Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2015 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2015 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: | 25/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Hữu Phúc |
Ngày ban hành: | 10/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 25/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Hữu Phúc |
Ngày ban hành: | 10/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2014/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ VI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Xét Tờ trình số 4131/TTr-UBND ngày 18 tháng 11năm 2014 của UBND tỉnh về việc thông qua danh mục cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích trong năm 2015 thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh thông qua; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 66 dự án thu hồi đất với diện tích 336,54 ha và 22 danh mục dự án với diện tích 70,76 ha sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong năm 2015. (Kèm theo Phụ lục danh sách các dự án)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.
1. Tiếp tục rà soát, xác định lại số liệu về diện tích sử dụng đất thực tế của các dự án để cho thu hồi đất từng phần, tránh tình trạng thu hồi mà không sử dụng, đảm bảo sử dụng quỹ đất tiết kiệm. Quá trình thực hiện, nếu có phát sinh những công trình, dự án cấp bách được bố trí vốn đầu tư và cần nhu cầu thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015, UBND tỉnh lập báo cáo bổ sung trình Thường trực HĐND tỉnh giao các Ban HĐND tỉnh thẩm tra chấp thuận và báo với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Có biện pháp chuyển đổi, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng quỹ đất khác hợp lý để bổ sung đảm bảo cân đối ổn định quỹ đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy hoạch sử dụng đất của tỉnh đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015 đã được Chính phủ phê duyệt.
3. Các chủ đầu tư có các dự án đề nghị thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2015 thông báo với chính quyền địa phương cấp huyện nơi thực hiện dự án biết để địa phương chủ động lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện và phối hợp thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng.
4. Chỉ đạo rà soát thận trọng để xác định rõ quy mô diện tích và vị trí sử dụng đất thực tế các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ cho phép thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và báo cáo Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận.
5. Thực hiện quản lý đất đai theo quy hoạch đã được Chính phủ phê duyệt, tiến hành thanh tra, kiểm tra việc sử dụng đất của Trại Giam Nghĩa An thuộc Tổng cục VIII, Bộ Công an để thực hiện lộ trình thu hồi đất, bàn giao lại cho chính quyền địa phương quản lý để giao đất cho dân sản xuất.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Ban thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của Mặt trận, các tổ chức xã hội phối hợp giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khoá VI, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư (đơn vị đăng ký) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Địa điểm |
Cơ sở pháp lý |
Tổng mức đầu tư (1000 đồng) |
Kế hoạch vốn 2015 (1000 đồng) |
|
|
||||||||
|
||||||||
A |
Thành phố Đông Hà |
|
28,95 |
|
|
188.613.671 |
113.666.671 |
|
I |
Công trình cấp tỉnh xác định |
|
28,95 |
|
|
188.613.671 |
113.666.671 |
|
1 |
Sữa chữa cụm cống tràn đại độ 2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,08 |
Đông Lễ - Đông Lương |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
11.386.671 |
11.386.671 |
|
2 |
Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,05 |
Đông Lương |
Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
59.947.000 |
20.000.000 |
|
3 |
Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
1,06 |
Đông Hà |
Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh phê duyệt bổ sung hạng mục và điều chỉnh tổng mức đầu tư công trình: hoàn thiện Khu CN Nam Đông Hà (giai đoạn 2) |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
4 |
Khu tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
4,23 |
Đông Lương |
Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư công trình: hoàn thiện Khu CN Nam Đông Hà (giai đoạn 1) |
8.000.000 |
8.000.000 |
|
5 |
Khu tái định cư giai đoạn 3 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh |
19,40 |
Đông Lương |
Quyết định 169/QĐ-UBND ngày 5/8/2011 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư công trình: Khu CN Nam Đông Hà (giai đoạn 3) |
32.000.000 |
32.000.000 |
|
6 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
2,00 |
Phường 3 |
Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 về phê duyệt dự án xây dựng công trình Đài PT-TH Quảng Trị (giai đoạn 1) |
50.000.000 |
15.000.000 |
|
7 |
Trụ sở Hội Nông dân tỉnh |
Hội Nông dân |
0,48 |
Đông Lương |
Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
15.280.000 |
15.280.000 |
|
8 |
Trung tâm Đào tạo và Chuyển giao khoa học công nghệ |
Sở Khoa học Công nghệ |
0,65 |
Đông Lương |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 26/4/2011của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư Trung tâm Đào tạo và Chuyển giao khoa học công nghệ |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
9 |
Nghĩa trang Sơn trang Vĩnh Hằng |
Công ty Đồng Tiến |
37,0 |
Đông Lương |
Vốn xã hội hóa |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
II |
Công trình do địa phương xác định |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Thị xã Quảng Trị |
|
71,23 |
|
|
1.790.000 |
1.790.000 |
|
I |
Công trình cấp tỉnh xác định |
|
28,00 |
|
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
1 |
Dự án di dân khẩn cấp tránh lũ và chống xói lở bờ sông Thạch Hãn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28,00 |
Hải Lệ |
Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
II |
Công trình do địa phương xác định |
43,23 |
|
|
790.000 |
790.000 |
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá và chuyển mục đích sử dụng đất tại Phường 1, Phường 3, Hải Lệ |
|
10,36 |
P1, P 3, Hải Lệ |
Ngân sách thị xã |
410.000 |
410.000 |
|
2 |
Cụm Công nghiệp Hải Lệ |
|
30,13 |
xã Hải Lệ |
Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp |
200.000 |
200.000 |
|
3 |
Các điểm tập kết vật liệu xây dựng tại thị xã Quảng Trị |
|
0,50 |
P. An Đôn |
Ngân sách thị xã |
20.000 |
20.000 |
|
4 |
Di tích Nghĩa Trũng Đàn |
|
0,27 |
Phường 3 |
Ngân sách thị xã |
20.000 |
20.000 |
|
5 |
Nhà Văn hóa khu phố 1, phường An Đôn |
|
0,07 |
Phường An Đôn |
Ngân sách thị xã |
10.000 |
10.000 |
|
6 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
1,20 |
Phường 3 |
Vốn xã hội hóa |
100.000 |
100.000 |
|
7 |
Sân thể thao phường An Đôn |
|
0,70 |
P. An Đôn |
Ngân sách thị xã |
30.000 |
30.000 |
|
C |
Huyện Vĩnh Linh |
|
67,11 |
0,00 |
0,00 |
167.242.561 |
97.969.561 |
|
I |
Công trình các ngành cấp tỉnh xác định |
63,08 |
|
|
123.733.012 |
54.460.012 |
|
|
1 |
Khu neo đậu trú bão Cửa Tùng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17,46 |
TT Cửa Tùng |
Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
64.773.000 |
20.000.000 |
|
2 |
Trạm bơm Vĩnh Giang |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2,00 |
Vĩnh Giang |
Đã bố trí vốn từ nguồn vốn chống hạn |
25.000.000 |
500.000 |
|
3 |
Sữa chữa nâng cấp hồ chứa nước Dục Đức |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37,28 |
Vĩnh Thủy |
Văn bản số 1083/UBND-NN ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
4 |
Khu tái định cư Khe Trổ |
Ban Dân tộc |
6,34 |
Vĩnh Hà, Vĩnh Khê |
Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
18.960.012 |
18.960.012 |
|
II |
Công trình do địa phương xác định |
4,03 |
|
|
43.509.549 |
43.509.549 |
|
|
1 |
Quy hoạch dân cư khóm 3, 6 |
|
2,00 |
TT Hồ Xá |
Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Vĩnh Linh |
3.059.506 |
3.059.506 |
|
2 |
Đường giao thông nông thôn An Du Đông 1 - trường tiểu học Vĩnh Tân |
|
0,18 |
Xã Vĩnh Tân |
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND huyện Vĩnh Linh |
450.043 |
450.043 |
|
3 |
Xây dựng mới khu trung tâm văn hóa thôn Duy Viên |
|
0,85 |
Xã Vĩnh Lâm |
Vốn xã hội hóa |
|
|
|
4 |
Nhà Văn hóa Trung tâm huyện |
|
1,00 |
Hồ Xá |
Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
D |
Huyện Gio Linh |
|
69,55 |
|
|
74.510.611 |
70.032.042 |
|
I |
Công trình các ngành cấp tỉnh xác định |
|
42,16 |
|
|
31.415.449 |
26.936.880 |
|
1 |
Nạo vét sông Cánh Hòm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26,70 |
TT Gio Linh |
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
2 |
Cấp nước khu Công nghiệp Quán Ngang |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,26 |
TT Gio Linh |
Văn bản số 2049/UBND-NN ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh |
11.000.000 |
11.000.000 |
|
3 |
Nâng cấp đê Cát Trung Giang-Gio Mỹ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15,20 |
Trung Giang, Gio Mỹ |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
8.415.449 |
3.936.880 |
|
II |
Công trình do địa phương xác định |
27,39 |
|
|
43.095.162 |
43.095.162 |
|
|
1 |
Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt |
|
5,25 |
TT Gio Linh |
Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND huyện Gio Linh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
4.567.810 |
4.567.810 |
|
2 |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
1,94 |
TT Cửa Việt |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị v/v phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình: đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Cửa Việt |
14.671.736 |
14.671.736 |
|
3 |
Xây dựng nhà thờ giáo xứ bắc Cửa Việt |
|
0,53 |
TT Cửa Việt |
Vốn xã hội hóa |
|
|
|
4 |
Niệm phật đường Gia Môn |
|
0,30 |
Xã Gio Phong |
Vốn xã hội hóa |
|
|
|
5 |
Chùa Gio Bình |
|
0,30 |
Xã Gio Bình |
Vốn xã hội hóa |
|
|
|
6 |
Sân thể dục - thể thao trường THCS TT Cửa Việt và khu tái định cư công trình sân TDTT thị trấn Cửa Việt |
|
1,43 |
TT Cửa Việt |
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Gio Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng sân TDTT trường THCS TT Cửa Việt |
574.422 |
574.422 |
|
7 |
Xây dựng chợ Kênh |
|
0,50 |
Trung Sơn |
Quyết định số 2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh phê duyệt BC KT-Kt chợ kênh |
7.393.194 |
7.393.194 |
|
8 |
Trường mầm non xã Gio Mỹ |
|
0,33 |
Xã Gio Mỹ |
Vốn tài trợ của Tập Đoàn Dầu Khí theo Văn bản số 449/DKVN-TCNS của Tập Đoàn Dầu khí Việt Nam |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
9 |
Trạm y tế xã Gio Mỹ |
|
0,30 |
Xã Gio Mỹ |
Vốn tài trợ của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
10 |
Xây dựng bãi tắm cộng đồng xã Gio Hải |
|
15,00 |
Xã Gio Hải |
|
|
4.900.000 |
|
11 |
Xây dựng trạm y tế xã |
|
0,50 |
Xã Gio An |
Vốn tài trợ của DA của Bộ Lao động - TB-XH |
4.900.000 |
|
|
12 |
Xây dựng chợ Cồn Tiên |
|
1,01 |
Xã Hải Thái |
Quyết định 1918/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của UBND huyện Gio Linh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: chợ Cồn Tiên |
4.988.000 |
4.988.000 |
|
E |
Huyện Cam Lộ |
|
7,91 |
|
|
|
|
|
I |
Công trình các ngành cấp tỉnh xác định |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình do địa phương xác định |
7,91 |
|
|
60.991.520 |
34.004.395 |
|
|
1 |
Đường nội thị, thị trấn Cam Lộ |
|
0,06 |
TT Cam Lộ |
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
8.175.645 |
8.175.645 |
|
2 |
Trụ sở xã Cam Thủy |
|
0,79 |
Xã Cam Thủy |
Quyết định số 2814b/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Cam Lộ phê duyệt dự án đầu tư |
4.999.000 |
2.917.875 |
|
3 |
Cụm công nghiệp Cam Hiếu |
|
6,00 |
Xã Cam Hiếu |
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
14.993.000 |
14.993.000 |
|
4 |
Văn phòng quản lý bãi rác |
|
0,20 |
TT Cam Lộ |
Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
2.917.875 |
2.917.875 |
|
5 |
Truụ sở huyện ủy Cam Lộ |
|
0,86 |
TT Cam Lộ |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
29.906.000 |
5.000.000 |
|
F |
Huyện Triệu Phong |
|
80,87 |
|
|
150.601.244 |
36.103.421 |
|
I |
Công trình các ngành cấp tỉnh xác định |
73,51 |
|
|
120.896.988 |
21.383.440 |
|
|
1 |
Khu đô thị Nam Sông Vĩnh Phước |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh |
67,83 |
Triệu Ái |
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Nam sông Vĩnh Phước |
85.155.000 |
5.000.000 |
|
2 |
Trụ sở Chi cục Thuế |
Chi cục Thuế |
0,40 |
Ái Tử |
Quyết định số 5238/QĐ-CT ngày 31/10/2014 của Cục thuế tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Triệu Phong |
29.358.548 |
10.000.000 |
|
3 |
Tiêu úng Nhan Biều - Triệu Thượng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5,28 |
Triệu Thượng |
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: đường Liên xã Triệu Thuận - Triệu Đại - Triệu Hòa |
6.383.440 |
6.383.440 |
|
II |
Công trình do địa phương xác định |
7,36 |
|
|
29.704.256 |
14.719.981 |
|
|
1 |
Đường Liên xã Triệu Thuận - Triệu Đại - Triệu Hòa |
|
3,00 |
Triệu Đại, Triệu Thuận |
Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: đường Liên xã Triệu Thuận - Triệu Đại - Triệu Hòa |
14.984.275 |
|
|
2 |
Kè chống xói lở bờ sông Thạch Hãn khu vực thôn Trung Yên |
|
4,00 |
Triệu Độ |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bố trí nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn ứng trước kế hoạch vốn 2015 thực hiện dự án Kè chống xói sạt lở bờ sông Thạch Hãn khu vực thôn Trung Yên, xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
3 |
Ủy ban mặt trận huyện Triệu Phong |
|
0,36 |
Ái Tử |
Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo đầu tư |
9.719.981 |
9.719.981 |
|
G |
Huyện Hải Lăng |
|
8,08 |
|
|
48.307.028 |
48.307.028 |
|
I |
Công trình các ngành cấp tỉnh xác định |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình do địa phương xác định |
8,08 |
|
|
48.307.028 |
48.307.028 |
|
|
1 |
XD Trạm y tế xã Hải Quy |
|
0,06 |
Hải Quy |
Vốn tài trợ nước ngoài |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
2 |
XD Trạm y tế xã Hải Quế |
|
0,25 |
Hải Quế |
Vốn tài trợ nước ngoài |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
3 |
Trạm y tế xã Hải Vĩnh |
|
0,38 |
Hải Vĩnh |
Vốn tài trợ nước ngoài |
2.010.000 |
2.010.000 |
|
4 |
XD Trường Mầm non xã Hải Quy |
|
0,23 |
Hải Quy |
Vốn tài trợ nước ngoài |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
5 |
XD sân thể thao thôn Thi Ông, thôn Lam Thủy |
|
0,77 |
Hải Vĩnh |
Nghị quyết của HĐND xã Hải Vĩnh |
600.000 |
600.000 |
|
6 |
Mở rộng kênh tưới tiêu nội đồng |
|
0,11 |
Hải Quy |
Nghị quyết của HĐND xã Hải Quy |
110.000 |
110.000 |
|
7 |
XD đê cát huyện Hải Lăng: đê Tiêu thủy xã Hải Ba |
|
4,28 |
Hải Ba |
Quyết định số 2181a/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh |
9.527.910 |
9.527.910 |
|
8 |
XD chợ Mỹ Chánh |
|
0,48 |
Hải Chánh |
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị v/v phê duyệt báo cáo đầu tư |
8.531.332 |
8.531.332 |
|
9 |
XD bãi rác thôn Thuận Đức |
|
0,64 |
Hải Vĩnh |
Nghị quyết của HĐND xã |
50.000 |
50.000 |
|
10 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Hải Vĩnh |
|
0,11 |
Hải Vĩnh |
Nghị quyết của HĐND xã |
450.000 |
450.000 |
|
11 |
XD Trung tâm bồi dưỡng Chính Trị huyện Hải Lăng |
|
0,42 |
Hải Thọ |
Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
9.485.513 |
9.485.513 |
|
12 |
XD nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Du, Cổ Lũy |
|
0,07 |
Hải Ba |
Nghị quyết của HĐND xã |
100.000 |
100.000 |
|
13 |
Điểm thương mại- dịch vụ |
|
0,28 |
Hải Thượng |
Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND huyện Hải Lăng |
2.442.273 |
2.442.273 |
|
14 |
Chợ Cổ Lũy |
|
0,50 |
Hải Ba |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 của HĐND xã |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
I |
Huyện Hướng Hóa |
|
2,74 |
|
|
|
|
|
I |
Công trình các ngành cấp tỉnh xác định |
2,74 |
|
|
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
1 |
Sữa chữa nâng cấp hồ chứa nước khóm 7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2,74 |
TT Khe Sanh |
Văn bản số 1083/UBND-NN ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
II |
Công trình do địa phương xác định |
|
|
|
|
|
|
|
K |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
|
0,10 |
|
|
300.000 |
300.000 |
|
I |
Công trình các ngành cấp tỉnh xác định |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình do địa phương xác định |
0,10 |
|
|
300.000 |
300.000 |
|
|
1 |
Trạm kiểm ngư Đảo Cồn Cỏ |
|
0,10 |
Đảo Cồn Cỏ |
Quyết định số 1034/QĐ-BNN-KH ngày 14/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trạm kiểm ngư Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị |
300.000 |
300.000 |
|
|
Tổng cộng |
|
336,54 |
|
|
631.365.115 |
368.168.723 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình |
Địa điểm thực hiện công trình |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Cơ sở pháp lý |
Tổng vốn
đầu tư |
Kế hoạch
vốn 2015 |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||
I |
Thành phố Đông Hà |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
11.386.671 |
11.386.671 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sữa chữa cụm cống tràn Đại Độ 2 |
Đông Lễ |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
11.386.671 |
11.386.671 |
II |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
4,87 |
4,87 |
|
|
|
6.635.258 |
6.455.258 |
1 |
UBND TX Quảng Trị |
Di tích Nghĩa Trũng Đàn |
Phường 3 |
0,27 |
0,27 |
|
|
Ngân sách thị xã |
200.000 |
20.000 |
2 |
Công an tỉnh Quảng Trị |
Kho vật chứng |
Xã Hải Lệ |
0,40 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 98/QĐ-CAT-PH41 |
6.135.258 |
6.135.258 |
3 |
UBND TX Quảng Trị |
Đất đấu giá và các khu đô thị mới |
Phường 3 |
3,00 |
3,00 |
|
|
Ngân sách thị xã |
200.000 |
200.000 |
4 |
UBND TX Quảng Trị |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
Phường 3 |
1,20 |
1,20 |
|
|
Vốn xã hội hóa |
100.000 |
100.000 |
III |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
43,48 |
7,70 |
|
|
|
159.582.049 |
28.559.506 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sửa chữa nâng cấp Hồ Dục Đức |
Vĩnh Thủy |
37,28 |
1,50 |
|
|
Văn bản số 1083/UBND-NN ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh |
15.000.000 |
15.000.000 |
2 |
Công an tỉnh |
Trụ sở Công an huyện Vĩnh Linh |
TT Hồ Xá |
3,50 |
3,50 |
|
|
Quyết định số 128/QĐ-H41-H45 của Tổng cục Hậu cần phê duyệt dự án đầu tư |
116.522.543 |
10.000.000 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trạm bơm Vĩnh Giang |
Vĩnh Giang |
2,00 |
2,00 |
|
|
Đã bố trí vốn từ nguồn vốn chống hạn |
25.000.000 |
500.000 |
4 |
UBND thị trấn Hồ Xá |
Quy hoạch khu dân cư khóm 6 |
TT Hồ Xá |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Vĩnh Linh |
3.059.506 |
3.059.506 |
IV |
Huyện Gio Linh |
|
|
49,11 |
9,40 |
15,20 |
|
|
32.376.453 |
27.897.884 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nạo vét sông Cánh Hòm |
TT Gio Linh |
26,70 |
5,00 |
|
|
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
12.000.000 |
12.000.000 |
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nâng cấp đê cát Trung Giang |
Trung Giang, Gio Mỹ |
15,20 |
|
15,20 |
|
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
8.415.449 |
3.936.880 |
3 |
UBND huyện Gio Linh |
Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt |
TT Gio Linh |
5,25 |
2,60 |
|
|
Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND huyện Gio Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
4.567.810 |
4.567.810 |
4 |
UBND huyện Gio Linh |
Xây dựng chợ Kênh |
Trung Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật chợ kênh |
7.393.194 |
7.393.194 |
5 |
Công ty Cổ phần Trường Danh |
Xây dựng Trạm dừng chân Quán Ngang |
Gio Châu |
1,46 |
1,30 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
|
|
V |
Huyện Triệu Phong |
|
|
76,11 |
7,98 |
|
|
|
106.522.715 |
11.383.440,00 |
1 |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
Khu đô thị Nam sông Vĩnh Phước |
Xã Triệu Ái |
67,83 |
5,40 |
|
|
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Nam sông Vĩnh Phước |
85.155.000 |
5.000.000 |
2 |
UBND huyện Triệu Phong |
Đường Liên xã Triệu Thuận - Triệu Đại - Triệu Hòa |
Xã Triệu Đại, Triệu Thuận |
3,00 |
2,50 |
|
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: đường liên xã Triệu Thuận - Triệu Đại - Triệu Hòa |
14.984.275 |
|
3 |
UBND huyện Triệu Phong |
Kênh tiêu úng Nhan Biều |
xã Triệu Thượng, TT Ái Tử, xã Triệu Phong |
5,28 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: đường liên xã Triệu Thuận - Triệu Đại - Triệu Hòa |
6.383.440 |
6.383.440 |
VI |
Huyện Hải Lăng |
|
|
4,28 |
2,81 |
|
|
|
9.527.910 |
9.527.910 |
1 |
UBND huyện Hải Lăng |
Xây dựng đê cát huyện Hải Lăng: Đê tiêu thủy xã Hải Ba |
Xã Hải Ba |
4,28 |
2,81 |
|
|
Quyết định số 2181a/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh |
9.527.910 |
9.527.910 |
VII |
Huyện Đakrông |
|
|
38,56 |
|
21,84 |
|
|
28.942.192 |
28.942.192 |
1 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
Tiểu đoàn huấn luyện cơ động |
Krông Klang |
25,00 |
|
13,00 |
|
Quyết định số 3002/QĐ-BTLBP ngày 30/11/2012 của Bô Tư lệnh Biên Phòng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế, kỹ thuật tiểu đoàn huấn luyện |
14.968.000 |
14.968.000 |
2 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
Cấp điện đồn 625 và cụm dân cư xã A Vao |
A Vao |
13,56 |
|
8,84 |
|
Quyết định số 2134/QĐ-BTLBP ngày 18/01/2012 2134/QĐ-BTLBP; Quyết định số 1134/QĐ-BTLBP ngày 01/6/2012 của Bô Tư lệnh Biên Phòng về việc phê duyệt và điều chỉnh Báo cáo kinh tế, kỹ thuật xây dựng công trình |
13.974.192 |
13.974.192 |
VIII |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Huyện Cam Lộ |
|
|
0,79 |
0,79 |
|
|
|
4.999.000 |
2.917.875 |
1 |
UBND xã Cam Thủy |
Trụ sở UBND xã Cam Thủy |
Xã Cam Thủy |
0,79 |
0,79 |
|
|
Quyết định số 2814b/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Cam Lộ phê duyệt dự án đầu tư |
4.999.000 |
2.917.875 |
X |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
|
|
0,10 |
|
0,09 |
|
|
300.000 |
300.000 |
1 |
UBND huyện Đảo Cồn Cỏ |
Trạm kiểm ngư |
Cồn Cỏ |
0,10 |
|
0,09 |
|
Quyết định số 1034/QĐ-BNN-KH ngày 14/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trạm kiểm ngư Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị |
300.000 |
300.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
217,38 |
33,63 |
37,13 |
|
|
360.272.248 |
127.370.736 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây