Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 27/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 17/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 27/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 17/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 và Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ’ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh Tiền Giang
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 15.289,7 tỷ đồng (trong đó, vốn dự phòng ngân sách tỉnh là 1.022,037 tỷ đồng); cụ thể:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước là 3.508,1 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 3.050,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 8.730,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 1,6 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương là 5.208,2 tỷ đồng (chưa bao gồm vốn Chương trình mục tiêu quốc gia); trong đó:
- Vốn trong nước (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực) là 5.103,1 tỷ đồng;
- Vốn nước ngoài là 105,1 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 chi như sau:
- Phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 2.464,056 tỷ đồng;
- Giao thông: 7.528,383 tỷ đồng;
- Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 3.390,000 tỷ đồng;
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 2.723,832 tỷ đồng;
- Y tế, dân số và gia đình: 1.245,887 tỷ đồng;
- Văn hóa, thông tin: 462,500 tỷ đồng;
- Quốc phòng - An ninh: 359,800 tỷ đồng;
- Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước: 330,500 tỷ đồng;
- Thể dục, thể thao: 257,000 tỷ đồng;
- Cấp nước, thoát nước: 242,000 tỷ đồng;
- Xã hội: 230,000 tỷ đồng;
- Công nghệ thông tin: 184,000 tỷ đồng;
- Phát thanh, truyền hình: 163,000 tỷ đồng;
- Du lịch: 100,000 tỷ đồng;
- Thương mại: 98,200 tỷ đồng;
- Khoa học, công nghệ: 90,000 tỷ đồng;
- Bảo vệ môi trường: 89,205 tỷ đồng;
- Khu, cụm công nghiệp: 86,000 tỷ đồng;
- Công trình công cộng tại các đô thị: 37,000 tỷ đồng;
- Bội chi ngân sách địa phương: 1,6 tỷ đồng;
- Chi khác (hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; đối ứng các dự án ODA, NGO; đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách Trung ương; thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư): 414,937 tỷ đồng.
(Danh mục chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV, V đính kèm)
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nếu có phát sinh, điều chỉnh bổ sung nguồn vốn, bổ sung danh mục công trình, dự án theo các Quyết định giao vốn chi tiết của Trung ương và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác, chấp thuận cho Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện và báo cáo trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch đầu tư công hàng năm và có báo cáo điều chỉnh cuối kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn.
5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều hành, bố trí sử dụng dự phòng chung ngân sách địa phương và các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công trình cụ thể trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 để bổ sung cho các công trình, dự án trong kế hoạch chưa bố trí đủ vốn và các công trình quan trọng, cấp thiết khác theo tình hình thực tế phát sinh.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Theo cơ cấu nguồn vốn)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 9 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
20.497.900 |
|
A |
Vốn Ngân sách địa phương |
15.289.700 |
|
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung |
3.508.100 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
3.050.000 |
|
3 |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
8.730.000 |
|
4 |
Bội chi ngân sách địa phương |
1.600 |
|
B |
Vốn ngân sách trung ương |
5.208.200 |
|
1 |
Vốn trong nước (Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, bao gồm các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển) |
5.103.100 |
|
2 |
Vốn nước ngoài |
105.100 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Theo cơ cấu lĩnh vực)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Vốn ngân sách trung ương |
|||
|
TỔNG CỘNG |
20.497.900 |
15.289.700 |
5.208.200 |
|
1 |
Phân cấp |
2.464.056 |
2.464.056 |
- |
|
2 |
Giao thông |
7.528.383 |
3.869.700 |
3.658.683 |
|
3 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
3.390.000 |
3.390.000 |
- |
|
4 |
Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới |
2.723.832 |
1.454.907 |
1.268.925 |
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
1.245.887 |
975.000 |
270.887 |
|
6 |
Văn hóa, Thông tin |
462.500 |
462.500 |
- |
|
7 |
An ninh - Quốc phòng |
359.800 |
359.800 |
- |
|
8 |
Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
330.500 |
330.500 |
- |
|
9 |
Thể dục, thể thao |
257.000 |
257.000 |
- |
|
10 |
Cấp nước, thoát nước |
242.000 |
242.000 |
- |
|
11 |
Xã hội |
230.000 |
230.000 |
- |
|
12 |
Công nghệ thông tin |
184.000 |
184.000 |
- |
|
13 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
163.000 |
163.000 |
- |
|
14 |
Du lịch |
100.000 |
100.000 |
- |
|
15 |
Thương mại |
98.200 |
98.200 |
- |
|
16 |
Khoa học - Công nghệ |
90.000 |
90.000 |
- |
|
17 |
Bảo vệ môi trường |
89.205 |
79.500 |
9.705 |
|
18 |
Khu Công nghiệp và khu kinh tế |
86.000 |
86.000 |
- |
|
19 |
Công trình công cộng tại đô thị |
37.000 |
37.000 |
- |
|
20 |
Chi khác |
414.937 |
414.937 |
- |
|
21 |
Bội chi ngân sách địa phương |
1.600 |
1.600 |
- |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Vốn ngân sách tỉnh)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 9 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP |
||||||||||
Chi XDCB vốn tập trung |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn xổ số kiến thiết |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
23.006.676 |
4.226.591 |
15.289.700 |
3.508.100 |
3.050.000 |
8.730.000 |
|
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã |
|
|
|
1.652.394 |
2.464.056 |
540.556 |
1.923.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
458.735 |
22.814 |
359.800 |
237.800 |
122.000 |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
53.284 |
22.814 |
20.500 |
20.500 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2020- 2021 |
11.677 |
5.000 |
6.500 |
6.500 |
- |
- |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp cầu kiểm soát Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu |
H.GCĐ |
2020- 2021 |
4.567 |
3.314 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Kiểm soát biên phòng Cửa Đại |
H.GCĐ |
2020- 2022 |
6.092 |
2.500 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
2018- 2021 |
30.948 |
12.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
405.451 |
- |
326.300 |
212.300 |
114.000 |
- |
|
1 |
Nhà Trung đội Vệ binh |
TP.MT |
2020- 2022 |
14.500 |
- |
13.000 |
8.000 |
5.000 |
- |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp Nhà kho số 1, số 2 |
TP.MT |
2021- 2023 |
4.151 |
- |
3.500 |
3.500 |
- |
- |
|
3 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025 |
các huyện |
2021- 2025 |
60.000 |
- |
50.000 |
25.000 |
25.000 |
- |
|
4 |
Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang |
H.TPĐ |
2021- 2023 |
10.000 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa các nhà làm việc thuộc Công an tỉnh |
TP.MT |
2021- 2023 |
15.000 |
- |
13.500 |
8.500 |
5.000 |
- |
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025 |
Các huyện |
2021- 2025 |
60.000 |
- |
50.000 |
25.000 |
25.000 |
- |
|
7 |
Nhà điều hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương |
H.CT |
2021- 2023 |
4.800 |
|
4.800 |
4.800 |
- |
- |
|
8 |
Đại đội trinh sát |
TP.MT |
2022- 2025 |
80.000 |
- |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
- |
|
9 |
Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập |
H.CL |
2022- 2025 |
30.000 |
|
27.000 |
14.000 |
13.000 |
- |
|
10 |
Xây dựng mới Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tân Phước |
H.TP |
2023- 2026 |
35.000 |
- |
28.000 |
15.000 |
13.000 |
- |
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng |
H.GCĐ |
2022- 2024 |
6.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
12 |
Cải tạo, sửa chữa Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tiền Giang |
TX.GC |
2023- 2025 |
20.000 |
- |
18.000 |
18.000 |
- |
- |
|
13 |
Doanh trại Hải đội 2 |
H.GCĐ |
2024- 2026 |
20.000 |
- |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đại đội Huấn luyện cơ động |
TX.GC |
2024- 2026 |
10.000 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
|
15 |
Trạm cảnh sát giao thông Châu Thành thuộc phòng cảnh sát giao thông Công an tỉnh |
H.CT |
2023- 2025 |
20.000 |
- |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
|
16 |
Mở rộng nhà làm việc phòng Hồ sơ Công an tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2021- 2023 |
4.000 |
- |
3.500 |
3.500 |
- |
- |
|
17 |
Cải tạo sửa chữa nâng cấp Kho K1 |
H.CL |
2022- 2024 |
12.000 |
- |
10.000 |
2.000 |
8.000 |
- |
|
c) |
Công trình quốc phòng, an ninh cấp thiết khác |
|
|
- |
- |
13.000 |
5.000 |
8.000 |
- |
|
III |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
5.012.804 |
368.338 |
3.390.000 |
- |
- |
3.390.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
924.917 |
368.338 |
412.500 |
- |
- |
412.500 |
- |
a.1 |
Các công trình Đại học, Cao đẳng |
|
|
152.145 |
58.365 |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang |
H.CT |
2020- 2021 |
152.145 |
58.365 |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
|
a.2 |
Các công trình Trung học cơ sở |
|
|
166.737 |
74.500 |
75.000 |
- |
- |
75.000 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Nhựt huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 2) |
H.GCT |
2020- 2022 |
38.089 |
11.500 5.000 |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh |
H.GCĐ |
2020- 2022 |
29.877 |
|
23.000 |
- |
- |
23.000 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Phường 3 |
TX.GC |
2018- 2020 |
38.166 |
30.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
4 |
Trường TU và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè |
H.CB |
2020- 2022 |
60.605 |
28.000 |
24.000 |
- |
- |
24.000 |
|
a.3 |
Các công trình Tiểu học |
|
|
122.495 |
39.462 |
70.000 |
- |
- |
70.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
2020- 2022 |
44.687 |
10.000 |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Dưỡng Điềm |
H.CT |
2020- 2022 |
14.659 |
7.500 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
xã NTM |
3 |
Trường Tiểu học Đông Hòa |
H.CT |
2020- 2022 |
29.476 |
7.962 |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Phú Nhuận |
H.CL |
2020- 2022 |
20.426 |
7.000 |
12.000 |
- |
- |
12.000 |
xã NTM |
5 |
Trường THCS Thiện Trí (khối hành chánh + công trình phụ) |
H.CB |
2020- 2022 |
13.247 |
7.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
a.4 |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
|
|
483.540 |
196.011 |
237.500 |
- |
- |
237.500 |
|
1 |
Trường Mầm non Hậu Mỹ Bắc B |
H.CB |
2019- 2021 |
23.869 |
15.000 |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
xã NTM |
2 |
Trường mầm non Mỹ Hạnh Trung |
TX.CL |
2019- 2021 |
22.216 |
16.500 |
4.500 |
- |
- |
4.500 |
xã NTM |
3 |
Trường Mầm non An Hữu |
H.CB |
2019- 2021 |
29.516 |
20.520 |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
xã NTM |
4 |
Trường Mầm non Hậu Thành |
H.CB |
2019- 2021 |
26.685 |
17.700 |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
xã NTM |
5 |
Trường mầm non đông Hòa |
H.CT |
2019- 2021 |
25.737 |
10.622 |
12.000 |
- |
- |
12.000 |
xã NTM |
6 |
Trường Mầm non Kiểng Phước (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
2019- 2021 |
14.479 |
11.000 |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
xã NTM |
7 |
Trường mầm non Phú Nhuận |
H.CL |
2020- 2022 |
21.431 |
13.000 |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
xã NTM |
8 |
Trường Mầm non Mỹ Lợi B |
H.CB |
2020- 2022 |
24.512 |
9.000 |
14.000 |
- |
- |
14.000 |
xã NTM |
9 |
Trường Mầm non Long Định |
HCT |
2020- 2022 |
29.897 |
651 |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
xã NTM |
10 |
Trường Mẫu Giáo Long Bình |
H.GCT |
2020- 2022 |
29.867 |
6.572 |
17.500 |
- |
- |
17.500 |
xã NTM |
11 |
Trường Mầm non Thiện Trí |
H.CB |
2020- 2022 |
16.212 |
6.500 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
xã NTM |
12 |
Trường Mầm non Bình Ân |
H.GCĐ |
2020- 2022 |
14.472 |
5.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
13 |
Trường Mầm non Vàm Láng |
H.GCĐ |
2020- 2022 |
14.674 |
5.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
14 |
Trường Mầm non Mỹ Hạnh Đông |
TX.CL |
2020- 2022 |
14.982 |
5.650 |
7.500 |
- |
- |
7.500 |
|
15 |
Trường Mầm non Nhị Mỹ - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
2020- 2022 |
14.798 |
9.500 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
|
16 |
Trường mầm non thị trấn Cái Bè |
H.CB |
2020- 2022 |
29.845 |
9.000 |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
|
17 |
Trường mầm non Hòa Khánh |
H.CB |
2020- 2022 |
29.959 |
9.000 |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
|
18 |
Trường Mầm non Sao Mai - Phường 8, thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
2020- 2022 |
46.219 |
9.803 |
31.000 |
- |
- |
31.000 |
|
19 |
Trường Mầm non Song Thuận |
H.CT |
2020- 2022 |
27.184 |
6.293 |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
|
20 |
Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè |
H.CB |
2020- 2022 |
26.986 |
9.700 |
14.000 |
- |
- |
14.000 |
xã NTM |
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
2.569.562 |
- |
2.224.500 |
- |
- |
2.224.500 |
|
b.1 |
Các công trình Đại học, Cao đẳng |
|
|
141.000 |
- |
100.000 |
- |
- |
100.000 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang (giai đoạn 2021- 2025) |
H.CT |
2021- 2025 |
50.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
2 |
Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm |
|
2022- 2025 |
91.000 |
- |
80.000 |
- |
- |
80.000 |
|
b.2 |
Các công trình Trung học phổ thông |
|
|
314.888 |
- |
256.500 |
- |
- |
256.500 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm |
H.CB |
2021- 2023 |
44.871 |
- |
40.000 |
- |
- |
40.000 |
Huyện NTM |
2 |
Trường Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát |
H.CL |
2021- 2023 |
14.879 |
- |
13.500 |
- |
- |
13.500 |
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Bình Đông |
TX.GC |
2021- 2023 |
29.240 |
- |
26.000 |
- |
- |
26.000 |
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt |
TX.CL |
2021- 2023 |
30.898 |
- |
27.000 |
- |
- |
27.000 |
|
5 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
TP.MT |
2023- 2026 |
90.000 |
- |
70.000 |
- |
- |
70.000 |
|
4 |
Trường THPT Tân Phước |
H.TP |
2022- 2023 |
25.000 |
|
20.000 |
- |
- |
20.000 |
Huyện NTM |
6 |
Trường THPT Tân Mỹ Chánh |
TP.MT |
2023- 2026 |
80.000 |
|
60.000 |
- |
- |
60.000 |
|
b.3 |
Các công trình Trung học cơ sở |
|
|
980.769 |
- |
868.500 |
- |
- |
868.500 |
|
1 |
Trường THCS Hòa Khánh |
H.CB |
2022- 2024 |
35.000 |
- |
31.000 |
- |
- |
31.000 |
xã NTM |
2 |
Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn 2) |
H.TPĐ |
2022- 2025 |
59.476 |
|
53.000 |
- |
- |
53.000 |
xã NTM |
3 |
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
2021- 2022 |
20.000 |
- |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm |
H.CT |
2021- 2024 |
62.000 |
- |
56.000 |
- |
- |
56.000 |
|
5 |
Trường THCS Nguyễn Văn Thiều (THCS Vĩnh Bình) |
H.GCT |
2021- 2023 |
30.657 |
|
27.000 |
- |
- |
27.000 |
|
6 |
Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu) |
H.GCT |
2021- 2023 |
47.996 |
|
45.000 |
- |
- |
45.000 |
|
7 |
Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn (THCS Thạnh Trị) |
H.GCT |
2021- 2023 |
14.157 |
|
12.500 |
- |
- |
12.500 |
|
8 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Áp 2 Thạnh Lộc |
H.CL |
2021- 2023 |
37.600 |
|
34.000 |
- |
- |
34.000 |
|
9 |
Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp |
H.CL |
2021- 2024 |
49.226 |
|
45.000 |
- |
- |
45.000 |
|
10 |
Trường Trung học cơ sở Phú Cường |
H.CL |
2021- 2023 |
22.630 |
|
20.000 |
- |
- |
20.000 |
xã NTM |
11 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Thành Bắc: Ấp 3, Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
2021- 2023 |
14.489 |
|
13.500 |
- |
- |
13.500 |
xã NTM |
12 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Thái Trung |
H.CB |
2021- 2024 |
94.550 |
|
84.000 |
- |
- |
84.000 |
xã NTM |
13 |
Trường THCS Thiện Trung |
H.CB |
2021- 2023 |
29.663 |
|
27.000 |
- |
- |
27.000 |
xã NTM |
14 |
Trường Tiểu học & THCS An Thái Đông |
H.CB |
2021- 2024 |
68.342 |
|
61.000 |
- |
- |
61.000 |
xã NTM |
15 |
Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
2021- 2024 |
79.550 |
- |
72.000 |
- |
- |
72.000 |
xã NTM |
16 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (Khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ) |
H.TP |
2021- 2023 |
41.159 |
|
37.000 |
- |
- |
37.000 |
xã NTM |
17 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học) |
H.TP |
2021- 2023 |
14.495 |
- |
13.500 |
- |
- |
13.500 |
|
18 |
Trường Trung học cơ sở Gia Thuận |
H.GCĐ |
2021- 2024 |
51.299 |
|
46.000 |
- |
- |
46.000 |
|
19 |
Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân |
H.GCĐ |
2021- 2023 |
34.447 |
|
31.000 |
- |
- |
31.000 |
|
20 |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân) |
H.GCT |
2021- 2023 |
28.478 |
|
25.000 |
- |
- |
25.000 |
|
21 |
Trường THCS Bảo Định |
TP.MT |
2023- 2026 |
46.000 |
|
30.000 |
- |
- |
30.000 |
Tp. Mỹ Tho giải phóng mặt bằng |
22 |
Trường Trung học cơ sở Võ Việt Tân |
TX.CL |
2023- 2023 |
35.000 |
|
31.000 |
- |
- |
31.000 |
|
23 |
Trường Tiểu học -Trung học cơ sở Phú Quý |
TX.CL |
2023- 2025 |
40.555 |
|
36.000 |
- |
- |
36.000 |
|
24 |
Mở rộng Trường THCS Phường 1 - Thị xã Gò Công |
TX.GC |
2024- 2026 |
24.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
b.4 |
Các công trình Tiểu học |
|
|
779.269 |
- |
681. 000 |
- |
- |
681.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện Châu Thành |
H.CT |
2022- 2025 |
51.000 |
- |
46.000 |
- |
- |
46.000 |
xã NTM |
2 |
Trường Tiểu học Bình Đức, huyện Châu Thành |
H.CT |
2022- 2025 |
62.000 |
|
56.000 |
- |
- |
56.000 |
xã NTM |
3 |
Trường Tiểu học Vĩnh Kim, huyện Châu Thành |
H.CT |
2023- 2026 |
67.000 |
|
54.000 |
- |
- |
54.000 |
xã NTM |
4 |
Trường Tiểu học Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2024 |
10.000 |
- |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
xã NTM |
5 |
Trường Tiểu học Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2023- 2025 |
20.000 |
- |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
xã NTM |
6 |
Trường Tiểu học Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2023- 2025 |
9.000 |
- |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
xã NTM |
7 |
Trường Tiểu học Phú Đông, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2022- 2024 |
18.000 |
- |
16.000 |
- |
- |
16.000 |
xã NTM |
8 |
Trường Tiểu học Long Hòa |
TX.GC |
2021- 2023 |
14.608 |
- |
12.000 |
- |
- |
12.000 |
|
9 |
Trường Tiểu học Tân Trung |
TX.GC |
2021- 2023 |
21.023 |
- |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
10 |
Trường Tiểu học Tân Hòa |
H.GCĐ |
2021- 2024 |
47.432 |
|
43.000 |
- |
- |
43.000 |
|
11 |
Trường Tiểu học Phước Trung |
H.GCĐ |
2021- 2023 |
14.889 |
|
13.500 |
- |
- |
13.500 |
|
12 |
Trường Tiểu học Bàn Long |
H.CT |
2021- 2023 |
23.035 |
|
20.000 |
- |
- |
20.000 |
xã NTM |
13 |
Trường Tiểu học Bình Phan |
H.CG |
2021- 2023 |
23.029 |
- |
20.500 |
- |
- |
20.500 |
|
14 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ |
H.GCT |
2021- 2023 |
20.776 |
|
19.000 |
- |
- |
19.000 |
|
15 |
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê |
TX.CL |
2021- 2023 |
43.970 |
|
40.000 |
- |
- |
40.000 |
|
16 |
Trường Tiểu học Long Định |
H.CT |
2021- 2023 |
64.600 |
|
58.000 |
- |
- |
58.000 |
xã NTM |
17 |
Trường Tiểu học Song Thuận |
H.CT |
2021- 2023 |
25.586 |
|
23.000 |
- |
- |
23.000 |
xã NTM |
18 |
Trường TH Tân Bình |
TX.CL |
2021- 2023 |
38.450 |
|
35.000 |
- |
- |
35.000 |
|
19 |
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam |
H.CL |
2021- 2023 |
14.900 |
|
13.500 |
- |
- |
13.500 |
|
20 |
Trường Tiểu học Long Trung |
H.CL |
2021- 2023 |
25.000 |
|
22.500 |
- |
- |
22.500 |
|
21 |
Trường Tiểu học Phú Cường |
H.CL |
2021- 2023 |
14.494 |
|
13.000 |
- |
- |
13.000 |
xã NTM |
22 |
Trường Tiểu học Tân Hòa Tây (Khối phòng học, khu hành chính) |
H.TP |
2021- 2023 |
14.482 |
|
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
23 |
Trường tiểu học Thạnh Mỹ (Khối phòng học, khu hành chính, hàng rào) |
H.TP |
2021- 2023 |
14.497 |
|
13.000 |
- |
- |
13.000 |
xã NTM |
24 |
Trường Tiểu học Âu Dương Lân |
TP.MT |
2021- 2023 |
11.603 |
|
10.500 |
- |
- |
10.500 |
|
25 |
Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc |
H.CL |
2021- 2023 |
10.895 |
|
10.000 |
- |
- |
10.000 |
xã NTM |
26 |
Trường Tiểu học & THCS Thiện Trung |
H.CB |
2023- 2025 |
35.000 |
|
31.500 |
- |
- |
31.500 |
xã NTM |
27 |
Trường Tiểu học Thái Sanh Hạnh |
TP.MT |
2023- 2026 |
50.000 |
|
30.000 |
- |
- |
30.000 |
TP.Mỹ Tho giải phóng mặt bằng |
28 |
Trường Tiểu học Phường 1, thị xã Gò Công |
TX.GC |
2024- 2026 |
14.000 |
- |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
b.5 |
Các trường Mẫu giáo, Mầm non |
|
|
353.636 |
- |
318.500 |
- |
- |
318.500 |
|
1 |
Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu Thành |
H.CT |
2022- 2025 |
45.000 |
- |
40.500 |
- |
- |
40.500 |
xã NTM |
2 |
Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu Thành |
H.CT |
2022- 2025 |
50.000 |
|
45.000 |
- |
- |
45.000 |
xã NTM |
3 |
Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2024 |
10.000 |
- |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
xã NTM |
4 |
Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2024 |
14.500 |
|
13.000 |
- |
- |
13.000 |
xã NTM |
5 |
Trường mầm non Tân Lập 1, huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2024 |
14.500 |
|
13.000 |
- |
- |
13.000 |
xã NTM |
6 |
Trường Mầm non Phú Tân, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2023- 2025 |
14.643 |
|
13.000 |
- |
- |
13.000 |
xã NTM |
7 |
Trường Mầm non Bàn Long |
H.CT |
2021- 2023 |
27.921 |
|
25.000 |
- |
- |
25.000 |
xã NTM |
8 |
Trường Mầm non Đăng Hưng Phước |
H.CG |
2021- 2023 |
20.000 |
- |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
|
9 |
Trường Mầm non Hòa Định |
H.CG |
2021- 2023 |
33.890 |
- |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
|
10 |
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam: Ấp 6, Mỹ Thành Nam |
H.CL |
2021- 2023 |
22.970 |
|
21.000 |
- |
- |
21.000 |
xã NTM |
11 |
Trường mầm non Hướng Dương |
TX.GC |
2021- 2023 |
29.798 |
- |
27.000 |
- |
- |
27.000 |
|
12 |
Trường mẫu giáo Bình Xuân |
TX.GC |
2021- 2023 |
14.910 |
- |
13.500 |
- |
- |
13.500 |
|
13 |
Trường Mầm non Tuổi Xanh |
TP.MT |
2021- 2023 |
11.366 |
|
10.500 |
- |
- |
10.500 |
|
14 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
TP.MT |
2021- 2023 |
15.000 |
|
13.500 |
- |
- |
13.500 |
|
15 |
Trường Mầm non Tân Phú |
H.TPĐ |
2021- 2023 |
14.552 |
|
13.500 |
- |
- |
13.500 |
xã NTM |
16 |
Trường Mầm non Phú Thạnh |
H.TPĐ |
2021- 2023 |
14.586 |
|
13.000 |
- |
- |
13.000 |
|
c) |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018) |
toàn tỉnh |
2022- 2025 |
1.518.325 |
- |
650.000 |
- |
- |
650.000 |
|
d) |
Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết; thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA các công trình giáo dục |
|
|
- |
- |
103.000 |
- |
- |
103.000 |
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
3.065.830 |
1.556.595 |
975.000 |
- |
- |
975.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.594.858 |
1.556.183 |
503.000 |
- |
- |
503.000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2017- 2021 |
2.350.000 |
1.479.113 |
352.500 |
- |
- |
352.500 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế thị xã Gò Công |
TX.GC |
2018- 2022 |
93.473 |
67.249 |
25.500 |
- |
- |
25.500 |
|
3 |
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy |
TX.CL |
2019- 2023 |
151.385 |
9.821 |
125.000 |
- |
- |
125.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
235.351 |
- |
211.000 |
- |
- |
211.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2021- 2023 |
173.038 |
- |
155.000 |
- |
- |
155.000 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
TP.MT |
2022- 2025 |
62.313 |
- |
56.000 |
- |
- |
56.000 |
|
c) |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện |
|
|
185.621 |
412 |
141.000 |
- |
- |
141.000 |
|
d) |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa |
|
|
50.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
e) |
Trạm y tế, xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
60.000 |
- |
- |
60.000 |
xã NTM |
g) |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác |
|
|
- |
- |
40.000 |
- |
- |
40.000 |
|
V |
Khoa học, Công nghệ |
|
|
130.457 |
- |
90.000 |
55.000 |
25.000 |
10.000 |
- |
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
105.457 |
- |
87.000 |
52.000 |
25.000 |
10.000 |
- |
1 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2020- 2023 |
75.707 |
|
63.000 |
35.000 |
18.000 |
10.000 |
|
2 |
Nâng cao năng lực của Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2) |
TP.MT |
2020- 2022 |
29.750 |
- |
24.000 |
17.000 |
7.000 |
- |
|
b) |
Các công trình Khoa học, Công nghệ cấp thiết khác |
|
|
25.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
VI |
Văn hóa, Thông tin |
|
|
544.857 |
15.602 |
462.500 |
109.000 |
57.000 |
296.500 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
53.970 |
15.602 |
35.500 |
- |
- |
35.500 |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Gò Công Đông (hạng mục kè và công viên ao nước) |
H.GCĐ |
2020- 2021 |
22.991 |
6.000 |
14.500 |
- |
- |
14.500 |
• |
2 |
Khu di tích Lăng Hoàng Gia |
TX.GC |
2019- 2021 |
11.000 |
1.684 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
|
3 |
Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe |
TX.CL |
2020- 2022 |
19.979 |
7.918 |
12.000 |
- |
- |
12.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
490.887 |
- |
382.000 |
94.000 |
52.000 |
236.000 |
|
1 |
Khu tưởng niệm Bác Hồ và đền thờ các Vua Hùng, Bảo tàng tỉnh, Thư viện tỉnh |
TP.MT |
2023- 2026 |
200.000 |
- |
150.000 |
45.000 |
20.000 |
85.000 |
Dự án trọng điểm |
2 |
Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh |
TP.MT |
2024- 2027 |
150.000 |
- |
107.000 |
13.500 |
10.000 |
83.500 |
|
3 |
Thư viện, nhà truyền thống và hội trường đa năng, Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai Lậy. |
H.CL |
2021- 2025 |
15.237 |
- |
13.500 |
5.000 |
3.500 |
5.000 |
Huyện NTM |
4 |
Hội trường Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Thành |
H.CT |
2022- 2024 |
12.500 |
- |
11.000 |
5.000 |
- |
6.000 |
Huyện NTM |
5 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2024 |
12.000 |
- |
11.000 |
5.000 |
- |
6.000 |
Huyện NTM |
6 |
Hội trường đa năng huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2024 |
14.000 |
- |
12.500 |
4.000 |
3.500 |
5.000 |
Huyện NTM |
7 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2022- 2024 |
18.000 |
- |
16.000 |
5.000 |
5.000 |
6.000 |
Huyện NTM |
8 |
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2 |
H.GCĐ |
2022- 2024 |
41.876 |
- |
37.000 |
7.000 |
10.000 |
20.000 |
|
9 |
Nhà làm việc phòng văn hóa thông tin và trung tâm văn hóa thể thao và Đài truyền thanh |
H.GCT |
2021- 2023 |
10.294 |
|
9.000 |
2.000 |
- |
7.000 |
|
10 |
Hội trường đa năng |
H.GCT |
2021- 2023 |
11.980 |
|
10.500 |
2.500 |
- |
8.000 |
Huyện NTM |
11 |
Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ chi, Lê Thị Ngọc Tiến |
H.CG |
2021- 2023 |
5.000 |
|
4.500 |
- |
- |
4.500 |
|
c) |
Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025 |
các huyện |
2021- 2025 |
- |
- |
25.000 |
10.000 |
5.000 |
10.000 |
|
d) |
Các công trình văn hóa, thông tin cấp thiết khác |
|
|
|
|
20.000 |
5.000 |
- |
15.000 |
|
VII |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
180.464 |
7.000 |
163.000 |
42.000 |
16.000 |
105.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
120.464 |
7.000 |
110.000 |
25.000 |
5.000 |
80.000 |
- |
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình huyện Cai Lậy |
H.CL |
2020- 2021 |
14.678 |
7.000 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
2 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
TP.MT |
2020- 2023 |
87.952 |
- |
89.000 |
20.000 |
5.000 |
64.000 |
|
3 |
Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa |
TP.MT |
2020- 2022 |
17.834 |
- |
16.000 |
5.000 |
- |
11.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
60.000 |
- |
41.000 |
10.000 |
11.000 |
20.000 |
|
1 |
Thiết bị kỹ thuật Đài Phát thanh và Truyền hình |
TP.MT |
2024- 2027 |
60.000 |
- |
41.000 |
10.000 |
11.000 |
20.000 |
|
c) |
Các công trình Phát thanh, truyền hình, thông tấn cấp thiết khác |
|
|
|
|
12.000 |
7.000 |
- |
5.000 |
|
VIII |
Thể dục, thể thao |
|
|
275.472 |
11.942 |
257.000 |
76.000 |
47.500 |
133.500 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
91.189 |
11.942 |
71.000 |
17.000 |
10.000 |
44.000 |
|
1 |
Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2020- 2022 |
70.249 |
5.000 |
60.000 |
17.000 |
10.000 |
33.000 |
|
2 |
Nhà luyện tập thể thao |
H.CG |
2020- 2022 |
20.940 |
6.942 |
11.000 |
- |
- |
11.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
184.283 |
- |
162.000 |
53.000 |
29.500 |
79.500 |
|
1 |
Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu Thành |
H.CT |
2022- 2024 |
27.747 |
- |
24.500 |
10.000 |
4.000 |
10.500 |
Huyện NTM |
2 |
Sân vận động huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2024 |
14.000 |
- |
13.000 |
4.500 |
3.500 |
5.000 |
Huyện NTM |
3 |
Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng, huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2024 |
20.000 |
- |
18.000 |
6.000 |
4.000 |
8.000 |
Huyện NTM |
4 |
Nhà đa năng trung tâm văn hóa thể thao huyện |
H.TPĐ |
2022- 2024 |
24.000 |
- |
20.500 |
6.500 |
4.000 |
10.000 |
Huyện NTM |
6 |
Sân vận động huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2023- 2025 |
24.000 |
|
20.500 |
6.500 |
4.000 |
10.000 |
Huyện NTM |
7 |
Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái Bè |
H.CB |
2022- 2024 |
21.000 |
- |
19.000 |
5.000 |
4.000 |
10.000 |
Huyện NTM |
8 |
Hồ bơi, huyện Cái Bè |
H.CB |
2022- 2024 |
20.000 |
- |
17.000 |
7.000 |
4.000 |
6.000 |
Huyện NTM |
9 |
Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng |
H.GCT |
2021- 2022 |
19.509 |
- |
17.000 |
5.000 |
2.000 |
10.000 |
Huyện NTM |
10 |
Sân vận động huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
2021- 2023 |
14.027 |
|
12.500 |
2.500 |
- |
10.000 |
Huyện NTM |
c) |
Các công trình Thể dục, thể thao cấp thiết khác |
|
|
|
|
24.000 |
6.000 |
8.000 |
10.000 |
|
IX |
Bảo vệ môi trường |
|
|
70.000 |
- |
79.500 |
10.000 |
- |
69.500 |
|
a) |
Công trình khởi công mới |
|
|
70.000 |
- |
60.000 |
10.000 |
- |
50.000 |
|
1 |
Hệ thống xử lý nước thải khu tại các đô thị |
TP.MT |
2021- 2025 |
70.000 |
|
60.000 |
10.000 |
- |
50.000 |
|
b) |
Các công trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác |
|
|
|
|
19.500 |
- |
- |
19.500 |
|
X |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
2.257.963 |
1.288 |
715.200 |
230.300 |
37.000 |
447.900 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
385.468 |
1.288 |
190.200 |
60.000 |
15.000 |
115.200 |
|
1 |
Kè kênh Ngang và cặp công viên huyện Chợ Gạo |
H.CG |
2021- 2023 |
35.919 |
803 |
32.000 |
10.000 |
5.000 |
17.000 |
|
2 |
Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành |
H.CT |
2020- 2024 |
114.549 |
485 |
80.000 |
30.000 |
10.000 |
40.000 |
|
3 |
Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản xuất thanh long thuộc hệ Bảo Định |
H.CG |
2019- 2024 |
85.000 |
- |
38.200 |
10.000 |
- |
28.200 |
|
4 |
Các công trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long khác |
H.CG |
|
150.000 |
|
40.000 |
10.000 |
- |
30.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
1.872.495 |
- |
403.200 |
130.500 |
- |
272.700 |
|
1 |
Kè chống sạt lở Cồn Ngang |
H.TPĐ |
2021- 2024 |
250.000 |
- |
50.000 |
25.000 |
- |
25.000 |
Đối ứng NSTW |
2 |
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
2021- 2024 |
150.000 |
- |
35.000 |
15.000 |
- |
20.000 |
Đối ứng NSTW |
3 |
Bờ kè sông Ba Rài |
TX.CL |
2021- 2024 |
120.000 |
- |
28.000 |
10.000 |
- |
18.000 |
Đối ứng NSTW |
4 |
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
2021- 2024 |
200.000 |
- |
60.000 |
20.000 |
- |
40.000 |
Đối ứng NSTW |
5 |
Đầu tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) |
H.CT, H.CL |
2021- 2024 |
846.360 |
- |
115.200 |
20.000 |
- |
95.200 |
Đối ứng NSTW, dự án trọng điểm |
6 |
Kè chống sạt lở khu vực doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng |
H.GCĐ |
2021- 2023 |
22.000 |
- |
11.000 |
5.000 |
- |
6.000 |
Đối ứng NSTW |
7 |
Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn) |
H.GCĐ |
2023- 2025 |
54.000 |
|
20.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
Đối ứng |
8 |
Đường và kè sông Cần Lộc |
H.GCĐ |
2024- 2026 |
40.000 |
|
20.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
ị |
9 |
Bờ kè Bắc kênh Salicette |
TX.GC |
2021- 2023 |
23.135 |
- |
20.500 |
5.500 |
- |
15.000 |
|
11 |
Cảng cá Tiền Giang |
H.CG |
2024- 2027 |
167.000 |
|
43.500 |
10.000 |
- |
33.500 |
|
c) |
Cải tạo, nâng cấp Hệ thống đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn |
|
|
|
|
40.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
|
d) |
Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt |
|
|
|
|
40.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
|
e) |
Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác và đối ứng các dự án ODA |
|
|
- |
- |
41.800 |
19.800 |
2.000 |
20.000 |
|
XI |
Giao thông |
|
|
9.314.712 |
351.703 |
3.869.700 |
1.299.607 |
559.000 |
2.011.093 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.720.021 |
351.703 |
1.140.300 |
514.500 |
15.000 |
610.800 |
|
1 |
Cầu Vàm Trà Lọt |
H.CB |
2020- 2021 |
93.089 |
43.500 |
35.000 |
15.000 |
- |
20.000 |
|
2 |
Cầu Ngũ Hiệp trên Đường tỉnh 868 |
H.CL |
2020- 2021 |
169.551 |
69.000 |
50.000 |
20.000 |
- |
30.000 |
|
3 |
Cầu Bình Xuân trên Đường tỉnh 873 |
TX.GC |
2020- 2021 |
161.509 |
79.000 |
75.000 |
37.500 |
- |
37.500 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874 |
H.CL, HCT |
2020- 2024 |
175.903 |
2.068 |
155.000 |
75.000 |
- |
80.000 |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3) |
TX.CL |
2020- 2021 |
69.997 |
1.163 |
62.000 |
30.000 |
- |
32.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh). |
H.TP |
2020- 2023 |
54.383 |
10.000 |
39.000 |
19.000 |
- |
20.000 |
|
7 |
Đường huyện 23 - huyện Chợ Gạo |
H.CG |
2020- 2021 |
27.000 |
5.000 |
20.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường đê Bình Ninh |
H.CG |
2019- 2021 |
44.297 |
24.326 |
16.000 |
8.000 |
- |
8.000 |
|
9 |
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B) |
H.CT |
2020 - 2022 |
92.423 |
15.000 |
56.000 |
20.000 |
- |
36.000 |
|
10 |
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1) |
H.GCT |
2020- 2022 |
54.948 |
185 |
50.000 |
25.000 |
- |
25.000 |
|
11 |
Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6 |
TP.MT |
2020- 2021 |
9.995 |
101 |
9.000 |
4.500 |
- |
4.500 |
|
12 |
Đường Mỹ Trang - thị xã Cai Lậy (từ Trường Trung học cơ sở Võ Việt Tân - ĐH 53) |
TX.CL |
2020- 2021 |
28.587 |
12.284 |
14.000 |
7.000 |
- |
7.000 |
|
13 |
Nối 01 nhịp cầu dẫn phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long |
H.GCT |
2018- 2021 |
23.975 |
12.504 |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
14 |
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C) |
H.TPĐ |
2019- 2021 |
38.278 |
5.955 |
30.000 |
15.000 |
- |
15.000 |
|
15 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B) |
TP.MT |
2020 - 2022 |
69.983 |
384 |
63.000 |
20.000 |
- |
43.000 |
|
16 |
Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 ( đoạn từ ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1. |
H.TP |
2020- 2023 |
54.465 |
15.998 |
34.500 |
17.500 |
- |
17.000 |
|
17 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh) |
H.GCT |
2020- 2022 |
90.698 |
1.694 |
80.000 |
30.000 |
- |
50.000 |
|
18 |
Đường Thủ Khoa Huân nối dài |
H.GCD |
2020- 2022 |
31.966 |
73 |
29.000 |
14.000 |
- |
15.000 |
|
19 |
Đường huyện 36 huyện Châu Thành |
H.CT |
2020- 2022 |
54.499 |
2.398 |
47.000 |
20.000 |
- |
27.000 |
|
20 |
Đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại (đường huyện 85B) |
H.TPD |
2020- 2021 |
20.000 |
9.057 |
9.000 |
5.000 |
- |
4.000 |
|
21 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (Đ1.879) đoạn từ QL.50 đến đến Nguyễn Văn Giác |
TP.MT |
2020- 2022 |
43.677 |
9.500 |
26.000 |
11.000 |
- |
15.000 |
|
22 |
Cầu chợ Mỹ Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy |
H.CL |
2020- 2022 |
40.000 |
5.000 |
30.000 |
15.000 |
- |
15.000 |
|
23 |
Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy |
H.CL |
2020- 2022 |
57.925 |
6.831 |
46.000 |
23.000 |
- |
23.000 |
|
24 |
Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông |
TX.GC |
2020- 2023 |
183.000 |
1.000 |
146.800 |
60.000 |
15.000 |
71.800 |
|
25 |
Đường vào bia chiến thắng Rạch Ruộng |
H.CB |
2020- 2021 |
29.873 |
19.682 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
7.594.691 |
- |
2.312.400 |
645.607 |
544.000 |
1.122.793 |
|
b.1 |
Các Đường tỉnh |
|
|
6.528.397 |
- |
1.296.300 |
285.707 |
384.500 |
626.093 |
|
1 |
Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền) |
toàn tỉnh |
2022- 2027 |
2.000.000 |
- |
314.000 |
20.000 |
134.000 |
160.000 |
Đối ứng NSTW, dự án trọng điểm |
2 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
TP.MT, H.CG |
2021- 2024 |
260.000 |
- |
54.000 |
15.000 |
10.000 |
29.000 |
Đối ứng NSTW |
3 |
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50 |
TX.GC |
2021- 2024 |
152.000 |
|
36.800 |
5.000 |
15.000 |
16.800 |
Đối ứng NSTW |
4 |
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) |
H.CT, H.TP |
2024- 2027 |
596.000 |
- |
45.000 |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
Đối ứng NSTW |
5 |
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) |
H.CB |
2021- 2024 |
249.363 |
|
75.000 |
20.000 |
20.000 |
35.000 |
Đối ứng NSTW |
6 |
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định |
TP.MT |
2022- 2027 |
2.000.000 |
- |
137.000 |
33.707 |
100.000 |
3.293 |
Đối ứng NSTW |
7 |
Đường tỉnh 877C và cầu qua kênh Chợ Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 877D đến Đường tỉnh 877) |
H.CG; H.GCT |
2023- 2026 |
375.000 |
|
101.000 |
10.000 |
2.000 |
89.000 |
Đối ứng NSTW |
8 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long |
H.TPĐ |
2021- 2023 |
58.930 |
|
51.500 |
12.000 |
26.500 |
13.000 |
|
9 |
Nâng cấp nên mặt đường và câu Tân Bình trên ĐT868 (đoạn từ cầu Sa Rài đến cầu Kinh 12) |
TX.CL |
2023- 2025 |
50.000 |
|
45.000 |
7.000 |
23.000 |
15.000 |
|
10 |
Cầu Vàm Cái Thia |
H.CB |
2021- 2024 |
167.000 |
|
105.000 |
20.000 |
35.000 |
50.000 |
|
11 |
Cầu qua sông Mỹ Đức Tây |
H.CB |
2021- 2023 |
55.548 |
|
49.000 |
15.000 |
4.000 |
30.000 |
|
12 |
Cầu Tân Phong, huyện Cai Lậy |
H.CL |
2024- 2026 |
160.000 |
|
65.000 |
20.000 |
- |
45.000 |
|
13 |
Cầu Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2025- 2028 |
120.000 |
|
40.000 |
10.000 |
- |
30.000 |
|
14 |
Cầu Vàm Bà Thửa |
TX.CL |
2021- 2022 |
40.000 |
|
36.000 |
26.000 |
- |
10.000 |
|
15 |
Cầu Trần Hưng Đạo (qua sông Bảo Định) |
TP.MT |
2025- 2028 |
80.000 |
|
30.000 |
10.000 |
- |
20.000 |
|
16 |
Đường tỉnh 879C |
H.CG |
2023- 2026 |
40.000 |
|
32.000 |
12.000 |
|
20.000 |
|
17 |
Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị xã Gò Công) |
TX.GC |
2023- 2025 |
35.465 |
|
30.000 |
10.000 |
|
20.000 |
|
18 |
Đường tỉnh 871C (đoạn qua thị xã Gò Công - đường Nguyễn Thìn) |
TX.GC |
2024- 2026 |
44.765 |
|
25.000 |
10.000 |
|
15.000 |
|
19 |
Đường tỉnh 877 (đoạn qua thị xã Gò Công) |
TX.GC |
2024- 2026 |
44.326 |
|
25.000 |
10.000 |
|
15.000 |
|
b.2 |
Các đường huyện |
|
|
1.066.294 |
- |
926.100 |
309.900 |
159.500 |
456. 700 |
|
1 |
Đường huyện 69 (Đường 1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy |
H.CL |
2022- 2024 |
23.000 |
- |
21.000 |
6.000 |
5.000 |
10.000 |
Huyện NTM |
2 |
Đường huyện 70B (Đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy |
H.CL |
2021- 2023 |
45.871 |
- |
39.500 |
15.000 |
6.500 |
18.000 |
Huyện NTM |
3 |
Đường huyện 65B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy |
H.CL |
2022- 2024 |
50.000 |
- |
43.500 |
20.000 |
5.000 |
18.500 |
Huyện NTM |
4 |
Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy. |
H.CL |
2022- 2025 |
50.000 |
- |
39.500 |
10.000 |
14.500 |
15.000 |
Huyện NTM |
5 |
Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy. |
H.CL |
2022- 2024 |
33.300 |
- |
30.000 |
10.000 |
5.000 |
15.000 |
Huyện NTM |
6 |
Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện Châu Thành |
HCT |
2022- 2024 |
36.000 |
- |
32.000 |
10.000 |
5.000 |
17.000 |
Huyện NTM |
7 |
Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34 - huyện Châu Thành |
H.CT |
2022- 2024 |
40.000 |
- |
36.000 |
10.000 |
8.000 |
18.000 |
Huyện NTM |
8 |
Nâng cấp Đường huyện 35 - huyện Châu Thành |
H.CT |
2022- 2024 |
40.000 |
- |
36.000 |
10.000 |
5.000 |
21.000 |
Huyện NTM |
9 |
Xây dựng cầu Kênh Năng trên Đường huyện 33 |
H.CT |
2022- 2024 |
25.000 |
|
23.000 |
11.000 |
- |
12.000 |
Huyện NTM |
10 |
Nâng cấp Đường huyện 40 (đường Bắc Đông), huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2024 |
45.000 |
- |
40.000 |
15.000 |
10.000 |
15.000 |
Huyện NTM |
11 |
Nâng cấp Đường huyện 41 (đường Nam Tràm Mù), huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2023 |
50.000 |
- |
45.000 |
10.000 |
10.000 |
25.000 |
Huyện NTM |
12 |
Đường huyện 42 (đường Nam kênh Trương Văn Sanh), huyện Tân Phước |
H.TP |
2022- 2025 |
50.000 |
- |
45.000 |
10.000 |
10.000 |
25.000 |
Huyện NTM |
13 |
Nâng cấp Đường huyện 47 (đường Tây kênh Tây) - huyện Tân Phước |
H.TP |
2023- 2025 |
14.500 |
- |
13.000 |
5.000 |
3.000 |
5.000 |
Huyện NTM |
14 |
Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2022- 2025 |
45.000 |
- |
40.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
Huyện NTM |
15 |
Đường huyện 83B (đoạn từ ĐT 877B đến Đường huyện 85C), huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2022- 2024 |
45.000 |
- |
40.000 |
15.000 |
5.000 |
20.000 |
Huyện NTM |
16 |
Đường huyện 85D (đường Pháo Đài - đoạn từ ĐT.877B đến cầu Lăng), huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2022- 2024 |
12.000
|
- |
10.500 |
5.000 |
- |
5.500 |
Huyện NTM |
17 |
Đường huyện 85E (đoạn qua đường Lý Quàn 2) |
H.TPĐ |
2022- 2024 |
13.400 |
|
11.500 |
5.500 |
- |
6.000 |
Huyện NTM |
18 |
Mở rộng Đường Trung tâm xã Tân Thạnh (ĐH 83C) đoạn còn lại |
H.TPĐ |
2022- 2024 |
40.000 |
- |
35.000 |
10.000 |
5.000 |
20.000 |
Huyện NTM |
19 |
Đường huyện 83D, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2023- 2025 |
22.000 |
- |
19.500 |
5.000 |
4.500 |
10.000 |
Huyện NTM |
20 |
Đường huyện 85C, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2023- 2025 |
30.000 |
- |
27.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
Huyện NTM |
21 |
Đường huyện 85, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
2023- 2025 |
19.000 |
- |
17.000 |
5.000 |
5.000 |
7.000 |
Huyện NTM |
22 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 71 và các cầu trên tuyến |
H.CB |
2022- 2025 |
50.000 |
|
45.000 |
10.000 |
5.000 |
30.000 |
Huyện NTM |
23 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 72 và 2 câu trên tuyến |
H.CB |
2022- 2025 |
40.000 |
|
36.000 |
15.000 |
6.000 |
15.000 |
Huyện NTM |
24 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 74 và 2 câu trên tuyến |
H.CB |
2022- 2025 |
25.000 |
|
22.000 |
5.000 |
5.000 |
12.000 |
Huyện NTM |
25 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 77 |
H.CB |
2022- 2025 |
68.250 |
|
42.900 |
12.900 |
10.000 |
20.000 |
Huyện NTM |
26 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện 75 |
H.CB |
2022- 2025 |
30.000 |
|
27.000 |
5.000 |
10.000 |
12.000 |
Huyện NTM |
27 |
Đường huyện 11 |
H.GCT |
2021- 2023 |
13.988 |
- |
12.000 |
6.000 |
- |
6.000 |
Huyện NTM |
28 |
Đường huyện 11B |
H.GCT |
2021- 2023 |
3.400 |
- |
3.000 |
1.500 |
- |
1.500 |
Huyện NTM |
29 |
Đường huyện 19 |
H.GCT |
2021- 2023 |
12.926 |
- |
11.500 |
5.500 |
- |
6.000 |
Huyện NTM |
30 |
Đường huyện 12B |
H.GCT |
2021- 2023 |
11.084 |
- |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
Huyện NTM |
31 |
Đường huyện 12C (Đê Xuân Hòa cầu Ngang) |
H.GCT |
2021- 2023 |
10.677 |
- |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
Huyện NTM |
32 |
Đường huyện 15 (đoạn từ Công ty Shilla Glovis đến ranh huyện Gò Công Tây) |
TX.GC |
2021- 2023 |
6.649 |
- |
6.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
|
33 |
Đường huyện 84B (đường Bến phà Vàm Giồng) |
H.TPĐ |
2021- 2023 |
7.160 |
|
6.700 |
3.500 |
- |
3.200 |
Huyện NTM |
34 |
Đường vành đai Đông - Tây Ấp Bắc |
H.CT |
2021- 2023 |
23.406 |
- |
20.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
35 |
Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
2021- 2023 |
34.683 |
|
30.000 |
15.000 |
- |
15.000 |
|
b.3 |
Các đường phát triển đô thị |
|
|
- |
- |
90.000 |
50.000 |
- |
40.000 |
|
c) |
Sửa chữa các công trình giao thông |
|
|
- |
- |
220.000 |
50.000 |
- |
170.000 |
|
d) |
Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện |
|
|
- |
- |
57.000 |
29.500 |
- |
27.500 |
|
e) |
Đảm bảo an toàn giao thông |
|
|
- |
|
60.000 |
20.000 |
- |
40.000 |
|
g) |
Đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác |
|
|
- |
- |
80.000 |
40.000 |
- |
40.000 |
|
XII |
Khu Công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
78.480 |
- |
86.000 |
47.000 |
- |
39.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
19.980 |
- |
18.000 |
8.000 |
- |
10.000 |
|
1 |
Xây dựng hàng rào và các hạng mục khác bảo vệ khu đất công nghiệp huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
2020-2025 |
19.980 |
- |
18.000 |
8.000 |
- |
10.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
58.500 |
- |
54.000 |
30.000 |
- |
24.000 |
|
1 |
Nâng cấp đường nội bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho |
TP.MT |
2021-2022 |
14.500 |
- |
13.500 |
7.500 |
- |
6.000 |
|
2 |
Đường nội bộ cống số 05 khu công nghiệp Mỹ Tho |
TP.MT |
2022-2023 |
14.800 |
- |
13.500 |
7.500 |
- |
6.000 |
|
3 |
Nâng cấp đường nội bộ và vỉa hè Cụm công nghiệp & TTCN Tân Mỹ Chánh |
TP.MT |
2021- 2022 |
14.700 |
- |
13.500 |
7.500 |
- |
6.000 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống đường nội bộ số 3,5,7,10,11,22 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu tái định cư Tân Hương (giai đoạn 2) |
H.CT |
2021-2022 |
14.500 |
- |
13.500 |
7.500 |
- |
6.000 |
|
c) |
Các công trình công nghiệp cấp thiết khác |
|
|
- |
- |
14.000 |
9.000 |
- |
5.000 |
|
XIII |
Thương mại |
|
|
108.714 |
- |
98.200 |
98.200 |
- |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
5.000 |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
|
1 |
Chợ Thạnh Yên xã Thạnh Trị huyện GCT |
H.GCT |
2020- 2021 |
5.000 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
103.714 |
- |
90.900 |
90.900 |
- |
- |
|
1 |
Chợ Tân Thanh |
H.CB |
2021- 2023 |
5.000 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
- |
|
2 |
Chợ xã Phú Tân |
H.TPĐ |
2021- 2023 |
3.794 |
- |
3.500 |
3.500 |
- |
- |
xã NTM |
3 |
Chợ xã Tân Phú |
H.TPĐ |
2021- 2023 |
7.600 |
|
6.800 |
6.800 |
- |
- |
xã NTM |
4 |
Chợ Bà Tồn |
H.CL |
2021- 2023 |
1.839 |
|
1.600 |
1.600 |
- |
- |
|
5 |
Chợ Mỹ Hạnh Đông |
TX.CL |
2021- 2023 |
2.473 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
6 |
Chợ Ấp 2 |
H.GCĐ |
2021- 2023 |
3.058 |
- |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
7 |
Chợ An Hữu |
H.CB |
2022- 2023 |
8.500 |
|
7.500 |
7.500 |
- |
- |
|
8 |
Chợ Hòa Khánh |
H.CB |
2024- 2025 |
6.500 |
|
5.500 |
5.500 |
- |
- |
|
9 |
Chợ Thiên Hộ |
H.CB |
2023- 2024 |
6.500 |
|
5.500 |
5.500 |
- |
- |
|
10 |
Chợ Bắc Đông |
H.TP |
2022 |
6.000 |
|
5.500 |
5.500 |
- |
- |
|
11 |
Chợ Điền Mỹ |
H.CG |
2021- 2023 |
3.000 |
|
2.700 |
2.700 |
- |
- |
|
12 |
Chợ Mỹ Thành Bắc, ấp 5 |
H.CL |
2021- 2023 |
5.000 |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
|
13 |
Chợ Mỹ Thành Nam, ấp 10 |
H.CL |
2021- 2023 |
5.000 |
- |
4.500 |
4.500 |
- |
- |
|
14 |
Chợ Phú Cường, ấp 5A |
H.CL |
2021- 2023 |
6.000 |
- |
5.500 |
5.500 |
- |
- |
|
15 |
Chợ Long Hưng, huyện Châu Thành |
HCT |
2021- 2023 |
4.000 |
|
3.500 |
3.500 |
- |
- |
|
16 |
Sân đan và đường vào Chợ khu tái định cư Tân Hương |
H.CT |
2021- 2022 |
4.500 |
|
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
17 |
Chợ thị trấn Vàm Láng |
H.GCĐ |
2021- 2022 |
9.250 |
|
8.000 |
8.000 |
- |
- |
|
18 |
Chợ Cầu Kênh 14 |
H.GCT |
2021- 2023 |
2.000 |
|
1.700 |
1.700 |
- |
- |
|
19 |
Chợ Phú Mỹ |
H.TP |
2021 |
2.500 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
20 |
Chợ xã Bình Đông |
TX.GC |
2021- 2023 |
4.200 |
- |
3.600 |
3.600 |
- |
- |
|
21 |
Chợ xã Bình Xuân |
TX.GC |
2023 |
4.000 |
- |
3.500 |
3.500 |
- |
- |
|
22 |
Chợ xã Long Chánh |
TX.GC |
2022 |
3.000 |
- |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
c) |
Các công trình thương mại cấp thiết khác |
|
|
- |
- |
2.800 |
2.800 |
- |
- |
|
XIV |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
290.000 |
1.420 |
242.000 |
122.000 |
- |
120.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
270.000 |
1.420 |
220.000 |
110.000 |
- |
110.000 |
|
1 |
Mạng lưới đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công |
TX.GC, H,GCĐ |
2020- 2022 |
270.000 |
1.420 |
220.000 |
110.000 |
- |
110.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
20.000 |
- |
17.000 |
12.000 |
- |
5.000 |
|
1 |
Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ) |
H.TP |
2022- 2023 |
8.000 |
|
7.000 |
7.000 |
- |
- |
Huyện NTM |
2 |
Đầu tư mạng lưới cấp nước thứ cấp phục vụ cấp nước sinh hoạt nông thôn |
các huyện |
2021- 2025 |
12.000 |
- |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
c) |
Các công trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác |
|
|
- |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
XV |
Du lịch |
|
|
103.903 |
- |
100.000 |
50.000 |
- |
50.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
103.903 |
- |
90.000 |
45.000 |
- |
45.000 |
|
1 |
Công viên trái cây |
H.CB |
2021- 2025 |
103.903 |
- |
90.000 |
45.000 |
- |
45.000 |
|
b) |
Các công trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác |
|
|
- |
- |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
XVI |
Công nghệ thông tin |
|
|
199.800 |
311 |
184.000 |
48.000 |
3.000 |
133.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
29.800 |
311 |
27.000 |
13.000 |
- |
14.000 |
|
1 |
Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021 |
toàn tỉnh |
2020- 2021 |
29.800 |
311 |
27.000 |
13.000 |
- |
14.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
170.000 |
- |
147.000 |
33.000 |
- |
114.000 |
|
1 |
Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 |
toàn tỉnh |
2021- 2024 |
30.000 |
- |
27.000 |
13.000 |
- |
14.000 |
|
2 |
Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 |
toàn tỉnh |
2021- 2024 |
140.000 |
- |
120.000 |
20.000 |
- |
100.000 |
|
c) |
Các công trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác |
|
|
|
- |
10.000 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
|
XVII |
Công trình công cộng tại đô thị |
|
|
32.649 |
9.000 |
37.000 |
22.000 |
5.000 |
10.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
32.649 |
9.000 |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
|
1 |
Công viên Tết Mậu Thân |
TP.MT |
2020- 2021 |
32.649 |
9.000 |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
|
b) |
Các công trình Công trình công cộng tại đô thị cấp thiết khác |
|
|
|
|
17.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
|
XVIII |
Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
507.022 |
151.215 |
330.500 |
320.500 |
10.000 |
- |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
206.481 |
151.215 |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc 8 sở ngành |
TP.MT |
2020- 2022 |
206.481 |
151.215 |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
300.541 |
- |
185.500 |
185.500 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ Gạo và các phòng chức năng và hội trường |
H.CG |
2023- 2026 |
150.000 |
- |
60.000 |
60.000 |
|
- |
Đối ứng DA kênh Chợ Gạo |
2 |
Trụ sở làm việc 2 sở ngành |
TP.MT |
2021- 2024 |
80.016 |
|
70.000 |
70.000 |
- |
- |
|
3 |
Sửa chữa Trụ sở UBND huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
2021- 2023 |
13.500 |
- |
13.500 |
13.500 |
- |
- |
|
4 |
Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện |
H.GCT |
2021- 2023 |
14.027 |
|
12.000 |
12.000 |
- |
- |
|
5 |
Trụ sở Thành ủy Mỹ Tho |
TP.MT |
2021- 2023 |
42.998 |
|
30.000 |
30.000 |
- |
- |
|
c) |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trương cấp huyện, xã cấp thiết |
|
|
- |
- |
60.000 |
55.000 |
5.000 |
- |
xã NTM |
d) |
Sửa chữa trụ Sở Cơ quan |
|
|
- |
- |
45.000 |
40.000 |
5.000 |
- |
|
XIX |
Xã hội |
|
|
374.814 |
76.969 |
230.000 |
90.000 |
10.000 |
130.000 |
|
a) |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
324.814 |
76.969 |
180.000 |
75.000 |
- |
105.000 |
|
1 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang |
H.CT |
2019- 2023 |
106.400 |
60.969 |
35.000 |
25.000 |
- |
10.000 |
|
2 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
H.CT |
2020- 2023 |
218.414 |
16.000 |
145.000 |
50.000 |
- |
95.000 |
|
b) |
Công trình khởi công mới |
|
|
50.000 |
- |
40.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
|
1 |
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3) |
H.CT |
2023- 2026 |
50.000 |
|
40.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
|
c) |
Các công trình xã hội cấp thiết khác |
|
|
|
|
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
XX |
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường thị trấn |
|
|
- |
- |
739.707 |
- |
- |
739.707 |
|
1 |
Chi hỗ trợ xã nông thôn mới 23 xã |
|
|
|
|
292.107 |
- |
- |
292.107 |
|
2 |
Chi hỗ trợ xã nông thôn mới nâng cao 19 xã |
|
|
|
|
121.700 |
- |
- |
121.700 |
|
3 |
Chi hỗ trợ xã nông thôn mới kiểu mẫu 15 xã |
|
|
|
|
150.000 |
- |
- |
150.000 |
|
4 |
Chi khen thưởng xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao |
|
|
|
|
124.500 |
- |
- |
124.500 |
|
5 |
Chi hỗ trợ phường xã, thị trấn 29 đơn vị (350triệu/đơn vị) |
|
|
|
|
51.400 |
- |
- |
51.400 |
|
XXI |
Chi khác |
|
|
- |
- |
414.937 |
110.137 |
235.000 |
69.800 |
|
1 |
Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
- |
- |
|
2 |
Giai đoạn 2022-2025 trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT TTg ngày 24/8/2011 |
|
|
|
|
235.000 |
- |
235.000 |
- |
|
3 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
20.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
4 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
20.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
5 |
Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
20.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
6 |
Đối ứng các dự án ODA, NGO |
|
|
|
|
30.000 |
10.000 |
- |
20.000 |
|
7 |
Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
29.937 |
10.137 |
- |
19.800 |
|
XXII |
Bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
1.600 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Vốn ngân sách Trung ương)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020 |
kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
11.810.951 |
2.288.762 |
5.208.200 |
|
A |
VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
11.420.208 |
2.117.467 |
5.103.100 |
|
I |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
2.350.000 |
1.480.613 |
270.887 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
2.350.000 |
1.480.613 |
270.887 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
2018-2022 |
2.350.000 |
1.480.613 |
270.887 |
|
II |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
2.453.526 |
433.583 |
1.173.530 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
887.166 |
433.583 |
48.530 |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công |
H.GCĐ |
2010-2021 |
887.166 |
433.583 |
48.530 |
|
b |
Các dự án khởi công mới |
|
|
1.566.360 |
- |
1.125.000 |
|
1 |
Kè chống sạt lở Cồn Ngang |
H.TPĐ |
2021-2024 |
250.000 |
|
175.000 |
|
2 |
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
2021-2024 |
150.000 |
|
100.000 |
|
3 |
Bờ kè sông Ba Rài |
TX.CL |
2021-2024 |
120.000 |
|
80.000 |
|
4 |
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
2022-2025 |
200.000 |
|
120.000 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) |
H.CT, H.CL |
2021-2024 |
846.360 |
|
650.000 |
|
III |
Giao thông |
|
|
4.616.682 |
203.271 |
2.458.683 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
984.319 |
203.271 |
46.797 |
|
1 |
Đường tỉnh 878 |
H.CT |
2015-2021 |
984.319 |
203.271 |
46.797 |
|
b |
Các dự án khởi công mới |
|
|
3.632.363 |
- |
2.411.886 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
TP.MT, H.CG |
2021-2024 |
260.000 |
|
180.000 |
> |
2 |
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình xuân đến Quốc lộ 50 |
TX.GC |
2021-2024 |
152.000 |
|
100.000 |
1 |
3 |
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) |
H.CT, H.TP |
2023-2026 |
596.000 |
|
431.886 |
|
4 |
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định |
TP.MT |
2022-2027 |
2.000.000 |
|
1.350.000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) |
H.CB |
2021-2024 |
249.363 |
|
150.000 |
|
6 |
Đường tỉnh 877C và cầu qua kênh Chợ Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 8791) đến Đường tỉnh 877) |
H.CG; H.GCT |
2023-2026 |
375.000 |
|
200.000 |
|
IV |
Dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng |
|
|
2.000.000 |
- |
1.200.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) |
Toàn tỉnh |
2022-2027 |
2.000.000 |
|
1.200.000 |
|
B |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
390.743 |
171.295 |
105.100 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
354.427 |
149.161 |
95.395 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
354.427 |
149.161 |
95.395 |
|
1 |
Dự án bền vững tại Việt Nam (VnSAT), tỉnh Tiền Giang |
HCB, H.CL, TX.CL |
2016-6/2022 |
354.427 |
149.161 |
95.395 |
|
II |
Bảo vệ môi trường |
|
|
36.316 |
22.134 |
9.705 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
36.316 |
22.134 |
9.705 |
|
1 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
toàn tỉnh |
2019-2022 |
36.316 |
22.134 |
9.705 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Vốn dự phòng ngân sách địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Dự phòng ngân sách địa phương trong Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Tỷ lệ dự phòng vốn ngân sách tỉnh |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Trong đó: |
||||||
Chi XDCB vốn tập trung |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn xổ số kiến thiết |
|||||
|
TỔNG SỐ |
1.022.037 |
346.237 |
61.000 |
614.800 |
6,7% |
|
1 |
Công trình quốc phòng, an ninh cấp thiết |
13.000 |
5.000 |
8.000 |
- |
0,1% |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết |
103.000 |
- |
- |
103.000 |
0,7% |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
0,1% |
|
4 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình y tế cấp thiết |
40.000 |
- |
- |
40.000 |
0,3% |
|
5 |
Các công trình khoa học và công nghệ cấp thiết |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
0,0% |
|
6 |
Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025 |
25.000 |
10.000 |
5.000 |
10.000 |
0,2% |
|
7 |
Các công trình văn hóa, thông tin cấp thiết khác |
20.000 |
5.000 |
- |
15.000 |
0,1% |
|
8 |
Các công trình phát thanh, truyền hình, thông tấn cấp thiết |
12.000 |
7.000 |
- |
5.000 |
0,1% |
|
9 |
Các công trình Thể dục, thể thao cấp thiết |
24.000 |
6.000 |
8.000 |
10.000 |
0,2% |
|
10 |
Các công trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác |
19.500 |
- |
- |
19.500 |
0,1% |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp Hệ thống đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn |
40.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
0,3% |
|
12 |
Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt |
40.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
0,3% |
|
13 |
Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác và đối ứng các dự án ODA |
41.800 |
19.800 |
2.000 |
20.000 |
0.3% |
|
14 |
Sửa chữa các công trình giao thông |
220.000 |
50.000 |
- |
170.000 |
1,4% |
|
15 |
Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện |
57.000 |
29.500 |
- |
27.500 |
0,4% |
|
16 |
Đảm bảo an toàn giao thông |
60.000 |
20.000 |
- |
40.000 |
0,4% |
|
17 |
Đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác |
80.000 |
40.000 |
- |
40.000 |
0,5% |
|
18 |
Các công trình hạ tầng công nghiệp cấp thiết |
14.000 |
9.000 |
- |
5.000 |
0,1% |
|
19 |
Các công trình hạ tầng thương mại cấp thiết |
2.800 |
2.800 |
- |
- |
0.0% |
|
20 |
Các công trình cấp, thoát nước cấp thiết |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
0.0% |
|
21 |
Các công trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
0,1% |
|
22 |
Các công trình công nghệ thông tin cấp thiết |
10.000 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
0,1% |
|
23 |
Các công trình công cộng tại đô thị cấp thiết |
17.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
0,1 % |
|
24 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết |
60.000 |
55.000 |
5.000 |
- |
0,4% |
|
25 |
Sửa chữa trụ sở cơ quan |
45.000 |
40.000 |
5.000 |
- |
0,3% |
|
26 |
Các công trình xã hội cấp thiết |
10.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
0,1% |
|
27 |
Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu. Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác |
29.937 |
10.137 |
- |
19.800 |
0,2% |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây