616937

Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum

616937
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 28/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Dương Văn Trang
Ngày ban hành: 11/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 28/2024/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Dương Văn Trang
Ngày ban hành: 11/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2024/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 11 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/2020/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum

1. Sửa đổi, bổ sung Mục III Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

2. Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần B, Phụ lục II: Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL)
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ, TH.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

PHỤ LỤC I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

Ghi chú

III

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Đối tượng nộp phí

 

 

 

 

 

 

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài khi được cơ quan nhà nước cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

 

 

 

 

 

2

Nội dung thu phí

 

 

 

 

 

2.1

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

 

 

a

Đất tại phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

đồng/hồ sơ

200.000

50%

50%

 

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận

đồng/hồ sơ

200.000

50%

50%

 

 

Cấp mới Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả trường hợp chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp)

đồng/hồ sơ

200.000

50%

50%

 

b

Đất tại các khu vực khác còn lại

 

 

 

 

 

 

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

đồng/hồ sơ

100.000

50%

50%

 

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận

đồng/hồ sơ

100.000

50%

50%

 

 

Cấp mới Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả trường hợp chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp)

đồng/hồ sơ

100.000

50%

50%

 

2.2

Tổ chức (tổ chức nhà nước và doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế)

 

 

 

 

 

 

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

đồng/hồ sơ

1.200.000

50%

50%

 

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận

đồng/hồ sơ

1.200.000

50%

50%

 

 

Cấp mới Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả trường hợp chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp)

đồng/hồ sơ

2.000.000

50%

50%

 

3

Đối tượng miễn nộp phí

 

 

 

 

 

 

Cá nhân, hộ gia đình là người dân tộc thiểu số, hộ nghèo

 

Miễn thu

 

 

 

 

Gia đình liệt sỹ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, người có công với cách mạng

 

Miễn thu

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu

Tỷ lệ (%) nộp NSNN

Ghi chú

I

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

1

Đối tượng nộp lệ phí

 

 

 

 

 

 

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài khi được cơ quan nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum

 

 

 

 

 

2

Nội dung thu lệ phí

 

 

 

 

 

2.1

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu (cấp mới)

 

 

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các phường

 

 

 

 

 

 

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng (QSD) đất

đồng/giấy

25.000

0%

100%

 

 

Cấp Giấy chứng nhận QSD đất, Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất

đồng/giấy

100.000

0%

100%

 

 

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất

đồng/giấy

75.000

0%

100%

 

b

Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các khu vực còn lại

 

 

 

 

 

 

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng (QSD) đất

đồng/giấy

15.000

0%

100%

 

 

Cấp Giấy chứng nhận QSD đất, Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất

đồng/giấy

70.000

0%

100%

 

 

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất

đồng/giấy

50.000

0%

100%

 

c

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng (QSD) đất

đồng/giấy

100.000

0%

100%

 

 

Cấp Giấy chứng nhận QSD đất, Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất

đồng/giấy

500.000

0%

100%

 

 

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất

đồng/giấy

500.000

0%

100%

 

2.2

Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các phường

 

 

 

 

 

 

Đăng ký thay đổi QSD đất

đồng/giấy

15.000

0%

100%

 

 

Đăng ký thay đổi QSD đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác)

đồng/giấy

50.000

0%

100%

 

 

Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất

đồng/giấy

50.000

0%

100%

 

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất

đồng/giấy

20.000

0%

100%

 

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất

đồng/giấy

50.000

0%

100%

 

 

Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính

đồng/giấy

10.000

0%

100%

 

 

Xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

đồng/giấy

20.000

0%

100%

 

b

Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các khu vực còn lại

 

 

 

 

 

 

Đăng ký thay đổi QSD đất

đồng/giấy

8.000

0%

100%

 

 

Đăng ký thay đổi QSD đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác)

đồng/giấy

30.000

0%

100%

 

 

Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất

đồng/giấy

30.000

0%

100%

 

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất

đồng/giấy

20.000

0%

100%

 

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất

đồng/giấy

10.000

0%

100%

 

 

Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính

đồng/giấy

5.000

0%

100%

 

 

Xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

đồng/giấy

10.000

0%

100%

 

c

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

Đăng ký thay đổi QSD đất;

đồng/giấy

30.000

0%

100%

 

 

Đăng ký thay đổi QSD đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác)

đồng/giấy

50.000

0%

100%

 

 

Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất

đồng/giấy

50.000

0%

100%

 

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất

đồng/giấy

50.000

0%

100%

 

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất

đồng/giấy

50.000

0%

100%

 

 

Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính

đồng/giấy

30.000

0%

100%

 

 

Xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

đồng/giấy

30.000

0%

100%

 

3

Đối tượng miễn nộp lệ phí

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo; hộ gia đình, cá nhân đồng bào dân tộc thiểu số; hộ gia đình, cá nhân có công với cách mạng

 

Miễn thu

 

 

 

 

Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi đăng ký thay đổi quyền sử dụng đất (lần đầu) do thay đổi địa giới đơn vị hành chính theo quy định tại Điều 11 Nghị quyết số 653/2019/UBTV14 ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội

 

Miễn thu

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản