Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND phê chuẩn các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND phê chuẩn các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu: | 28/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Lê Minh Trọng |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 28/2010/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Lê Minh Trọng |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2010/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY
NINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP, ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP, ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, thảo luận quyết định dự toán, phân bổ ngân sách và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg, ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về Giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3092/TTr-UBND, ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2011, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 và Phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2011, trong đó một số nội dung cơ bản như sau:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2011 Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Chia ra |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, xã |
|||
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.000.000 |
2.257.500 |
742.500 |
1 |
- Thu nội địa |
2.060.000 |
1.325.500 |
734.500 |
2 |
- Thu xuất nhập khẩu |
160.000 |
160.000 |
|
3 |
- Thu để lại quản lý qua NSNN Trong đó: Thu từ XSKT |
780.000 711.000 |
772.000 711.000 |
8.000 |
2. Cân đối thu, chi dự toán ngân sách địa phương năm 2011 (kèm phụ lục số 01)
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2011
Đơn vị:triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán NSĐP |
Chia ra |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, xã |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) |
3.400.483 |
1.967.953 |
1.432.530 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
2.620.483 |
1.195.953 |
1.424.530 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
445.600 |
293.400 |
152.200 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
58.000 |
|
58.000 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
10.000 |
10.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.084.153 |
851.553 |
1.232.600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
867.942 |
211.417 |
656.525 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
16.050 |
15.050 |
1.000 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
35.220 |
12.020 |
23.200 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT |
23.000 |
23.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
66.730 |
27.000 |
39.730 |
B |
Các khoản chi để lại QL qua NSNN Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT |
780.000 711.000 |
772.000 711.000 |
8.000 |
4. Phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2011
a). Dự toán chi cho từng cơ quan, đơn vị tỉnh: 1967,953 triệu đồng (phụ lục số 02 kèm theo).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 293.400 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 851.553 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 27.000 triệu đồng.
- Các khoản chi quản lý qua NSNN: 772.000 triệu đồng.
b) Số bổ sung cân đối cho ngân sách huyện, thị xã năm 2011 là 556.067 triệu đồng. (kèm theo phụ lục số 03).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 22 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2010/NQ-HĐND ngày /12/2010 của HĐND tỉnh
Tây Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách tỉnh |
2.524.020 |
1 |
Thu ngân sách tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.943.917 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
580.103 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
376.503 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
203.600 |
II |
Chi ngân sách tỉnh |
2.524.020 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp huyện, xã) |
1.967.953 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện, xã |
556.067 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, xã |
1.432.530 |
1 |
Thu ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp |
876.463 |
2 |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
556.067 |
II |
Chi ngân sách huyện, xã |
1.432.530 |
1 |
Chi từ nguồn thu ngân sách huyện, xã được hưởng |
876.463 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung cân đối |
556.067 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây