Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 25/2022/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 30/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 25/2022/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 30/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2022/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.9 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.9 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Điều chỉnh và tiếp tục thực hiện các công trình, dự án
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2022 đối với các công trình theo Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.5 kèm theo Nghị quyết.
2. Điều chỉnh thông tin công trình, dự án (Chi tiết theo Biểu 04 và các Biểu từ 4.1 đến 4.3 kèm theo Nghị quyết).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và sự phù hợp của việc sử dụng đất thực hiện dự án (về vị trí, diện tích, loại đất) theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đồng thời tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 30 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 10 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Huyện Sơn Tịnh |
5 |
25,66 |
28.000,0 |
Biểu 1.1 |
2 |
Huyện Tư Nghĩa |
5 |
48,1 |
51.120,0 |
Biểu 1.2 |
3 |
Huyện Mộ Đức |
2 |
0,19 |
1.660,6 |
Biểu 1.3 |
4 |
Huyện Sơn Hà |
7 |
6,596 |
8.800,0 |
Biểu 1.4 |
5 |
Thành phố Quảng Ngãi |
4 |
23,98 |
101.139,0 |
Biểu 1.5 |
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
3 |
36,38 |
36.300,0 |
Biểu 1.6 |
7 |
Thị xã Đức Phổ |
1 |
0,4 |
24.000,0 |
Biểu 1.7 |
8 |
Huyện Bình Sơn |
2 |
4,08 |
50.580,0 |
Biểu 1.8 |
9 |
Huyện Minh Long |
1 |
1,6 |
20,0 |
Biểu 1.9 |
|
Tổng |
30 |
146,986 |
301.619,6 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) |
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022 |
Tổng nguồn vốn đầu tư |
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022 |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
|
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)= 10+ … +14 |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá chồng) |
7,50 |
Xã Tịnh Hiệp, Tịnh Bình và Tịnh Thọ |
Tờ Bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ Bản đồ số 1 xã Tịnh Bình; tờ Bản đồ số 11, 17 xã Tịnh Thọ |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
4.500,0 |
0 |
4.500,0 |
|
|
|
|
|
Bổ sung KHSD đất |
2 |
Sân vận động xã Tịnh Bắc |
1,00 |
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 12 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
3.500,0 |
|
|
|
3.500,0 |
|
|
|
Bổ sung KHSD đất |
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
0,862 |
Xã Tịnh Sơn, Tịnh Bắc, Tịnh Đông |
Tờ bản đồ số 15 xã Tịnh Sơn; Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh Bắc và Tờ bản đồ số 26 xã Tịnh Đông |
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác |
|
|
1.300,0 |
|
1.300,0 |
- |
|
|
|
15,700 |
Xã Tịnh Hà và Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà; tờ số 18, 22, 23 xã Tịnh Sơn |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng dự án Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh và Công văn số 450/TTg-KTTH ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính Phủ về việc thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc chương trình phục hồi phát triển kinh tế xã hội |
|
|
20.000,0 |
20.000,0 |
|
|
|
|
|
||
5 |
Xây dựng Cầu Bàng Than, xã Tịnh Giang |
0,600 |
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ số 18 |
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bố nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021 |
20.000,0 |
|
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
- |
Hiện trạng đã có cầu và đường giao thông thông suốt theo hiện trạng |
|
TỔNG CỘNG |
25,66 |
|
|
|
28.000,0 |
- |
27.300,0 |
20.000,0 |
6.300,0 |
- |
- |
- |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
1 |
Chùa Cảnh Tiên |
0,22 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ bản đồ số 18, xã Nghĩa Thương |
Công văn số 2469/UBND-KTN ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh |
220,0 |
|
|
|
|
|
không bồi thường |
2 |
Mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy Tư Nghĩa |
0,05 |
Thị trấn La Hà |
Tờ bản đồ số 23, TT La Hà |
QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
3.500,0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã Nghĩa Hòa |
0,60 |
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ bản đồ số 09, xã Nghĩa Hòa |
QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
600,0 |
|
|
|
|
|
không bồi thường |
4 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) |
0,25 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ bản đồ số 11, xã Nghĩa Thương |
QĐ số 17061/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021- 2025 |
800,0 |
|
|
|
|
|
Bổ sung đoạn còn thiếu Nghĩa Thương |
5 |
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn xã Nghĩa Kỳ (mở rộng) qua địa bàn huyện Tư Nghĩa |
46,98 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ bản đồ số 32, 33, 34, 35, 36 xã Nghĩa Kỳ |
|
46.000,0 |
|
|
|
|
|
Đăng ký danh mục để thực hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
Tổng cộng |
48,10 |
|
|
|
51.120,0 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch |
Địa điểm (cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Công văn, chủ trương |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
||||||||
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Phú |
0,13 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 16,23 xã Đức Phú |
Quyết định số 1184a/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định 297/QĐ-04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
160,6 |
|
160,6 |
|
|
|
2 |
Nhà Văn hóa thôn Thạch Trụ Tây |
0,06 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 của xã Đức Lân |
Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 12/11/2011 của UBND xã Đức Lân và Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Đức Lân |
1.500,0 |
|
|
900,0 |
600,0 |
|
|
Tổng cộng |
0,19 |
|
|
|
1.660,55 |
- |
160,6 |
900,0 |
600,0 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
(đến cấp xã) |
(các chủ trương, QĐ, ghi vốn,) |
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Hà, Quảng Ngãi |
0,26 |
Thị trấn Di Lăng |
|
Quyết định số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2022 của kho bạc Nhà nước; Quyết định số 1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 |
1.000,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
Nguồn vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của KBNN |
2 |
Khu tái định cư Xà Riêng |
2,0 |
Xã Sơn Nham |
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án xây dựng khu tái định cư Gò Rem, thôn Làng Rê, xã Sơn Giang |
2,2 |
Xã Sơn Giang |
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
3.300,0 |
3.300,0 |
|
|
|
|
|
4 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Làng Lành (mở rộng) |
1,0 |
Xã Sơn Hải |
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất |
5 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Làng Lành - xã Sơn Hải |
0,015 |
Xã Sơn Hải |
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
6 |
Sân vận động xã Sơn Linh |
1,11665 |
Xã Sơn Linh |
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà |
300,0 |
300,0 |
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp đường dây trạm biến áp Nước Nia |
0,0045 |
Thị trấn Di Lăng |
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
Hoàn thiện hệ thống điện chiếu sáng phục vụ cho dân trong Khu tái định cư |
|
Tổng cộng |
6,596 |
|
|
|
8.800,0 |
7.800,0 |
|
|
|
1.000,0 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8) +...+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phổ Trường, xã Nghĩa An |
3,50 |
Xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ số 01, 18, 20, xã Nghĩa An |
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
Theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh với diện tích 0,5 ha. Đăng ký bổ sung thêm 3,5 ha |
2 |
Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long |
1,15 |
Phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 23, Phường Trương Quang Trọng |
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long |
1.150,0 |
|
|
|
|
1.150,0 |
|
3 |
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị tại phường Nghĩa Chánh |
5,58 |
Phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 5, 56, 57, 58 phường Nghĩa Chánh |
|
50.000,0 |
|
|
|
|
50.000,0 |
UBND thành phố Quảng Ngãi đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
4 |
Khu dân cư Đông Thiên Ấn |
13,75 |
Xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 1, 5, 18, 22, xã Tịnh An |
|
49.889,0 |
|
|
|
|
49.889,0 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
TỔNG CỘNG |
23,98 |
|
|
|
101.139,0 |
- |
100,0 |
- |
- |
101.039,0 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
1 |
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ (mở rộng) |
29,08 |
Xã Hành Dũng và Hành Thuận |
tờ bản đồ số 02, 03, 06 xã Hành Dũng và 08, 09 xã Hành Thuận |
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi |
29.000 |
|
|
|
|
|
Bổ sung danh mục để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
2 |
Đường huyện ĐH.59C |
3,10 |
Xã Hành Thuận, Hành Đức và TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ số 11, 17 xã Hành Thuận; Tờ bản đồ số 01 xã Hành Đức và tờ bản đồ số 01, 12, 17, 22 thị trấn Chợ Chùa |
Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường huyện ĐH.59C.;Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương. |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư phía Tây Đường Tránh Đông, xã Hành Thuận |
4,20 |
Xã Hành Thuận |
Tờ bản đồ số 03, 17 xã Hành Thuận |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư phía Tây Đường Tránh Đông, xã Hành Thuận; Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
36,38 |
|
|
|
36300,00 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã, phường |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Dự án: Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Cường - Phổ Khánh |
0,40 |
xã Phổ Khánh |
Tờ số 49, xã Phổ Khánh |
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác |
24.000,0 |
|
19.200,0 |
4.800,0 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
0,40 |
|
|
|
24.000,0 |
- |
19.200,0 |
4.800,0 |
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+ (9)+ (10)+ (11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên |
0,28 |
Xã Bình Trung, xã Bình Nguyên |
Xã Bình Trung: tờ bản đồ số 22, 23; xã Bình Nguyên: tờ bản đồ số 9, 21 |
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung năm 2022 vốn ngân sách Trung ương và địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác |
580 |
|
580 |
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư trung tâm xã Bình Trung |
3,80 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đồ số 17, xã Bình Trung |
|
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
Tổng cộng |
4,08 |
|
|
|
50.580 |
- |
580 |
- |
- |
50.000 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích(ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+ (9)+ (10)+ (11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông thôn Sơn Châu, xã Long Sơn, huyện Minh Long |
1,6 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 37,48,59,60. Tỷ lệ 1/1000 xã Long Sơn |
QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình kè chống sạt lở bờ sông thôn Sơn Châu, xã Long Sơn, huyện Minh Long; Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
1,60 |
|
|
|
20,00 |
0,00 |
0,00 |
20,00 |
0,00 |
0,00 |
|
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
1 |
Huyện Sơn Tịnh |
9 |
32,312 |
3,1344 |
|
Biểu 2.1 |
2 |
Huyện Tư Nghĩa |
1 |
0,22 |
0,12 |
|
Biểu 2.2 |
3 |
Huyện Mộ Đức |
3 |
15,49 |
0,16 |
|
Biểu 2.3 |
4 |
Huyện Sơn Hà |
3 |
2,51665 |
0,5479 |
0,00362 |
Biểu 2.4 |
5 |
Huyện Minh Long |
2 |
1,92 |
0,915 |
|
Biểu 2.5 |
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
3 |
8,72 |
3,98 |
|
Biểu 2.6 |
7 |
Thị xã Đức Phổ |
2 |
20,95 |
10,19 |
|
Biểu 2.7 |
8 |
Huyện Bình Sơn |
1 |
0,28 |
0,09 |
|
Biểu 2.8 |
9 |
Huyện Ba Tơ |
1 |
0,72 |
0,72 |
|
Biểu 2.9 |
Tổng |
25 |
83,12865 |
19,8573 |
0,00362 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá chồng) |
7,5 |
2,59 |
|
Xã Tịnh Hiệp, xã Tịnh Bình và Tịnh Thọ |
Tờ Bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ Bản đồ số 1 xã Tịnh Bình; tờ Bản đồ số 11, 17 xã Tịnh Thọ |
|
2 |
Sân vận động xã Tịnh Bắc |
1,00 |
0,41 |
|
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 12, xã Tịnh Bắc |
|
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
0,862 |
0,084 |
|
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 12, xã Tịnh Bắc |
|
4 |
Khu dân cư OM6 |
10,31 |
0,4812 |
|
Xã Tịnh Hà và Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 14 xã Tịnh Hà, Tờ bản đồ số 19, 20 xã Tịnh Sơn |
|
5 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4 |
0,14 |
0,0549 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 14, 15 xã Tịnh Sơn |
|
6 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2 |
1,00 |
0,4158 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ số 36, 45 xã Tịnh Hiệp |
|
7 |
Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ (nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ, giai đoạn 1) |
4,00 |
0,8185 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 xã Tịnh Thọ |
|
8 |
KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình |
0,60 |
0,08 |
|
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 17 xã Tịnh Bình |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B Tịnh Thọ (Bình Hiệp-Tịnh Trà) (ĐH20) |
6,90 |
0,79 |
|
Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số: 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35 xã Tịnh Hà; Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 xã Tịnh Thọ |
|
|
Tổng cộng |
32,312 |
3,134 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
Chùa Cảnh Tiên |
0,22 |
0,12 |
|
Xã Nghĩa Thương |
Tờ bản đồ số 18 |
|
Tổng cộng |
0,22 |
0,12 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIb |
15,3 |
0,04 |
|
Xã Đức Chánh và Đức Minh |
Tờ bản đồ số 08, 09, 16, xã Đức Chánh; Tờ bản đồ số 01, 04, 09, 10, 13, 16, 20, 21, 24 xã Đức Minh |
Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Phú |
0,13 |
0,06 |
|
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 16, 23 xã Đức Phú |
|
3 |
Nhà Văn hóa thôn Thạch Trụ Tây |
0,06 |
0,06 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 của xã Đức Lân |
|
|
Tổng cộng |
15,49 |
0,16 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó: |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
|
(đến cấp xã) |
(các chủ trương, QĐ, ghi vốn,) |
|
|||||||
Đất LUA |
Đất RPH |
|
|||||||
1 |
Cầu Sông Tang (Sơn Bao) |
0,90 |
0,0337 |
|
xã Sơn Bao |
668542 xã Sơn Bao |
Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ số 1391 ngày 31/12/2021 |
|
|
2 |
Công trình tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia |
0,50 |
0,0342 |
0,00362 |
các xã |
|
Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Hà tại QĐ số 149 ngày 13/3/2020 |
|
|
3 |
Sân vận động xã Sơn Linh |
1,11665 |
0,4800 |
|
xã Sơn Linh |
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà |
|
|
|
Tổng cộng |
2,51665 |
0,5479 |
0,00362 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) |
1,6 |
0,64 |
|
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 56,62,50,57; tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000, xã Long Mai |
|
2 |
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo kết hợp bể bơi |
0,32 |
0,275 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 10, xã Long Hiệp |
|
|
Tổng cộng |
1,920 |
0,915 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
Di dân, tạo quỹ đất sạch thu hút đầu tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ thuộc huyện Nghĩa Hành. Địa điểm thực hiện: Xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành (khu Tái định cư Hành Thuận) |
1,42 |
0,72 |
|
Xã Hành Thuận |
Tờ bản đồ số 03, 04, 11, 12 xã Hành Thuận |
|
2 |
Đường huyện ĐH.59C |
3,10 |
0,71 |
|
Xã Hành Thuận, Hành Đức và TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ số 11, 17 xã Hành Thuận; Tờ bản đồ số 01 xã Hành Đức và tờ bản đồ số 01, 12, 17, 22 thị trấn Chợ Chùa |
|
3 |
Khu dân cư phía Tây Đường Tránh Đông, xã Hành Thuận |
4,20 |
2,55 |
|
Xã Hành Thuận |
Tờ bản đồ số 03, 17 xã Hành Thuận |
|
Tổng cộng |
8,72 |
3,98 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 20 |
0,25 |
0,25 |
|
Xã Phổ Châu |
Tờ BĐ số 24,25, xã Phổ Châu |
|
2 |
Đầu tư hệ thống thoát nước khu vực đô thị (từ cầu Bàu đến Sông Rớ) |
20,70 |
9,94 |
|
Phường: Phổ Hòa, Phổ Minh, Nguyễn Nghiêm |
Tờ số 4,5,6 phường Phổ Hòa; tờ số 29, 32 Phường Nguyễn Nghiêm; tờ số 13,14,16 phường Phổ Minh |
|
|
Tổng cộng |
20,95 |
10,19 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên |
0,28 |
0,09 |
|
Xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 9, xã Bình Nguyên |
|
Tổng cộng |
0,280 |
0,09 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
Cửa hàng xăng dầu Ba Bích |
0,72 |
0,72 |
|
xã Ba Bích |
Tờ 5 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Bích |
Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Ba Bích |
Tổng cộng |
0,720 |
0,720 |
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Ghi chú |
1 |
Huyện Sơn Tịnh |
2 |
0,23 |
Biểu 3.1 |
2 |
Thị xã Đức Phổ |
1 |
0,66 |
Biểu 3.2 |
3 |
Thành phố Quảng Ngãi |
2 |
2,2 |
Biểu 3.3 |
4 |
Huyện Bình Sơn |
2 |
2,0 |
Biểu 3.4 |
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
1 |
33,9 |
Biểu 3.5 |
Tổng |
8 |
38,99 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4 |
0,13 |
Xã Tịnh Sơn |
0,05 |
0 |
0,13 |
0,00 |
0,00 |
0,13 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thủy Lợi 7 đã nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục đích và giao đất của dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung KHSD đất năm 2022 và bổ sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với diện tích đất trồng lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2 |
0,10 |
Xã Tịnh Hiệp |
0,40 |
0 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thủy Lợi 7 đã nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục đích và giao đất của dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung KHSD đất năm 2022 và bổ sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với diện tích đất trồng lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
|
TỔNG CỘNG |
0,23 |
0,00 |
0,45 |
0,00 |
0,23 |
0,00 |
0,00 |
0,23 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Khu Dịch vụ Gia Bảo |
Phường Phổ Minh |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
|
Dự án được UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 29/7/2022, theo đó tiến độ thực hiện dự án được điều chỉnh đến quý II/2023 |
KHSDĐ 2019 |
|
Tổng cộng |
|
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Tình hình giao |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước |
|||||||||
1 |
Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn |
1,82 |
Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Ấn Đông |
1,75 |
0,07 |
|
1,82 |
Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022 |
2019 |
2 |
Đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Cư Trinh) |
0,38 |
Phường Lê Hồng Phong |
0,01 |
0,37 |
|
0,38 |
Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022 |
2019 |
TỔNG CỘNG |
2,20 |
|
1,76 |
0,44 |
|
2,20 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
|
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Mở rộng Cụm công nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3) |
Xã Bình Nguyên, xã Bình Trung |
1,95 |
0,50 |
1,30 |
0,65 |
|
|
Đăng ký thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất trong Cụm công nghiệp Bình Nguyên |
KHSDĐ 2019 |
2 |
Nút giao Quốc lộ 1A dự án Khu dân cư Đông Nam thị trấn Châu Ổ |
Thị trấn Châu Ổ |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 và được UBND tỉnh Quảng Ngãi điều chỉnh Quyết định chấp thuận đầu tư dự án tại Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
|
Tổng cộng |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
|
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Hồ chứa nước Suối Đá, huyện Nghĩa Hành |
Xã Hành Tín Tây |
33,90 |
0,00 |
33,90 |
|
33,90 |
Để thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất (Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng Hồ chứa nước Suối Đá, huyện Nghĩa Hành) |
|
|
Tổng cộng |
|
33,90 |
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2022 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên huyện, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Ghi chú |
1 |
Huyện Sơn Tịnh |
1 |
4 |
Biểu 4.1 |
2 |
Huyện Sơn Hà |
2 |
6,23215 |
Biểu 4.2 |
3 |
Huyện Minh Long |
1 |
1,6 |
Biểu 4.3 |
Tổng |
4 |
11,83215 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ (nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ, giai đoạn 1) |
Xã Tịnh Thọ |
4,00 |
Điều chỉnh tên theo đúng Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh, hiện nay dự án đã hoàn thành công tác thu hồi đất; trong đó, diện tích đất trồng lúa đã được Sở TN&MT tỉnh xác nhận tại Công văn số 5475/STNMT-QLĐĐ ngày 12/11/2021. |
|
TỔNG CỘNG |
|
4,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
I |
Dự án ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Hưng Hà |
6,04 |
Thị trấn Di Lăng |
Thuộc mảnh bản đồ địa chính số 665548-3 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
Xin điều chỉnh tên Dự án: “Khu dân cư Trường Đảng” thành “Khu dân cư Hưng Hà” theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Hưng Hà. Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà tại QĐ số 886/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
II |
Dự án thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
|
|||
1 |
Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp tại Km0+67 đến Km0 |
0,19215 |
Thị trấn Di Lăng |
Tờ bản đồ địa chính cơ sở 665548 thị trấn Di Lăng |
Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà tại QĐ số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 với diện tích là 0,19 ha; Nhưng theo hiện trạng của công trình phải mở rộng chân kè taluy để đảm bảo an toàn nên xin điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi là 0,00215 ha, thành tổng diện tích quy hoạch là 0,19215 ha |
|
Tổng |
6,23215 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
1 |
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) |
1,6 |
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 56,62,50,57; tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000 |
Công trình Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2), STT 7: Công trình đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Minh Long với diện tích 0,55ha. Năm 2022, UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh diện tích quy hoạch bổ sung 1,05ha tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Nay xin bổ sung tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000 để phù hợp với thực tế, làm cơ sở triển khai thực hiện dự án theo quy định. |
|
Tổng |
1,60 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây