525400

Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

525400
LawNet .vn

Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu: 28/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành: 09/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 28/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành: 09/09/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 290/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 280/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 từ nguồn ngân sách tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020;

Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn; vay ngân sách địa phương (NSĐP); quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020, cụ thể như sau:

A. Tổng thu NSNN, vay NSĐP: 20.794.494 triệu đồng, gồm:

I. Thu NSNN năm 2020 là: 8.639.370 triệu đồng, gồm các nguồn thu như sau:

1. Thu nội địa: 6.101.182 triệu đồng, gồm:

- Thu từ DNNN TW quản lý: 176.892 triệu đồng.

- Thu từ DNNN ĐP quản lý: 229.019 triệu đồng.

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 311.465 triệu đồng.

- Thu thuế CTN dịch vụ ngoài quốc doanh: 1.294.551 triệu đồng.

- Lệ phí trước bạ: 187.177 triệu đồng.

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 7.937 triệu đồng.

- Thuế thu nhập cá nhân: 482.658 triệu đồng.

- Thuế bảo vệ môi trường: 462.699 triệu đồng.

- Thu phí, lệ phí: 62.369 triệu đồng.

- Thu tiền sử dụng đất: 618.038 triệu đồng.

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: 310.037 triệu đồng.

- Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: 2.398 triệu đồng.

- Thu khác ngân sách: 178.343 triệu đồng.

- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 6.672 triệu đồng.

- Thu tiền từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác: 8.326 triệu đồng.

- Thu tiền cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 14.199 triệu đồng.

- Thu Xổ số kiến thiết: 1.748.401 triệu đồng.

2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 2.190.164 triệu đồng.

3. Thu viện trợ: 22.691 triệu đồng.

4. Thu huy động, đóng góp: 321.297 triệu đồng.

5. Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 4.037 triệu đồng.

II. Thu chuyển giao ngân sách: 7.769.086 triệu đồng, gồm:

1. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 7.702.699 triệu đồng, trong đó:

- Tỉnh nhận của TW: 3.367.131 triệu đồng.

- Huyện, Thị xã, Thành phố nhận của tỉnh: 3.643.100 triệu đồng.

- Xã, phường, thị trấn nhận của Huyện, TX, TP: 692.468 triệu đồng.

2. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 66.387 triệu đồng, trong đó:

- Tỉnh nộp trả TW: 37.024 triệu đồng.

- Huyện, Thị xã, Thành phố nộp trả tỉnh: 27.167 triệu đồng.

- Xã, phường, thị trấn nộp trả Huyện, TX, TP: 2.195 triệu đồng.

III. Thu chuyển nguồn: 3.416.397 triệu đồng, cụ thể:

- Ngân sách tỉnh: 2.813.501 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 597.951 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 4.945 triệu đồng.

IV. Thu kết dư ngân sách địa phương: 962.343 triệu đồng, gồm:

- Ngân sách cấp tỉnh: 261.275 triệu đồng, cụ thể:

+ Nguồn xổ số kiến thiết các năm: 46.221 triệu đồng.

+ Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: 185.515 triệu đồng.

+ Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: 1.441 triệu đồng.

+ Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 2.058 triệu đồng.

+ Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: 26.040 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 579.215 triệu đồng, trong đó:

+ Thành phố Vĩnh Long: 358.824 triệu đồng.

+ Huyện Long Hồ: 45.189 triệu đồng.

+ Huyện Mang Thít: 39.556 triệu đồng.

+ Huyện Tam Bình: 5.520 triệu đồng.

+ Thị xã Bình Minh: 41.525 triệu đồng.

+ Huyện Bình Tân: 38.152 triệu đồng.

+ Huyện Trà Ôn: 18.784 triệu đồng.

+ Huyện Vũng Liêm: 31.665 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 121.853 triệu đồng, trong đó:

+ Thành phố Vĩnh Long: 49.318 triệu đồng.

+ Huyện Long Hồ: 17.469 triệu đồng.

+ Huyện Mang Thít: 11.406 triệu đồng.

+ Huyện Tam Bình: 10.724 triệu đồng.

+ Thị xã Bình Minh: 8.437 triệu đồng.

+ Huyện Bình Tân: 6.711 triệu đồng.

+ Huyện Trà Ôn: 8.142 triệu đồng.

+ Huyện Vũng Liêm: 9.646 triệu đồng.

V. Thu vay ngân sách địa phương: 7.298 triệu đồng

B. Thu NSĐP được sử dụng: 18.220.130 triệu đồng

C. Kết quả thực hiện chi NSĐP: 16.356.711 triệu đồng, cụ thể:

I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 11.885.770 triệu đồng, trong đó:

1. Chi đầu tư phát triển: 3.807.372 triệu đồng.

2. Chi trả nợ lãi vay: 2.507 triệu đồng.

3. Chi thường xuyên : 5.459.187 triệu đồng, gồm:

- Chi quốc phòng: 119.996 triệu đồng.

- Chi an ninh: 57.783 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.241.529 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 21.960 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp y tế: 461.463 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 87.182 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: 7.169 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 32.558 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp môi trường: 146.808 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp kinh tế: 727.414 triệu đồng.

- Chi quản lý hành chính: 981.823 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 535.322 triệu đồng.

- Chi khác ngân sách: 38.179 triệu đồng.

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng.

5. Chi chuyển nguồn: 2.615.703 triệu đồng, cụ thể:

- Ngân sách tỉnh: 1.920.244 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 674.128 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 21.331 triệu đồng.

II. Chi chuyển giao ngân sách: 4.401.955 triệu đồng, gồm:

1. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 4.335.568 triệu đồng, cụ thể:

- Tỉnh bổ sung cho cấp huyện: 3.643.100 triệu đồng.

- Cấp huyện bổ sung cho xã, phường, thị trấn: 692.468 triệu đồng.

2. Chi nộp ngân sách cấp trên: 66.387 triệu đồng, cụ thể:

- Tỉnh nộp trả ngân sách trung ương: 37.024 triệu đồng.

- Cấp huyện nộp trả ngân sách tỉnh: 27.167 triệu đồng.

- Cấp xã nộp trả ngân sách huyện: 2.195 triệu đồng.

III. Chi trả nợ gốc vốn vay: 68.986 triệu đồng.

D. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020: 1.863.419 triệu đồng, trong đó:

1. Xác định kết dư ngân sách địa phương năm 2020

- Ngân sách cấp tỉnh: 1.005.389 triệu đồng, gồm:

+ Nguồn cân đối ngân sách: 256.128 triệu đồng.

+ Nguồn xổ số kiến thiết các năm: 521.696 triệu đồng.

+ Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: 119.583 triệu đồng.

+ Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: 67.816 triệu đồng.

+ Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 2.058 triệu đồng.

+ Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: 38.108 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 719.825 triệu đồng, gồm:

+ Thành phố Vĩnh Long: 501.316 triệu đồng.

+ Huyện Long Hồ: 41.653 triệu đồng.

+ Huyện Mang Thít: 22.113 triệu đồng.

+ Huyện Tam Bình: 15.730 triệu đồng.

+ Thị xã Bình Minh: 35.642 triệu đồng.

+ Huyện Bình Tân: 36.340 triệu đồng.

+ Huyện Trà Ôn: 23.079 triệu đồng.

+ Huyện Vũng Liêm: 43.952 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 138.205 triệu đồng, gồm:

+ Thành phố Vĩnh Long: 68.743 triệu đồng.

+ Huyện Long Hồ: 11.903 triệu đồng.

+ Huyện Mang Thít: 14.879 triệu đồng.

+ Huyện Tam Bình: 12.422 triệu đồng.

+ Thị xã Bình Minh: 3.683 triệu đồng.

+ Huyện Bình Tân: 7.296 triệu đồng.

+ Huyện Trà Ôn: 8.475 triệu đồng.

+ Huyện Vũng Liêm: 10.804 triệu đồng.

2. Xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020

2.1. Trích Quỹ dự trữ tài chính địa phương là: 128.064 triệu đồng.

2.2. Chuyển kết dư năm 2020 vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021 số tiền là: 877.325 triệu đồng, cụ thể:

- Nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh là: 128.064 triệu đồng.

- Nguồn xổ số kiến thiết các năm: 521.696 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: 119.583 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: 67.816 triệu đồng.

- Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 2.058 triệu đồng.

- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: 38.108 triệu đồng.

(Chi tiết số liệu kèm theo các biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 và 75)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBDN huyện - thị xã - thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.545.406

18.212.832

9.667.426

213,13

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.459.520

5.754.006

294.486

105,39

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.399.720

3.102.669

702.949

129,29

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.059.800

2.651.337

-408.463

86,65

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.085.886

7.702.699

4.616.813

249,61

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.741.378

4.161.067

2.419.689

238,95

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.344.508

3.541.632

2.197.124

263,41

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4.037

4.037

 

IV

Thu kết dư

 

962.343

962.343

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.416.397

3.416.397

 

VI

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

29.362

29.362

 

VII

Thu viện trợ

 

22.691

 

 

VIII

Thu từ các khoản huy động đóng góp

 

321.297

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.424.219

16.287.725

3.863.506

131,10

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.034.485

9.059.896

25.411

100,28

1

Chi đầu tư phát triển

3.659.314

3.652.428

-6.886

99,81

2

Chi thường xuyên

5.223.281

5.403.960

180.679

103,46

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.500

2.507

-3.993

38,57

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100,00

5

Dự phòng ngân sách

144.390

 

-144.390

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

215.249

210.171

-5.078

97,64

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

191.965

191.797

-168

99,91

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

23.284

18.374

-4.910

78,91

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.615.703

2.615.703

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

1.925.108

1.925.108

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

68.987

68.986

-1

100,00

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

68.987

68.986

-1

100,00

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

27.000

7.298

-19.702

27,03

I

Vay để bù đắp bội chi

27.000

7.298

-19.702

27,03

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

20.685

 

 

I

Vay Ngân hàng Phát triển

 

13.388

 

 

II

Vay vốn ODA

 

7.298

 

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

7.160.220

5.459.520

13.018.110

10.480.771

181,81

191,97

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

7.160.220

5.459.520

8.635.334

6.097.994

120,60

111,69

I

Thu nội địa

5.800.220

5.459.520

6.101.182

5.754.006

105,19

105,39

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

195.000

195.000

176.892

176.892

90,71

90,71

 

- Thuế giá trị gia tăng

141.500

141.500

124.570

124.570

88,04

88,04

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

34.000

34.000

18.593

18.593

54,68

54,68

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

19.500

19.500

33.729

33.729

172,97

172,97

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu nợ thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

295.000

295.000

229.019

229.019

77,63

77,63

 

- Thuế giá trị gia tăng

105.000

105.000

78.739

78.739

74,99

74,99

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

187.500

187.500

147.996

147.996

78,93

78,93

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

2.500

2.500

2.284

2.284

91,36

91,36

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu nợ thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

260.000

260.000

311.465

311.465

119,79

119,79

 

- Thuế giá trị gia tăng

60.000

60.000

68.833

68.833

114,72

114,72

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

200.000

200.000

242.631

242.631

121,32

121,32

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.693.000

1.693.000

1.294.551

1.294.529

76,46

76,46

 

- Thuế giá trị gia tăng

772.000

772.000

618.194

618.194

80,08

80,08

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

260.000

260.000

230.133

230.133

88,51

88,51

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

646.000

646.000

433.156

433.134

67,05

67,05

 

- Thuế tài nguyên

15.000

15.000

13.069

13.069

87,12

87,12

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu nợ thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

465.000

465.000

482.658

482.658

103,80

103,80

6

Thuế bảo vệ môi trường

455.000

169.300

462.699

172.126

101,69

101,67

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

169.300

169.300

117.025

117.025

69,12

69.12

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

285.700

 

197.554

 

69,15

 

7

Lệ phí trước bạ

200.000

200.000

187.177

187.177

93,59

93,59

8

Thu phí, lệ phí

85.000

65.000

62.369

41.457

73,38

63,78

-

Phí và lệ phí trung ương

20.000

 

20.912

 

104,56

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

33.410

33.410

14.954

14.954

44,76

44,76

-

Phí và lệ phí huyện

31.590

31.590

17.394

17.394

55,06

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

9.109

9.109

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.220

7.220

7.937

7.937

109,93

109,93

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

120.000

120.000

310.037

310.037

258,36

258,36

12

Thu tiền sử dụng đất

400.000

400.000

618.038

618.038

154,51

154,51

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

5.000

5.000

2.398

2.398

47,96

47,96

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.470.000

1.470.000

1.748.401

1.748.401

118,94

118,94

 

- Thuế giá trị gia tăng

430.000

430.000

435.965

435.965

101,39

101,39

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.000

85.000

86.552

86.552

101,83

101,83

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

405.000

405.000

437.158

437.158

107,94

107,94

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

550.000

550.000

573.311

573.311

104,24

104,24

 

- Thu khác

 

 

215.414

215.414

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.500

4.500

6.672

6.672

148,26

148,26

16

Thu khác ngân sách

135.000

100.000

178.343

142.675

132,11

142,67

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

500

500

8.326

8.326

1.665,20

1.665,20

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

10.000

10.000

14.199

14.199

141,99

141,99

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.360.000

 

2.190.164

 

161,04

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

36

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

47.000

 

23.732

 

50,49

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.270.000

 

2.103.337

 

165,62

 

6

Thu khác

 

 

187

 

 

 

7

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

43.000

 

62.873

 

146,22

 

IV

Thu viện trợ

 

 

22.691

22.691

 

 

V

Thu huy động đóng góp

 

 

321.297

321.297

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

4.037

4.037

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

962.343

962.343

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

3.416.397

3.416.397

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.249.734

11.885.770

128,50

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.034.485

9.059.896

100,28

I

Chi đầu tư phát triển

3.659.314

3.652.428

99,81

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.652.984

3.646.098

99,81

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

633.526

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

499.960

490.077

98,02

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.722.909

1.685.642

97,84

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

6.330

6.330

100,00

II

Chi thường xuyên

5.223.281

5.403.960

103,46

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.105.168

2.241.529

106,48

2

Chi khoa học và công nghệ

30.756

21.960

71,40

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.500

2.507

38,57

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

V

Dự phòng ngân sách

144.390

 

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

215.249

210.171

97,64

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

191.965

191.797

99,91

1

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

181.980

182.172

100,11

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

9.985

9.625

96,39

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

23.284

18.374

78,91

 

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.500

110

7,33

 

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

6.739

5.924

87,91

 

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

4.990

3.688

73,90

 

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

4.325

3.920

90,64

 

Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

1.600

649

40,59

 

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, Phòng chống tội phạm và ma túy

1.830

1.830

100,00

 

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

2.000

1.967

98,37

 

CTMT Ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

284

94,80

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.615.703

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI CẤP TỈNH

6.989.443

8.458.104

1.710.978

121,01

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.959.797

1.964.197

4.400

100,22

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.029.646

4.573.663

-213.666

90,93

I

Chi đầu tư phát triển

2.840.899

2.641.511

 

92,98

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.834.569

2.635.181

 

92,97

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

290.315

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

-

Chi quốc phòng

 

11.993

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

33.588

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

203.715

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

46.215

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

28

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

54.243

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.766.945

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

212.771

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

11.725

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

3.642

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

6.330

6.330

 

100,00

II

Chi thường xuyên

2.090.982

1.928.645

-119.408

92,24

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

497.794

572.857

75.063

115,08

-

Chi khoa học và công nghệ

29.066

20.892

-8.174

71,88

-

Chi quốc phòng

50.181

31.401

-18.780

62,57

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

13.305

9.825

-3.480

73,84

-

Chi y tế, dân số và gia đình

448.746

437.092

-11.654

97,40

-

Chi văn hóa thông tin

54.741

47.956

-6.785

87,61

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

25.806

27.829

2.023

107,84

-

Chi bảo vệ môi trường

56.540

15.385

-41.155

27,21

-

Chi các hoạt động kinh tế

494.240

395.646

-98.594

80,05

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

277.206

246.318

-30.888

88,86

-

Chi bảo đảm xã hội

75.755

97.223

21.468

128,34

-

Chi thường xuyên khác

24.673

26.222

1.549

106,28

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.500

2.507

-3.993

38,57

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100,00

V

Dự phòng ngân sách

90.265

 

-90.265

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.920.244

1.920.244

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

9.249.734

5.029.646

4.220.088

11.885.770

6.493.907

5.391.863

128,50

129,11

127,77

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.034.485

4.814.397

4.220.088

9.059.896

4.515.057

4.544.839

100,28

93,78

107,70

I

Chi đầu tư phát triển

3.659.314

2.691.863

967.451

3.652.428

2.635.159

1.017.269

99,81

97,89

105,15

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.652.984

2.685.533

967.451

3.646.098

2.628.829

1.017.269

99,81

97,89

105,15

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

633.526

290.315

343.211

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

499.960

380.080

119.880

490.077

282.474

207.603

98,02

74,32

173,18

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.722.909

1.212.512

510.397

1.685.642

1.245.817

439.825

97,84

102,75

86,17

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

6.330

6.330

 

6.330

6.330

 

100,00

100,00

 

II

Chi thường xuyên

5.223.281

2.024.769

3.198.512

5.403.960

1.876.391

3.527.570

103,46

92,67

110,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.105.168

497.794

1.607.374

2.241.529

572.857

1.668.672

106,48

115,08

103,81

2

Chi khoa học và công nghệ

30.756

29.066

1.690

21.960

20.892

1.069

71,40

71,88

63,23

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.500

6.500

 

2.507

2.507

 

39

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00

100,00

 

V

Dự phòng ngân sách

144.390

90.265

54.125

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

215.249

215.249

 

210.171

58.606

151.565

97,64

27,23

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

191.965

191.965

 

191.797

40.233

151.565

99,91

20,96

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

181.980

181.980

 

182.172

34.211

147.962

10,11

18,80

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

9.985

9.985

 

9.625

6.022

3.603

96,39

60,31

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

23.284

23.284

 

18.374

18.374

 

78,91

78,91

 

1

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.500

1.500

 

110

110

 

7,33

7,33

 

2

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

6.739

6.739

 

5.924

5.924

 

87,91

87,91

 

3

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

4.990

4.990

 

3.688

3.688

 

73,90

73,90

 

4

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

4.325

4.325

 

3.920

3.920

 

90,64

90,64

 

5

Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

1.600

1.600

 

649

649

 

40,59

40,59

 

6

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, Phòng chống tội phạm và ma túy

1.830

1.830

 

1.830

1.830

 

100,00

100,00

 

7

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

2.000

2.000

 

1.967

1.967

 

98,37

98,37

 

8

CTMT Ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

284

284

 

94,80

94,80

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.615.703

1.920.244

695.459

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

 

Biểu mẫu số 75

TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2020

(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2020

Thực hiện năm 2020

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG SỐ

2.202.240

2.478.316

112,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

36.907

41.288

111,87

 

- Sự nghiệp y tế

678.740

647.066

95,33

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác