574252

Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

574252
LawNet .vn

Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 25/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 18/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 25/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 18/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:

Tổng số dự án có thu hồi đất là 60 dự án với tổng diện tích thu hồi đất là 141,12 ha. Trong đó:

- Dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02, với diện tích đất thu hồi là 3,72 ha (kèm theo Biểu 01).

- Dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 33, với diện tích đất thu hồi là 49,30 ha (kèm theo Biểu 02).

- Dự án Nhà nước và Nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 22, với diện tích đất thu hồi là 28,34 ha (kèm theo Biểu 03).

- Dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 03, với diện tích đất thu hồi là 59,76 ha (kèm theo Biểu 04).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu 01

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

 

 

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

 

 

 

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Thành phố Hồng Ngự

3,1424

0,2340

2,9084

2,6664

0,0900

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0520

 

 

1

Đường kết nối Cụm công nghiệp

3,1424

0,2340

2,9084

2,6664

0,0900

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

0,0520

xã Bình Thạnh

Quyết định số 2046/QĐ-UBND-HC ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hồng Ngự về việc phân bổ vốn năm 2023

II

Huyện Tam Nông

0,8100

0,0000

0,8100

0,8100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Công trình hệ thống xử lý nước thải tập trung khu dân cư An Long

0,8100

 

0,8100

0,8100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Long

Quyết định số 474/QĐ-UBND-HC ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn năm 2023

Tổng

3,9524

0,2340

3,7184

3,4764

0,0900

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0520

 

 

 

Biểu 02

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

 

 

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

 

 

 

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Hồng Ngự

15,0546

0,0000

15,0546

1,0494

4,3350

1,9337

0,0000

0,7780

1,5345

1,1637

0,0000

0,2212

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

4,0391

 

 

1

Đường cộ Bảy Băng

0,7500

 

0,7500

 

0,2000

0,1500

 

 

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Thường Thới Tiền

Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND huyện Hồng Ngự về việc phân bổ vốn năm 2023

2

Đường A1 (đoạn từ Đ-01 đến nhà máy Thành Công)

2,8742

 

2,8742

 

1,9030

0,8080

 

 

0,0691

 

 

0,0941

 

 

 

 

 

thị trấn Thường Thới Tiền

3

Đường A2 (đoạn từ đường cộ Bảy Băng đến mương xã Song)

1,7182

 

1,7182

 

0,8320

0,7284

 

 

 

0,0307

 

0,1271

 

 

 

 

 

thị trấn Thường Thới Tiền

4

Đường cặp chùa Phước Hưng (đoạn từ đường 30/4 đến đường Ngô Quyền)

0,8109

 

0,8109

 

0,3852

0,0799

 

 

0,3458

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Thường Thới Tiền

5

Sửa chữa hệ thống cống Mương xã Song, kết hợp đường giao thông

0,0824

 

0,0824

 

0,0824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Thường Thới Tiền

6

Nâng cấp bờ đông kênh Trung tâm

1,4659

 

1,4659

0,7119

0,4524

 

 

 

0,3016

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Thường Thới Tiền

7

Đường Long Hữu

3,6050

 

3,6050

0,0675

0,4100

0,1350

 

 

 

0,6750

 

 

 

 

 

 

2,3175

xã Long Khánh A

8

Đường liên xã Thường Lạc và Thường Thới Tiền

2,4300

 

2,4300

0,2700

 

0,0324

 

 

0,3780

0,3780

 

 

 

 

 

 

1,3716

xã Thường Lạc, thị trấn Thường Thới Tiền

9

Cầu mương xã Song qua khu Rồng Xanh

0,8180

 

0,8180

 

 

 

 

0,7780

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Thường Thới Tiền

10

Trường Tiểu học Phú Thuận B2

0,5000

 

0,5000

 

0,0700

 

 

 

 

0,0800

 

 

 

 

 

 

0,3500

xã Phú Thuận B

Quyết định số 5112/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND huyện Hồng Ngự về việc phân bổ vốn năm 2023

II

Thành phố Hồng Ngự

11,7605

0,2500

11,5105

9,7047

0,7800

0,8000

0,0000

0,0000

0,0805

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1453

 

 

1

Dự án Khu tái định cư An Lạc (khu 2)

11,7605

0,2500

11,5105

9,7047

0,7800

0,8000

 

 

0,0805

 

 

 

 

 

 

 

0,1453

phường An Lạc

Thông báo số 1123-TB/VPTU ngày 30/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu tư có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

III

Huyện Tân Hồng

0,0300

0,0000

0,0300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Tổ hợp thể thao xã Tân Công Chí

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Công Chí

Quyết định số 11/QĐ-UBND.HC ngày 04/01/2023 của UBND huyện Tân Hồng về việc phân bổ vốn năm 2023

IV

Huyện Tam Nông

5,2400

0,0000

5,2400

1,9000

0,0000

0,1300

0,0600

0,0000

0,0500

0,0000

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

3,0000

 

 

1

Trường Tiểu học Phú Thành A2 (điểm chính)

0,6300

 

0,6300

0,4000

 

0,0800

 

 

0,0500

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

xã Phú Thành A

Quyết định số 1832/QĐ-UBND-HC ngày 16/12/2022 về việc phân bổ vốn năm 2023

2

Trường Tiểu học An Long B

0,1100

 

0,1100

 

 

0,0500

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Long

3

Mở rộng, nâng cấp Đường bờ Đông kênh Mười Tải (đoạn từ kênh Tân Công Sính 1 đến kênh Phước Xuyên)

4,5000

 

4,5000

1,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,0000

xã Phú Cường, xã Hòa Bình

V

Huyện Thanh Bình

0,2000

0,0000

0,2000

0,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường kênh Kháng Chiến (điểm nối)

0,2000

 

0,2000

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Mỹ

Quyết định số 56/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2023 của UBND huyện Thanh Bình về việc phân bổ vốn năm 2023

VI

Huyện Tháp Mười

0,5401

0,0000

0,5401

0,0000

0,1708

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0986

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,2707

0,0000

0,0000

 

 

1

Đầu tư phát triển hạ tầng trung tâm xã Phú Điền

0,5401

 

0,5401

 

0,1708

 

 

 

 

0,0986

 

 

 

 

0,2707

 

 

xã Phú Điền

Quyết định số 8801/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Tháp Mười về việc phân bổ vốn năm 2023

VII

Huyện Lấp Vò

9,2800

0,0000

9,2800

3,4000

5,2900

0,0000

0,0000

0,0200

0,0000

0,1700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4000

 

 

1

Dự án khu dân cư đường Đ.05 (từ đường Đ.10 đến đường ĐT.848)

2,2500

 

2,2500

1,2000

0,6000

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

0,4000

xã Mỹ An Hưng B

Quyết định số 1099/QĐ-UBND. HC ngày 29/12/2022 của UBND huyện Lấp Vò về việc phân bổ vốn năm 2023

2

Trường Tiểu học Tân Mỹ 1

1,3000

 

1,3000

1,1000

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Mỹ

3

Trường Mầm non Tân Khánh Trung

1,2000

 

1,2000

0,7000

0,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Khánh Trung

4

Trường Mẫu giáo Bình Thành

0,9000

 

0,9000

0,4000

0,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Thành

5

Khu dân cư phía nam xã Tân Khánh Trung

3,6300

 

3,6300

 

3,4900

 

 

0,0200

 

0,1200

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Khánh Trung

Quyết định số 54/QĐ-UBND. HC ngày 03/3/2023 của UBND huyện Lấp Vò về việc phân bổ vốn năm 2023

VIII

Thành phố Cao Lãnh

2,2500

0,6500

1,6000

0,5000

0,9000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0500

 

 

1

Đường Lê Thị Kính

2,2500

0,6500

1,6000

0,5000

0,9000

 

 

 

 

0,1500

 

 

 

 

 

 

0,0500

xã Tân Thuận Tây

Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND thành phố Cao Lãnh về việc phân bổ vốn năm 2023

IX

Thành phố Sa Đéc

2,2670

1,1100

1,1570

0,0600

0,7070

0,0000

0,0000

0,0000

0,0200

0,2800

0,0900

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Trụ sở làm việc MTTQ, các tổ chức Chính trị xã hội thành phố

0,6300

 

0,6300

0,0600

0,4800

 

 

 

 

 

0,0900

 

 

 

 

 

 

Phường 1

Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND, ngày 16/12/2022 của HĐND thành phố Sa Đéc về việc phân bổ vốn năm 2023

2

Nút giao thông Ngã Bảy (QL80 - ĐT 853- Hùng Vương - Lê Hồng Phong); Hạng mục cải tạo chỉnh trang nút giao thông

1,1970

1,1100

0,0870

 

0,0170

 

 

 

 

0,0700

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú Đông

3

Gia cố mái taluy mố cầu Võ Văn Tùng thuộc đường Ông Hộ bờ phải (đoạn từ kênh trung ương bờ trái đến cầu Nguyễn Thị Hồng Cúc)

0,0100

 

0,0100

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Quy Tây

4

Cầu Văn Hường 2

0,0200

 

0,0200

 

 

 

 

 

0,0100

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa, xã Tân Phú Đông

5

Gia cố sạt lở đường kênh Trung Ương bờ trái và đường rạch Ông Hộ bờ phải

0,4000

 

0,4000

 

0,2000

 

 

 

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Quy Tây

6

Cải tạo nâng cấp hẻm số 04, khu 50 căn; hạng mục: nền, mặt đường và cống thoát nước, thuộc khóm Tân Bình, phường An Hòa

0,0100

 

0,0100

 

 

 

 

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

Nghị Quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thành phố Sa Đéc về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2022

X

Huyện Cao Lãnh

3,8350

0,0000

3,8350

2,0000

1,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0150

0,8200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Nhà lồng chợ Mỹ Thọ

0,0150

 

0,0150

 

 

 

 

 

0,015

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Thọ

Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện Cao Lãnh về việc phân bổ vốn năm 2023

2

Trục đường vào khu đô thị mới đường Thống Linh

3,8200

 

3,8200

2,000

1,000

 

 

 

 

0,820

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Thọ

Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Cao Lãnh về việc phân bổ vốn năm 2023

XI

Huyện Châu Thành

0,8550

0,0000

0,8550

0,0000

0,7800

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0650

 

 

1

Hạ tầng vùng nhãn xã An Nhơn

0,8450

 

0,8450

 

0,7800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0650

xã An Nhơn

Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND huyện Châu Thành về việc phân bổ vốn năm 2023

2

Xây dựng nhà lồng chợ nông sản và các hạng mục phụ của Chợ Cái Tàu Hạ

0,0100

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0100

 

 

 

 

 

thị trấn Cái Tàu Hạ

Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND huyện Châu Thành về việc phân bổ vốn năm 2023

Tổng

51,3122

2,0100

49,3022

18,8141

13,9628

2,8637

0,0600

0,7980

1,7000

2,7123

0,1900

0,2312

0,0000

0,0000

0,2707

0,0000

7,6994

 

 

 

Biểu 03

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM

(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

 

 

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

 

 

 

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Lấp Vò

2,6600

1,0500

1,6100

0,0000

1,5100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường ĐH.69 (Đoạn từ giao ĐH 70, tại cầu Ngã ba tân Sở đến cầu nước Xoáy xã Long Hưng A

0,3800

 

0,3800

 

0,2800

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

xã Long Hưng A

 

2

Đường ĐH.67 (đoạn từ cầu Bàu Hút (giao với đường ĐH.65) đến cầu Chữ Y (xã Mỹ An Hưng B); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng

2,2800

1,0500

1,2300

 

1,2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ An Hưng B

 

II

Huyện Cao Lãnh

26,7349

0,0000

26,7349

5,4636

18,7576

0,0209

0,0000

0,0000

0,0000

0,6301

0,0000

0,0170

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,8457

 

 

1

Đường Vành đai Bình Hưng

3,3750

 

3,3750

 

3,3750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Thạnh

 

2

Đường Cái Tre - Xẻo Xình

2,0395

 

2,0395

 

2,0395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Nhị Mỹ

 

3

Đường cặp kênh Xẻo Sình (đoạn An Bình - ĐT846 - ĐT857) (Giai đoạn 1)

3,2645

 

3,2645

 

3,2645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Ba Sao-Nhị Mỹ

 

4

Sửa chữa cầu Chiến Lược

0,0113

 

0,0113

 

0,0113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phương Thịnh

 

5

Hoàn thiện đê bao tuyến đường Ông Tú - Xẻo Gia Ô5 (bờ Nam)

1,8394

 

1,8394

 

1,8394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Bình

 

6

Đường gom khóm Mỹ Thuận

0,6000

 

0,6000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6000

Thị trấn Mỹ Thọ

 

7

Hệ thống thoát nước, vỉa hè cặp QL30

2,9289

 

2,9289

 

1,5119

 

 

 

 

0,1800

 

0,0170

 

 

 

 

1,2200

xã Mỹ Hiệp

 

8

Hoàn thiện đê bao Tuyến Ô1+Ô8 (từ cầu Ông Hoành đến cầu Mương Khai)

0,7412

 

0,7412

0,2636

0,0459

0,0209

 

 

 

0,3851

 

 

 

 

 

 

0,0257

xã Nhị Mỹ, xã An Bình

 

9

Hoàn thiện đê bao Tuyến kênh Chiến Lược đến Chợ Cǜ

0,3000

 

0,3000

 

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Xương

 

10

Hoàn thiện đê bao Tuyến kênh nhà Hay Ô7 (từ CDC Nhà Hay đến kênh ranh Gáo Giồng)

1,2500

 

1,2500

1,2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phong Mỹ

 

11

Hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Đông kênh Ranh Ô4+Ô5 (từ kênh Số 1 - Văn phòng HTX của tổ chức SGF)

1,5000

 

1,5000

1,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Hội Trung

 

12

Khắc phục sạt lở đoạn bờ Đông kênh Hội Đồng Tường (đoạn nhà ông Phạm Văn Dǜng)

0,2000

 

0,2000

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Hiệp

 

13

Hoàn thiện đê bao Tuyến kênh Ranh giáp Hưng Thạnh (Ô3)

0,2250

 

0,2250

 

0,2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phương Thịnh

 

14

Hoàn thiện đê bao Tuyến Út Triệu Ô6 (từ Cầu Út Triệu đến cầu 5 Sữu)

1,0000

 

1,0000

0,1000

0,9000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Hàng Tây

 

15

Hoàn thiện đê bao Tuyến bờ tây kênh Mương Khai Ô7+ Ô Bảy Phương (từ lộ nhựa đến lộ Tân Hội Trung)

0,7500

 

0,7500

0,7500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Hội

 

16

Nạo vét kết hợp Hoàn thiện đê bao Tuyến kênh Hai Hượt (từ kênh Ông Kho đến kênh Cái Bí)

0,4500

 

0,4500

0,4500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Nghĩa

 

17

Nạo vét kết hợp Hoàn thiện đê bao Tuyến Rạch Ông Đụng Ô17+ Ô14

0,7500

 

0,7500

 

0,7500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Long

 

18

Nạo vét kết hợp Hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Đông kênh Công Sự Ô2 (từ kênh An Phong Mỹ Hòa đến nhà ông Lê Duy Ngọc)

1,2500

 

1,2500

1,1500

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phương Thịnh

 

19

Nạo vét kết hợp Hoàn thiện đê bao Tuyến bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - giai đoạn 2 (từ CDC Tân Nghĩa đến kênh Ba Sao)

3,3100

 

3,3100

 

3,2950

 

 

 

 

0,0150

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Nghĩa

xã Phương Trà

 

20

Nạo vét kết hợp Hoàn thiện đê bao Tuyến Thông Lưu (Ô Chùm Hương)

0,9500

 

0,9500

 

0,9000

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Hàng Trung

 

Tổng

29,3949

1,0500

28,3449

5,4636

20,2676

0,0209

0,0000

0,0000

0,0000

0,7301

0,0000

0,0170

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,8457

 

 

 

Biểu 04

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN KÊU GỌI ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

 

 

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

 

 

 

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất bãi thải, xử lý chất thải

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Thanh Bình

19,7600

0,0000

19,7600

17,3964

1,0237

0,0704

0,0000

0,0000

0,0000

0,5329

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,7366

 

 

1

Dự án nhà ở xã hội Bình Thành 1

9,9300

 

9,9300

8,8427

0,2674

0,0704

 

 

 

0,1653

 

 

 

 

 

 

0,5842

xã Bình Thành

Thông báo số 1123-TB/VPTU ngày 30/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu tư có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

2

Dự án nhà ở xã hội Bình Thành 2

9,8300

 

9,8300

8,5538

0,7563

 

 

 

 

0,3676

 

 

 

 

 

 

0,1524

xã Bình Thành

II

Thành phố Sa Đéc

40,0000

0,0000

40,0000

4,3600

8,6000

0,0000

0,0000

10,0300

0,0000

3,2600

0,0000

0,4900

0,0200

0,0000

0,0000

10,7300

2,5100

 

 

1

Khu đô thị Phú Long

40,0000

 

40,0000

4,3600

8,6000

 

 

10,0300

 

3,2600

 

0,4900

0,0200

 

 

10,7300

2,5100

xã Tân Phú Đông

Thông báo số 803-TB/VPTU ngày 27/9/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu tư có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Tổng

59,7600

0,0000

59,7600

21,7564

9,6237

0,0704

0,0000

10,0300

0,0000

3,7929

0,0000

0,4900

0,0200

0,0000

0,0000

10,7300

3,2466

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác