525399

Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 210/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

525399
LawNet .vn

Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 210/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu: 27/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành: 09/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 27/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành: 09/09/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT 210/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020;

Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh khoản 2 Mục I Phần A, như sau:

“2. Thu NSĐP được sử dụng: 9.318.721 triệu đồng, gồm:

a. Từ nguồn trung ương bổ sung: 3.172.886 triệu đồng.

- Nguồn TW bổ sung vốn đầu tư: 803.605 triệu đồng.

- Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay): 27.000 triệu đồng.

b. Từ nguồn địa phương: 6.145.835 triệu đồng.

- Nguồn XSKT các năm trước: 220.239 triệu đồng.

- Tiền sử dụng đất các năm trước: 222.000 triệu đồng.

- Nguồn chuyển nguồn vốn 30% bán nền trong cụm tuyến dân cư: 251 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2019: 16.844 triệu đồng.

- Giảm nguồn tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh năm 2020: 80.466 triệu đồng.

- Nguồn Đài PTTH tài trợ: 307.447 triệu đồng.

- Bổ sung nguồn vượt thu XSKT năm 2020 để bù đắp hụt thu cân đối ngân sách ngân sách địa phương năm 2020: 186.000 triệu đồng.

- Bổ sung nguồn tiền sử dụng đất các năm trước để bù đắp hụt thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh năm 2020: 60.432 triệu đồng.”

2. Điều chỉnh Mục II Phần A, như sau:

“II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Tổng chi ngân sách địa phương năm 2020: 9.318.721 triệu đồng (tính trên cơ sở mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng), trong đó:

1. Theo phân cấp

a. Cấp tỉnh: 5.098.633 triệu đồng.

b. Khối huyện, thị xã, thành phố: 4.220.088 triệu đồng.

2. Theo lĩnh vực

2.1. Tổng chi cân đối: 9.057.769 triệu đồng.

a. Chi đầu tư phát triển: 3.659.314 triệu đồng.

- Cấp tỉnh: 2.691.863 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố: 967.451 triệu đồng.

b. Chi thường xuyên: 5.246.565 triệu đồng.

- Cấp tỉnh: 2.048.053 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố: 3.198.512 triệu đồng.

3. Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:

a. Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề: 2.069.864 triệu đồng.

- Cấp tỉnh: 497.794 triệu đồng.

- Khối huyện, thị xã, thành phố: 1.572.070 triệu đồng.

b. Sự nghiệp Khoa học công nghệ: 30.756 triệu đồng.

- Cấp tỉnh: 29.066 triệu đồng.”

3. Điều chỉnh Phần B, như sau:

“B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2020 là: 4.837.681 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.174.485 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 68.987 triệu đồng; chi CTMTQG: 191.965 triệu đồng), trong đó:

a. Chi đầu tư phát triển: 2.691.863 triệu đồng.

- Chi đầu tư XDCB: 2.685.533 triệu đồng.

b. Chi thường xuyên: 2.048.053 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 497.794 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 29.066 triệu đồng.

- Các khoản chi thường xuyên khác: 1.521.193 triệu đồng.

4. Số bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.174.485 triệu đồng.

- Bổ sung cân đối: 1.693.561 triệu đồng.

- Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp: 494.727 triệu đồng.

- Bổ sung hụt thu cân đối từ nguồn vượt thu XSKT năm 2020: 4.400 triệu đồng.

- Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư: 715.561 triệu đồng.”

Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020.

(Kèm phụ lục số liệu chi tiết theo biểu số 02, 03, 05)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND huyện - thị xã - thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

Biểu số 02

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2020

Dự toán điều chỉnh năm 2020

Tăng (+); Giảm (-)

Tổng DT

Trong đó

Tổng DT

Trong đó

Tổng DT

Trong đó

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

A

Tổng chi cân đối NSĐP

9.047.365

4.928.442

4.118.923

9.057.769

4.837.681

4.220.088

10.404

-90.761

101.165

1

Chi đầu tư phát triển

3.647.386

2.771.520

875.866

3.659.314

2.691.863

967.451

11.928

-79.657

91.585

1.1

Chi đầu tư XDCB

3.641.056

2.765.190

875.866

3.652.984

2.685.533

967.451

11.928

-79.657

91.585

 

- Từ nguồn NS tập trung

480.010

279.286

200.724

294.010

97.836

196.174

-186.000

-181.450

-4.550

 

- Từ nguồn thu tiền SDĐ

192.560

72.680

119.880

132.128

12.248

119.880

-60.432

-60.432

 

 

- TW bổ sung có MT

845.586

845.586

 

803.605

803.605

 

-41.981

-41.981

 

 

- Từ nguồn bán 30% nền sinh lợi

136.140

136.140

 

 

 

 

-136.140

-136.140

 

 

- Từ nguồn XSKT

1.323.000

869.238

453.762

1.323.000

845.803

477.197

 

-23.435

23.435

 

- Từ nguồn dự phòng XDCB nguồn XSKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS

388.500

287.000

101.500

305.500

164.500

141.000

-83.000

-122.500

39.500

 

- Từ tiền SDĐ hạ tầng khu hành chính và dân cư phường 9 (trong đó, nguồn kế hoạch 2020 là 9.160 triệu đồng)

64.160

64.160

 

140.149

140.149

 

75.989

75.989

 

 

- Từ nguồn Xổ số kiến thiết các năm trước (kết dư, nguồn chuyển nguồn)

153.000

153.000

 

213.909

185.109

28.800

60.909

32.109

28.800

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay)

58.100

58.100

 

27.000

27.000

 

-31.100

-31.100

 

 

- Nguồn tiền sử dụng đất các năm trước (kết dư, nguồn chuyển nguồn)

 

 

 

227.432

227.432

 

227.432

227.432

 

 

- Nguồn vượt thu Xổ số kiến thiết năm 2020

 

 

 

186.000

181.600

4.400

186.000

181.600

4.400

 

- Nguồn chuyển nguồn vốn 30% bán nền trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ

 

 

 

251

251

 

251

251

 

1.2

Chi đầu tư phát triển khác

6.330

6.330

 

6.330

6.330

 

 

 

 

 

- Từ nguồn chuyển nguồn vượt thu XSKT các năm trước (bố trí hoàn nguồn công trình nhà bia lưu niệm căn cứ Tỉnh ủy tại Đồng Tháp)

6.330

6.330

 

6.330

6.330

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

5.248.089

2.059.157

3.188.932

5.246.565

2.048.053

3.198.512

-1.524

-11.104

9.580

 

- SN Giáo dục - ĐT

2.060.382

482.338

1.578.044

2.069.864

497.794

1.572.070

9.482

15.456

-5.974

 

- SN khoa học công nghệ

30.056

28.366

1.690

30.756

29.066

1.690

700

700

 

 

- Các khoản chi TX khác

3.157.651

1.548.453

1.609.198

3.145.945

1.521.193

1.624.752

-11.706

-27.260

15.554

3

Trích Quỹ Dự trữ TC

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

 

 

 

4

Dự phòng ngân sách

144.390

90.265

54.125

144.390

90.265

54.125

 

 

 

5

Chi trả nợ lãi

6.500

6.500

 

6.500

6.500

 

 

 

 

B

Chi CTMT quốc gia

191.965

191.965

 

191.965

191.965

 

 

 

 

C

Chi trả nợ gốc

68.987

68.987

 

68.987

68.987

 

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh mương, GTNT

37.187

37.187

 

37.187

37.187

 

 

 

 

2

Cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ

10.250

10.250

 

10.250

10.250

 

 

 

 

3

Hoàn nguồn trả nợ vốn vay theo kiến nghị KTNN

21.550

21.550

 

21.550

21.550

 

 

 

 

 

Tổng chi NSĐP

9.308.317

5.189.394

4.118.923

9.318.721

5.098.633

4.220.088

10.404

-90.761

101.165

 

Biểu số 03

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung chi

Dự toán năm 2020

Dự toán điều chỉnh năm 2020

Tăng (+); Giảm (-).

A

Tổng chi cân đối NSĐP

4.928.442

4.837.681

-90.761

I

Chi đầu tư phát triển

2.771.520

2.691.863

-79.657

1

Chi xây dựng cơ bản

2.765.190

2.685.533

-79.657

 

Từ nguồn NS tập trung

279.286

97.836

-181.450

 

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

72.680

12.248

-60.432

 

Từ nguồn XSKT

869.238

845.803

-23.435

 

Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

845.586

803.605

-41.981

 

Nguồn dự phòng XDCB từ nguồn XSKT

 

 

 

 

Nguồn thu tiền SDĐ từ hạ tầng khu hành chính và dân cư phường 9 (trong đó: kế hoạch năm 2020: 9.160 triệu đồng)

64.160

140.149

75.989

 

Nguồn Đài PTTH tài trợ

287.000

164.500

-122.500

 

Nguồn bán 30% nền sinh lợi

136.140

 

-136.140

 

Từ nguồn chuyển nguồn vượt thu XSKT các năm trước

153.000

185.109

32.109

 

Từ nguồn bội chi NSĐP (nguồn vốn vay)

58.100

27.000

-31.100

 

- Nguồn tiền sử dụng đất các năm trước (kết dư, nguồn chuyển nguồn)

 

227.432

227.432

 

- Nguồn vượt thu Xổ số kiến thiết năm 2020

 

181.600

181.600

 

- Nguồn chuyển nguồn vốn 30% bán nền trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ

 

251

251

2

Chi đầu tư phát triển khác

6.330

6.330

 

 

Từ nguồn chuyển nguồn vượt thu XSKT các năm trước (bố trí hoàn nguồn công trình nhà bia lưu niệm căn cứ Tỉnh ủy tại Đồng Tháp)

6.330

6.330

 

II

Chi thường xuyên

2.059.157

2.048.053

-11.104

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại

6.220

6.220

 

2

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

10.007

10.007

 

3

Chi sự nghiệp kinh tế

299.697

488.020

188.323

 

Sự nghiệp nông nghiệp

58.231

128.718

70.487

 

Sự nghiệp thủy lợi

28.693

28.693

 

 

Sự nghiệp giao thông

117.554

155.198

37.644

 

Kiến thiết thị chính

14.515

14.515

 

 

Sự nghiệp kinh tế khác

80.704

160.896

80.192

4

Chi sự nghiệp môi trường

56.240

56.540

300

5

Chi sự nghiệp văn xã

1.031.409

1.121.901

90.492

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề

482.338

497.794

15.456

 

Sự nghiệp y tế

382.191

448.746

66.555

 

Sự nghiệp văn hóa thông tin

26.701

30.150

3.449

 

Sự nghiệp thông tin truyền thông

14.584

14.584

 

 

Sự nghiệp thể dục thể thao

25.806

25.806

 

 

Sự nghiệp khoa học công nghệ

28.366

29.066

700

 

Sự nghiệp xã hội

71.423

75.755

4.332

6

Chi quản lý hành chính

276.849

277.206

357

 

Quản lý Nhà nước

194.641

194.814

173

 

Khối Đảng

60.181

60.365

184

 

Khối Đoàn thể

22.027

22.027

 

7

Chi an ninh - quốc phòng

45.045

63.486

18.441

 

An ninh

10.252

13.305

3.053

 

Quốc phòng

34.793

50.181

15.388

8

Chi khác ngân sách

24.673

24.673

 

 

- Chi các nhiệm vụ giáo dục, y tế, môi trường

 

 

 

9

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

213.597

 

-213.597

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

IV

Dự phòng ngân sách

90.265

90.265

 

V

Chi trả nợ lãi

6.500

6.500

 

B

Chi CTMT quốc gia

191.965

191.965

 

C

Chi trả nợ gốc

68.987

68.987

 

 

Kiên cố hóa kênh mương, GTNT

37.187

37.187

 

 

Cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ

10.250

10.250

 

 

Hoàn nguồn trả nợ vốn vay theo kiến nghị KTNN

21.550

21.550

 

D

Bổ sung ngân sách cấp dưới

3.073.320

3.174.485

101.165

 

Bổ sung cân đối

1.703.935

1.693.561

-10.374

 

Bổ sung tiền lương tăng thêm đến 1,49 triệu đồng

266.236

266.236

 

 

Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

479.173

494.727

15.554

 

Bổ sung bù hụt thu cân đối từ nguồn vượt thu XSKT 2020

 

4.400

4.400

 

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư

623.976

715.561

91.585

 

Tổng cộng

8.262.714

8.273.118

10.404

 

Biểu số 05

DỰ TOÁN THU, CHI NSNN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Chia từng huyện, thị xã, thành phố

Vĩnh Long

Long Hồ

Mang Thít

Bình Minh

Bình Tân

Tam Bình

Trà Ôn

Vũng Liêm

I

Tổng thu NSNN

1.086.010

488.410

121.970

72.680

88.100

62.450

89.490

73.360

89.550

1

Thu DNNN TW quản lý

4.200

2.000

350

330

200

260

320

300

440

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.200

2.000

350

330

200

260

320

300

440

2

Thu DNNN địa phương quản lý

5.860

2.100

800

160

150

160

500

1.290

700

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.880

1.200

320

50

50

90

320

530

320

 

- Thu thu nhập doanh nghiệp

2.980

900

480

110

100

70

180

760

380

3

Thu thuế CTN ngoài quốc doanh

445.320

205.000

55.000

35.500

30.650

23.300

28.800

26.570

40.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

364.290

168.600

43.050

28.000

26.050

20.700

23.400

21.270

33.220

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.350

1.200

300

50

100

120

100

300

180

 

- Thu thu nhập doanh nghiệp

70.400

32.000

11.000

6.700

4.500

2.400

5.000

3.400

5.400

 

- Thuế tài nguyên

8.280

3.200

650

750

 

80

300

1.600

1.700

4

Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.220

5.000

600

490

330

90

270

100

340

5

Lệ phí trước bạ

200.000

105.000

9.620

6.600

24.000

7.740

24.200

10.500

12.340

6

Thu tiền sử dụng đất

149.850

72.000

25.000

9.000

8.000

10.000

8.000

8.850

9.000

7

Thu tiền thuê đất

4.230

660

220

500

50

600

1.200

500

500

8

Thuế thu nhập cá nhân

187.200

77.400

22.500

11.900

16.000

12.000

18.000

14.900

14.500

9

Thu phí, lệ phí

41.310

12.000

3.760

3.700

4.700

4.200

3.820

4.300

4.830

 

Trong đó: - Thu phí, lệ phí trung ương

9.720

2.825

885

870

1.105

990

900

1.010

1.135

10

Thu khác ngân sách

40.820

7.250

4.120

4.500

4.020

4.100

4.380

6.050

6.400

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

10.537

1.870

1.065

1.162

1.040

1.060

1.130

1.560

1.650

 

- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

180

50

 

 

30

 

 

50

50

II

Thu ngân sách địa phương được hưởng

1.045.603

469.525

118.870

70.158

85.605

59.980

86.640

69.200

85.625

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

431.453

200.415

42.020

23.508

38.955

24.760

40.140

29.330

32.325

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

614.150

269.110

76.850

46.650

46.650

35.220

46.500

39.870

53.300

 

Tỷ lệ điều tiết

 

95%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.174.485

121.074

418.171

409.314

361.007

389.850

440.202

493.240

541.627

1

Thu bổ sung cân đối

1.693.561

 

243.883

221.961

168.976

177.281

273.218

292.524

315.718

2

Thu bổ sung chênh lệch lương từ 1,21 trđ đến 1,49 trđ (12 tháng)

266.236

14.803

46.909

31.809

20.226

24.487

38.261

42.345

47.396

3

Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

494.727

55.971

66.344

53.348

41.505

46.638

78.531

80.505

71.885

4

Thu bổ sung mục tiêu vốn đầu tư bù hụt thu cân đối

4.400

 

 

 

 

 

3.200

1.200

 

5

Thu bổ sung mục tiêu vốn đầu tư

715.561

50.300

61.035

102.196

130.300

141.444

46.992

76.666

106.628

IV

Tổng chi cân đối NSĐP

4.220.088

590.599

537.041

479.472

446.612

449.830

526.842

562.440

627.252

1

Chi đầu tư phát triển

967.451

133.010

93.915

122.016

153.110

164.594

69.382

100.206

131.218

 

- Chi xây dựng cơ bản tập trung

127.610

25.110

12.880

12.620

16.410

15.150

12.790

15.260

17.390

 

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

119.880

57.600

20.000

7.200

6.400

8.000

6.400

7.080

7.200

 

- Từ nguồn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp tỉnh

719.961

50.300

61.035

102.196

130.300

141.444

50.192

77.866

106.628

2

Chi thường xuyên

3.198.512

448.379

436.016

351.726

288.512

280.586

450.340

455.119

487.834

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.572.070

194.672

226.162

177.286

137.027

138.498

213.708

239.666

245.051

 

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

1.690

210

210

210

210

220

210

210

210

3

Chi dự phòng

54.125

9.210

7.110

5.730

4.990

4.650

7.120

7.115

8.200

V

Chi tiết bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

494.727

55.971

66.344

53.348

41.505

46.638

78.531

80.505

71.885

1

Hỗ trợ câu lạc bộ hưu trí

654

66

90

78

48

66

102

84

120

2

KP tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách

3.065

160

425

195

235

265

495

750

540

3

KP tiền điện hộ thoát nghèo

1.450

65

175

90

100

100

325

325

270

4

KP trợ cấp thường xuyên và BHYT cho đối tượng BTXH theo NĐ136

236.603

25.100

36.050

24.950

14.960

20.100

35.400

38.843

41.200

5

Hỗ trợ KP tiền điện chiếu sáng, khu tưởng niệm; chăm sóc cây xanh quốc lộ

5.300

 

3.000

300

 

 

500

 

1.500

6

KP Đảng viên 40 năm tuổi đảng trở lên; nghệ nhân ưu tú

2.090

238

263

95

117

36

284

515

542

 

Trong đó: Hỗ trợ KP nghệ nhân ưu tú

12

12

 

 

 

 

 

 

 

7

KP Ban thanh tra nhân dân cấp xã

545

55

75

65

40

55

85

70

100

8

Hỗ trợ KP bù miễn thu thủy lợi phí

11.000

280

1.362

1.170

670

1.018

2.200

2.100

2.200

9

Hỗ trợ KP cụm văn hóa mới thành lập

140

 

80

 

 

 

60

 

 

10

Hỗ trợ KP duy tu, sửa chữa từ nguồn vốn XSKT

73.500

6.000

10.000

8.500

10.000

10.000

9.500

9.500

10.000

11

KP thực hiện cuộc vận động toàn dân ĐK xây dựng NTM, đô thị văn minh

3.059

278

417

370

216

301

489

420

568

12

Hỗ trợ KP thu gom, vận chuyển xử lý rác thải thông thường, nguy hại

28.704

13.504

1.000

1.000

4.000

3.200

2.000

1.000

3.000

 

Trong đó: KP chi trả dịch vụ công ích từ 2012-2016

13.504

13.504

 

 

 

 

 

 

 

13

Hỗ trợ KP cây xanh và xử lý thoát nước thải đô thị

25.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

 

14

KP tiền ăn trưa trẻ em 3 - 5 tuổi

4.200

150

250

150

500

750

530

1.140

730

15

Kinh phí thực hiện Nghị định số 116

35.341

 

 

 

2.554

 

16.298

16.489

 

16

KP thực hiện chính sách giáo dục đối với người khuyết tật theo TTLT42

1.078

385

693

 

 

 

 

 

 

17

Kinh phí xây dựng nhà ở Hội cựu chiến binh

6.500

250

275

600

75

250

2.300

1.825

925

18

Kinh phí tăng định mức hoạt động hành chính cấp huyện, xã

19.015

2.139

2.552

2.281

1.650

1.959

2.803

2.461

3.170

19

KP thực hiện miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập

11.630

220

550

275

1.100

2.500

935

3.950

2.100

20

Hỗ trợ kinh phí quy hoạch (đã bao gồm KP cấm mốc quy hoạch chung NTM các xã)

4.800

 

1.712

200

 

395

545

139

1.809

21

KP thực hiện Nghị định số 108 của Chính phủ

6.288

 

 

5.073

 

 

1.215

 

 

22

Hỗ trợ tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

1.511

78

382

328

 

 

573

150

 

23

KP mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

13.254

2.003

1.993

2.628

240

643

1.892

744

3.111

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác