Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2023 tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2023 tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 27/2022/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 10/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 27/2022/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 10/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2022/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai:
Xét Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về dự thảo nghị quyết danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số 805/BC-BKTNS ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2023 tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Danh mục 12 dự án có sử dụng đất trồng lúa với diện tích là 8,88 ha.
2. Danh mục 01 dự án có sử dụng trồng lúa và đất rừng đặc dụng với diện tích đất trồng lúa 3,77 ha, đất rừng đặc dụng 3,05 ha.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Vị trí |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Trong đó |
||
xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
|||
1. Các dự án có sử dụng đất trồng lúa |
76,98 |
8,88 |
- |
|||
1 |
Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân thành phố Biên Hòa |
Quang Vinh |
Biên Hòa |
0,16 |
0,16 |
- |
2 |
Đường nối từ đường Võ Thị Sáu sang đường Hưng Đạo Vương |
Quyết Thắng |
Biên Hòa |
0,84 |
0,17 |
- |
3 |
Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và đường dây đấu nối |
Phước Tân, Tam Phước |
Biên Hòa |
0,75 |
0,16 |
- |
4 |
Hạ tầng khu tái định cư 11 ha |
Bửu Long |
Biên Hòa |
11,40 |
2,03 |
- |
5 |
Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (Suối Xiệp) đoạn qua phường Bửu Hòa, phường Hóa An, thành phố Biên Hòa |
Bửu Hòa, Hóa An |
Biên Hòa |
3,84 |
0,50 |
- |
6 |
Đường ấp 4, xã Sông Nhạn đi xã Lộ 25 |
Sông Nhạn |
Cẩm Mỹ |
3,53 |
0,04 |
- |
7 |
Đường dọc Sông Ray |
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
11,33 |
0,75 |
- |
8 |
Đường giao thông nội đồng Bình Lục- Long Phú (số 9, 10, 11, 12, 13 và 16) |
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
2,70 |
2,16 |
- |
9 |
Trạm biến áp 500kV Đồng Nai 2 và đường dây 500 kV từ trạm 500kV Đồng Nai 2 rẽ trên 2 mạch ĐZ mạch 3,4 Vĩnh Tân-Sông Mây và ĐZ 220kV bốn mạch xuất tuyến TC 220kV trạm 500 kV Đồng Nai 2 rẽ ĐZ 2 mạch Hàm Thuận - Đa Mi - Xuân Lộc |
Xuân Bắc, Suối Cao, Suối Cát, Xuân Thọ |
Xuân Lộc |
17,34 |
2,10 |
- |
10 |
Đường Đồi Đá - Bàu Trâm xã Bảo Hòa |
Bảo Hòa |
Xuân Lộc |
2,23 |
0,10 |
- |
11 |
Nâng cấp đường Gia Tỵ - Cao Su |
Suối Cao |
Xuân Lộc |
6,52 |
0,10 |
- |
12 |
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn |
Xuân Bắc |
Xuân Lộc |
16,34 |
0,61 |
- |
2. Dự án có sử dụng đất trồng lúa và đất rừng đặc dụng |
7,60 |
3,77 |
3,05 |
|||
13 |
Đầu tư xây dựng một số hạng mục tiếp theo bổ sung dự án khẩn cấp Bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 |
Đắc Lua, Tà Lài |
Tân Phú |
7,60 |
3,77 |
3,05 |
Tổng (1+2) |
0 |
84,577 |
12,65 |
3,05 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây