Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Gia Lai ban hành
Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu: | 250/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 07/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 250/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 07/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2020 về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng 5 năm giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương); Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết 110/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai (vốn trong cân đối theo tiêu chí); Nghị quyết 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;
Xét Tờ trình số 1454/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự kiến về Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 298/BC-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 tỉnh Gia Lai là 4.446,671 tỷ đồng; giảm 4,1% so với năm 2023; cụ thể:
1. Nguồn vốn ngân sách địa phương: Dự kiến 2.198,905 tỷ đồng, giảm 8,2% so với năm 2023.
1.1. Vốn trong cân đối theo tiêu chí: Dự kiến 950,334 tỷ đồng, tăng 9,3% so với kế hoạch năm 2023, trong đó:
a. Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu tư: Dự kiến 522,334 tỷ đồng, tăng 18,3%:
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 13,7 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.
- Thực hiện dự án: 508,634 tỷ đồng, bố trí cho 10 dự án chuyển tiếp, 02 dự án khởi công mới, Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương, vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia, hỗ trợ ngân hàng chính sách.
b. Vốn cân đối ngân sách tỉnh phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố đầu tư là 428 tỷ đồng.
1.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.083,571 tỷ đồng, giảm 19,7% so với năm 2023, trong đó:
a. Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư: Dự kiến là 324,407 tỷ đồng phân bổ cho 10 dự án chuyển tiếp, đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia; xử lý hụt thu nguồn tiền sử dụng đất.
b. Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư: 759,164 tỷ đồng.
1.3. Vốn xổ số kiến thiết: 165 tỷ đồng, tăng 10% so với năm 2023; phân bổ cho 01 dự án chuyển tiếp, 04 dự án khởi công mới, đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
2. Nguồn vốn ngân sách trung ương: Dự kiến 2.247,766 tỷ đồng, tăng 0,4% so với năm 2023:
2.1. Vốn trong nước (các ngành, lĩnh vực, chương trình): 2.214,373 tỷ đồng, giảm 1,1% so với năm 2023, trong đó:
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.375,373 tỷ đồng, bố trí 21 dự án chuyển tiếp và 04 dự án khởi công mới.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 839 tỷ đồng:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 436 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 66 tỷ đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 337 tỷ đồng.
2.2. Vốn nước ngoài: 33,393 tỷ đồng, phân bổ cho 01 dự án khởi công mới.
(Biểu 1, biểu 2, biểu 3, biểu 4, phụ lục 1 kèm theo)
1. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XII, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 250/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2023 Trung ương giao |
Kế hoạch năm 2023 địa phương giao |
Dự ước thực hiện năm 2023 |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 |
Tỷ lệ |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Tỷ lệ so với địa phương giao |
|||||||
|
Tổng số |
4.461.193 |
4.634.593 |
4.363.749 |
94% |
4.446.671 |
95,9 |
|
1 |
Vốn ngân sách địa phương |
2.222.503 |
2.395.903 |
2.125.059 |
89% |
2.198.905 |
91,8 |
|
a. |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
869.503 |
869.503 |
869.503 |
100% |
950.334 |
109,3 |
Theo khoản 5, Điều 3 Nghị quyết 128/NQ-HĐND ngày 09/11/2020 |
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu tư |
|
441.503 |
441.503 |
100% |
522.334 |
118,3 |
|
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí huyện, thị xã, thành phố đầu tư |
|
428.000 |
428.000 |
100% |
428.000 |
100,0 |
Phân cấp ổn định hằng năm |
b. |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.200.000 |
(1) 1.350.000 |
1.079.156 |
80% |
1.083.571 |
80,3 |
|
|
Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
510.972 |
240.128 |
47% |
324.407 |
|
|
|
Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư |
|
659.000 |
659.000 |
100% |
759.164 |
|
|
c. |
Xổ số kiến thiết |
130.000 |
150.000 |
150.000 |
100% |
165.000 |
110,0 |
|
d. |
Bội chi ngân sách địa phương |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
100% |
|
|
|
e |
Nguồn tăng thu năm 2021 dành để đầu tư |
|
3.400 |
3.400 |
100% |
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
2.238.690 |
2.238.690 |
2.238.690 |
100% |
2.247.766 |
100,4 |
|
a |
Vốn trong nước |
2.238.690 |
2.238.690 |
2.238.690 |
100% |
2.214.373 |
98,9 |
|
- |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.499.200 |
1.499.200 |
1.499.200 |
100% |
1.375.373 |
91,7 |
|
|
Trong đó: |
|
- |
- |
|
|
|
|
+ |
Đầu tư dự án trọng điểm, liên kết vùng |
225.000 |
225.000 |
225.000 |
100% |
200.000 |
88,9 |
|
- |
Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội |
362.000 |
362.000 |
362.000 |
100% |
|
|
|
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
739.490 |
739.490 |
739.490 |
100% |
839.000 |
113,5 |
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
|
|
+ |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
380.452 |
380.452 |
380.452 |
100% |
436.000 |
|
|
+ |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
65.698 |
65.698 |
65.698 |
100% |
66.000 |
|
|
+ |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới |
293.340 |
293.340 |
293.340 |
100% |
337.000 |
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
|
- |
|
|
33.393 |
|
|
(1) Có bao gồm 180,028 tỷ đồng chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 250/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2023 |
Dự kiến Nhu cầu năm 2024 của các đơn vị |
Dự kiến Kế hoạch năm 2024 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
||||||
Tổng số |
Tổng số |
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
10.829.103 |
9.352.103 |
3.755.518 |
3.747.401 |
3.641.045 |
3.391.045 |
2.398.905 |
2.198.905 |
|
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
|
|
2.621.000 |
2.027.770 |
4.236.209 |
3.659.209 |
1.863.813 |
1.863.813 |
1.196.994 |
1.196.994 |
950.334 |
950.334 |
|
|
A.I |
Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh quyết định đầu tư |
|
|
3.714.469 |
2.027.770 |
2.212.971 |
1.635.971 |
579.813 |
579.813 |
782.694 |
782.694 |
522.334 |
522.334 |
|
|
A.I.1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
1.093.469 |
360.270 |
116.762 |
116.762 |
- |
- |
13.700 |
13.700 |
13.700 |
13.700 |
|
|
1 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải (giai đoạn 1) thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
2023-2026 |
Nghị quyết số: 138/NQ-HĐND ngày 08/7/2022; Quyết định số: 2401/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 |
1.093.469 |
360.270 |
116.762 |
116.762 |
|
|
13.700 |
13.700 |
13.700 |
13.700 |
UBND thành phố Pleiku |
|
A.I.2 |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
2.621.000 |
1.667.500 |
2.096.209 |
1.519.209 |
579.813 |
579.813 |
768.994 |
768.994 |
508.634 |
508.634 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
|
80.000 |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
15.200 |
15.200 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
80.000 |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
15.200 |
15.200 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
1 |
Sh07 |
2023-2025 |
Nghị quyết số: 415/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 5357/QĐ-BCH ngày 19/7/2021 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
7.610 |
7.610 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
2 |
Sh06 |
2023-2025 |
Nghị quyết số: 416/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 5356/QĐ-BCH ngày 19/7/2021 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
7.590 |
7.590 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
II |
Khoa học công nghệ |
|
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
15.440 |
15.440 |
13.620 |
13.620 |
13.620 |
13.620 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
10.180 |
10.180 |
9.820 |
9.820 |
9.820 |
9.820 |
|
|
1 |
Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở thông tin khoa học công nghệ phục vụ cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) |
2023-2024 |
Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 175/QĐ-SKHCN ngày 20/8/2021 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
10.180 |
10.180 |
9.820 |
9.820 |
9.820 |
9.820 |
Sở Khoa học Công nghệ |
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
5.260 |
5.260 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
|
|
(1) |
Điều tra, bảo tồn một số loài động, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, loài ưu tiên bảo vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
2023-2025 |
Nghị quyết số: 403/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 320/QĐ-CCKL ngày 15/7/2021; Quyết định số: 221/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2022 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
5.260 |
5.260 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
III |
Bảo vệ môi trường |
|
|
89.500 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
15.570 |
15.570 |
50.000 |
50.000 |
34.430 |
34.430 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
89.500 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
15.570 |
15.570 |
50.000 |
50.000 |
34.430 |
34.430 |
|
|
1 |
Hồ thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh |
2023-2025 |
Nghị quyết số: 368/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 383/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; Quyết định số: 564/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 |
89.500 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
15.570 |
15.570 |
50.000 |
50.000 |
34.430 |
34.430 |
UBND huyện Chư Păh |
Đăng ký nhu cầu vượt so với số vốn NST còn lại phải bố trí |
IV |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
2.359.000 |
1.453.000 |
1.881.709 |
1.304.709 |
528.293 |
528.293 |
654.834 |
654.834 |
410.044 |
410.044 |
|
|
IV.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
1.469.000 |
563.000 |
1.073.709 |
573.709 |
357.200 |
357.200 |
270.000 |
270.000 |
228.660 |
228.660 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
469.000 |
63.000 |
63.000 |
63.000 |
36.790 |
36.790 |
20.000 |
20.000 |
8.660 |
8.660 |
|
|
1 |
Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng |
2021-2024 |
Nghị quyết số: 314/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; Quyết định số: 496/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 |
424.000 |
33.000 |
33.000 |
33.000 |
15.450 |
15.450 |
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
Sở NNPTNT có văn bản không đăng ký nhu cầu vốn 2024 |
2 |
Đầu tư xây dựng phục vụ quản lý bảo vệ rừng và phát triển vùng đệm Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
2022-2024 |
Nghị quyết số: 405/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 17/QĐ-KBT ngày 28/6/2021 |
45.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
21.340 |
21.340 |
20.000 |
20.000 |
8.660 |
8.660 |
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
1.000.000 |
500.000 |
1.010.709 |
510.709 |
331.119 |
331.119 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
|
|
1 |
Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025 |
2021-2025 |
Nghị quyết số: 280/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Quyết định số: 338/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 |
1.000.000 |
500.000 |
1.000.000 |
500.000 |
320.410 |
320.410 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
2 |
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
10.709 |
10.709 |
10.709 |
10.709 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Đề xuất xử lý điều chỉnh nguồn vốn ĐTC trung hạn, giảm vốn tiền sử dụng đất, tăng vốn cân đối tiêu chí |
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
440.036 |
115.064 |
344.629 |
115.064 |
6.000 |
6.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Gia Lai”, vay vốn ADB |
2022-2026 |
Quyết định số: 164/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số: 104/QĐ-KTTL ngày 25/4/2022 |
440.036 |
115.064 |
344.629 |
115.064 |
6.000 |
6.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai |
chưa ký hiệp định |
IV.2 |
Giao thông |
|
|
680.000 |
680.000 |
498.000 |
421.000 |
49.710 |
49.710 |
329.834 |
329.834 |
126.384 |
126.384 |
- |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
173.000 |
46.550 |
46.550 |
159.834 |
159.834 |
126.384 |
126.384 |
|
|
1 |
Đường nội thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
2022-2024 |
Nghị quyết số: 386/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 85/QĐ-UBND ngày 30/6/2021; Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
46.550 |
46.550 |
83.450 |
83.450 |
50.000 |
50.000 |
UBND thị xã Ayun Pa |
Đề xuất điều kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2025 do hụt nguồn cân đối tiêu chí |
2 |
Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
2022-2024 |
Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
43.000 |
|
|
76.384 |
76.384 |
76.384 |
76.384 |
BQL các DA ĐTXD tỉnh |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
430.000 |
430.000 |
248.000 |
248.000 |
3.160 |
3.160 |
170.000 |
170.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 396/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
190.000 |
190.000 |
128.000 |
128.000 |
1.400 |
1.400 |
80.000 |
80.000 |
- |
|
UBND thành phố Pleiku |
Không bố trí do thiếu nguồn |
2 |
Đường nội thị thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 349/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
120.000 |
120.000 |
60.000 |
60.000 |
940 |
940 |
40.000 |
40.000 |
- |
|
UBND thị xã An Khê |
Không bố trí do thiếu nguồn |
3 |
Đường nội thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 351/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
120.000 |
120.000 |
60.000 |
60.000 |
820 |
820 |
50.000 |
50.000 |
- |
|
UBND huyện Chư Sê |
Không bố trí do thiếu nguồn |
IV.3 |
Công nghệ Thông tin |
|
|
210.000 |
210.000 |
210.000 |
210.000 |
61.383 |
61.383 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
210.000 |
210.000 |
210.000 |
210.000 |
61.383 |
61.383 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử tiến tới xây dựng Chính quyền số |
2021-2024 |
Nghị quyết số: 304/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 |
140.000 |
140.000 |
140.000 |
140.000 |
602 |
602 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
Sở Thông tin Truyền thông |
UBND tỉnh chỉ đạo tiếp tục triển khai dự án tại Công văn số 860/UBND-CNXD ngày 15/4/2023; đang thực hiện thủ tục điều chỉnh Chủ trương đầu tư. Dự án đầu tư bằng hai nguồn: 74.346 vốn cân đối + 65.654 tiền sử dụng đất. |
2 |
Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai |
2022-2024 |
Nghị quyết số: 370/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 161/QĐ-SKHĐT ngày 03/7/2021; Quyết định số: 1081/QĐ-UBND ngày 05/12/2021 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
60.781 |
60.781 |
|
|
|
|
Sở TNMT |
Dự án hoàn thành Sở TNMT có văn bản đề nghị không đăng ký nhu cầu vốn năm 2024 |
IV.4 |
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ |
|
- |
- |
- |
100.000 |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
1 |
Chi cho ngân hàng chính sách |
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
Chi nhánh NHCS XH tỉnh Gia Lai |
Hằng năm bổ sung 20 tỷ đồng |
V |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
|
62.500 |
54.500 |
54.500 |
54.500 |
5.310 |
5.310 |
20.540 |
20.540 |
20.540 |
20.540 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
14.500 |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
4.960 |
4.960 |
9.540 |
9.540 |
9.540 |
9.540 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và cải tạo nhà khách cũ thành trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng Nhân dân tỉnh Gia Lai |
2022-2024 |
Nghị quyết số: 179/NQ-HĐND ngày 9/12/2022; Quyết định số: 68/QĐ-VP ngày 09/12/2022 |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
4.960 |
4.960 |
9.540 |
9.540 |
9.540 |
9.540 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
48.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
350 |
350 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND huyện Chư Păh |
2024-2025 |
Nghị quyết số: 356/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
24.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
390 |
390 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
UBND huyện Chư Păh |
|
2 |
Trụ sở HĐND và UBND huyện Kông Chro |
2024-2025 |
Nghị quyết số: 357/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
24.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
350 |
350 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
UBND huyện Kông Chro |
|
A.2 |
Vốn trong cân đối theo tiêu chí huyện, thị xã, thành phố quyết định đầu tư |
|
|
|
|
2.140.000 |
2.140.000 |
1.284.000 |
1.284.000 |
428.000 |
428.000 |
428.000 |
428.000 |
|
Chi tiết tại phụ lục 1 |
B |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
4.710.971 |
3.802.971 |
6.159.502 |
5.259.502 |
1.956.491 |
1.948.374 |
2.103.242 |
1.853.242 |
1.283.571 |
1.083.571 |
|
|
B.1 |
Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
|
4.710.971 |
3.802.971 |
3.765.942 |
2.865.942 |
711.025 |
702.908 |
1.344.078 |
1.094.078 |
524.407 |
324.407 |
|
|
B.1.1 |
Quốc phòng |
|
|
51.650 |
51.650 |
51.650 |
51.650 |
22.594 |
14.477 |
14.915 |
14.915 |
14.915 |
14.915 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
51.650 |
51.650 |
51.650 |
51.650 |
22.594 |
14.477 |
14.915 |
14.915 |
14.915 |
14.915 |
|
|
1 |
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh Giai đoạn 2021-2025 |
2022-2025 |
Nghị quyết số: 80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Quyết định số: 413/QĐ-QK ngày 21/3/2022 |
51.650 |
51.650 |
51.650 |
51.650 |
22.594 |
14.477 |
14.915 |
14.915 |
14.915 |
14.915 |
Bộ CHQS tỉnh |
Năm 2022: bố trí 8.117 triệu đồng từ vốn cân đối NST |
B.1.2 |
Văn hóa Thông tin |
|
|
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
1.460 |
1.460 |
198.540 |
198.540 |
- |
- |
|
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
1.460 |
1.460 |
198.540 |
198.540 |
- |
- |
|
|
1 |
Nhà hát, trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ thuật và thư viện tổng hợp tỉnh Gia Lai |
2022-2024 |
Nghị quyết số: 413/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 282/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
1.460 |
1.460 |
198.540 |
198.540 |
- |
|
BQL các DA ĐTXD tỉnh |
Thi tuyển kiến trúc năm 2022, 2023 chưa chọn được; |
B.1.3 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
53.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
120 |
120 |
53.000 |
53.000 |
- |
- |
|
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
53.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
120 |
120 |
53.000 |
53.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
2023-2024 |
Nghị quyết số: 374/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 Quyết định số: 197/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2021 |
53.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
120 |
120 |
53.000 |
53.000 |
- |
|
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
B.1.4 |
Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
|
|
1.316.321 |
1.316.321 |
450.979 |
450.979 |
294.277 |
294.277 |
- |
- |
- |
- |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
1.316.321 |
1.316.321 |
450.979 |
450.979 |
294.277 |
294.277 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai |
2018-2022 |
Quyết định số: 455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
1.316.321 |
1.316.321 |
450.979 |
450.979 |
294.277 |
294.277 |
|
|
|
|
Sở Tài nguyên Môi trường |
Dự án cần thực hiện điều chỉnh thời gian; bố trí tối thiểu 10% tổng thu tiền sử dụng đất; Sở TNMT có văn bản không đăng ký nhu cầu vốn 2024 mà đề xuất hướng lập một Dự án mới |
B.1.5 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
2.474.000 |
1.574.000 |
2.058.000 |
1.158.000 |
98.930 |
98.930 |
767.418 |
517.418 |
475.418 |
275.418 |
|
|
1.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.2 |
Giao thông |
|
|
2.474.000 |
1.574.000 |
2.058.000 |
1.158.000 |
53.930 |
53.930 |
767.418 |
517.418 |
475.418 |
275.418 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
493.000 |
493.000 |
493.000 |
493.000 |
240.478 |
240.478 |
175.418 |
175.418 |
175.418 |
175.418 |
|
|
1 |
Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
2021-2024 |
Nghị quyết số: 332/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; Quyết định số: 489/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
55.000 |
55.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
UBND huyện Chư Păh |
|
2 |
Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
2022-2024 |
Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
42.896 |
42.896 |
42.896 |
42.896 |
BQL các DA ĐTXD tỉnh |
Dự án có hai nguồn vốn cân đối 77.000 triệu đồng + tiền sử dụng đất 43.000 triệu đồng |
3 |
Đường phía Đông thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai |
2021-2023 |
Nghị quyết số: 331/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; Quyết định số: 488/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
UBND huyện Chư Pưh |
Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023 |
4 |
Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai |
2021-2023 |
Nghị quyết số: 335/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; Quyết định số: 491/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; Quyết định số: 622/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
UBND thị xã An Khê |
Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023 |
5 |
Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
2021-2023 |
Nghị quyết số: 317/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; Quyết định số: 486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 |
124.000 |
124.000 |
124.000 |
124.000 |
82.478 |
82.478 |
41.522 |
41.522 |
41.522 |
41.522 |
UBND thành phố Pleiku |
Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023 |
6 |
Đường giao thông kết nối thị trấn Chư ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
2021-2023 |
Nghị quyết số: 333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021; Quyết định số: 588/QĐ-UBND ngày 05/11/2022 |
59.000 |
59.000 |
59.000 |
59.000 |
48.000 |
48.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
UBND huyện Đức Cơ |
Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023 |
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
1.200.000 |
300.000 |
1.200.000 |
300.000 |
- |
- |
350.000 |
100.000 |
300.000 |
100.000 |
|
|
1 |
Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai |
2022-2025 |
Quyết định số: 1143/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
1.200.000 |
300.000 |
1.200.000 |
300.000 |
- |
- |
350.000 |
100.000 |
300.000 |
100.000 |
BQL các dự án ĐTXD tỉnh |
Kinh phí để giải phóng mặt bằng ứng vốn từ quỹ phát triển đất |
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
781.000 |
781.000 |
365.000 |
365.000 |
8.930 |
8.930 |
242.000 |
242.000 |
- |
- |
|
Không bố trí do thiếu nguồn |
1 |
Đường nội thị thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
2023-2025 |
Nghị quyết số: 412/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 835/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
570 |
570 |
20.000 |
20.000 |
- |
|
UBND huyện Ia Grai |
|
2 |
Đường Lê Thánh Tôn (đoạn từ Trường Chính trị đến Trường Lâm nghiệp), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 387/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 2340/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
160.000 |
160.000 |
50.000 |
50.000 |
1.140 |
1.140 |
40.000 |
40.000 |
- |
|
UBND thành phố Pleiku |
|
3 |
Đường nội thị thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 360/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 37/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
90.000 |
90.000 |
45.000 |
45.000 |
940 |
940 |
20.000 |
20.000 |
|
|
UBND huyện Kông Chro |
|
4 |
Đường giao thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 355/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
80.000 |
80.000 |
40.000 |
40.000 |
530 |
530 |
20.000 |
20.000 |
- |
|
UBND huyện Krông Pa |
|
5 |
Đường giao thông huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 426/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1426/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
75.000 |
75.000 |
40.000 |
40.000 |
800 |
800 |
25.000 |
25.000 |
|
|
UBND huyện Chư Prông |
|
6 |
Đường giao thông huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 382/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1466/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
70.000 |
70.000 |
30.000 |
30.000 |
510 |
510 |
30.000 |
30.000 |
- |
|
UBND huyện Đak Đoa |
|
7 |
Đường giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 395/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
70.000 |
70.000 |
30.000 |
30.000 |
1.580 |
1.580 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
UBND huyện Phú Thiện |
|
8 |
Đường liên xã huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 354/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1318/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
70.000 |
70.000 |
30.000 |
30.000 |
1.710 |
1.710 |
30.000 |
30.000 |
- |
|
UBND huyện Đăk Pơ |
|
9 |
Đường nội thị huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 422/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1099/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
66.000 |
66.000 |
30.000 |
30.000 |
580 |
580 |
22.000 |
22.000 |
|
|
UBND huyện Mang Yang |
|
10 |
Đường nội thị huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 397/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 212/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
60.000 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
570 |
570 |
20.000 |
20.000 |
|
|
UBND huyện Ia Pa |
|
B.1.6 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
|
316.000 |
316.000 |
316.000 |
316.000 |
11.105 |
11.105 |
300.205 |
300.205 |
7.495 |
7.495 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành trước năm 2024 |
|
|
16.000 |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
8.505 |
8.505 |
7.495 |
7.495 |
7.495 |
7.495 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc các ban quản lý rừng phòng hộ |
2022-2023 |
Nghị quyết số: 406/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 276/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; Quyết định số: 255/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
8.325 |
8.325 |
3.675 |
3.675 |
3.675 |
3.675 |
Ban QL các dự án ĐTXD tỉnh |
Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023 |
2 |
Hạt kiểm lâm huyện Đak Đoa |
2022-2023 |
Nghị quyết số: 383/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 275/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; Quyết định số: 257/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2021; Quyết định số: 186/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
180 |
180 |
3.820 |
3.820 |
3.820 |
3.820 |
Ban QL các dự án ĐTXD tỉnh |
Dự án này kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 do không có vốn bố trí năm 2023 |
(2) |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
300.000 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
2.600 |
2.600 |
292.710 |
292.710 |
- |
- |
|
|
1 |
Khu trụ sở làm việc các cơ quan cấp tỉnh |
2022-2024 |
Nghị quyết số: 372/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 283/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021 |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
2.290 |
2.290 |
237.710 |
237.710 |
- |
|
BQL các DA ĐTXD tỉnh |
Thi tuyển kiến trúc năm 2022, 2023 chưa chọn được |
2 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Gia Lai |
2024-2025 |
Nghị quyết số: 348/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
310 |
310 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
BQL các DA ĐTXD tỉnh |
|
3 |
Bổ sung có mục tiêu để thành phố Pleiku xây dựng Trụ sở HĐND- UBND thành phố Pleiku |
2023-2025 |
|
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
40.000 |
- |
|
UBND thành phố Pleiku |
|
B.1.7 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
300.000 |
300.000 |
20.000 |
20.000 |
1.840 |
1.840 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
|
|
(1) |
Các dự án KCM năm 2024 |
|
|
300.000 |
300.000 |
20.000 |
20.000 |
1.840 |
1.840 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Xây dựng bệnh viện 331 |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 417/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
300.000 |
300.000 |
20.000 |
20.000 |
1.840 |
1.840 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
BQL các DA ĐTXD tỉnh |
Giai đoạn 2021-2025 NSĐP bố trí 02 nguồn (100 tỷ nguồn xổ số + 20 tỷ nguồn sử dụng đất) |
B.1.8 |
Xử lý hụt thu nguồn sử dụng đất |
|
|
- |
- |
624.313 |
624.313 |
280.699 |
280.699 |
- |
- |
26.579 |
26.579 |
|
|
1 |
Vốn chuẩn bị đầu tư năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
13.710 |
13.710 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
624.313 |
624.313 |
98.421 |
98.421 |
|
|
26.579 |
26.579 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Phân bổ chi tiết theo nguyên tắc, tiêu chí của các chương trình |
2 |
Hụt thu 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
168.568 |
168.568 |
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư |
|
|
|
|
2.393.560 |
2.393.560 |
1.245.466 |
1.245.466 |
759.164 |
759.164 |
759.164 |
759.164 |
|
|
I |
Tiền sử dụng đất còn lại để đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
759.164 |
759.164 |
759.164 |
759.164 |
|
|
C |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
689.292 |
679.292 |
433.392 |
433.392 |
115.517 |
115.517 |
340.809 |
340.809 |
165.000 |
165.000 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
330 |
330 |
5.670 |
5.670 |
5.670 |
5.670 |
|
|
(1) |
Các dự án KCM năm 2024 |
|
|
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
330 |
330 |
5.670 |
5.670 |
5.670 |
5.670 |
|
|
1 |
Trường THPT Trường Chinh, huyện Chư Sê |
2024 |
Nghị quyết số: 363/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
330 |
330 |
5.670 |
5.670 |
5.670 |
5.670 |
BQL các dự án ĐTXD tỉnh |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
683.292 |
673.292 |
293.292 |
293.292 |
31.900 |
31.900 |
305.139 |
305.139 |
129.330 |
129.330 |
- |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành năm 2024 |
|
|
73.292 |
73.292 |
73.292 |
73.292 |
28.153 |
28.153 |
45.139 |
45.139 |
45.139 |
45.139 |
|
|
1 |
Khu xạ trị và trang thiết bị - BV đa khoa tỉnh |
2023-2024 |
Nghị quyết số: 420/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Nghị quyết số; 109/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; Quyết định số: 447/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 |
73.292 |
73.292 |
73.292 |
73.292 |
28.153 |
28.153 |
45.139 |
45.139 |
45.139 |
45.139 |
Sở Y tế |
|
(2) |
Các dự án KCM năm 2024 |
|
|
610.000 |
600.000 |
220.000 |
220.000 |
3.050 |
3.050 |
260.000 |
260.000 |
84.191 |
84.191 |
|
|
1 |
Xây dựng bệnh viện 331 |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 417/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
300.000 |
300.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
80.000 |
80.000 |
39.191 |
39.191 |
BQL các DA ĐTXD tỉnh |
Giai đoạn 2021-2025 NSĐP bố trí 02 nguồn (100 tỷ nguồn xổ số + 20 tỷ nguồn sử dụng đất) |
2 |
Xây dựng mới và trang thiết bị y tế cho khối phụ - sản của Bệnh viện Nhi |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 384/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 |
200.000 |
200.000 |
100.000 |
100.000 |
1.900 |
1.900 |
80.000 |
80.000 |
35.000 |
35.000 |
BQL các DA ĐTXD tỉnh |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Kbang |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 418/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 246/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
110.000 |
100.000 |
20.000 |
20.000 |
1.150 |
1.150 |
100.000 |
100.000 |
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Kbang |
Đăng ký vượt |
III |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
- |
- |
134.100 |
134.100 |
83.287 |
83.287 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
III.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
- |
|
134.100 |
134.100 |
83.287 |
83.287 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
- |
|
134.100 |
134.100 |
83.287 |
83.287 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
1 |
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
134.100 |
134.100 |
83.287 |
83.287 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Phân bổ chi tiết theo nguyên tắc, tiêu chí của chương trình |
D |
Bội chi ngân sách |
|
|
|
|
|
|
108.900 |
108.900 |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 250/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023 |
Dự kiến Nhu cầu năm 2024 của các đơn vị |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: NSTW |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|||||||||||
A |
Thực hiện dự án |
|
|
|
5.534.000 |
4.827.000 |
2.081.030 |
2.062.230 |
1.606.906 |
1.456.906 |
1.375.373 |
1.375.373 |
|
|
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
140.000 |
140.000 |
81.500 |
81.500 |
58.500 |
58.500 |
58.500 |
58.500 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
140.000 |
140.000 |
81.500 |
81.500 |
58.500 |
58.500 |
58.500 |
58.500 |
|
|
|
1 |
Khắc phục, sửa chữa Đường từ quốc lộ 14C vào Đồn Biên phòng 731, Trạm kiểm soát 383 - đồn Biên phòng 727; đường từ đường tuần tra biên giới tới các cột mốc trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
B |
2022-2024 |
Nghị quyết số: 385/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 2096/QĐ-BCH ngày 28/6/2021 |
140.000 |
140.000 |
81.500 |
81.500 |
58.500 |
58.500 |
58.500 |
58.500 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
II |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
300.000 |
200.000 |
4.230 |
4.230 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
300.000 |
200.000 |
4.230 |
4.230 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở Suối Hội Phú (đoạn từ đường Lê Thánh Tôn đến đường Nguyễn Trung Trực - Chùa Minh Thành), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Nghị quyết số: 414/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 2338/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
300.000 |
200.000 |
4.230 |
4.230 |
|
|
|
|
UBND thành phố Pleiku |
DA chưa được phê duyệt; TP Pleiku không đăng ký vốn |
|
III |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
|
1.129.000 |
822.000 |
188.480 |
169.680 |
237.225 |
237.225 |
237.225 |
237.225 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
524.000 |
227.000 |
104.680 |
89.230 |
52.225 |
52.225 |
52.225 |
52.225 |
|
|
|
1 |
Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng |
B |
2021-2024 |
Nghị quyết số: 314/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; Quyết định số: 496/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 |
424.000 |
127.000 |
101.680 |
86.230 |
22.225 |
22.225 |
22.225 |
22.225 |
Sở NN&PTNT |
|
|
2 |
Hồ chứa nước Ia Prat, xã Ia Khươl, huyện Chư Păh |
B |
2021-2024 |
Nghị quyết số: 312/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; Quyết định số: 108/QĐ-KTTL ngày 28/4/2021 |
100.000 |
100.000 |
3.000 |
3.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
UBND huyện Chư Păh |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
120.000 |
110.000 |
71.600 |
68.250 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
1 |
Đầu tư phát triển rừng bền vững Vườn quốc gia Kon Ka Kinh và Nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm và năng lực quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
B |
2022-2025 |
Nghị quyết số: 428/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 361/QĐ-SNNPTNT ngày 29/6/2021 |
120.000 |
110.000 |
71.600 |
68.250 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
Sở NN&PTNT |
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
485.000 |
485.000 |
12.200 |
12.200 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng các hồ chứa nước và hoàn thiện thống kênh mương thủy lợi |
|
2023-2026 |
Nghị quyết số: 429/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 420/QĐ-BQlDA ngày 17/8/2021 |
485.000 |
485.000 |
12.200 |
12.200 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai |
|
|
IV |
Giao thông |
|
|
|
3.865.000 |
3.565.000 |
1.805.390 |
1.805.390 |
1.280.181 |
1.130.181 |
1.048.648 |
1.048.648 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
260.000 |
260.000 |
613.299 |
613.299 |
107.760 |
107.760 |
107.760 |
107.760 |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trường Chinh - Lê Thánh Tôn), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
B |
2022-2024 |
Nghị quyết số: 411/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1136/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
260.000 |
260.000 |
152.240 |
152.240 |
107.760 |
107.760 |
107.760 |
107.760 |
UBND thành phố Pleiku |
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
3.270.000 |
2.970.000 |
1.187.431 |
1.187.431 |
987.421 |
837.421 |
834.888 |
834.888 |
|
|
|
1 |
Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai |
B |
2022-2025 |
Quyết định số: 1143/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
1.200.000 |
900.000 |
492.000 |
492.000 |
350.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai |
Dự án có hai nguồn: 200 tỷ đồng (NSTW) + 150 tỷ đồng (NSĐP) |
|
2 |
Đường nội thị huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Quyết định số: 1096/QĐ-UBND ngày 8/12/2021 |
90.000 |
90.000 |
31.580 |
31.580 |
28.420 |
28.420 |
28.420 |
28.420 |
UBND huyện Phú Thiện |
|
|
3 |
Đường liên xã huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Quyết định số: 1091/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
100.000 |
100.000 |
65.322 |
65.322 |
37.168 |
37.168 |
34.678 |
34.678 |
UBND huyện Chư Pah |
|
|
4 |
Đường giao thông kết nối các xã Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Nghị quyết số: 353/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
90.000 |
90.000 |
63.210 |
63.210 |
26.833 |
26.833 |
26.790 |
26.790 |
UBND huyện Krông Pa |
|
|
5 |
Đường từ xã Yang Nam đi xã Chơ Long, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Quyết định số: 558/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
100.000 |
100.000 |
31.540 |
31.540 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
UBND huyện Kông Chro |
|
|
6 |
Đường nối từ Quốc lộ 19 (đường Quang Trung) đi đường Vành Đai phía bắc thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Quyết định số: 12/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
150.000 |
150.000 |
39.089 |
39.089 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
UBND thị xã An Khê |
|
|
7 |
Đường liên xã huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Quyết định số: 433/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
100.000 |
100.000 |
31.650 |
31.650 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
UBND huyện Đức Cơ |
|
|
8 |
Đường liên xã huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2026 |
Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 05/11/2022; Quyết định số: 486/QĐ-UBND |
120.000 |
120.000 |
32.790 |
32.790 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
UBND huyện Ia Grai |
|
|
9 |
Đường liên xã huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Nghị quyết số: 376/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 1425/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
110.000 |
110.000 |
33.350 |
33.350 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
UBND huyện Chư Prông |
Chưa có QĐ DA |
|
10 |
Đường liên xã huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Nghị quyết số: 392/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 136/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
100.000 |
100.000 |
31.870 |
31.870 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
UBND huyện Chư Sê |
Chưa có QĐ DA |
|
11 |
Đường liên xã huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 02/5/2023 |
90.000 |
90.000 |
32.040 |
32.040 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
UBND huyện Mang Yang |
|
|
12 |
Đường liên xã huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 |
100.000 |
100.000 |
31.910 |
31.910 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
UBND huyện Đăk Đoa |
|
|
13 |
Đường liên xã huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
90.000 |
90.000 |
30.950 |
30.950 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
UBND huyện Ia Pa |
|
|
14 |
Đường liên xã huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Quyết định số: 751/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
90.000 |
90.000 |
31.270 |
31.270 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
UBND huyện Chư Pưh |
|
|
15 |
Đường giao thông huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai |
B |
2023-2025 |
Quyết định số: 1317/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
90.000 |
90.000 |
31.350 |
31.350 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
UBND huyện Đak Pơ |
Chưa có QĐ DA |
|
16 |
Đường liên huyện Mang Yang - Ia Pa, đường Tỉnh 669 và đường từ thành phố Pleiku đi trung tâm huyện Đak Đoa |
B |
2023-2026 |
Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
650.000 |
650.000 |
177.510 |
177.510 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai |
|
|
(3) |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
335.000 |
335.000 |
4.660 |
4.660 |
185.000 |
185.000 |
106.000 |
106.000 |
|
|
|
1 |
Đường vành đai 1 (Quốc lộ 25 - cầu Ia Hiao) thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
B |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 394/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 124/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
200.000 |
200.000 |
2.250 |
2.250 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
UBND thị xã Ayun Pa |
|
|
2 |
Đường liên xã huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
B |
2024-2026 |
Nghị quyết số: 398/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
135.000 |
135.000 |
2.410 |
2.410 |
135.000 |
135.000 |
56.000 |
56.000 |
UBND huyện Kbang |
|
|
V |
Khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
|
|
100.000 |
100.000 |
1.430 |
1.430 |
31.000 |
31.000 |
31.000 |
31.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án KCM năm 2024 |
|
|
|
100.000 |
100.000 |
1.430 |
1.430 |
31.000 |
31.000 |
31.000 |
31.000 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai |
B |
2022-2025 |
Nghị quyết số: 388/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; Quyết định số: 75/QĐ-BQLKKT ngày 30/6/2021 |
100.000 |
100.000 |
1.430 |
1.430 |
31.000 |
31.000 |
31.000 |
31.000 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai |
Đang triển khai các thủ tục điều chỉnh Chủ trương Dự án |
|
DỰ KIẾN NHU CẦU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 250/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến nhu cầu KH năm 2024 |
Ghi chú |
|
|||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW cấp phát) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW cấp phát) |
|
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
440.036 |
115.064 |
0 |
0 |
324.979 |
229.570 |
95.409 |
344.629 |
0 |
0 |
229.565 |
33.393 |
0 |
0 |
33.393 |
|
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
|
|
|
440.036 |
115.064 |
- |
|
324.979 |
229.570 |
95.409 |
344.629 |
- |
- |
229.565 |
33.393 |
- |
- |
33.393 |
|
|
a |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Gia Lai |
7888240 |
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
|
|
Quyết định số: 164/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
440.036 |
115.064 |
|
14,031 triệu USD |
324.979 |
229.570 |
95.409 |
344.629 |
|
|
229.565 |
33.393 |
|
|
33.393 |
- Dự án đang trình phê duyệt, chưa ký Hiệp định vay: - Dự kiến vốn kế hoạch năm 2024 là 47.705 tỷ đồng, trong đó: + Vốn trung ương cấp phát: 33,393 tỷ đồng; + Vốn tỉnh vay lại: 14.312 tỷ đồng. |
|
KẾ HOẠCH VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 250/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
2.140.000 |
428.000 |
|
1 |
Thành phố Pleiku |
271.840 |
54.368 |
|
2 |
Thị xã An Khê |
115.370 |
23.074 |
|
3 |
Thị xã Ayun Pa |
115.385 |
23.077 |
|
4 |
Huyện K'Bang |
116.130 |
23.226 |
|
5 |
Huyện Đak Đoa |
125.585 |
25.117 |
|
6 |
Huyện Chư Păh |
115.695 |
23.139 |
|
7 |
Huyện Ia Grai |
123.815 |
24.763 |
|
8 |
Huyện Mang Yang |
110.440 |
22.088 |
|
9 |
Huyện Kông Chro |
127.250 |
25.450 |
|
10 |
Huyện Đức Cơ |
106.770 |
21.354 |
|
11 |
Huyện Chư Prông |
141.845 |
28.369 |
|
12 |
Huyện Chư Sê |
152.915 |
30.583 |
|
13 |
Huyện Đăk Pơ |
81.185 |
16.237 |
|
14 |
Huyện Ia Pa |
107.980 |
21.596 |
|
15 |
Huyện Krông Pa |
132.055 |
26.411 |
|
16 |
Huyện Phú Thiện |
98.475 |
19.695 |
|
17 |
Huyện Chư Pưh |
97.265 |
19.453 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây