dự án theo giá trị hoàn thành, quyết toán |
2 |
Dự án Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương |
Các Quyết định số 354/QĐ-BCH ngày 15/11/2015; số 403/QĐ-BCH ngày 26/9/2017 |
14.462 |
3.850 |
8.762 |
0 |
|
649,000 |
649,000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
Bổ sung vốn cho các dự án theo giá trị hoàn thành, quyết toán |
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
103.131 |
- |
93.111 |
23.253,000 |
- |
53.533,000 |
76.786,000 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đang triển khai thực hiện |
|
103.131 |
- |
93.111 |
23.253,000 |
- |
53.533,000 |
76.786,000 |
|
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên |
Các Quyết định số: 439/QĐ-UBND ngày
23/10/2017; |
103.131 |
|
93.111 |
23.253,000 |
|
53.533,000 |
76.786,000 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
III |
Các hoạt động kinh tế |
|
243.249 |
- |
32.851 |
16.915,000 |
|
6.261,000 |
23.176,000 |
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
243.249 |
- |
32.851 |
16.915,000 |
|
6.261,000 |
23.176,000 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
12.026 |
- |
12.026 |
10.000,000 |
|
2.026,000 |
12.026,000 |
|
|
1 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
Các Nghị quyết số: 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; số 91/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; số 3267/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
12.026 |
|
12.026 |
10.000,000 |
|
2.026,000 |
12.026,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bổ sung vốn theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 tiếp tục thực hiện |
|
231.223 |
- |
20.825 |
6.915,000 |
|
4.235,000 |
11.150,000 |
|
|
1 |
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
Các Quyết định số: 3074/QĐ-UBND ngày 22/10/2018; số 4037/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; số 1322/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 ; số 1545/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 |
231.223 |
|
20.825 |
6.915,000 |
|
4.235,000 |
11.150,000 |
Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thực hiện chủ trương bố trí tăng vốn Ngân sách địa phương để hoàn trả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) tại Văn bản số 6261/UBND-CNNXD ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh |
IV |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
185.000 |
- |
185.000 |
19.480,000 |
|
3.100,000 |
22.580,000 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
185.000 |
- |
185.000 |
19.480,000 |
|
3.100,000 |
22.580,000 |
|
|
1 |
Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 3016/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
185.000 |
|
185.000 |
19.480,000 |
|
3.100,000 |
22.580,000 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bổ sung vốn cho các dự án theo giá trị hoàn thành, quyết toán |
V |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
105.489 |
78.370 |
27.119 |
- |
- |
175.858,359 |
175.858,359 |
|
|
* |
Hỗ trợ đầu tư thực hiện giải phóng mặt bằng cho trụ sở công an huyện |
|
95.500 |
78.370 |
17.130 |
- |
|
17.130,000 |
17.130,000 |
|
|
1 |
Cơ sở làm việc công an huyện Định Hóa thuộc Công an tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 1687/QĐ-BCA-H02 ngày 31/3/2023 |
95.500 |
78.370 |
17.130 |
|
|
17.130,000 |
17.130,000 |
Công an tỉnh |
UBND tỉnh đã có văn bản cam kết đối ứng số 6250/UBND-TH ngày 12/12/2022 |
* |
Dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư |
|
9.989 |
- |
9.989 |
- |
- |
9.989 |
9.989 |
|
|
1 |
Nhà in Báo Thái Nguyên |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng |
9.989 |
|
9.989 |
- |
|
9.989,000 |
9.989,000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
* |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
148.739,359 |
148.739,359 |
|
Trong đó: Dự phòng bố trí vốn đối ứng giải phóng mặt bằng cho dự án do Bộ Công an quyết định đầu tư, dự kiến 23.053 triệu đồng; Bổ sung 35.000 triệu đồng hỗ trợ xây dựng nông thôn mới theo Kết luận số 1162-KL/TU ngày 05/5/2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP
XẾP LẠI NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BẢN TỈNH (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) giai đoạn 2021 - 2025 đã phê duyệt |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) giai đoạn 2021 - 2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Chủ đầu tư/ |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
6.002.824 |
4.235.404 |
1.594.577 |
1.259.146,00 |
294.412,00 |
294.412,00 |
1.259.146,00 |
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
1.048.607 |
540.000 |
389.989 |
529.084 |
294.412,00 |
0 |
234.672 |
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
|
1.048.607 |
540.000 |
389.989 |
529.084 |
294.412,00 |
|
234.672 |
|
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
576.979 |
470.000 |
106.979 |
93.984 |
91.840,00 |
|
2.144 |
|
|
* |
Dự án khởi
công mới giai đoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ xung yếu hệ thống đê, điều giai đoạn 2021 - 2025 (Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, thị xã Phổ Yên đoạn từ Km4+800 đến K9+500) |
Quyết định số 3245/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000,000 |
|
0 |
|
Dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (tại Quyết định số 3245/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022). Do vậy, Tỉnh không cần bố trí nguồn vốn đối ứng |
2 |
Nâng cấp đê Hà Châu chống lũ, kết hợp làm đường giao thông phục vụ phát triển dân sinh |
|
230.000 |
200.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000,000 |
|
0 |
|
Tại Quyết định số 3079/QĐ-BNN-KH ngày 16/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021 - 2025, không có chủ trương đầu tư và bố trí vốn cho dự án này. Do vậy, Tỉnh không cần bố trí nguồn vốn đối ứng |
3 |
Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (Hồ Núi Cốc: Đối mối; cải tạo đập chính; sửa chữa đập phụ; thay thế cửa van tràn số 1 và số 2. Hạ du: Xây dựng cầu Đá mài (ngầm tràn số 3); nạo vét cục bộ lòng dẫn sông Công hạ du Hồ Núi Cốc; kè chống sạt lở hai bên bờ Sông Công (Thành phố Thái Nguyên, Thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên) |
Quyết định số 3233/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 |
160.000 |
140.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000,000 |
|
0 |
|
Không cần bố trí nguồn vốn đối ứng từ ngân sách địa phương (Thay đổi tên theo Quyết định số 1421/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). |
4 |
Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc (Kè gia cố chống sạt lở bò Sông Công đoạn qua thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên có chiều dài khoảng 1,9 km) |
Quyết định số 3385/QĐ-BNN-KH |
120.000 |
100.000 |
20000 |
20000 |
20.000,000 |
|
0 |
|
Dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (tại Quyết định số 751/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 01/3/2023). Do vậy, Tỉnh không cần bố trí nguồn vốn đối ứng |
5 |
Trụ sở làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ |
Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
16.979 |
|
16.979 |
3984 |
1.840,000 |
|
2.144,000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn |
II |
Giao thông |
|
471.628 |
70.000 |
283.010 |
435.100 |
202.572,000 |
|
232.528 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 tiếp tục đầu tư |
|
302.010 |
70.000 |
232.010 |
384.500 |
162.990 |
|
221.510 |
|
|
1 |
Dự án: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) |
Các Quyết định số: 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; số 3403/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 |
302.010 |
70.000 |
232.010 |
384.500 |
162.990,000 |
|
221.510 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án, điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 17/5/2023 |
* |
Dự án khởi
công mới giai đoạn |
|
169.618 |
0 |
51.000 |
50.600 |
39.582,000 |
|
11.018 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã, thị xã Phổ Yên |
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 |
70.000 |
|
21.000 |
20.800 |
16.271,000 |
|
4.529 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên |
Do đã điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư ngân sách tỉnh sang ngân sách thành phố Phổ Yên tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
2 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020; Quyết định số 1605/QĐ-UBNd ngày 20/5/2021 |
49.618 |
|
15.000 |
14.900 |
11.656,000 |
|
3.244 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên |
Do đã điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư ngân sách tỉnh sang ngân sách thành phố Phổ Yên tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
3 |
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91, thị xã Phổ Yên |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 11/12/2020; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
50.000 |
|
15.000 |
14.900 |
11.655,000 |
|
3.245 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên |
Do đã điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư ngân sách tỉnh sang ngân sách thành phố Phổ Yên tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
B |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
4.954.217 |
3.695.404 |
1.204.588 |
730.062,000 |
0,000 |
294.412 |
1.024.474 |
|
|
I |
Thể dục, thể thao |
|
535.992 |
200.000 |
335.992 |
266.062 |
|
69.630 |
335.692,000 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Sân vận động tỉnh Thái Nguyên |
Các Nghị quyết số: 179/NQ-HĐND ngày 04/11/2021; số 68/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; Các Quyết định số: 3931/QĐ-UBND ngày 09/12/2021; số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 |
535.992 |
200.000 |
335.992 |
266.062 |
|
69.630 |
335.692 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 |
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
4.364.000 |
3.495.404 |
868.596 |
464.000,000 |
|
202.596,390 |
666.596 |
|
|
II.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
160.000 |
140.000 |
20.000 |
0 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn Hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước |
Quyết định số 1421/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2023; số 2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023 |
160.000 |
140.000 |
20.000 |
0,00 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Ngân sách tỉnh bố trí để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo Quyết định số 2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II.2 |
Giao thông |
|
4.204.000 |
3.355.404 |
848.596 |
464.000 |
|
182.596,390 |
646.596,390 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
Các Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; số 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; số 3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
4.204.000 |
3.355.403,610 |
848.596,390 |
464.000 |
|
182.596,390 |
646.596,390 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh |
III |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
54.225 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.185,61 |
22.185,61 |
|
|
* |
Dự án hoàn trả vốn vay, ứng từ các Quỹ |
|
54.225 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.784 |
4.784 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao, xã Hóa Thượng |
Các Quyết định số: 385/QĐ-UBND ngày 20/2/2017; Các Quyết định số: 195/QĐ-UBND ngày 22/01/2019; số 3692/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
54.225 |
|
|
0 |
|
4.784 |
4.784 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
Hoàn trả vốn vay của Quỹ phát triển đất tỉnh Thái Nguyên, thanh toán khối lượng thực hiện dự án (xử lý dứt điểm dự án đầu tư đã triển khai trong giai đoạn 2016 - 2020) |
* |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
17.401,610 |
17.401,610 |
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT, BỔ SUNG VỐN ĐỐI ỨNG SÁCH TỈNH HỖ TRỢ
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 |
Phân bổ chi tiết phần còn lại chưa phân bổ tại Nghị quyết số số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 |
Tổng kế hoạch vốn sau khi được phân bổ |
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|
||
Tổng |
Đã phân bổ tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 |
Phân bổ chi tiết cho phần còn lại |
|
||||||
|
|||||||||
|
(1) |
(2)=(3)+(4) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(2)+(5) |
(7) |
(8) |
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
76.517 |
59.321 |
17.196 |
21.682 |
98.199 |
|
|
|
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
|
1.099 |
|
|
1.099 |
Ban Dân tộc tỉnh |
Đã phân bổ tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 |
|
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3.216 |
|
|
3.216 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
7.928 |
|
|
7.928 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
4 |
Huyện Đại Từ |
|
6.466 |
531 |
5.000 |
11.997 |
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
|
|
5 |
Huyện Phú Lương |
|
3.604 |
1.983 |
4.682 |
10.269 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
|
6 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
6.086 |
4.467 |
7.000 |
17.553 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
|
7 |
Huyện Định Hóa |
|
13.920 |
2.049 |
|
15.969 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
|
8 |
Huyện Võ Nhai |
|
15.664 |
8.166 |
5.000 |
28.830 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
|
9 |
Huyện Phú Bình |
|
1.338 |
|
|
1.338 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
Đã phân bổ tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN NGUỒN VỐN: THU TIỀN THUÊ ĐẤT CÓ CƠ SỞ HẠ TẦNG
TRẢ NỘP MỘT LẦN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƯ VÀ VỐN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 đã giao |
Đề xuất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Chủ đầu tư/ |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số |
Trong đó: Vốn |
|||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
||||||||
|
Nguồn vốn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng trả nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
|
|
|
|
4.417.389,000 |
3.176.225,600 |
2.536,600 |
1.243.700,000 |
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
229.610 |
0 |
229.610 |
3.341.572,000 |
3.176.225,600 |
|
165.346,400 |
|
|
I |
Hạ tầng khu công nghiệp |
|
229.610 |
0 |
229.610 |
167.883,000 |
2.536,600 |
|
165.346,400 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha). |
Quyết định |
198.337 |
|
198.337 |
165.384,000 |
140,014 |
|
165.243,986 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên |
Dự án điều chỉnh giảm do không còn nhu cầu sử dụng vốn |
2 |
Mương thoát nước ngập
úng cho khu vực ngoài |
Quyết định số |
14.038 |
|
14.038 |
1.966,000 |
1.898,582 |
|
67,418 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên |
Dự án đã được phê duyệt |
3 |
San nền tạo khuôn viên cây xanh và cảnh quan khu vực xen kẹp giữa đường Gom vào Khu công nghiệp Yên Bình và Quốc lộ 3 mới |
Quyết định số |
14.797 |
|
14.797 |
280,000 |
245,004 |
|
34,996 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên |
Dự án đã được phê duyệt |
4 |
Xây dựng bổ sung đường
dây điện và trạm cắt 35KV |
Quyết định số |
2.438 |
|
2.438 |
253,000 |
253,000 |
|
0,00 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên |
Dự án đã được phê duyệt |
II |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3.173.689,000 |
3.173.689,000 |
|
0,00 |
|
|
* |
Dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
3.173.689,000 |
3.173.689,000 |
|
0,00 |
|
Giảm nguồn thu do không thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II giai đoạn 2 theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh |
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
76.833 |
0 |
76.833 |
11.410,000 |
|
2.536,600 |
13.946,600 |
|
|
1 |
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT266 (đoạn Km3 ÷ Km4+725,87) |
Quyết định số |
76.833 |
|
76.833 |
11.410,000 |
|
2.536,600 |
13.946,600 |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Thái Nguyên |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán phần xây lắp |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây