489902

Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tiền Giang

489902
LawNet .vn

Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 27/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 17/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 27/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 17/09/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 và Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ’ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh Tiền Giang

1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh là 20.497,9 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 15.289,7 tỷ đồng (trong đó, vốn dự phòng ngân sách tỉnh là 1.022,037 tỷ đồng); cụ thể:

- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước là 3.508,1 tỷ đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 3.050,0 tỷ đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 8.730,0 tỷ đồng;

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 1,6 tỷ đồng.

b) Vốn ngân sách Trung ương là 5.208,2 tỷ đồng (chưa bao gồm vốn Chương trình mục tiêu quốc gia); trong đó:

- Vốn trong nước (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực) là 5.103,1 tỷ đồng;

- Vốn nước ngoài là 105,1 tỷ đồng.

2. Vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 chi như sau:

- Phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 2.464,056 tỷ đồng;

- Giao thông: 7.528,383 tỷ đồng;

- Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 3.390,000 tỷ đồng;

- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 2.723,832 tỷ đồng;

- Y tế, dân số và gia đình: 1.245,887 tỷ đồng;

- Văn hóa, thông tin: 462,500 tỷ đồng;

- Quốc phòng - An ninh: 359,800 tỷ đồng;

- Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước: 330,500 tỷ đồng;

- Thể dục, thể thao: 257,000 tỷ đồng;

- Cấp nước, thoát nước: 242,000 tỷ đồng;

- Xã hội: 230,000 tỷ đồng;

- Công nghệ thông tin: 184,000 tỷ đồng;

- Phát thanh, truyền hình: 163,000 tỷ đồng;

- Du lịch: 100,000 tỷ đồng;

- Thương mại: 98,200 tỷ đồng;

- Khoa học, công nghệ: 90,000 tỷ đồng;

- Bảo vệ môi trường: 89,205 tỷ đồng;

- Khu, cụm công nghiệp: 86,000 tỷ đồng;

- Công trình công cộng tại các đô thị: 37,000 tỷ đồng;

- Bội chi ngân sách địa phương: 1,6 tỷ đồng;

- Chi khác (hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; đối ứng các dự án ODA, NGO; đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách Trung ương; thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư): 414,937 tỷ đồng.

(Danh mục chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV, V đính kèm)

3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 là 20.497,9 tỷ đồng nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp và chấp thuận cho tỉnh bội chi ngân sách địa phương hàng năm theo các mức tính toán cho phép của các bộ ngành chức năng trình Chính phủ và Quốc hội, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch và các công trình quan trọng, cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí. Báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư và danh mục bổ sung (nếu có) tại kỳ họp gần nhất trong năm.

4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nếu có phát sinh, điều chỉnh bổ sung nguồn vốn, bổ sung danh mục công trình, dự án theo các Quyết định giao vốn chi tiết của Trung ương và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác, chấp thuận cho Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện và báo cáo trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch đầu tư công hàng năm và có báo cáo điều chỉnh cuối kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn.

5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều hành, bố trí sử dụng dự phòng chung ngân sách địa phương và các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công trình cụ thể trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 để bổ sung cho các công trình, dự án trong kế hoạch chưa bố trí đủ vốn và các công trình quan trọng, cấp thiết khác theo tình hình thực tế phát sinh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB. Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTV
QH);
- Các Bộ: Tài chính Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VP
QH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV
Tỉnh Ủy;
- UBND, UBMTT
QVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn
thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị
tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND
, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các
, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Theo cơ cấu nguồn vốn)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

20.497.900

 

A

Vốn Ngân sách địa phương

15.289.700

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung

3.508.100

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

3.050.000

 

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

8.730.000

 

4

Bội chi ngân sách địa phương

1.600

 

B

Vốn ngân sách trung ương

5.208.200

 

1

Vốn trong nước (Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, bao gồm các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển)

5.103.100

 

2

Vốn nước ngoài

105.100

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Theo cơ cấu lĩnh vực)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

LĨNH VỰC

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Vốn cân đối ngân sách địa phương

Vốn ngân sách trung ương

 

TỔNG CỘNG

20.497.900

15.289.700

5.208.200

 

1

Phân cấp

2.464.056

2.464.056

-

 

2

Giao thông

7.528.383

3.869.700

3.658.683

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

3.390.000

3.390.000

-

 

4

Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới

2.723.832

1.454.907

1.268.925

 

5

Y tế, dân số và gia đình

1.245.887

975.000

270.887

 

6

Văn hóa, Thông tin

462.500

462.500

-

 

7

An ninh - Quốc phòng

359.800

359.800

-

 

8

Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội

330.500

330.500

-

 

9

Thể dục, thể thao

257.000

257.000

-

 

10

Cấp nước, thoát nước

242.000

242.000

-

 

11

Xã hội

230.000

230.000

-

 

12

Công nghệ thông tin

184.000

184.000

-

 

13

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

163.000

163.000

-

 

14

Du lịch

100.000

100.000

-

 

15

Thương mại

98.200

98.200

-

 

16

Khoa học - Công nghệ

90.000

90.000

-

 

17

Bảo vệ môi trường

89.205

79.500

9.705

 

18

Khu Công nghiệp và khu kinh tế

86.000

86.000

-

 

19

Công trình công cộng tại đô thị

37.000

37.000

-

 

20

Chi khác

414.937

414.937

-

 

21

Bội chi ngân sách địa phương

1.600

1.600

-

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Vốn ngân sách tỉnh)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó:

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

Chi XDCB vốn tập trung

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn xổ số kiến thiết

 

TỔNG SỐ

 

 

23.006.676

4.226.591

15.289.700

3.508.100

3.050.000

8.730.000

 

I

Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã

 

 

 

1.652.394

2.464.056

540.556

1.923.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Quốc phòng - An ninh

 

 

458.735

22.814

359.800

237.800

122.000

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

53.284

22.814

20.500

20.500

-

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2020- 2021

11.677

5.000

6.500

6.500

-

-

 

2

Cải tạo, nâng cấp cầu kiểm soát Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu

H.GCĐ

2020- 2021

4.567

3.314

1.000

1.000

-

-

 

3

Cải tạo, sửa chữa Trạm Kiểm soát biên phòng Cửa Đại

H.GCĐ

2020- 2022

6.092

2.500

3.000

3.000

-

-

 

4

Trụ sở làm việc Công an , phường, thị trấn

Các huyện

2018- 2021

30.948

12.000

10.000

10.000

-

-

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

405.451

-

326.300

212.300

114.000

-

 

1

Nhà Trung đội Vệ binh

TP.MT

2020- 2022

14.500

-

13.000

8.000

5.000

-

 

2

Cải tạo nâng cấp Nhà kho số 1, số 2

TP.MT

2021- 2023

4.151

-

3.500

3.500

-

-

 

3

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân , phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025

các huyện

2021- 2025

60.000

-

50.000

25.000

25.000

-

 

4

Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang

H.TPĐ

2021- 2023

10.000

-

9.000

9.000

-

-

 

5

Cải tạo, sửa chữa các nhà làm việc thuộc Công an tỉnh

TP.MT

2021- 2023

15.000

-

13.500

8.500

5.000

-

 

6

Trụ sở làm việc Công an , phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025

Các huyện

2021- 2025

60.000

-

50.000

25.000

25.000

-

 

7

Nhà điều hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương

H.CT

2021- 2023

4.800

 

4.800

4.800

-

-

 

8

Đại đội trinh sát

TP.MT

2022- 2025

80.000

-

50.000

30.000

20.000

-

 

9

Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập

H.CL

2022- 2025

30.000

 

27.000

14.000

13.000

-

 

10

Xây dựng mới Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tân Phước

H.TP

2023- 2026

35.000

-

28.000

15.000

13.000

-

 

11

Cải tạo, sửa chữa doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng

H.GCĐ

2022- 2024

6.000

-

5.000

5.000

-

-

 

12

Cải tạo, sửa chữa Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tiền Giang

TX.GC

2023- 2025

20.000

-

18.000

18.000

-

-

 

13

Doanh trại Hải đội 2

H.GCĐ

2024- 2026

20.000

-

15.000

15.000

-

-

 

14

Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đại đội Huấn luyện cơ động

TX.GC

2024- 2026

10.000

-

9.000

9.000

-

-

 

15

Trạm cảnh sát giao thông Châu Thành thuộc phòng cảnh sát giao thông Công an tỉnh

H.CT

2023- 2025

20.000

-

17.000

17.000

-

-

 

16

Mở rộng nhà làm việc phòng Hồ sơ Công an tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2021- 2023

4.000

-

3.500

3.500

-

-

 

17

Cải tạo sửa chữa nâng cấp Kho K1

H.CL

2022- 2024

12.000

-

10.000

2.000

8.000

-

 

c)

Công trình quốc phòng, an ninh cấp thiết khác

 

 

-

-

13.000

5.000

8.000

-

 

III

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

5.012.804

368.338

3.390.000

-

-

3.390.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

924.917

368.338

412.500

-

-

412.500

-

a.1

Các công trình Đại học, Cao đẳng

 

 

152.145

58.365

30.000

-

-

30.000

 

1

Trường Đại học Tiền Giang

H.CT

2020- 2021

152.145

58.365

30.000

-

-

30.000

 

a.2

Các công trình Trung học cơ sở

 

 

166.737

74.500

75.000

-

-

75.000

 

1

Trường Trung học cơ sở Thạnh Nhựt huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 2)

H.GCT

2020- 2022

38.089

11.500

5.000

20.000

-

-

20.000

 

2

Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh

H.GCĐ

2020- 2022

29.877

 

23.000

-

-

23.000

 

3

Trường Trung học cơ sở Phường 3

TX.GC

2018- 2020

38.166

30.000

8.000

-

-

8.000

 

4

Trường TU và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè

H.CB

2020- 2022

60.605

28.000

24.000

-

-

24.000

 

a.3

Các công trình Tiểu học

 

 

122.495

39.462

70.000

-

-

70.000

 

1

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

2020- 2022

44.687

10.000

30.000

-

-

30.000

 

2

Trường Tiểu học Dưỡng Điềm

H.CT

2020- 2022

14.659

7.500

5.000

-

-

5.000

xã NTM

3

Trường Tiểu học Đông Hòa

H.CT

2020- 2022

29.476

7.962

18.000

-

-

18.000

 

4

Trường Tiểu học Phú Nhuận

H.CL

2020- 2022

20.426

7.000

12.000

-

-

12.000

xã NTM

5

Trường THCS Thiện Trí (khối hành chánh + công trình phụ)

H.CB

2020- 2022

13.247

7.000

5.000

-

-

5.000

 

a.4

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

 

 

483.540

196.011

237.500

-

-

237.500

 

1

Trường Mầm non Hậu Mỹ Bắc B

H.CB

2019- 2021

23.869

15.000

7.000

-

-

7.000

NTM

2

Trường mầm non Mỹ Hạnh Trung

TX.CL

2019- 2021

22.216

16.500

4.500

-

-

4.500

xã NTM

3

Trường Mầm non An Hữu

H.CB

2019- 2021

29.516

20.520

7.000

-

-

7.000

NTM

4

Trường Mầm non Hậu Thành

H.CB

2019- 2021

26.685

17.700

6.000

-

-

6.000

NTM

5

Trường mầm non đông Hòa

H.CT

2019- 2021

25.737

10.622

12.000

-

-

12.000

xã NTM

6

Trường Mầm non Kiểng Phước (giai đoạn 2)

H.GCĐ

2019- 2021

14.479

11.000

3.000

-

-

3.000

xã NTM

7

Trường mầm non Phú Nhuận

H.CL

2020- 2022

21.431

13.000

7.000

-

-

7.000

xã NTM

8

Trường Mầm non Mỹ Lợi B

H.CB

2020- 2022

24.512

9.000

14.000

-

-

14.000

NTM

9

Trường Mầm non Long Định

HCT

2020- 2022

29.897

651

25.000

-

-

25.000

xã NTM

10

Trường Mẫu Giáo Long Bình

H.GCT

2020- 2022

29.867

6.572

17.500

-

-

17.500

xã NTM

11

Trường Mầm non Thiện Trí

H.CB

2020- 2022

16.212

6.500

8.000

-

-

8.000

xã NTM

12

Trường Mầm non Bình Ân

H.GCĐ

2020- 2022

14.472

5.000

8.000

-

-

8.000

 

13

Trường Mầm non Vàm Láng

H.GCĐ

2020- 2022

14.674

5.000

8.000

-

-

8.000

 

14

Trường Mầm non Mỹ Hạnh Đông

TX.CL

2020- 2022

14.982

5.650

7.500

-

-

7.500

 

15

Trường Mầm non Nhị Mỹ - thị Cai Lậy

TX.CL

2020- 2022

14.798

9.500

4.000

-

-

4.000

 

16

Trường mầm non thị trấn Cái Bè

H.CB

2020- 2022

29.845

9.000

18.000

-

-

18.000

 

17

Trường mầm non Hòa Khánh

H.CB

2020- 2022

29.959

9.000

18.000

-

-

18.000

 

18

Trường Mầm non Sao Mai - Phường 8, thành phố Mỹ Tho

TP.MT

2020- 2022

46.219

9.803

31.000

-

-

31.000

 

19

Trường Mầm non Song Thuận

H.CT

2020- 2022

27.184

6.293

18.000

-

-

18.000

 

20

Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè

H.CB

2020- 2022

26.986

9.700

14.000

-

-

14.000

xã NTM

b)

Công trình khởi công mới

 

 

2.569.562

-

2.224.500

-

-

2.224.500

 

b.1

Các công trình Đại học, Cao đẳng

 

 

141.000

-

100.000

-

-

100.000

 

1

Trường Đại học Tiền Giang (giai đoạn 2021- 2025)

H.CT

2021- 2025

50.000

-

20.000

-

-

20.000

 

2

Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm

 

2022- 2025

91.000

-

80.000

-

-

80.000

 

b.2

Các công trình Trung học phổ thông

 

 

314.888

-

256.500

-

-

256.500

 

1

Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm

H.CB

2021- 2023

44.871

-

40.000

-

-

40.000

Huyện NTM

2

Trường Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát

H.CL

2021- 2023

14.879

-

13.500

-

-

13.500

 

3

Trường Trung học phổ thông Bình Đông

TX.GC

2021- 2023

29.240

-

26.000

-

-

26.000

 

4

Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt

TX.CL

2021- 2023

30.898

-

27.000

-

-

27.000

 

5

Trường THPT Trần Hưng Đạo

TP.MT

2023- 2026

90.000

-

70.000

-

-

70.000

 

4

Trường THPT Tân Phước

H.TP

2022- 2023

25.000

 

20.000

-

-

20.000

Huyện NTM

6

Trường THPT Tân Mỹ Chánh

TP.MT

2023- 2026

80.000

 

60.000

-

-

60.000

 

b.3

Các công trình Trung học cơ sở

 

 

980.769

-

868.500

-

-

868.500

 

1

Trường THCS Hòa Khánh

H.CB

2022- 2024

35.000

-

31.000

-

-

31.000

xã NTM

2

Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn 2)

H.TPĐ

2022- 2025

59.476

 

53.000

-

-

53.000

xã NTM

3

Trường Trung học cơ sở Văn Dánh (giai đoạn 2)

H.GCĐ

2021- 2022

20.000

-

18.000

-

-

18.000

 

4

Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm

H.CT

2021- 2024

62.000

-

56.000

-

-

56.000

 

5

Trường THCS Nguyễn Văn Thiều (THCS Vĩnh Bình)

H.GCT

2021- 2023

30.657

 

27.000

-

-

27.000

 

6

Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)

H.GCT

2021- 2023

47.996

 

45.000

-

-

45.000

 

7

Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn (THCS Thạnh Trị)

H.GCT

2021- 2023

14.157

 

12.500

-

-

12.500

 

8

Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Áp 2 Thạnh Lộc

H.CL

2021- 2023

37.600

 

34.000

-

-

34.000

 

9

Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp

H.CL

2021- 2024

49.226

 

45.000

-

-

45.000

 

10

Trường Trung học cơ sở Phú Cường

H.CL

2021- 2023

22.630

 

20.000

-

-

20.000

xã NTM

11

Trường Trung học cơ sở Mỹ Thành Bắc: Ấp 3, Mỹ Thành Bắc

H.CL

2021- 2023

14.489

 

13.500

-

-

13.500

xã NTM

12

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Thái Trung

H.CB

2021- 2024

94.550

 

84.000

-

-

84.000

xã NTM

13

Trường THCS Thiện Trung

H.CB

2021- 2023

29.663

 

27.000

-

-

27.000

xã NTM

14

Trường Tiểu học & THCS An Thái Đông

H.CB

2021- 2024

68.342

 

61.000

-

-

61.000

xã NTM

15

Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A

H.CB

2021- 2024

79.550

-

72.000

-

-

72.000

xã NTM

16

Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (Khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ)

H.TP

2021- 2023

41.159

 

37.000

-

-

37.000

xã NTM

17

Trường Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học)

H.TP

2021- 2023

14.495

-

13.500

-

-

13.500

 

18

Trường Trung học cơ sở Gia Thuận

H.GCĐ

2021- 2024

51.299

 

46.000

-

-

46.000

 

19

Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân

H.GCĐ

2021- 2023

34.447

 

31.000

-

-

31.000

 

20

Trường Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân)

H.GCT

2021- 2023

28.478

 

25.000

-

-

25.000

 

21

Trường THCS Bảo Định

TP.MT

2023- 2026

46.000

 

30.000

-

-

30.000

Tp. MTho giải phóng mặt bằng

22

Trường Trung học cơ sở Việt Tân

TX.CL

2023- 2023

35.000

 

31.000

-

-

31.000

 

23

Trường Tiểu học -Trung học cơ sở Phú Quý

TX.CL

2023- 2025

40.555

 

36.000

-

-

36.000

 

24

Mở rộng Trường THCS Phường 1 - Thị xã Gò Công

TX.GC

2024- 2026

24.000

-

20.000

-

-

20.000

 

b.4

Các công trình Tiểu học

 

 

779.269

-

681. 000

-

-

681.000

 

1

Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện Châu Thành

H.CT

2022- 2025

51.000

-

46.000

-

-

46.000

xã NTM

2

Trường Tiểu học Bình Đức, huyện Châu Thành

H.CT

2022- 2025

62.000

 

56.000

-

-

56.000

xã NTM

3

Trường Tiểu học Vĩnh Kim, huyện Châu Thành

H.CT

2023- 2026

67.000

 

54.000

-

-

54.000

xã NTM

4

Trường Tiểu học Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2024

10.000

-

9.000

-

-

9.000

xã NTM

5

Trường Tiểu học Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2023- 2025

20.000

-

18.000

-

-

18.000

xã NTM

6

Trường Tiểu học Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2023- 2025

9.000

-

8.000

-

-

8.000

xã NTM

7

Trường Tiểu học Phú Đông, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2022- 2024

18.000

-

16.000

-

-

16.000

xã NTM

8

Trường Tiểu học Long Hòa

TX.GC

2021- 2023

14.608

-

12.000

-

-

12.000

 

9

Trường Tiểu học Tân Trung

TX.GC

2021- 2023

21.023

-

20.000

-

-

20.000

 

10

Trường Tiểu học Tân Hòa

H.GCĐ

2021- 2024

47.432

 

43.000

-

-

43.000

 

11

Trường Tiểu học Phước Trung

H.GCĐ

2021- 2023

14.889

 

13.500

-

-

13.500

 

12

Trường Tiểu học Bàn Long

H.CT

2021- 2023

23.035

 

20.000

-

-

20.000

xã NTM

13

Trường Tiểu học Bình Phan

H.CG

2021- 2023

23.029

-

20.500

-

-

20.500

 

14

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ

H.GCT

2021- 2023

20.776

 

19.000

-

-

19.000

 

15

Trường Tiểu học Đặng Văn Bê

TX.CL

2021- 2023

43.970

 

40.000

-

-

40.000

 

16

Trường Tiểu học Long Định

H.CT

2021- 2023

64.600

 

58.000

-

-

58.000

xã NTM

17

Trường Tiểu học Song Thuận

H.CT

2021- 2023

25.586

 

23.000

-

-

23.000

xã NTM

18

Trường TH Tân Bình

TX.CL

2021- 2023

38.450

 

35.000

-

-

35.000

 

19

Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam

H.CL

2021- 2023

14.900

 

13.500

-

-

13.500

 

20

Trường Tiểu học Long Trung

H.CL

2021- 2023

25.000

 

22.500

-

-

22.500

 

21

Trường Tiểu học Phú Cường

H.CL

2021- 2023

14.494

 

13.000

-

-

13.000

xã NTM

22

Trường Tiểu học Tân Hòa Tây (Khối phòng học, khu hành chính)

H.TP

2021- 2023

14.482

 

13.000

-

-

13.000

 

23

Trường tiểu học Thạnh Mỹ (Khối phòng học, khu hành chính, hàng rào)

H.TP

2021- 2023

14.497

 

13.000

-

-

13.000

xã NTM

24

Trường Tiểu học Âu Dương Lân

TP.MT

2021- 2023

11.603

 

10.500

-

-

10.500

 

25

Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc

H.CL

2021- 2023

10.895

 

10.000

-

-

10.000

xã NTM

26

Trường Tiểu học & THCS Thiện Trung

H.CB

2023- 2025

35.000

 

31.500

-

-

31.500

xã NTM

27

Trường Tiểu học Thái Sanh Hạnh

TP.MT

2023- 2026

50.000

 

30.000

-

-

30.000

TP.Mỹ Tho giải phóng mặt bằng

28

Trường Tiểu học Phường 1, thị xã Gò Công

TX.GC

2024- 2026

14.000

-

13.000

-

-

13.000

 

b.5

Các trường Mẫu giáo, Mầm non

 

 

353.636

-

318.500

-

-

318.500

 

1

Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu Thành

H.CT

2022- 2025

45.000

-

40.500

-

-

40.500

xã NTM

2

Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu Thành

H.CT

2022- 2025

50.000

 

45.000

-

-

45.000

xã NTM

3

Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2024

10.000

-

9.000

-

-

9.000

xã NTM

4

Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2024

14.500

 

13.000

-

-

13.000

xã NTM

5

Trường mầm non Tân Lập 1, huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2024

14.500

 

13.000

-

-

13.000

xã NTM

6

Trường Mầm non Phú Tân, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2023- 2025

14.643

 

13.000

-

-

13.000

xã NTM

7

Trường Mầm non Bàn Long

H.CT

2021- 2023

27.921

 

25.000

-

-

25.000

xã NTM

8

Trường Mầm non Đăng Hưng Phước

H.CG

2021- 2023

20.000

-

18.000

-

-

18.000

 

9

Trường Mầm non Hòa Định

H.CG

2021- 2023

33.890

-

30.000

-

-

30.000

 

10

Trường Mầm non Mỹ Thành Nam: Ấp 6, Mỹ Thành Nam

H.CL

2021- 2023

22.970

 

21.000

-

-

21.000

xã NTM

11

Trường mầm non Hướng Dương

TX.GC

2021- 2023

29.798

-

27.000

-

-

27.000

 

12

Trường mẫu giáo Bình Xuân

TX.GC

2021- 2023

14.910

-

13.500

-

-

13.500

 

13

Trường Mầm non Tuổi Xanh

TP.MT

2021- 2023

11.366

 

10.500

-

-

10.500

 

14

Trường Mầm non Rạng Đông

TP.MT

2021- 2023

15.000

 

13.500

-

-

13.500

 

15

Trường Mầm non Tân Phú

H.TPĐ

2021- 2023

14.552

 

13.500

-

-

13.500

xã NTM

16

Trường Mầm non Phú Thạnh

H.TPĐ

2021- 2023

14.586

 

13.000

-

-

13.000

 

c)

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018)

toàn tỉnh

2022- 2025

1.518.325

-

650.000

-

-

650.000

 

d)

Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết; thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA các công trình giáo dục

 

 

-

-

103.000

-

-

103.000

 

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

3.065.830

1.556.595

975.000

-

-

975.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

2.594.858

1.556.183

503.000

-

-

503.000

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2017- 2021

2.350.000

1.479.113

352.500

-

-

352.500

 

2

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế thị xã Gò Công

TX.GC

2018- 2022

93.473

67.249

25.500

-

-

25.500

 

3

Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy

TX.CL

2019- 2023

151.385

9.821

125.000

-

-

125.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

235.351

-

211.000

-

-

211.000

 

1

Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2021- 2023

173.038

-

155.000

-

-

155.000

 

2

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh Bệnh viện Đa khoa tỉnh

TP.MT

2022- 2025

62.313

-

56.000

-

-

56.000

 

c)

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện

 

 

185.621

412

141.000

-

-

141.000

 

d)

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa

 

 

50.000

-

20.000

-

-

20.000

 

e)

Trạm y tế, xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

60.000

-

-

60.000

xã NTM

g)

Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác

 

 

-

-

40.000

-

-

40.000

 

V

Khoa học, Công nghệ

 

 

130.457

-

90.000

55.000

25.000

10.000

-

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

105.457

-

87.000

52.000

25.000

10.000

-

1

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2020- 2023

75.707

 

63.000

35.000

18.000

10.000

 

2

Nâng cao năng lực của Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2)

TP.MT

2020- 2022

29.750

-

24.000

17.000

7.000

-

 

b)

Các công trình Khoa học, Công nghệ cấp thiết khác

 

 

25.000

-

3.000

3.000

-

-

 

VI

Văn hóa, Thông tin

 

 

544.857

15.602

462.500

109.000

57.000

296.500

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

53.970

15.602

35.500

-

-

35.500

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Gò Công Đông (hạng mục kè và công viên ao nước)

H.GCĐ

2020- 2021

22.991

6.000

14.500

-

-

14.500

2

Khu di tích Lăng Hoàng Gia

TX.GC

2019- 2021

11.000

1.684

9.000

-

-

9.000

 

3

Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe

TX.CL

2020- 2022

19.979

7.918

12.000

-

-

12.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

490.887

-

382.000

94.000

52.000

236.000

 

1

Khu tưởng niệm Bác Hồ và đền thờ các Vua Hùng, Bảo tàng tỉnh, Thư viện tỉnh

TP.MT

2023- 2026

200.000

-

150.000

45.000

20.000

85.000

Dự án trọng điểm

2

Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh

TP.MT

2024- 2027

150.000

-

107.000

13.500

10.000

83.500

 

3

Thư viện, nhà truyền thống và hội trường đa năng, Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai Lậy.

H.CL

2021- 2025

15.237

-

13.500

5.000

3.500

5.000

Huyện NTM

4

Hội trường Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Thành

H.CT

2022- 2024

12.500

-

11.000

5.000

-

6.000

Huyện NTM

5

Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2024

12.000

-

11.000

5.000

-

6.000

Huyện NTM

6

Hội trường đa năng huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2024

14.000

-

12.500

4.000

3.500

5.000

Huyện NTM

7

Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2022- 2024

18.000

-

16.000

5.000

5.000

6.000

Huyện NTM

8

Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2

H.GCĐ

2022- 2024

41.876

-

37.000

7.000

10.000

20.000

 

9

Nhà làm việc phòng văn hóa thông tin và trung tâm văn hóa thể thao và Đài truyền thanh

H.GCT

2021- 2023

10.294

 

9.000

2.000

-

7.000

 

10

Hội trường đa năng

H.GCT

2021- 2023

11.980

 

10.500

2.500

-

8.000

Huyện NTM

11

Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ chi, Lê Thị Ngọc Tiến

H.CG

2021- 2023

5.000

 

4.500

-

-

4.500

 

c)

Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025

các huyện

2021- 2025

-

-

25.000

10.000

5.000

10.000

 

d)

Các công trình văn hóa, thông tin cấp thiết khác

 

 

 

 

20.000

5.000

-

15.000

 

VII

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

180.464

7.000

163.000

42.000

16.000

105.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

120.464

7.000

110.000

25.000

5.000

80.000

-

1

Đài Phát thanh - Truyền hình huyện Cai Lậy

H.CL

2020- 2021

14.678

7.000

5.000

-

-

5.000

 

2

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

TP.MT

2020- 2023

87.952

-

89.000

20.000

5.000

64.000

 

3

Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa

TP.MT

2020- 2022

17.834

-

16.000

5.000

-

11.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

60.000

-

41.000

10.000

11.000

20.000

 

1

Thiết bị kỹ thuật Đài Phát thanh và Truyền hình

TP.MT

2024- 2027

60.000

-

41.000

10.000

11.000

20.000

 

c)

Các công trình Phát thanh, truyền hình, thông tấn cấp thiết khác

 

 

 

 

12.000

7.000

-

5.000

 

VIII

Thể dục, thể thao

 

 

275.472

11.942

257.000

76.000

47.500

133.500

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

91.189

11.942

71.000

17.000

10.000

44.000

 

1

Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2020- 2022

70.249

5.000

60.000

17.000

10.000

33.000

 

2

Nhà luyện tập thể thao

H.CG

2020- 2022

20.940

6.942

11.000

-

-

11.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

184.283

-

162.000

53.000

29.500

79.500

 

1

Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu Thành

H.CT

2022- 2024

27.747

-

24.500

10.000

4.000

10.500

Huyện NTM

2

Sân vận động huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2024

14.000

-

13.000

4.500

3.500

5.000

Huyện NTM

3

Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng, huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2024

20.000

-

18.000

6.000

4.000

8.000

Huyện NTM

4

Nhà đa năng trung tâm văn hóa thể thao huyện

H.TPĐ

2022- 2024

24.000

-

20.500

6.500

4.000

10.000

Huyện NTM

6

Sân vận động huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2023- 2025

24.000

 

20.500

6.500

4.000

10.000

Huyện NTM

7

Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái Bè

H.CB

2022- 2024

21.000

-

19.000

5.000

4.000

10.000

Huyện NTM

8

Hồ bơi, huyện Cái Bè

H.CB

2022- 2024

20.000

-

17.000

7.000

4.000

6.000

Huyện NTM

9

Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng

H.GCT

2021- 2022

19.509

-

17.000

5.000

2.000

10.000

Huyện NTM

10

Sân vận động huyện Gò Công Tây

H.GCT

2021- 2023

14.027

 

12.500

2.500

-

10.000

Huyện NTM

c)

Các công trình Thể dục, thể thao cấp thiết khác

 

 

 

 

24.000

6.000

8.000

10.000

 

IX

Bảo vệ môi trường

 

 

70.000

-

79.500

10.000

-

69.500

 

a)

Công trình khởi công mới

 

 

70.000

-

60.000

10.000

-

50.000

 

1

Hệ thống xử lý nước thải khu tại các đô thị

TP.MT

2021- 2025

70.000

 

60.000

10.000

-

50.000

 

b)

Các công trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác

 

 

 

 

19.500

-

-

19.500

 

X

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

2.257.963

1.288

715.200

230.300

37.000

447.900

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

385.468

1.288

190.200

60.000

15.000

115.200

 

1

Kè kênh Ngang và cặp công viên huyện Chợ Gạo

H.CG

2021- 2023

35.919

803

32.000

10.000

5.000

17.000

 

2

Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành

H.CT

2020- 2024

114.549

485

80.000

30.000

10.000

40.000

 

3

Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản xuất thanh long thuộc hệ Bảo Định

H.CG

2019- 2024

85.000

-

38.200

10.000

-

28.200

 

4

Các công trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long khác

H.CG

 

150.000

 

40.000

10.000

-

30.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

1.872.495

-

403.200

130.500

-

272.700

 

1

Kè chống sạt lở Cồn Ngang

H.TPĐ

2021- 2024

250.000

-

50.000

25.000

-

25.000

Đối ứng NSTW

2

Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

H.CB

2021- 2024

150.000

-

35.000

15.000

-

20.000

Đối ứng NSTW

3

Bờ kè sông Ba Rài

TX.CL

2021- 2024

120.000

-

28.000

10.000

-

18.000

Đối ứng NSTW

4

Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)

H.GCĐ

2021- 2024

200.000

-

60.000

20.000

-

40.000

Đối ứng NSTW

5

Đầu tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)

H.CT, H.CL

2021- 2024

846.360

-

115.200

20.000

-

95.200

Đối ứng NSTW, dự án trọng điểm

6

chống sạt lở khu vực doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng

H.GCĐ

2021- 2023

22.000

-

11.000

5.000

-

6.000

Đối ứng NSTW

7

Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn)

H.GCĐ

2023- 2025

54.000

 

20.000

10.000

-

10.000

Đối ứng

8

Đường và kè sông Cần Lộc

H.GCĐ

2024- 2026

40.000

 

20.000

10.000

-

10.000

9

Bờ kè Bắc kênh Salicette

TX.GC

2021- 2023

23.135

-

20.500

5.500

-

15.000

 

11

Cảng cá Tiền Giang

H.CG

2024- 2027

167.000

 

43.500

10.000

-

33.500

 

c)

Cải tạo, nâng cấp Hệ thống đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn

 

 

 

 

40.000

10.000

10.000

20.000

 

d)

Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt

 

 

 

 

40.000

10.000

10.000

20.000

 

e)

Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác và đối ứng các dự án ODA

 

 

-

-

41.800

19.800

2.000

20.000

 

XI

Giao thông

 

 

9.314.712

351.703

3.869.700

1.299.607

559.000

2.011.093

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

1.720.021

351.703

1.140.300

514.500

15.000

610.800

 

1

Cầu Vàm Trà Lọt

H.CB

2020- 2021

93.089

43.500

35.000

15.000

-

20.000

 

2

Cầu Ngũ Hiệp trên Đường tỉnh 868

H.CL

2020- 2021

169.551

69.000

50.000

20.000

-

30.000

 

3

Cầu Bình Xuân trên Đường tỉnh 873

TX.GC

2020- 2021

161.509

79.000

75.000

37.500

-

37.500

 

4

Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874

H.CL, HCT

2020- 2024

175.903

2.068

155.000

75.000

-

80.000

 

5

Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3)

TX.CL

2020- 2021

69.997

1.163

62.000

30.000

-

32.000

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh).

H.TP

2020- 2023

54.383

10.000

39.000

19.000

-

20.000

 

7

Đường huyện 23 - huyện Chợ Gạo

H.CG

2020- 2021

27.000

5.000

20.000

10.000

-

10.000

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường đê Bình Ninh

H.CG

2019- 2021

44.297

24.326

16.000

8.000

-

8.000

 

9

Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)

H.CT

2020 - 2022

92.423

15.000

56.000

20.000

-

36.000

 

10

Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1)

H.GCT

2020- 2022

54.948

185

50.000

25.000

-

25.000

 

11

Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6

TP.MT

2020- 2021

9.995

101

9.000

4.500

-

4.500

 

12

Đường Mỹ Trang - thị xã Cai Lậy (từ Trường Trung học cơ sở Việt Tân - ĐH 53)

TX.CL

2020- 2021

28.587

12.284

14.000

7.000

-

7.000

 

13

Nối 01 nhịp cầu dẫn phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long

H.GCT

2018- 2021

23.975

12.504

10.000

5.000

-

5.000

 

14

Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)

H.TPĐ

2019- 2021

38.278

5.955

30.000

15.000

-

15.000

 

15

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B)

TP.MT

2020 - 2022

69.983

384

63.000

20.000

-

43.000

 

16

Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 ( đoạn từ ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1.

H.TP

2020- 2023

54.465

15.998

34.500

17.500

-

17.000

 

17

Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh)

H.GCT

2020- 2022

90.698

1.694

80.000

30.000

-

50.000

 

18

Đường Thủ Khoa Huân nối dài

H.GCD

2020- 2022

31.966

73

29.000

14.000

-

15.000

 

19

Đường huyện 36 huyện Châu Thành

H.CT

2020- 2022

54.499

2.398

47.000

20.000

-

27.000

 

20

Đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại (đường huyện 85B)

H.TPD

2020- 2021

20.000

9.057

9.000

5.000

-

4.000

 

21

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (Đ1.879) đoạn từ QL.50 đến đến Nguyễn Văn Giác

TP.MT

2020- 2022

43.677

9.500

26.000

11.000

-

15.000

 

22

Cầu chợ Mỹ Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy

H.CL

2020- 2022

40.000

5.000

30.000

15.000

-

15.000

 

23

Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy

H.CL

2020- 2022

57.925

6.831

46.000

23.000

-

23.000

 

24

Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông

TX.GC

2020- 2023

183.000

1.000

146.800

60.000

15.000

71.800

 

25

Đường vào bia chiến thắng Rạch Ruộng

H.CB

2020- 2021

29.873

19.682

8.000

8.000

-

-

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

7.594.691

-

2.312.400

645.607

544.000

1.122.793

 

b.1

Các Đường tỉnh

 

 

6.528.397

-

1.296.300

285.707

384.500

626.093

 

1

Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền)

toàn tỉnh

2022- 2027

2.000.000

-

314.000

20.000

134.000

160.000

Đối ứng NSTW, dự án trọng điểm

2

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An

TP.MT, H.CG

2021- 2024

260.000

-

54.000

15.000

10.000

29.000

Đối ứng NSTW

3

Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50

TX.GC

2021- 2024

152.000

 

36.800

5.000

15.000

16.800

Đối ứng NSTW

4

Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)

H.CT, H.TP

2024- 2027

596.000

-

45.000

20.000

15.000

10.000

Đối ứng NSTW

5

Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)

H.CB

2021- 2024

249.363

 

75.000

20.000

20.000

35.000

Đối ứng NSTW

6

Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định

TP.MT

2022- 2027

2.000.000

-

137.000

33.707

100.000

3.293

Đối ứng NSTW

7

Đường tỉnh 877C và cầu qua kênh Chợ Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 877D đến Đường tỉnh 877)

H.CG; H.GCT

2023- 2026

375.000

 

101.000

10.000

2.000

89.000

Đối ứng NSTW

8

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long

H.TPĐ

2021- 2023

58.930

 

51.500

12.000

26.500

13.000

 

9

Nâng cấp nên mặt đường và câu Tân Bình trên ĐT868 (đoạn từ cầu Sa Rài đến cầu Kinh 12)

TX.CL

2023- 2025

50.000

 

45.000

7.000

23.000

15.000

 

10

Cầu Vàm Cái Thia

H.CB

2021- 2024

167.000

 

105.000

20.000

35.000

50.000

 

11

Cầu qua sông Mỹ Đức Tây

H.CB

2021- 2023

55.548

 

49.000

15.000

4.000

30.000

 

12

Cầu Tân Phong, huyện Cai Lậy

H.CL

2024- 2026

160.000

 

65.000

20.000

-

45.000

 

13

Cầu Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2025- 2028

120.000

 

40.000

10.000

-

30.000

 

14

Cầu Vàm Bà Thửa

TX.CL

2021- 2022

40.000

 

36.000

26.000

-

10.000

 

15

Cầu Trần Hưng Đạo (qua sông Bảo Định)

TP.MT

2025- 2028

80.000

 

30.000

10.000

-

20.000

 

16

Đường tỉnh 879C

H.CG

2023- 2026

40.000

 

32.000

12.000

 

20.000

 

17

Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị xã Gò Công)

TX.GC

2023- 2025

35.465

 

30.000

10.000

 

20.000

 

18

Đường tỉnh 871C (đoạn qua thị xã Gò Công - đường Nguyễn Thìn)

TX.GC

2024- 2026

44.765

 

25.000

10.000

 

15.000

 

19

Đường tỉnh 877 (đoạn qua thị xã Gò Công)

TX.GC

2024- 2026

44.326

 

25.000

10.000

 

15.000

 

b.2

Các đường huyện

 

 

1.066.294

-

926.100

309.900

159.500

456. 700

 

1

Đường huyện 69 (Đường 1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy

H.CL

2022- 2024

23.000

-

21.000

6.000

5.000

10.000

Huyện NTM

2

Đường huyện 70B (Đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy

H.CL

2021- 2023

45.871

-

39.500

15.000

6.500

18.000

Huyện NTM

3

Đường huyện 65B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy

H.CL

2022- 2024

50.000

-

43.500

20.000

5.000

18.500

Huyện NTM

4

Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy.

H.CL

2022- 2025

50.000

-

39.500

10.000

14.500

15.000

Huyện NTM

5

Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.

H.CL

2022- 2024

33.300

-

30.000

10.000

5.000

15.000

Huyện NTM

6

Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện Châu Thành

HCT

2022- 2024

36.000

-

32.000

10.000

5.000

17.000

Huyện NTM

7

Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34 - huyện Châu Thành

H.CT

2022- 2024

40.000

-

36.000

10.000

8.000

18.000

Huyện NTM

8

Nâng cấp Đường huyện 35 - huyện Châu Thành

H.CT

2022- 2024

40.000

-

36.000

10.000

5.000

21.000

Huyện NTM

9

Xây dựng cầu Kênh Năng trên Đường huyện 33

H.CT

2022- 2024

25.000

 

23.000

11.000

-

12.000

Huyện NTM

10

Nâng cấp Đường huyện 40 (đường Bắc Đông), huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2024

45.000

-

40.000

15.000

10.000

15.000

Huyện NTM

11

Nâng cấp Đường huyện 41 (đường Nam Tràm Mù), huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2023

50.000

-

45.000

10.000

10.000

25.000

Huyện NTM

12

Đường huyện 42 (đường Nam kênh Trương Văn Sanh), huyện Tân Phước

H.TP

2022- 2025

50.000

-

45.000

10.000

10.000

25.000

Huyện NTM

13

Nâng cấp Đường huyện 47 (đường Tây kênh Tây) - huyện Tân Phước

H.TP

2023- 2025

14.500

-

13.000

5.000

3.000

5.000

Huyện NTM

14

Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2022- 2025

45.000

-

40.000

10.000

10.000

20.000

Huyện NTM

15

Đường huyện 83B (đoạn từ ĐT 877B đến Đường huyện 85C), huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2022- 2024

45.000

-

40.000

15.000

5.000

20.000

Huyện NTM

16

Đường huyện 85D (đường Pháo Đài - đoạn từ ĐT.877B đến cầu Lăng), huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2022- 2024

12.000

 

-

10.500

5.000

-

5.500

Huyện NTM

17

Đường huyện 85E (đoạn qua đường Lý Quàn 2)

H.TPĐ

2022- 2024

13.400

 

11.500

5.500

-

6.000

Huyện NTM

18

Mở rộng Đường Trung tâm xã Tân Thạnh (ĐH 83C) đoạn còn lại

H.TPĐ

2022- 2024

40.000

-

35.000

10.000

5.000

20.000

Huyện NTM

19

Đường huyện 83D, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2023- 2025

22.000

-

19.500

5.000

4.500

10.000

Huyện NTM

20

Đường huyện 85C, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2023- 2025

30.000

-

27.000

10.000

7.000

10.000

Huyện NTM

21

Đường huyện 85, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

2023- 2025

19.000

-

17.000

5.000

5.000

7.000

Huyện NTM

22

Nâng cấp mở rộng đường huyện 71 và các cầu trên tuyến

H.CB

2022- 2025

50.000

 

45.000

10.000

5.000

30.000

Huyện NTM

23

Nâng cấp mở rộng đường huyện 72 và 2 câu trên tuyến

H.CB

2022- 2025

40.000

 

36.000

15.000

6.000

15.000

Huyện NTM

24

Nâng cấp mở rộng đường huyện 74 và 2 câu trên tuyến

H.CB

2022- 2025

25.000

 

22.000

5.000

5.000

12.000

Huyện NTM

25

Nâng cấp mở rộng đường huyện 77

H.CB

2022- 2025

68.250

 

42.900

12.900

10.000

20.000

Huyện NTM

26

Nâng cấp mở rộng đường huyện 75

H.CB

2022- 2025

30.000

 

27.000

5.000

10.000

12.000

Huyện NTM

27

Đường huyện 11

H.GCT

2021- 2023

13.988

-

12.000

6.000

-

6.000

Huyện NTM

28

Đường huyện 11B

H.GCT

2021- 2023

3.400

-

3.000

1.500

-

1.500

Huyện NTM

29

Đường huyện 19

H.GCT

2021- 2023

12.926

-

11.500

5.500

-

6.000

Huyện NTM

30

Đường huyện 12B

H.GCT

2021- 2023

11.084

-

10.000

5.000

-

5.000

Huyện NTM

31

Đường huyện 12C (Đê Xuân Hòa cầu Ngang)

H.GCT

2021- 2023

10.677

-

10.000

5.000

-

5.000

Huyện NTM

32

Đường huyện 15 (đoạn từ Công ty Shilla Glovis đến ranh huyện Gò Công Tây)

TX.GC

2021- 2023

6.649

-

6.000

3.000

-

3.000

 

33

Đường huyện 84B (đường Bến phà Vàm Giồng)

H.TPĐ

2021- 2023

7.160

 

6.700

3.500

-

3.200

Huyện NTM

34

Đường vành đai Đông - Tây Ấp Bắc

H.CT

2021- 2023

23.406

-

20.000

10.000

-

10.000

 

35

Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

2021- 2023

34.683

 

30.000

15.000

-

15.000

 

b.3

Các đường phát triển đô thị

 

 

-

-

90.000

50.000

-

40.000

 

c)

Sửa chữa các công trình giao thông

 

 

-

-

220.000

50.000

-

170.000

 

d)

Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện

 

 

-

-

57.000

29.500

-

27.500

 

e)

Đảm bảo an toàn giao thông

 

 

-

 

60.000

20.000

-

40.000

 

g)

Đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác

 

 

-

-

80.000

40.000

-

40.000

 

XII

Khu Công nghiệp và khu kinh tế

 

 

78.480

-

86.000

47.000

-

39.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

19.980

-

18.000

8.000

-

10.000

 

1

Xây dựng hàng rào và các hạng mục khác bảo vệ khu đất công nghiệp huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

2020-2025

19.980

-

18.000

8.000

-

10.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

58.500

-

54.000

30.000

-

24.000

 

1

Nâng cấp đường nội bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho

TP.MT

2021-2022

14.500

-

13.500

7.500

-

6.000

 

2

Đường nội bộ cống số 05 khu công nghiệp Mỹ Tho

TP.MT

2022-2023

14.800

-

13.500

7.500

-

6.000

 

3

Nâng cấp đường nội bộ và vỉa hè Cụm công nghiệp & TTCN Tân Mỹ Chánh

TP.MT

2021-

2022

14.700

-

13.500

7.500

-

6.000

 

4

Xây dựng hệ thống đường nội bộ số 3,5,7,10,11,22 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu tái định cư Tân Hương (giai đoạn 2)

H.CT

2021-2022

14.500

-

13.500

7.500

-

6.000

 

c)

Các công trình công nghiệp cấp thiết khác

 

 

-

-

14.000

9.000

-

5.000

 

XIII

Thương mại

 

 

108.714

-

98.200

98.200

-

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

5.000

-

4.500

4.500

-

-

 

1

Chợ Thạnh Yên xã Thạnh Trị huyện GCT

H.GCT

2020- 2021

5.000

 

4.500

4.500

-

-

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

103.714

-

90.900

90.900

-

-

 

1

Chợ Tân Thanh

H.CB

2021- 2023

5.000

 

4.500

4.500

-

-

 

2

Chợ xã Phú Tân

H.TPĐ

2021- 2023

3.794

-

3.500

3.500

-

-

xã NTM

3

Chợ xã Tân Phú

H.TPĐ

2021- 2023

7.600

 

6.800

6.800

-

-

xã NTM

4

Chợ Bà Tồn

H.CL

2021- 2023

1.839

 

1.600

1.600

-

-

 

5

Chợ Mỹ Hạnh Đông

TX.CL

2021- 2023

2.473

 

2.000

2.000

-

-

 

6

Chợ Ấp 2

H.GCĐ

2021- 2023

3.058

-

2.500

2.500

-

-

 

7

Chợ An Hữu

H.CB

2022- 2023

8.500

 

7.500

7.500

-

-

 

8

Chợ Hòa Khánh

H.CB

2024- 2025

6.500

 

5.500

5.500

-

-

 

9

Chợ Thiên Hộ

H.CB

2023- 2024

6.500

 

5.500

5.500

-

-

 

10

Chợ Bắc Đông

H.TP

2022

6.000

 

5.500

5.500

-

-

 

11

Chợ Điền Mỹ

H.CG

2021- 2023

3.000

 

2.700

2.700

-

-

 

12

Chợ Mỹ Thành Bắc, ấp 5

H.CL

2021- 2023

5.000

-

4.500

4.500

-

-

 

13

Chợ Mỹ Thành Nam, ấp 10

H.CL

2021- 2023

5.000

-

4.500

4.500

-

-

 

14

Chợ Phú Cường, ấp 5A

H.CL

2021- 2023

6.000

-

5.500

5.500

-

-

 

15

Chợ Long Hưng, huyện Châu Thành

HCT

2021- 2023

4.000

 

3.500

3.500

-

-

 

16

Sân đan và đường vào Chợ khu tái định cư Tân Hương

H.CT

2021- 2022

4.500

 

4.000

4.000

-

-

 

17

Chợ thị trấn Vàm Láng

H.GCĐ

2021- 2022

9.250

 

8.000

8.000

-

-

 

18

Chợ Cầu Kênh 14

H.GCT

2021- 2023

2.000

 

1.700

1.700

-

-

 

19

Chợ Phú Mỹ

H.TP

2021

2.500

 

2.000

2.000

-

-

 

20

Chợ xã Bình Đông

TX.GC

2021- 2023

4.200

-

3.600

3.600

-

-

 

21

Chợ xã Bình Xuân

TX.GC

2023

4.000

-

3.500

3.500

-

-

 

22

Chợ xã Long Chánh

TX.GC

2022

3.000

-

2.500

2.500

-

-

 

c)

Các công trình thương mại cấp thiết khác

 

 

-

-

2.800

2.800

-

-

 

XIV

Cấp nước, thoát nước

 

 

290.000

1.420

242.000

122.000

-

120.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

270.000

1.420

220.000

110.000

-

110.000

 

1

Mạng lưới đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công

TX.GC, H,GCĐ

2020- 2022

270.000

1.420

220.000

110.000

-

110.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

20.000

-

17.000

12.000

-

5.000

 

1

Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)

H.TP

2022- 2023

8.000

 

7.000

7.000

-

-

Huyện NTM

2

Đầu tư mạng lưới cấp nước thứ cấp phục vụ cấp nước sinh hoạt nông thôn

các huyện

2021- 2025

12.000

-

10.000

5.000

-

5.000

 

c)

Các công trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác

 

 

-

-

5.000

-

-

5.000

 

XV

Du lịch

 

 

103.903

-

100.000

50.000

-

50.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

103.903

-

90.000

45.000

-

45.000

 

1

Công viên trái cây

H.CB

2021- 2025

103.903

-

90.000

45.000

-

45.000

 

b)

Các công trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác

 

 

-

-

10.000

5.000

-

5.000

 

XVI

Công nghệ thông tin

 

 

199.800

311

184.000

48.000

3.000

133.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

29.800

311

27.000

13.000

-

14.000

 

1

Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021

toàn tỉnh

2020- 2021

29.800

311

27.000

13.000

-

14.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

170.000

-

147.000

33.000

-

114.000

 

1

Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025

toàn tỉnh

2021- 2024

30.000

-

27.000

13.000

-

14.000

 

2

Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025

toàn tỉnh

2021- 2024

140.000

-

120.000

20.000

-

100.000

 

c)

Các công trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác

 

 

 

-

10.000

2.000

3.000

5.000

 

XVII

Công trình công cộng tại đô thị

 

 

32.649

9.000

37.000

22.000

5.000

10.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

32.649

9.000

20.000

20.000

-

-

 

1

Công viên Tết Mậu Thân

TP.MT

2020- 2021

32.649

9.000

20.000

20.000

-

-

 

b)

Các công trình Công trình công cộng tại đô thị cấp thiết khác

 

 

 

 

17.000

2.000

5.000

10.000

 

XVIII

Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội

 

 

507.022

151.215

330.500

320.500

10.000

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

206.481

151.215

40.000

40.000

-

-

 

1

Trụ sở làm việc 8 sở ngành

TP.MT

2020- 2022

206.481

151.215

40.000

40.000

-

-

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

300.541

-

185.500

185.500

-

-

 

1

Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ Gạo và các phòng chức năng và hội trường

H.CG

2023- 2026

150.000

-

60.000

60.000

 

-

Đối ứng DA kênh Chợ Gạo

2

Trụ sở làm việc 2 sở ngành

TP.MT

2021- 2024

80.016

 

70.000

70.000

-

-

 

3

Sửa chữa Trụ sở UBND huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

2021- 2023

13.500

-

13.500

13.500

-

-

 

4

Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện

H.GCT

2021- 2023

14.027

 

12.000

12.000

-

-

 

5

Trụ sở Thành ủy Mỹ Tho

TP.MT

2021- 2023

42.998

 

30.000

30.000

-

-

 

c)

Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trương cấp huyện, xã cấp thiết

 

 

-

-

60.000

55.000

5.000

-

NTM

d)

Sửa chữa trụ Sở Cơ quan

 

 

-

-

45.000

40.000

5.000

-

 

XIX

Xã hội

 

 

374.814

76.969

230.000

90.000

10.000

130.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

324.814

76.969

180.000

75.000

-

105.000

 

1

Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang

H.CT

2019- 2023

106.400

60.969

35.000

25.000

-

10.000

 

2

Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)

H.CT

2020- 2023

218.414

16.000

145.000

50.000

-

95.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

50.000

-

40.000

10.000

10.000

20.000

 

1

Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3)

H.CT

2023- 2026

50.000

 

40.000

10.000

10.000

20.000

 

c)

Các công trình xã hội cấp thiết khác

 

 

 

 

10.000

5.000

-

5.000

 

XX

Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường thị trấn

 

 

-

-

739.707

-

-

739.707

 

1

Chi hỗ trợ xã nông thôn mới 23 xã

 

 

 

 

292.107

-

-

292.107

 

2

Chi hỗ trợ xã nông thôn mới nâng cao 19 xã

 

 

 

 

121.700

-

-

121.700

 

3

Chi hỗ trợ xã nông thôn mới kiểu mẫu 15 xã

 

 

 

 

150.000

-

-

150.000

 

4

Chi khen thưởng xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao

 

 

 

 

124.500

-

-

124.500

 

5

Chi hỗ trợ phường xã, thị trấn 29 đơn vị (350triệu/đơn vị)

 

 

 

 

51.400

-

-

51.400

 

XXI

Chi khác

 

 

-

-

414.937

110.137

235.000

69.800

 

1

Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

60.000

60.000

-

-

 

2

Giai đoạn 2022-2025 trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT TTg ngày 24/8/2011

 

 

 

 

235.000

-

235.000

-

 

3

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

20.000

10.000

-

10.000

 

4

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

20.000

10.000

-

10.000

 

5

Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

20.000

10.000

-

10.000

 

6

Đối ứng các dự án ODA, NGO

 

 

 

 

30.000

10.000

-

20.000

 

7

Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác

 

 

 

 

29.937

10.137

-

19.800

 

XXII

Bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

1.600

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Vốn ngân sách Trung ương)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020

kế hoạch trung hạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

11.810.951

2.288.762

5.208.200

 

A

VỐN TRONG NƯỚC

 

 

11.420.208

2.117.467

5.103.100

 

I

Y tế, dân số và gia đình

 

 

2.350.000

1.480.613

270.887

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

2.350.000

1.480.613

270.887

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang

TP.MT

2018-2022

2.350.000

1.480.613

270.887

 

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợithủy sản

 

 

2.453.526

433.583

1.173.530

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

887.166

433.583

48.530

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công

H.GCĐ

2010-2021

887.166

433.583

48.530

 

b

Các dự án khởi công mới

 

 

1.566.360

-

1.125.000

 

1

Kè chống sạt lở Cồn Ngang

H.TPĐ

2021-2024

250.000

 

175.000

 

2

Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

H.CB

2021-2024

150.000

 

100.000

 

3

Bờ kè sông Ba Rài

TX.CL

2021-2024

120.000

 

80.000

 

4

Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)

H.GCĐ

2022-2025

200.000

 

120.000

 

5

Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)

H.CT, H.CL

2021-2024

846.360

 

650.000

 

III

Giao thông

 

 

4.616.682

203.271

2.458.683

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

984.319

203.271

46.797

 

1

Đường tỉnh 878

H.CT

2015-2021

984.319

203.271

46.797

 

b

Các dự án khởi công mới

 

 

3.632.363

-

2.411.886

 

1

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An

TP.MT, H.CG

2021-2024

260.000

 

180.000

2

Đường tỉnh 873 từ cầu Bình xuân đến Quốc lộ 50

TX.GC

2021-2024

152.000

 

100.000

1

3

Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)

H.CT, H.TP

2023-2026

596.000

 

431.886

 

4

Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định

TP.MT

2022-2027

2.000.000

 

1.350.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)

H.CB

2021-2024

249.363

 

150.000

 

6

Đường tỉnh 877C và cầu qua kênh Chợ Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 8791) đến Đường tỉnh 877)

H.CG; H.GCT

2023-2026

375.000

 

200.000

 

IV

Dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng

 

 

2.000.000

-

1.200.000

 

1

Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)

Toàn tỉnh

2022-2027

2.000.000

 

1.200.000

 

B

VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

390.743

171.295

105.100

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

354.427

149.161

95.395

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

354.427

149.161

95.395

 

1

Dự án bền vững tại Việt Nam (VnSAT), tỉnh Tiền Giang

HCB, H.CL, TX.CL

2016-6/2022

354.427

149.161

95.395

 

II

Bảo vệ môi trường

 

 

36.316

22.134

9.705

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

36.316

22.134

9.705

 

1

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

toàn tỉnh

2019-2022

36.316

22.134

9.705

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Vốn dự phòng ngân sách địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Dự phòng ngân sách địa phương trong Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Tỷ lệ dự phòng vốn ngân sách tỉnh

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó:

Chi XDCB vốn tập trung

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn xổ số kiến thiết

 

TỔNG SỐ

1.022.037

346.237

61.000

614.800

6,7%

 

1

Công trình quốc phòng, an ninh cấp thiết

13.000

5.000

8.000

-

0,1%

 

2

Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết

103.000

-

-

103.000

0,7%

 

3

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa

20.000

-

-

20.000

0,1%

 

4

Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình y tế cấp thiết

40.000

-

-

40.000

0,3%

 

5

Các công trình khoa học và công nghệ cấp thiết

3.000

3.000

-

-

0,0%

 

6

Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025

25.000

10.000

5.000

10.000

0,2%

 

7

Các công trình văn hóa, thông tin cấp thiết khác

20.000

5.000

-

15.000

0,1%

 

8

Các công trình phát thanh, truyền hình, thông tấn cấp thiết

12.000

7.000

-

5.000

0,1%

 

9

Các công trình Thể dục, thể thao cấp thiết

24.000

6.000

8.000

10.000

0,2%

 

10

Các công trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác

19.500

-

-

19.500

0,1%

 

11

Cải tạo, nâng cấp Hệ thống đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn

40.000

10.000

10.000

20.000

0,3%

 

12

Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt

40.000

10.000

10.000

20.000

0,3%

 

13

Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác và đối ứng các dự án ODA

41.800

19.800

2.000

20.000

0.3%

 

14

Sửa chữa các công trình giao thông

220.000

50.000

-

170.000

1,4%

 

15

Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện

57.000

29.500

-

27.500

0,4%

 

16

Đảm bảo an toàn giao thông

60.000

20.000

-

40.000

0,4%

 

17

Đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác

80.000

40.000

-

40.000

0,5%

 

18

Các công trình hạ tầng công nghiệp cấp thiết

14.000

9.000

-

5.000

0,1%

 

19

Các công trình hạ tầng thương mại cấp thiết

2.800

2.800

-

-

0.0%

 

20

Các công trình cấp, thoát nước cấp thiết

5.000

-

-

5.000

0.0%

 

21

Các công trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác

10.000

5.000

-

5.000

0,1%

 

22

Các công trình công nghệ thông tin cấp thiết

10.000

2.000

3.000

5.000

0,1%

 

23

Các công trình công cộng tại đô thị cấp thiết

17.000

2.000

5.000

10.000

0,1 %

 

24

Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết

60.000

55.000

5.000

-

0,4%

 

25

Sửa chữa trụ sở cơ quan

45.000

40.000

5.000

-

0,3%

 

26

Các công trình xã hội cấp thiết

10.000

5.000

-

5.000

0,1%

 

27

Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu. Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác

29.937

10.137

-

19.800

0,2%

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác