Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021
Số hiệu: | 25/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Phú Cường |
Ngày ban hành: | 04/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 25/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Phú Cường |
Ngày ban hành: | 04/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 04 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 ngày 12 tháng 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 14242/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021 theo Tờ trình số 14242/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 47.184.700 triệu đồng.
a) Dự toán thu nội địa: 33.934.700 triệu đồng.
b) Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu: 13.250.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 28.709.234 triệu đồng.
a) Các khoản thu hưởng theo phân cấp: 19.482.600 triệu đồng.
- Các khoản thu được hưởng 100%: 7.796.000 triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ: 11.686.600 triệu đồng.
B) Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
từ 1.210.000 đồng đến 1.490.000 đồng 1.406.628
triệu đồng.
c) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 5.614.606 triệu đồng.
d) Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất: 2.200.000 triệu đồng.
đ) Bội chi: 5.400 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 28.709.234 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân sách: 23.545.251 triệu đồng.
- Dự toán chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 149.051 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư phát triển: 9.071.600 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung: 3.246.200 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 4.200.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.620.000 triệu đồng.
+ Bội chi: 5.400 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 13.865.490 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.448.312 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 114.231 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi: 6.200 triệu đồng.
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 450.000 triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 5.163.983 triệu đồng.
4. Dự toán chi khối tỉnh: 16.761.952 triệu đồng.
a) Các khoản chi trong cân đối: 11.597.969 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 5.830.100 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 5.603.993 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi: 6.200 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 154.766 triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 5.163.983 triệu đồng.
5. Dự toán khối huyện:
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước: 8.131.590 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách: 11.947.282 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư phát triển: 3.241.500 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 8.261.497 triệu đồng.
- Dự toán chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 149.051 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 295.234 triệu đồng.
6. Bổ sung ngân sách cấp huyện: 5.277.848 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX và X đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trường hợp số giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Chính phủ và Bộ Tài chính có thay đổi so với Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây