Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 29/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lê Thị Thu Hồng |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 29/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Thị Thu Hồng |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có sử dụng đất trồng lúa từ 10 ha trở lên: 01 dự án, diện tích đất thu hồi 60,0 ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa là 26,2 ha, diện tích đất khác là 33,8 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Các dự án cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha: Tổng số 56 dự án, tổng diện tích đất thu hồi 70,80 ha, trong đó: Đất trồng lúa 29,21 ha và Đất khác 41,59 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tên, diện tích và địa điểm các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Tổng số 30 dự án, tổng diện tích đất thu hồi 167,85 ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 96,67ha, diện tích đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng 0,09 ha và diện tích đất khác 71,08 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Đưa ra khỏi danh mục các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 01 dự án, với diện tích đất thu hồi 11,86 ha, trong đó diện tích đất rừng phòng hộ 11,84 ha và đất khác 0,02 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 11 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TỪ 10 HA TRỞ LÊN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 29 /NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Đất khác (m2) |
||||
I |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Đại Lâm 2 |
Xã Đại Lâm, xã Xương Lâm |
600.000 |
262.000 |
- |
338.000 |
Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc thành lập Cụm công nghiệp Đại Lâm 2 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
TỔNG CỘNG |
|
600.000,0 |
262.000,0 |
- |
338.000,0 |
|
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thu hồi (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng PH, ĐD |
Đất khác (m2) |
||||
I |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Tổ dân phố Văn Xá |
TT. Bích Động |
3.000,00 |
2.500,00 |
|
500,00 |
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thị trấn Bích Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân tổ dân phố Văn Xá, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
2 |
Dự án GPMB và xây dựng hạ tầng khu dân cư dịch vụ Đồng Khém xã Quang Châu |
Xã Quang Châu |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND xã Quang Châu về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021- 2025 và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023. |
3 |
Các khu dân cư xen kẹp (đấu giá quyền sử dụng đất; giãn dân, phát triển dân cư trên địa bàn thuộc các Tờ bản đồ địa chính số 69, 80, 85, 86, 88, 93, 96 và 99) |
Xã Tự Lạn |
6.180,90 |
62,30 |
|
6.118,60 |
Quyết định số 550A/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND xã Tự Lạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Các khu dân cư xen kẹp (đấu giá quyền sử dụng đất; giãn dân, phát triển dân cư trên địa bàn thuộc các Tờ bản đồ địa chính số 28 và 29) |
Xã Vân Trung |
5.760,94 |
|
|
5.760,94 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện về việc bổ sung KH đầu tư công nguồn ngân sách huyện giai đoạn 2021-2025 |
II |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường THCS Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc |
17.000,0 |
16.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 về điều chỉnh bổ sung kế hoạch kiên cố trường, lớp học và xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Yên Dũng giai đoạn 2021-2025 Kế hoạch số: 146/KH- UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Yên Dũng xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia năm 2022 |
6 |
Khu văn hóa thể thao thôn Bắc Am |
Xã Tư Mại |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND xã Tư Mại về phê duyệt CTĐT |
III |
HUYỆN YÊN THẾ |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nghĩa trang nhân dân Thôn Chè |
Xã Tân Sỏi |
12.000 |
3.000 |
|
9.000 |
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND Tân Sỏi về về phê duyệt CTĐT |
IV |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư thôn Xuân Phú |
Xã Bắc Lũng |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
- |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND xã Bắc Lũng về phê duyệt chủ trương đầu tư |
9 |
Khu dân cư thôn Dạo Lưới |
Xã Đông Hưng |
15.000,0 |
15.000,0 |
|
|
Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 18/5/2023 huyện Lục Nam về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
10 |
Khu Văn hoá thôn Lương Khoai |
Xã Huyền Sơn |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
- |
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND xã Huyền Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 |
Mở rộng trường Mầm non Huyền Sơn (thôn Liên Khuyên) |
Xã Huyền Sơn |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
|
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND xã Huyền Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 |
Bãi đỗ xe chùa Bát Nhã (tại Thôn Chùa) |
Xã Huyền Sơn, xã Nghĩa Phương |
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
Thông báo số 268/TB-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang |
13 |
Đường vào chùa Bát Nhã |
Xã Huyền Sơn, xã Nghĩa Phương |
100.000,0 |
10.000,0 |
|
90.000,0 |
Thông báo số 268/TB-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang |
14 |
Chùa Bát Nhã |
Xã Huyền Sơn, xã Nghĩa Phương |
220.000,0 |
|
|
220.000,0 |
Thông báo số 268/TB-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang |
15 |
Cải tạo mạch vòng lộ 472 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) - 474 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) |
Các xã: Chu Điện, Bảo Đài, Thanh Lâm |
200,0 |
200,0 |
|
- |
Quyết định số 775/QĐEVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công ty điện lực Bắc Giang |
16 |
Cải tạo mạch vòng lộ 374 TBA 110kV Lạng Giang (E7.13) và 373 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) và 377 TBA 110kV Đồi Cốc (E7.1) |
Các xã: Thanh Lâm, Phương Sơn |
340,0 |
290,0 |
|
50,0 |
Quyết định 775/QĐEVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công ty điện lực Bắc Giang |
17 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) |
Các xã: Huyền Sơn, Nghĩa Phương, Đông Hưng, Bình Sơn, Huyền Sơn, Bình Sơn |
510,0 |
350,0 |
|
160,0 |
Quyết định số 775/QĐEVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công ty điện lực Bắc Giang |
V |
HUYỆN LỤC NGẠN |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung tâm liên hợp thể thao huyện Lục Ngạn (giai đoạn 1) |
Thị trấn Chũ |
25.000,0 |
20.000,0 |
|
5.000,0 |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND huyện Lục Ngạn Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm liên hợp thể thao huyện Lục Ngạn (giai đoạn 1) |
19 |
Xây dựng Nhà tang lễ huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Thị trấn Chũ |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND huyện Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà tang lễ huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
20 |
Cải tạo, nâng cấp Cầu Suối Bồng, xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Thị trấn Chũ, xã Thanh Hải |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND huyện Lục Ngạn Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp Cầu Suối Bồng, xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
21 |
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt khu vực, lưu vực thị trấn Chũ (giai đoạn 1) |
Thị trấn Chũ |
12.000,0 |
|
|
12.000,0 |
Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND huyện Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trạm xử lý nước thải sinh hoạt khu vực, lưu vực thị trấn Chũ (giai đoạn 1) |
22 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Thị trấn Chũ |
2.000,0 |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
Quyết định số 1506/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
23 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện huyện Lục Nam - Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
Xã Tân Mộc, Quý Sơn |
500,0 |
300,0 |
|
200,0 |
Quyết định số 775/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công ty điện lực Bắc Giang; Văn bản số 2395/PCBG-QLDA ngày 07/6/2023 của Công ty Điện lực Bắc Giang |
VI |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
|
|
|
|
|
24 |
Xây dựng trường THCS xã Tiên Lục (Giai đoạn 2) |
Xã Tiên Lục |
6.000 |
5.000 |
|
1.000 |
Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND xã Tiên Lục về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS xã Tiên Lục |
25 |
Đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Tiên Lục |
Xã Tiên Lục |
20.000 |
15.000,0 |
|
5.000,0 |
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND xã Tiên Lục về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Tiên Lục |
26 |
Xây dựng đường Mầm non đi Ao thuyền |
Xã Nghĩa Hoà |
2.200 |
2.200,0 |
|
- |
Căn cứ Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND xã Nghĩa Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình : Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trường Mầm non đi Ao Thuyền thôn Sâu, xã Nghĩa Hoà, huyện Lạng Giang; |
27 |
Nâng cấp, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân thị trấn Vôi - Xương Lâm (Giai đoạn 1) |
Xã Xương Lâm, TT Vôi |
43.000 |
41.000,0 |
|
2.000,0 |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện năm 2023 |
28 |
Đầu tư xây dựng khuôn viên cây xanh thị trấn Vôi |
TT Vôi |
28.000 |
28.000,0 |
|
|
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện năm 2023 |
29 |
Tuyến đường từ khu đô thị Tân Luận 1 đi Trường THCS thị trấn Vôi 2 |
TT Vôi |
29.000 |
29.000,0 |
|
|
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện năm 2023 |
30 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Nhuần đi đường tỉnh 295B |
Xã Mỹ Hà |
3.000 |
3.000,0 |
|
|
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện năm 2023 |
31 |
Mở rộng, cứng hoá kênh mương nội đồng thôn Cánh Phượng |
Xã Hương Sơn |
1.000,0 |
1.000,0 |
- |
- |
Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND xã Hương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, cứng hoá kênh mương nội đồng thôn Cánh Phượng |
32 |
Cải tạo mạch vòng lộ 374 TBA 110kV Lạng Giang (E7.13) và 373 TBA 110kV Lục Nam (E7.14) và 377 TBA 110kV Đồi Cốc (E7.1) |
Xã Tân Hưng |
300,0 |
300,0 |
|
|
Quyết định số 775/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2023 cho Công ty điện lực Bắc Giang; |
33 |
Dịch chuyển đường dây 110KV Lạng Giang - Cầu Gồ để thực hiện dự án tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà |
Xã Đào Mỹ, xã Tiên Lục |
1.000 |
600 |
|
400 |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện về quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư xây dựng do huyện quản lý; Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang đi Mỹ Hà; |
34 |
Dịch chuyển đường dây 110KV Lạng Giang - Cầu Gồ để thực hiện dự án tuyến đường trục BT Kép - Nghĩa Hoà đi ĐT292 |
Xã Nghĩa Hoà, xã Nghĩa Hưng |
1.000 |
600 |
|
400 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND huyện về quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư do huyện quản lý; Quyết định số 7629/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án tuyến đường trục đường BT Kép - Nghĩa Hoà đi ĐT292; Quyết định số 6023/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình dịch chuyển đường dây 110KV Lạng Giang - Cầu Gồ để thực hiện dự án tuyến đường trục BT Kép - Nghĩa Hoà đi ĐT292 |
VII |
HUYỆN HIỆP HOÀ |
|
|
|
|
|
|
35 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Quả 2 |
Xã Lương Phong |
930,0 |
930,0 |
|
|
Quyết định số 100c/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND xã Lương Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
36 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Quả 4 |
Xã Lương Phong |
746,0 |
746,0 |
|
|
Quyết định số 85b/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND xã Lương Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
37 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Quả 5 |
Xã Lương Phong |
890,0 |
890,0 |
|
|
Quyết định số 86b/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND xã Lương Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
38 |
Nhà văn hóa thôn Giữa |
Xã Lương Phong |
600,0 |
|
|
600,0 |
Quyết định số 80b/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND xã Lương Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
39 |
Nhà văn hóa thôn Nga Trại |
Xã Hương Lâm |
500,0 |
500,0 |
|
|
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND xã Hương Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
40 |
Trường mầm non khu trung tâm, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Thái Sơn |
2.000,0 |
800,0 |
|
1.200,0 |
Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 106b/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND xã Thái Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
41 |
Tu bổ, tôn tạo ngôi Đền Thờ Mẫu (Đền Trung) xã Hòa Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Xã Hòa Sơn |
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND xã Hòa Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
42 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 474 TBA 110kV Đức Thắng đoạn từ cột 56 đến 114 để cấp điện cho CCN Thanh Vân, huyện Hiệp Hòa |
Thị trấn Thắng Xã Hoàng An Xã Thanh Vân |
150,0 |
150,0 |
|
|
Văn bản số 436/EVNNPC-KH ngày 10/02/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc lập phương án đầu tư các công trình lưới điện THA kế hoạch ĐTXD năm 2024 |
43 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hoàng Vân, Mai Đình, Hòa Sơn, Hợp Thịnh, Đoan Bái và thị trấn Thắng huyện Hiệp Hòa năm 2024 |
Xã Hoàng Vân Xã Mai Đình Xã Hòa Sơn Xã Hợp Thịnh Xã Đoan Bái Thị trấn Thắng |
730,0 |
730,0 |
|
|
VB số 436/EVNNPC-KH ngày 10/02/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc lập phương án đầu tư các công trình lưới điện THA kế hoạch ĐTXD năm 2024 |
VIII |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
44 |
Công trình mở rộng trường tiểu học TT An Châu |
TT An Châu |
5.500,0 |
4.000,0 |
|
1.500,0 |
Quyết định số 140a/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thị trấn An Châu về việc chủ trương đầu tư dự án |
IX |
HUYỆN TÂN YÊN |
|
|
|
|
|
|
45 |
Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Đồi Rồng |
Xã Ngọc Lý |
15.000 |
15.000 |
|
- |
Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
46 |
Xây dựng CSHT khu dân cư cổng trường THCS thôn Tân Thể |
Xã Việt Ngọc |
3.000 |
2.700 |
|
300 |
Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
47 |
Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Hòa Làng, xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên |
Xã Phúc Hòa |
10.000 |
|
|
10.000 |
Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Hòa Làng, xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên |
48 |
Xây dựng CSHT cụm dân cư thôn Quyên, xã Tân Trung, huyện Tân Yên |
Xã Tân Trung |
15.000 |
|
|
15.000 |
QĐ số: 2255/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện và QĐ số 635/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng cụm dân cư thôn Quyên, xã Tân Trung, huyện Tân Yên. |
49 |
Xây dựng khu dân cư tập trung thôn Phố Thễ, xã Lan Giới |
Xã Lan Giới |
10.000 |
10.000 |
|
- |
Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư tập trung thôn Phố Thễ, xã Lan Giới |
50 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Khánh Ninh, xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Châu |
6.000 |
5.500 |
|
500 |
Quyết định số: 08/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà văn hoá thôn Khánh Ninh, xã Ngọc Châu |
51 |
Trường Mầm non khu dân cư Đồng cửa thôn Quang Châu, xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Châu |
5.000 |
5.000 |
|
- |
Quyết định số: 07/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non khu dân cư Đồng cửa thôn Quang Châu, xã Ngọc Châu. Hạng mục: Công trình phụ trợ |
52 |
Đường làn 2 khu dân cư Đồng Ma Phân, thôn Sặt, xã Liên Sơn |
Xã Liên Sơn |
5.000 |
4.000 |
|
1.000 |
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường làn 2 khu dân cư Đồng Ma Phân, thôn Sặt, xã Liên Sơn |
53 |
Trường mầm non thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên |
TT Nhã nam |
7.800 |
|
|
7.800 |
Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 và Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non thị trấn Nhã Nam |
54 |
Mở rộng Nhà văn hóa Tiến Điều, TT Nhã Nam, huyện Tân Yên |
TT Nhã nam |
1.000 |
|
|
1.000 |
Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND TT Nhã Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án mở rộng Nhà văn hóa Tiến Điều, TT Nhã Nam |
55 |
Trường THCS xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
Xã Cao Xá |
24.660 |
23.224 |
|
1.437 |
Quyết định số 1079 ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: bồi thường hỗ trợ GPMB trường THCS Cao Xá, huyện Tân Yên |
56 |
Xây dựng trường mầm non xã Việt Lập |
Xã Việt Lập |
8.500 |
8.500 |
|
- |
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường mầm non xã Việt Lập |
TỔNG CỘNG: |
56 |
707.998,2 |
292.072,0 |
- |
415.926,2 |
|
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 04/10/2022, SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 VÀ SỐ 10/NQ-HĐND NGÀY 05/4/2023 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Tổng số |
Diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh (m2) |
Căn cứ pháp lý; Nội dung điều chỉnh |
||
Đất lúa (m2) |
Đất rừng PH, ĐD |
Đất khác (m2) |
|||||
A |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM |
|
1.474.573,0 |
780.192,0 |
900,0 |
693.481,0 |
|
I |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
|
|
|
|
|
TT. Bích Động |
69.000,0 |
56.800,0 |
|
12.200,0 |
Điều chỉnh diện tích tăng quy mô từ 61.000m2 lên 69.000m2 (cụ thể tăng 8.000 m2 đất lúa) tại STT 1241, biểu 2 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang; |
||
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở y tế, giáo dục trên địa bàn huyện; Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp trường Mầm Non Tiên Sơn (điểm trường thôn Kim Sơn) |
Xã Tiên Sơn |
2.500,0 |
2.250,0 |
|
250,0 |
Điều chỉnh diện tích tăng quy mô từ 2.000m2 lên 2.500m2 (cụ thể tăng 250 m2 đất lúa và 250 m2 đất khác) tại STT 1217, biểu 2 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang; |
3 |
Khu dân cư Sơn Quang, Tân Sơn, xã Trung Sơn (Giai đoạn 3) |
Xã Trung Sơn |
57.000,0 |
56.000,0 |
|
1.000,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 50.000m2 lên 57.000m2 (cụ thể tăng 7.000 m2 đất lúa), STT 1237, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang |
II |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường dây và TBA 110KV Bắc Lũng |
Các xã: Yên Sơn, Chu Điện, Lan Mẫu, Phương Sơn |
15.000 |
11.000 |
|
4.000 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 10.000m2 lên thành 15.000m2 (cụ thể: tăng 2.300m² đất lúa, tăng 2.700 m2 đất khác) tại STT 458, biểu 2, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang; Bổ sung thêm địa điểm: xã Lan Mẫu, Phương Sơn |
5 |
Bãi rác xã Tam Dị |
Xã Tam Dị |
7.000 |
7.000 |
|
0 |
Điều chỉnh diện tích (tăng 3.000m² đất lúa, giảm 3.000 m2 đất khác), STT 502, biểu 2, mục IV, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Thanh Giã 2 |
Xã Tam Dị |
7.800 |
7.800 |
|
0 |
Điều chỉnh diện tích (tăng 3.000m² đất lúa, giảm 3.000 m2 đất khác), STT 511, biểu 2, mục IV, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
III |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
7 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Cẩm Đàn |
Xã Cẩm Đàn |
5.000,0 |
4.000,0 |
|
1.000,0 |
Điều chỉnh diện tích (tăng 3.000m² đất lúa, giảm 3.000 m2 đất khác), Stt 48, Biểu 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
Xã An Lạc |
150.000,0 |
6.000,0 |
900,0 |
143.100,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 75.000m2 lên 150.000m2 (giảm 9.000m² đất lúa, tăng 900 m2 đất rừng PH, đặc dụng, tăng 83.100 m2 đất khác), STT 71, biểu 02 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn An Bá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo) |
Các xã: An Bá, Tuấn Đạo |
109.500,0 |
13.000,0 |
|
96.500,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 52.500m2 lên 109.500 m2 (cụ thể tăng 57.000m2 đất khác), tại STT 73, biểu 02 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận) |
Các xã: An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận |
216.000,0 |
16.000,0 |
|
200.000,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 84.000m2 lên 216.000m2. (cụ thể tăng 132.000m2 đất khác), STT 74, biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động |
TT An Châu, xã Lệ Viễn |
39.600,0 |
15.000,0 |
|
24.600,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 21.000m2 lên 39.600m2 (cụ thể tăng 18.600m2 đất khác), tại STT 75, biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
12 |
Khu dân cư TDP Thượng 1 (Rộc Đình), TT An Châu |
TT An Châu |
25.000,0 |
20.000,0 |
|
5.000,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 15.000m2 lên 25.000m2 (cụ thể tăng 10.000 m2 đất lúa), STT 51, biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
13 |
Khu dân cư thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo |
Xã Tuấn Đạo |
35.000,0 |
30.000,0 |
|
5.000,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 30.000 m2 lên 35.000 m2 (cụ thể: tăng 10.000 m2 đất lúa, giảm 5.000m2 đất khác), STT 52, biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
14 |
Công trình xây mới trạm y tế xã Hữu Sản |
Xã Hữu Sản |
5.000,0 |
4.700,0 |
|
300,0 |
Điều chỉnh diện tích (tăng 700 m2 đất lúa, giảm 700m2 đất khác), STT 66, biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
15 |
Xây dựng khu dân cư TDP Đoàn Kết (Cạnh ngân hàng cạnh UBND thị trấn) giai đoạn 1 |
TT Tây Yên Tử |
19.483,0 |
8.910,0 |
|
10.573,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 19.000m2 lên 19.483 m2 ( tăng 3.910 m2 đất lúa, giảm 3.427 m2 đất khác), STT 60, biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
16 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Chào |
Xã Vĩnh An |
27.690,0 |
26.000,0 |
|
1.690,0 |
Điều chỉnh diện tích, giảm quy mô từ 28.000m2 xuống còn 27.690m2 (cụ thể: tăng 2.000 m2 đất lúa, giảm 2.310 m2 đất khác), STT 688, biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
17 |
Dự án xây dựng khu dân cư Khuân Cầu, xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
40.000,0 |
25.000,0 |
|
15.000,0 |
Điều chỉnh diện tích (tăng 5.000 m2 đất lúa, giảm 5.000 m2 đất khác), STT 668, biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang |
Các xã: Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn |
35.000,0 |
8.000,0 |
|
27.000,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 20.000m2 lên 35.000m2 (cụ thể tăng 15.000 m2 đất khác), STT 661, biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
19 |
Công trình mở rộng trường THCS DT bán trú THCS Dương Hưu |
Xã Dương Hưu |
6.000,0 |
5.000,0 |
|
1.000,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 5.000 m2 lên 6.000 m2 (cụ thể tăng 500 m2 đất lúa, tăng 500 m2 đất khác), STT 681, biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ- HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
20 |
Công trình mở rộng trường tiểu học xã Dương Hưu |
Xã Dương Hưu |
4.500,0 |
1.700,0 |
|
2.800,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 4.000m2 lên 4.500m2 (tăng 700 m2 đất lúa, giảm 200 m2 đất khác), STT 682, biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
21 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Tân Chung |
Xã Lệ Viễn |
40.000,0 |
37.000,0 |
|
3.000,0 |
Điều chỉnh diện tích (tăng 7.000 m2 đất lúa, giảm 7.000 m2 đất khác), STT 687, biểu 02 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
IV |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
|
|
|
|
|
22 |
Xây dựng đường ĐH.5B (Đoạn từ đê Tả Cầu Ba Tổng xã Yên Lư đi Việt Yên) |
Xã Yên Lư |
50.000,0 |
3.500,0 |
|
46.500,0 |
Điều chỉnh diện tích, tăng quy mô từ 22.000m2 lên 50.000m2 (giảm 7.500 m2 đất lúa, tăng 35.500m2 đất khác), STT 611, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
V |
HUYỆN LẠNG GIANG VÀ YÊN THẾ |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu Đông Sơn trên địa bàn huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
Huyện Yên Thế và huyện Lạng Giang |
13.500,0 |
11.000,0 |
|
2.500,0 |
Điều chỉnh diện tích quy mô từ 8.500m2 lên thành 13.500 m2 (cụ thể: Đất lúa tăng lên 10.500 m2, đất khác giảm 5.500 m2), tại STT 139, biểu 02 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
VI |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
24 |
Khu đô thị phía Tây Nam, thành phố Bắc Giang |
P. Mỹ Độ; X. Tân Mỹ |
495.000,0 |
404.532,0 |
|
90.468,0 |
Điều chỉnh tổng diện tích, tăng quy mô từ 490.500m2 lên 495.000 m2 (cụ thể tăng 4.500m2 đất khác), Stt-83 Biểu 01 NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh |
B |
ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ DIỆN TÍCH |
|
203.888 |
186.533 |
0 |
17.355 |
|
I |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
|
|
25 |
Điều chỉnh tên dự án: Trụ sở làm việc liên cơ quan mới, thành tên: Trụ sở làm việc, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh khu trụ sở làm việc liên cơ quan mới, huyện Lục Nam |
Thị trấn Đồi Ngô |
91.200 |
90.000 |
|
1.200 |
Điều chỉnh tên tại STT 39, mục IV, biểu 02 và STT 42, mục IV biểu 03, ban hành kèm theo NQ số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Điều chỉnh diện tích (tăng 60.000 m2 đất lúa, giảm 8.800 m2 đất khác) tại STT 39, mục IV, biểu 02, NQ 39/NQ-HĐND |
26 |
Điều chỉnh tên dự án: Mở rộng đường từ ĐT 293 vào Chùa Vĩnh Nghiêm và dự án: Xây dựng cổng vào Tam Quan Chùa Vĩnh Nghiêm, thành tên: Xây dựng Tam quan chùa Vĩnh Nghiêm và phần vuốt từ đường tỉnh 293 vào cổng Tam Quan |
Xã Lan Mẫu |
8.000 |
7.700 |
|
300 |
Điều chỉnh tên tại STT 431, 432, mục IV, biểu 02 và STT 323, 324, mục IV biểu 03, ban hành kèm theo NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh; Điều chỉnh diện tích (tăng 1.700m² đất lúa, giảm 1.700m² đất khác) tại STT 431, 432, mục IV, biểu 02, NQ 30/NQ-HĐND |
II |
HUYỆN HIỆP HOÀ |
|
|
|
|
|
|
27 |
Điều chỉnh tên dự án: Trường Tiểu học Châu Minh, huyện Hiệp Hòa; hạng mục: Cổng, tường rào , thành tên: Trường Tiểu học Châu Minh, huyện Hiệp Hòa |
Xã Châu Minh |
20.000,0 |
18.000,0 |
|
2.000,0 |
Điều chỉnh tên dự án tại STT 782, trang 90, biểu 02 và STT 623, trang 37 biểu 03 Nghị quyết 30/NQ-HĐND |
28 |
Điều chỉnh tên dự án: Trường Mầm non Lương Phong số 1, huyện Hiệp Hòa; hạng mục: san nền và các hạng mục phụ trợ, thành tên: Trường Mầm non Lương Phong số 1, huyện Hiệp Hòa |
Xã Lương Phong |
20.000,0 |
18.000,0 |
|
2.000,0 |
Điều chỉnh tên dự án tại dòng thứ 776, trang số 89, biểu 02 và trang 37, biểu 03 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND |
III |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
29 |
Điều chỉnh tên dự án: Cải tạo đường dây 110kV lộ 174 TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176 TBA 220kV Quang Châu , thành tên: "Cải tạo đường dây 110kV lộ 174 TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - 176 T220 Quang Châu, tỉnh Bắc Giang" |
Các xã: Dĩnh Trì,Dĩnh Kế, Đồng Sơn, Song Khê, Tân Mỹ và Phường Lê Lợi |
5.688 |
1.833 |
|
3.855 |
Thay đổi tên, tại Stt 61 biểu 02 NQ số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh |
IV |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG VÀ HUYỆN YÊN DŨNG |
|
|
|
|
|
|
30 |
Điều chỉnh tên: Dự án phía Bắc, Khu đô thị số 22 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang , thành tên: Dự án Khu phía Bắc, Khu đô thị số 22 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang và Điều chỉnh diện tích |
Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang và xã Hương Gián, huyện Yên Dũng |
59.000 |
51.000 |
|
8.000 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh diện tích tăng quy mô từ 55.500m2 lên 59.000m2 (cụ thể tăng 3.500m2 đất khác) tại Stt 570, Biểu 02, địa điểm xã Hương Gián, huyện Yên Dũng theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
TỔNG CỘNG: |
30 |
1.678.461,0 |
966.725,0 |
900,0 |
710.836,0 |
|
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất thu hồi (m2) |
Diện tích CMĐ sử dụng đất (m2) |
Lý do đưa ra khỏi Danh mục |
|||
Đất lúa (m2) |
Đất rừng PH, ĐD |
Đất khác (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất khác (m2) |
|||||
I |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.291 kết nối với QL.279 đi thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh (đoạn từ Km27+600 đến giáp ranh với tỉnh Quảng Ninh) |
Huyện Sơn Động |
118.600 |
|
118.400 |
200 |
|
118.600 |
Stt 69, biểu 02 và stt 69 biểu 03 NQ 39/NQHĐND ngày 09/12/2022, do không thực hiện mở rộng chỉ đầu tư trên nền hiện trạng |
Tổng cộng: |
1 |
118.600,0 |
- |
118.400,0 |
200,0 |
- |
118.600,0 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây