Nghị quyết 246/2020/NQ-HĐND về sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến lĩnh vực tài chính - Ngân sách và khoáng sản do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Nghị quyết 246/2020/NQ-HĐND về sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến lĩnh vực tài chính - Ngân sách và khoáng sản do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 246/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Xuân Ký |
Ngày ban hành: | 31/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 246/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Xuân Ký |
Ngày ban hành: | 31/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 246/2020/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản 2010, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 theo Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 và số 1256/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 837/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội “Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh”;
Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở;
Xét Tờ trình số 1616/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 và Tờ trình số 1996/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 168/BC-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020” như sau:
a) Sửa khoản 3, Điều 1 về Thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2020:
3. Tổng chi: 29.156.785 triệu đồng
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 11.730.564 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 15.371.734 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách (mức trích tối đa 4%): 1.081.628 triệu đồng
(+ Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách của thành phố Hạ Long sau sáp nhập tại phụ biểu số 04, 05, 06 đính kèm);
+ Điều chỉnh số liệu dự toán chi tại các Phụ biểu số: 15, 17, 30, 32, 33, 34, 37, 39, 41 đính kèm).
b) Sửa đổi, bổ sung Điều 4 về Phương án phân bổ chi tiết dự toán ngân sách cấp tỉnh 2020:
Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phương án phân bổ chi tiết một số nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2020 và phương án điều chỉnh dự toán chi thường xuyên năm 2020 như Tờ trình số 1996/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh với tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 16.295.768 triệu đồng, trong đó:
4.1. Chi đầu tư phát triển: 7.021.444 triệu đồng
Nguyên tắc, cơ cấu, phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển năm 2020 như Báo cáo số 294/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và theo chi tiết tại các phụ biểu 07, 08, 09, 10, 11, 12 đính kèm Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời thống nhất phân bổ chi tiết một số nguồn vốn cụ thể:
- Phân bổ nguồn vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán đợt I, số tiền: 59.049,654 triệu đồng cho 9 Dự án đã phê duyệt quyết toán (chi tiết theo Phụ biểu 01);
- Phân bổ Nguồn vốn hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Khu kinh tế đợt I, số tiền: 40.000 triệu đồng cho 04 dự án chuyển tiếp (chi tiết theo Phụ biểu 02);
- Phân bổ nguồn vốn chuẩn bị đầu tư đợt I, số tiền: 364 triệu đồng để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh tại phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long (chi tiết theo Phụ biểu 03).
4.2. Chi thường xuyên: 7.952.116 triệu đồng, trong đó thống nhất:
- Điều chỉnh giảm dự toán chi sự nghiệp có tính chất đầu tư, kinh phí đào tạo nước ngoài, một số nhiệm vụ chi chưa thực sự cần thiết, số tiền: 600.000 triệu đồng (chi tiết có Phụ biểu 08 kèm theo), gồm:
+ Giảm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 440.000 triệu đồng;
+ Giảm chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 160.000 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi cho các nhiệm vụ, số tiền: 600.000 triệu đồng:
+ Bố trí kinh phí phòng, chống dịch COVID-19 (Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình): 500.000 triệu đồng.
+ Bổ sung dự phòng ngân sách tỉnh: 100.000 triệu đồng.
(điều chỉnh số liệu tại các Phụ biểu số 33, 34, 37 đính kèm)
4.3. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.238.274 triệu đồng, trong đó: Bổ sung nội dung phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi năm 2020 số tiền 5.760 triệu đồng cho 2 dự án: (1) Dự án Nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế: 3.557 triệu đồng; (2) Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng 2.203 triệu đồng.
- Sửa đổi khổ thứ hai khoản 3 như sau:
“... Đối với nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện còn lại (sau khi đã dành 70% để tạo nguồn cải cách tiền lương) chỉ được phân bổ chi đầu tư phát triển sau khi bảo đảm trả nợ ngân sách cấp trên, bố trí kinh phí phòng, chống dịch COVID-19. Việc bổ sung vốn đầu tư phải đảm bảo nguyên tắc đầu tư có trọng tâm, trọng điểm chỉ bố trí cho các công trình quan trọng, không phân bố dàn trải kinh phí để trả nợ xây dựng cơ bản mà dồn nguồn lực cho một số công trình quan trọng đầu tư dứt điểm mang lại hiệu quả về kinh tế - xã hội. Danh mục dự án, công trình dự kiến sử dụng nguồn tăng thu phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh, riêng thành phố Hạ Long dành 50% nguồn này để bố trí cho các công trình do tỉnh phân nhiệm vụ về địa phương.”
- Bổ sung khoản 4 như sau:
Trong quá trình điều hành dự toán ngân sách năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát, cân đối để bổ sung đảm bảo bố trí đủ nguồn cải cách tiền lương theo dự toán được Trung ương giao.
Khi sử dụng nguồn cải cách tiền lương cho chi đầu tư phát triển (sau khi đã tính đủ nhu cầu cho tăng lương và thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội theo quy định) Ủy ban nhân dân tỉnh phải báo cáo và chỉ được triển khai thực hiện sau khi có ý kiến đồng ý của Thủ tướng Chính phủ theo đúng quy định tại Nghị quyết 86/2019/NQ-QH14 ngày 12/11/2019 của Quốc Hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
- Bổ sung các khoản sau:
13. Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết đối với một số khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn 13 xã, phường của huyện Hoành Bồ sau khi sáp nhập vào thành phố Hạ Long và thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà (sau khi sáp nhập 3 xã vào Thị trấn) theo Nghị quyết số 837/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội (chi tiết theo Phụ biểu 07 kèm theo).
14. Số tăng thu thuế, phí phát sinh từ các dự án mới đi vào hoạt động của xã Quảng Điền năm 2019 thực hiện điều tiết 100% về ngân sách cấp huyện Hải Hà để cân đối chung các nhiệm vụ chi theo quy định.
15. Ủy ban nhân dân các cấp theo dõi sát sao diễn biến tình hình dịch bệnh COVID-19 để kịp thời có những giải pháp trong điều hành thu - chi ngân sách kịp thời; chủ động rà soát, cơ cấu lại các khoản chi phù hợp với kịch bản thu ngân sách, bố trí nguồn dự phòng ở mức tối đa (4% tổng chi ngân sách của từng cấp) để phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19; phòng chống thiên tai, để kịp thời tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất, kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội, an ninh trật tự.
d) Bổ sung Điều 6. Phân bổ tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019: 154.580 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương ngân sách tỉnh: 131.788 triệu đồng.
- Hoàn trả ngân sách thành phố Hạ Long số tiền sử dụng đất do thực hiện sai tỷ lệ điều tiết năm 2018, số tiền: 22.792 triệu đồng.
Điều 2. Điều chỉnh lộ trình kết thúc các dự án khai thác than lộ thiên khu vực Hòn Gai như sau: “Thực hiện lộ trình kết thúc các dự án khai thác than lộ thiên khu vực Hòn Gai theo đúng quy định tại Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ và văn bản chỉ đạo của Chính phủ về thời gian khai thác, đóng cửa mỏ than Núi Béo và Hà Lầm tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh với lộ trình kết thúc khai thác: (i) Trong năm 2020 đối với Dự án khai thác than bằng phương pháp lộ thiên tại khu II vỉa 11 mỏ than Hà Lầm; (ii) Trong năm 2021 đối với Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ than Núi Béo”.
Điều 3. Bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 tại Nghị quyết số 119/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
1. Bổ sung vào quy hoạch thăm dò khoáng giai đoạn 2018 - 2020: 01 khu vực cát san lấp (chi tiết tại Phụ biểu 09).
2. Bổ sung vào Quy hoạch khai thác khoáng sản:
- Giai đoạn 2018 - 2020: 01 mỏ cát san lấp mặt bằng
- Giai đoạn 2021 - 2030: 01 mỏ cát san lấp mặt bằng.
(Chi tiết tại Phụ biểu 10, 12)
3. Bổ sung lộ trình chấm dứt khai thác để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ khoáng sản giai đoạn 2021 - 2025: 01 mỏ cát san lấp mặt bằng với tổng diện tích 98,2 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 11).
Điều 4. Thông qua Đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - giai đoạn 3 theo Tờ trình số 1616/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm đối tượng, nguyên tắc hỗ trợ, số lượng, chính sách, kinh phí và nguồn vốn thực hiện...);
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các địa phương, tập trung rà soát, hoàn thiện Đề án, đảm bảo không bỏ sót đối tượng người có công với cách mạng được hưởng chính sách theo quy định và triển khai thực hiện hoàn thành dứt điểm trong năm 2020.
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2020./.
|
CHỦ
TỊCH |
Biểu số 15-NĐ31
CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng./.
STT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
29.051.785 |
29.051.785 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
27.813.511 |
27.813.511 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
16.698.647 |
16.698.647 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.114.865 |
11.114.865 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.238.274 |
1.238.274 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.238.274 |
1.238.274 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
29.156.785 |
29.156.785 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
29.051.785 |
29.051.785 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
105.000 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
27.352.418 |
27.352.418 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
11.730.564 |
11.730.564 |
2 |
Chi thường xuyên |
15.678.608 |
15.371.734 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
44.693 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
5 |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
21.789 |
6 |
Dự phòng ngân sách |
545.000 |
1.081.628 |
7 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.621.454 |
2.391.708 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 1 |
1.149.109 |
1.149.109 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.238.274 |
1.238.274 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
7.735 |
7.735 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.230.539 |
1.230.539 |
III |
TRẢ NỢ GỐC |
|
|
IV |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
566.093 |
566.093 |
D |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 17-NĐ31
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
STT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
|
TỔNG CHI NSĐP |
29.156.785 |
29.156.785 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
29.051.785 |
29.051.785 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
105.000 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
27.352.418 |
27.352.419 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.730.564 |
11.730.564 |
II |
Chi thường xuyên (bao gồm 2.142.189 trđ cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT) |
15.678.608 |
15.371.734 |
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.628.348 |
4.188.348 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
1.013.265 |
853.265 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
44.693 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
V |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
21.789 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
545.000 |
1.081.628 |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.621.462 |
2.391.708 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 1 |
1.149.109 |
1.149.109 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.238.274 |
1.238.274 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
7.735 |
7.735 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.230.539 |
1.230.539 |
C |
CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
566.093 |
566.093 |
|
|
|
|
Biểu số 30-NĐ31
CÂN ĐỐI
NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
STT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
19.650.822 |
19.837.107 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
18.412.548 |
18.598.833 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.238.274 |
1.238.274 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.238.274 |
1.238.274 |
II |
Chi ngân sách |
19.650.822 |
19.837.107 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
16.295.768 |
16.295.768 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.355.054 |
3.541.339 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.237.304 |
3.237.304 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
117.750 |
304.035 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
III |
Chi trả nợ gốc |
566.093 |
566.093 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.861.017 |
12.861.017 |
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
9.400.963 |
9.214.678 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.355.054 |
3.541.339 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.237.304 |
3.237.304 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
117.750 |
304.035 |
II |
Chi ngân sách |
12.861.017 |
12.966.017 |
|
Chi từ nguồn thu cân đối |
12.756.017 |
12.861.017 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
105.000 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
12.861.017 |
12.966.017 |
|
|
|
|
Biểu số 32-NĐ31
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô |
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. DN có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ LV NQD |
5. Thuế TNCN |
6. Lệ phí trước bạ |
7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
9. Tiền sử dụng đất |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11. Tiền cho thuê đất |
12. Thu phí và lệ phí |
13. Thu cổ tức |
14. Thu cấp quyền KTKS |
14. Thu từ XSKT |
15. Thu tại xã |
16. Thu khác ngân sách |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
48.000.000 |
37.000.000 |
14.435.000 |
202.000 |
1.900.000 |
4.960.000 |
1.125.500 |
1.203.500 |
|
3.702.632 |
3.600.000 |
44.080 |
945.260 |
2.969.500 |
35.000 |
1.354.028 |
52.000 |
11.500 |
460.000 |
|
11.000.000 |
1 |
Hạ Long |
16.248.400 |
16.248.400 |
3.915.850 |
156.218 |
1.032.500 |
3.336.900 |
596.000 |
565.000 |
|
2.085.632 |
1.782.500 |
22.502 |
381.000 |
1.913.520 |
35.000 |
148.000 |
52.000 |
|
225.778 |
|
|
2 |
Cẩm Phả |
12.182.000 |
12.182.000 |
7.411.000 |
23.742 |
750.000 |
426.000 |
208.000 |
176.000 |
|
1.213.000 |
315.000 |
10.862 |
305.000 |
452.500 |
|
830.000 |
|
|
60.896 |
|
|
3 |
Uông Bí |
3.655.200 |
3.655.200 |
2.114.000 |
1.000 |
|
296.000 |
100.000 |
73.000 |
|
400.000 |
238.000 |
4.000 |
36.000 |
120.000 |
|
242.000 |
|
3.000 |
28.200 |
|
|
4 |
Móng Cái |
1.196.700 |
1.196.700 |
38.800 |
10.300 |
82.000 |
184.100 |
65.000 |
118.000 |
|
|
302.800 |
303 |
8.500 |
357.500 |
|
|
|
|
29.397 |
|
|
5 |
Quảng Yên |
528.800 |
528.800 |
7.500 |
4.000 |
18.000 |
69.600 |
30.000 |
61.000 |
|
|
273.000 |
1.650 |
10.000 |
11.340 |
|
528 |
|
5.000 |
37.182 |
|
|
6 |
Đông Triều |
1.771.800 |
1.771.800 |
934.800 |
1.450 |
1.300 |
271.000 |
39.000 |
84.000 |
|
4.000 |
250.000 |
4.060 |
35.000 |
69.500 |
|
60.000 |
|
2.500 |
15.190 |
|
|
7 |
Vân Đồn |
882.340 |
882.340 |
11.000 |
4.150 |
1.200 |
248.000 |
27.000 |
68.000 |
|
|
256.000 |
340 |
167.000 |
14.400 |
|
73000 |
|
170 |
12.080 |
|
|
8 |
Tiên Yên |
102.700 |
102.700 |
550 |
450 |
|
33.900 |
4.500 |
16.000 |
|
|
20.000 |
80 |
750 |
2.000 |
|
|
|
451 |
24.019 |
|
. |
9 |
Hải Hà |
232.600 |
232.600 |
|
500 |
15.000 |
42.802 |
45.000 |
24000 |
|
|
81.000 |
130 |
800 |
14.000 |
|
500 |
|
|
8.868 |
|
|
10 |
Đầm Hà |
62.730 |
62.730 |
|
|
|
10.560 |
4.000 |
10.000 |
|
|
30.000 |
100 |
1.000 |
850 |
|
|
|
220 |
6.000 |
|
|
11 |
Bình Liêu |
70.500 |
70.500 |
1.000 |
|
|
18.600 |
2.000 |
4.000 |
|
|
29.000 |
25 |
110 |
10.000 |
|
|
|
|
5.765 |
|
|
12 |
Ba Chẽ |
34.230 |
34.230 |
500 |
90 |
|
13.730 |
3.000 |
3.500 |
|
|
9.000 |
25 |
70 |
990 |
|
|
|
59 |
3.266 |
|
|
13 |
Cô Tô |
32.000 |
32.000 |
|
100 |
|
8.808 |
2.000 |
1.000 |
|
|
13.700 |
3 |
30 |
2.900 |
|
|
|
100 |
3.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 33-NĐ31
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
||||
NSĐP |
TỈNH |
H, X |
NSĐP |
TỈNH |
H, X |
||
|
TỔNG SỐ |
29.156.785 |
16.295.768 |
12.861.017 |
29.156.785 |
16.295.768 |
12.861.017 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
29.051.785 |
16.295.768 |
12.756.017 |
29.051.785 |
16.295.768 |
12.756.017 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
|
105.000 |
105.000 |
|
105.000 |
A |
TỔNG CHI NSĐP |
27.352.418 |
14.491.401 |
12.861.017 |
27.352.419 |
14.491.401 |
12.861.018 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
11.730.564 |
7.021.444 |
4.709.120 |
11.730.564 |
7.021.444 |
4.709.120 |
1 |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.240.000 |
552.160 |
2.687.840 |
3.240.000 |
552.160 |
2.687.840 |
2 |
Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước |
3.445.504 |
1.424.224 |
2.021.280 |
3.445.504 |
1.424.224 |
2.021.280 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn phí tham quan Vịnh Hạ Long |
1.330.000 |
|
1.330.000 |
1.330.000 |
|
1.330.000 |
|
- Chi từ nguồn phí tham quan danh thắng Yên Tử |
32.000 |
|
32.000 |
32.000 |
|
32.000 |
|
- Chi nguồn thu phí BVMT đối với hoạt động KTKS than |
448.000 |
|
448.000 |
448.000 |
|
448.000 |
|
- Chi từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước |
193.280 |
|
193.280 |
193.280 |
|
193.280 |
|
- Chi từ nguồn Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu |
18.000 |
|
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
52.000 |
52.000 |
|
52.000 |
52.000 |
|
3 |
Bổ sung chi đầu tư sau khi cân đối các nhiệm vụ chi |
5.045.060 |
5.045.060 |
|
5.045.060 |
5.045.060 |
|
|
Trong đó: cơ cấu từ các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
2.142.189 |
2.142.189 |
|
II |
CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC |
21.789 |
21.789 |
|
21.789 |
21.789 |
|
III |
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.600 |
1.600 |
|
1.600 |
1.600 |
|
IV |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
15.678.608 |
8.053.729 |
7.624.879 |
15.371.734 |
7.952.116 |
7.419.618 |
1 |
An ninh - quốc phòng |
439.647 |
207.000 |
232.647 |
439.647 |
207.000 |
190.647 |
2 |
Chi SN Giáo dục - Đào tạo |
4.628.348 |
1.587.788 |
3.040.560 |
4.188.348 |
1.147.788 |
3.040.560 |
|
Trđó: - Chi SN giáo dục có tính chất đầu tư |
780.000 |
780.000 |
|
395.000 |
395.000 |
|
|
- KP đào tạo nguồn nhân lực CLC, cán bộ cơ sở |
60.000 |
60.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
- Hỗ trợ sinh viên hệ đại học |
2.706 |
2.706 |
|
2.706 |
2.706 |
|
|
- Thu hút nhân tài |
44.595 |
44.595 |
|
19.595 |
19.595 |
|
|
- KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý |
165.000 |
165.000 |
|
165.000 |
165.000 |
|
3 |
SN khoa học Công nghệ |
1.013.265 |
1.013.265 |
|
853.265 |
853.265 |
|
|
Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học |
49.265 |
49.265 |
|
49.265 |
49.265 |
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực KHCN |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
- SN KHCN có tính chất đầu tư |
960.000 |
960.000 |
|
800.000 |
800.000 |
|
4 |
SN Y tế, dân số và gia đình |
1.008.607 |
485.589 |
523.018 |
1.508.607 |
985.589 |
523.018 |
|
Trđó: - SN tập trung ngành y tế |
33.018 |
33.018 |
|
33.018 |
33.018 |
|
|
- Tăng cường CSVC, mua sắm thiết bị cho các cơ sở y tế |
130.000 |
130.000 |
|
130.000 |
130.000 |
|
|
- Kinh phí phòng chống dịch COVID-19 |
|
|
|
500.000 |
500.000 |
|
5 |
SN văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình |
415.235 |
283.627 |
131.608 |
415.235 |
283.627 |
131.608 |
|
Trđó: - SN văn hóa ngành |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
- SN thể thao ngành |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực thể thao |
21.000 |
21.000 |
|
21.000 |
21.000 |
|
|
- KP đặt hàng Trung tâm thông tin |
65.000 |
65.000 |
|
65.000 |
65.000 |
|
6 |
Chi sự nghiệp môi trường |
815.712 |
108.860 |
706.852 |
815.712 |
108.860 |
617.608 |
|
Trđó: - Chi đặt hàng lĩnh vực môi trường |
22.560 |
22.560 |
|
22.560 |
22.560 |
|
7 |
Chi SN kinh tế |
1.695.574 |
940.709 |
754.865 |
1.695.574 |
940.709 |
662.119 |
|
- KP đặt hàng lĩnh vực kinh tế |
112.373 |
112.373 |
|
112.373 |
112.373 |
|
|
- KP xúc tiến du lịch, xúc tiến thương mại, xúc tiến đầu tư (bao gồm 30 tỷ đồng KP quảng bá trên các phương tiện truyền thông trong và ngoài nước) |
60.000 |
60.000 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
- KP sự nghiệp giao thông |
140.000 |
140.000 |
|
140.000 |
140.000 |
|
|
- KP 10% thực hiện thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó: phân bổ 220 tỷ đồng cho dự án Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 |
360.000 |
360.000 |
|
360.000 |
360.000 |
|
8 |
Chi quản lý hành chính |
2.579.914 |
863.628 |
1.716.286 |
2.579.914 |
863.628 |
1.742.783 |
|
Trđó: - KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
- KP phục vụ công tác thu lệ phí |
10.731 |
10.731 |
|
10.731 |
10.731 |
|
|
- KP thực hiện chương trình cải cách tư pháp |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
667.135 |
305.541 |
361.594 |
667.135 |
305.541 |
361.594 |
10 |
Chi khác |
272.982 |
115.533 |
157.449 |
272.982 |
113.920 |
149.681 |
11 |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển bổ sung mục I |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
2.142.189 |
2.142.189 |
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
545.000 |
286.413 |
258.587 |
1.081.628 |
564.135 |
517.493 |
VI |
DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG |
2.621.462 |
2.353.031 |
268.431 |
2.391.708 |
2.176.922 |
214.786 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục IV |
1.149.109 |
1.149.109 |
|
1.149.109 |
1.149.109 |
|
VII |
CHI TRẢ LÃI PHÍ |
44.693 |
44.693 |
|
44.693 |
44.693 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
1.238.274 |
1.238.274 |
|
1.238.274 |
1.238.274 |
|
|
Tr.đó: |
|
|
|
|
|
|
@ |
Vốn sự nghiệp ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi |
|
|
|
5.760 |
5.760 |
|
1 |
Dự án Nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế: |
|
|
|
3.557 |
3.557 |
|
2 |
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
|
|
2.203 |
2.203 |
|
C |
TRẢ NỢ GỐC |
566.093 |
566.093 |
|
566.093 |
566.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 34-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
19.650.822 |
19.837.107 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.355.054 |
3.541.339 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
16.295.768 |
16.295.768 |
|
Trong đó: |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.021.444 |
7.021.444 |
II |
Chi thường xuyên |
8.053.729 |
7.952.116 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.587.788 |
1.147.788 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
1.013.265 |
853.265 |
- |
Chi an ninh - quốc phòng |
207.000 |
207.000 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
485.589 |
985.589 |
- |
SN văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình |
283.627 |
283.627 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
108.860 |
108.860 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
940.709 |
940.709 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
863.628 |
863.628 |
- |
Chi đảm bảo xã hội |
305.541 |
305.541 |
- |
Chi khác ngân sách |
115.533 |
113.920 |
- |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển đã tính tại mục I |
2.142.189 |
2.142.189 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
44.693 |
IV |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
21.789 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
286.413 |
564.135 |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.353.031 |
2.176.922 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I |
1.149.109 |
1.149.109 |
C |
TRẢ NỢ GỐC |
566.093 |
566.093 |
|
|
|
|
Biểu 37 - NĐ31
DỰ TOÁN
CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Y tế, dân số, gia đình |
Văn hóa thông tin |
Phát thanh truyền hình |
Thể dục thể thao |
Bảo vệ môi trường |
Các hoạt động kinh tế |
Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
Bảo đảm xã hội |
Chi khác |
|
Tổng số |
7.952.116 |
167.000 |
40.000 |
1.147.788 |
853.265 |
985.589 |
99.585 |
65.000 |
119.042 |
108.860 |
940.709 |
863.628 |
305.541 |
2.256.109 |
A |
Kinh phí thường xuyên |
1.466.957 |
|
|
360.989 |
|
246.246 |
25.164 |
|
73.042 |
|
30.882 |
655.248 |
75.386 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
74.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.976 |
69.624 |
|
|
2 |
Ban quản lý các khu kinh tế |
9.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.515 |
|
|
3 |
Ban Dân tộc tỉnh |
7.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.504 |
|
|
4 |
Ban Xây dựng Nông thôn mới |
4.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.626 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
18.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.880 |
|
|
7 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
92.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.797 |
72.865 |
|
8 |
Sở Khoa học & công nghệ |
12.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.343 |
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
12.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.660 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
12.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.524 |
2.521 |
|
11 |
Sở Công Thương |
12.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
12.043 |
|
|
12 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
124.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.660 |
121.616 |
|
|
13 |
Sở Giao thông - Vận tải |
23.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.810 |
22.181 |
|
|
14 |
Ban An toàn giao thông |
1.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.794 |
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
27.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.767 |
24.922 |
|
|
16 |
Sở Văn hoá - Thể thao |
96.730 |
|
|
|
|
|
14.493 |
|
73.042 |
|
|
9.195 |
|
|
17 |
Sở Du lịch |
9.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
8.994 |
|
|
18 |
Sở Y tế |
234.599 |
|
|
|
|
216.658 |
|
|
|
|
|
17.941 |
|
|
19 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
319.503 |
|
|
307.684 |
|
|
|
|
|
|
|
11.819 |
|
|
20 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
14.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.218 |
|
|
21 |
Sở Nội vụ |
22.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.398 |
|
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
5.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.892 |
|
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.106 |
8.246 |
|
|
24 |
Thanh tra Tỉnh |
13.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.968 |
|
|
25 |
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
7.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.709 |
|
|
26 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
8.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.225 |
|
|
27 |
Vườn Quốc gia Bái Tử Long |
11.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.013 |
|
|
|
28 |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
7.084 |
|
|
7.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Đại học Hạ Long |
37.803 |
|
|
37.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện |
3.493 |
|
|
3.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn |
4.925 |
|
|
4.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700 |
|
|
|
33 |
Hội chữ thập đỏ |
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712 |
|
|
34 |
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD |
4.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.437 |
|
|
35 |
Hội văn học nghệ thuật |
3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.798 |
|
|
36 |
Hội người mù |
1.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.616 |
|
|
37 |
Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN |
2.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.824 |
|
|
38 |
Hội Luật gia |
472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472 |
|
|
39 |
Hội Đông y |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491 |
|
|
40 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454 |
|
|
41 |
Hội khuyến học tỉnh |
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592 |
|
|
42 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em |
521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521 |
|
|
43 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
|
44 |
Hội Nhà báo |
2.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.040 |
|
|
45 |
Khối cơ quan Tỉnh ủy |
119.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.333 |
|
|
46 |
Trung tâm truyền thông |
8.482 |
|
|
|
|
|
8.482 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
29.588 |
|
|
|
|
29.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội |
41.203 |
|
|
|
|
|
2.189 |
|
|
|
|
39.014 |
|
|
B |
Kinh phí không thường xuyên |
4.342.970 |
167.000 |
40.000 |
786.799 |
853.265 |
739.343 |
74.421 |
65.000 |
46.000 |
108.860 |
909.827 |
208.380 |
230.155 |
113.920 |
I |
Quốc phòng |
167.000 |
167.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ hoạt động quốc phòng địa phương |
135.000 |
135.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí quản lý biên giới đất liền, biển đảo |
22.460 |
22.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Ngoại vụ |
460 |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quốc phòng khác |
9.540 |
9.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Công an tỉnh thực hiện hoạt động an ninh và trật tự an toàn xã hội địa phương |
32.000 |
|
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội khác |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.226.799 |
|
|
1.226.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ngành |
73.776 |
|
|
73.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng cường cơ sở vật chất trường học |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư) |
395.000 |
|
|
395.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018) |
38.288 |
|
|
38.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I (Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018) |
62.014 |
|
|
62.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trang, thiết bị cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020 (Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
23.766 |
|
|
23.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị- Đồ dùng- Đồ chơi - Bộ vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
60.327 |
|
|
60.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
39.599 |
|
|
39.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án trang bị Hệ thống CAMERA và âm thanh cho một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) . |
17.796 |
|
|
17.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc tại 20 trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2019) |
3.321 |
|
|
3.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp giáo dục khác |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tỉnh đến năm 2020 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ sinh viên hệ Đại học |
2.706 |
|
|
2.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kinh phí mời giảng viên thỉnh giảng |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí thực hiện Đề án sử dụng, quản lý, vận hành cơ sở vật chất giai đoạn 2019 -2023 . |
4.300 |
|
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài |
19.595 |
|
|
19.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thực hiện chính sách thu hút và khuyến khích sinh viên học tập trong một số ngành đào tạo tại Trường Đại học Hạ Long theo Nghị quyết 187/2019/NQ-HĐND |
12.346 |
|
|
12.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
KP đào tạo lưu học sinh Lào |
13.076 |
|
|
13.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Đại học Hạ Long |
5.271 |
|
|
5.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh |
7.805 |
|
|
7.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý |
165.000 |
|
|
165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi đào tạo khác |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
853.265 |
|
|
|
853.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng dịch vụ công |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp khoa học - công nghệ có tính chất đầu tư |
960.000 |
|
|
|
800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đề án thành phố thông minh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20/3/2018) |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018) |
41.266 |
|
|
|
41.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long (Quyết định số 4311/QĐ-UBND ngày 23/10/2018) |
90.870 |
|
|
|
90.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh (Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 23/10/2018) |
33.298 |
|
|
|
33.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 và điều chỉnh số 3655/QĐ-UBND ngày 30/8/2019) |
20.069 |
|
|
|
20.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ứng dụng CNTT nâng cao hiệu quả hoạt động ngành du lịch tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1 (Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 17/4/2019) |
89.416 |
|
|
|
89.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng trung tâm kiểm soát an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/4/2019) |
150.546 |
|
|
|
150.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các dự án khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Nâng cấp thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 13/8/2019) |
3.400 |
|
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu công tác dân tộc tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 24/4/2019) |
798 |
|
|
|
798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học |
49.265 |
|
|
|
49.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình |
239.343 |
|
|
|
|
239.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp ngành |
33.018 |
|
|
|
|
33.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành Y tế |
130.000 |
|
|
|
|
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí vệ sinh an toàn thực phẩm |
6.325 |
|
|
|
|
6.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.025 |
|
|
|
|
2.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Y tế |
2.800 |
|
|
|
|
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Công thương |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí hỗ trợ mua Bảo hiểm học sinh sinh viên |
70.000 |
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
74.421 |
|
|
|
|
|
74.421 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp văn hóa ngành |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí (Kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh) |
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin |
4.500 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hoá khác |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí quản lý Cung quy hoạch, triển lãm và hội chợ |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo tồn chống xuống cấp di tích Đình Quan Lạn (Quyết định số 4305/QĐ- UBND ngày 14/10/2019) |
22.921 |
|
|
|
|
|
22.921 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
65.000 |
|
|
|
|
|
|
65.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi đặt hàng Trung tâm truyền thông |
65.000 |
|
|
|
|
|
|
65.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
46.000 |
|
|
|
|
|
|
|
46.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp thể thao ngành |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
2 |
KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí khai thác, vận hành, quản lý Trung tâm thể thao vùng Đông Bắc |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
IX |
Sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
108.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108.860 |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường |
22.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.560 |
|
|
|
|
- |
KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh QN |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.560 |
|
|
|
|
- |
Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định do tỉnh quản lý |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
2 |
Các dự án, nhiệm vụ môi trường |
56.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56.300 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở tiểu thu công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc không phù hợp quy hoạch đô thị phải di dời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
X |
Các Hoạt động kinh tế |
909.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
909.827 |
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế |
112.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.373 |
|
|
|
- |
Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng phục vụ phát triển giống sản xuất lương thực |
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.513 |
|
|
|
- |
Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái |
879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879 |
|
|
|
- |
Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
- |
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực thủy lợi |
72.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.343 |
|
|
|
- |
Thực hiện nhiệm vụ khuyến công |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
- |
Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng hiệu quả |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
- |
Thực hiện kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
- |
Tổ chức các hoạt động kết nối cung cầu, Xúc tiến tiêu thụ các sản phẩm OCOP Quảng Ninh với các nhà phân phối, kênh tiêu thụ sản phẩm trong nước và khu vực |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
6.000 |
|
|
- |
- |
Quản lý, vận hành sàn giao dịch thương mại điện tử |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
' |
- |
Tổ chức các khóa tập huấn kỹ năng nghiệp vụ liên quan đến xúc tiến thương mại |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
- |
Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
- |
Tham gia các hội chợ trong nước và quốc tế |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
- |
Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước và quốc tế trên địa bàn tỉnh QN |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- |
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động |
1.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.877 |
|
|
|
- |
Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
- |
Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước |
816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
816 |
|
|
|
- |
Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước |
551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55’ |
|
|
|
- |
Đặt hàng khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng Hàng không quốc tế Vân Đồn - TP Hạ Long |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
|
- |
Kinh phí đặt hàng quản lý, vận hành 4 công trình cấp nước sạch nông thôn |
10.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.594 |
|
|
|
2 |
KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOOP (hội chợ thường niên) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
- KP quảng bá trên các phương tiện thông tin trong và ngoài nước |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
3 |
KP duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp giao thông |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000 |
|
|
|
- |
Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
129.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.300 |
|
|
|
- |
KP đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa |
10.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.700 |
|
|
|
5 |
Kinh phí hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP về một số chính sách phát triển thủy sản |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
6 |
Kinh phí hỗ trợ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
7 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.516 |
|
|
|
8 |
Dự án Rừng và đồng bằng Việt Nam (Kế hoạch 135/KH-UBND ngày 18/6/2019) |
787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
787 |
|
|
|
9 |
Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản năm 2019 (Theo Quyết định 3773/QĐ-UBND ngày 27/11/2015) |
363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363 |
|
|
|
10 |
Thực hiện kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
11 |
Dự án đầu tư đóng mới tàu kiểm ngư và trang thiết bị phục vụ công tác Thanh tra thủy sản (Quyết định 2599/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh) |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
|
|
|
12 |
Kinh phí khuyến nông |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
13 |
Chương trình phòng chống dịch bệnh |
8.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.126 |
|
|
|
14 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 05/4/2019) |
493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
493 |
|
|
|
15 |
Kinh phí thực hiện trồng thử nghiệm một số cây trên địa bàn tỉnh |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
16 |
Vốn di dân |
11.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.576 |
|
|
|
17 |
Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/KH-UBND ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
18 |
10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyển về tỉnh |
360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360.000 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP chỉnh lý, cấp GCNQSDĐ theo bản đồ địa chính cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh |
4.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.605 |
|
|
|
- |
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh |
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220.000 |
|
|
|
19 |
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND 07/12/2018 về một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh QN đến năm 2020) |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
20 |
Kinh phí vận hành, kiểm định an toàn đập và lập phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa nước đối với các công trình thủy lợi |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 (QĐ 3975/QĐ-UBND ngày 23/9/2019) |
1.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.247 |
|
|
|
22 |
Kinh phí lắp đặt hệ thống quản lý định vị đối với các tàu kinh doanh xăng dầu trên biển (Văn bản số 2745/UBND-XD3 ngày 24/4/2019) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
23 |
Dự án thành lập hệ thống bản đồ hành chính cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 25/7/2019) |
12.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.534 |
|
|
|
24 |
Kinh phí tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ giải đua thuyền buồm vòng quanh thế giới |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
25 |
Dự án lập bản đồ hiện trạng xin giao đất, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi mốc ranh giới xin giao đất, các hệ thống công trình thủy lợi thuộc quản lý của Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông (Quyết định số 3805/QĐ-UBND ngày 11/9/2019) |
1.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.284 |
|
|
|
26 |
Kinh phí quy hoạch |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
27 |
Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các công trình |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
28 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
XI |
Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng |
208.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208.380 |
|
|
1 |
Kinh phí Khen thưởng, thi đua |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
2 |
Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
3 |
KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
Trđó: Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc một số Hạt kiểm lâm và Trạm kiểm lâm thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ninh |
4.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.871 |
|
|
4 |
KP phục vụ cho công tác thu lệ phí |
10.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.731 |
|
|
a |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
b |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
c |
Sở Xây dựng |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
d |
Sở Giao thông vận tải |
10.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.281 |
|
|
- |
Văn phòng Sở |
4.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.417 |
|
|
- |
Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh |
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.875 |
|
|
- |
Trạm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
- |
Cty cổ phần đăng kiểm xe cơ giới đường bộ |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
969 |
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 |
3.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.799 |
|
|
6 |
Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC |
6.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.945 |
|
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm Lâm |
445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445 |
|
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh tra Giao thông |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
7 |
Kinh phí đoàn vào của tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
8 |
Kinh phí cải cách tư pháp |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
9 |
Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II |
5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.600 |
|
|
10 |
KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tai tầng 4 tòa nhà VNPT |
12.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.183 |
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 06/10/2017) |
18.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.640 |
|
|
12 |
Thuê bổ sung Hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã giai đoạn 2 (Quyết định số 3834/QĐ-UBND ngày 22/11/2018) |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
|
|
13 |
KP xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
14 |
Kinh phí tổ chức Đại hội thi đua yêu nước toàn quốc |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
15 |
Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV |
15.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.900 |
|
|
16 |
Thuê đường truyền số liệu chuyên dùng phục vụ kết nối mạng diện rộng và khai thác CQĐT |
5.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.270 |
|
|
17 |
Ban chủ đạo thi hành án tỉnh |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212 |
|
|
18 |
Chi khác quản lý hành chính |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cận dịch vụ tư vấn truyền thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó khăn, dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh) |
289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
|
|
|
Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017 - 2020 (QĐ 3101/QĐ-UBND) |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
XII |
Chi Đảm bảo xã hội |
230.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230.155 |
|
1 |
Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
2 |
Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (Kế hoạch số 1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
3 |
Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ 3586/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh) |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
4 |
KP Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ |
4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400 |
|
5 |
Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 (QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh) |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
6 |
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/KH-UBND ngày 30/9/2016) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
7 |
Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
8 |
Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
9 |
Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
|
10 |
Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 2580/KH-UBND ngày 11/5/2016) |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
11 |
Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị quyết số 213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/72015) |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
12 |
Chương trình thực hiện một số mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết định 2051/2013/QĐ- UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
13 |
Dự nguồn Nghị quyết mở rộng đối tượng thụ hưởng chính sách trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
14 |
Trợ cấp tết cho các đối tượng XH |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
15 |
KP thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
16 |
Kinh phí trợ giúp pháp lý |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
17 |
Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018 - 20205 trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh) |
555 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
555 |
|
- |
Ban Dân tộc |
334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334 |
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
|
- |
Sở Văn hóa thể thao |
127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
|
- |
Trung tâm truyền thông |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
- |
Sở Tư pháp |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
18 |
Chi bảo đảm xã hội khác |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
XIII |
Chi khác ngân sách |
113.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.920 |
C |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung đầu tư phát triển |
2.142.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.142.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 39-NĐ31
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
|||||||||||
Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối, mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Tổng chi cân đối NSĐP |
Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối, mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
37.000.000 |
9.400.963 |
3.355.054 |
105.000 |
12.861.017 |
37.000.000 |
9.214.678 |
3.977.653 |
12.026.660 |
5.237.026 |
3.541.339 |
105.000 |
12.861.017 |
1 |
Hạ Long |
15.610.500 |
3.492.697 |
|
|
3.492.697 |
16.248.400 |
3.663.536 |
1.661.270 |
6.034.978 |
2.002.266 |
294.226 |
25.000 |
3.982.762 |
2 |
Cẩm Phả |
12.182.000 |
1.600.042 |
|
|
1.600.042 |
12.182.000 |
1.600.042 |
984.708 |
953.142 |
615.334 |
|
|
1.600.042 |
3 |
Uông Bí |
3.655.200 |
1.032.075 |
|
|
1.032.075 |
3.655.200 |
1.032.075 |
268.650 |
2.669.500 |
763.425 |
|
|
1.032.075 |
4 |
Móng Cái |
1.196.700 |
747.973 |
117.750 |
15.000 |
880.723 |
1.196.700 |
747.973 |
254.193 |
643.200 |
493.780 |
117.750 |
15.000 |
880.723 |
5 |
Quảng Yên |
528.800 |
432.185 |
579.556 |
15.000 |
1.026.741 |
528.800 |
432.185 |
122.980 |
370.700 |
309.205 |
579.556 |
15.000 |
1.026.741 |
6 |
Đông Triều |
1.771.800 |
635.159 |
516.509 |
20.000 |
1.171.668 |
1.771.800 |
635.159 |
214.216 |
551.450 |
420.943 |
516.509 |
20.000 |
1.171.668 |
7 |
Vân Đồn |
882.340 |
700.808 |
40.023 |
30.000 |
770.831 |
882.340 |
700.808 |
354.610 |
434.150 |
346.198 |
40.023 |
30.000 |
770.831 |
8 |
Tiên Yên |
102.700 |
69.013 |
417.298 |
|
486.311 |
102.700 |
69.013 |
26.801 |
57.250 |
42.213 |
417.298 |
|
486.311 |
9 |
Hải Hà |
232.600 |
174.340 |
410.627 |
|
584.967 |
232.600 |
174.340 |
44.694 |
168.302 |
129.646 |
410.627 |
|
584.967 |
10 |
Đầm Hà |
62.730 |
51.670 |
333.920 |
|
385.590 |
62.730 |
51.670 |
15.368 |
44.310 |
36.302 |
333.920 |
|
385.590 |
11 |
Bình Liêu |
70.500 |
57.097 |
389.506 |
|
446.603 |
70.500 |
57.097 |
17.737 |
49.400 |
39.360 |
389.506 |
|
446.603 |
12 |
Ba Chẽ |
34.230 |
25.907 |
324.485 |
|
350.392 |
34.230 |
25.907 |
6.939 |
25.720 |
18.968 |
324.485 |
|
350.392 |
13 |
Cô Tô |
32.000 |
24.875 |
117.439 |
|
142.314 |
32.000 |
24.875 |
5.488 |
24.558 |
19.388 |
117.439 |
|
142.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 41-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán điều chỉnh |
||||||||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
12.861.017 |
4.709.120 |
2.021.280 |
2.687.840 |
7.624.879 |
12.861.017 |
4.709.120 |
2.021.280 |
2.687.840 |
7.419.619 |
517.493 |
214.787 |
1 |
Hạ Long |
3.492.697 |
2.410.790 |
1.410.000 |
1.000.790 |
1.011.010 |
3.982.761 |
2.487.290 |
1.435.200 |
1.052.090 |
1.333.015 |
162.456 |
|
2 |
Cẩm Phả |
1.600.042 |
568.900 |
285.400 |
283.500 |
854.384 |
1.600.043 |
568.900 |
285.400 |
283.500 |
854.384 |
64.003 |
112.756 |
3 |
Uông Bí |
1.032.076 |
300.800 |
86.600 |
214.200 |
587.962 |
1.032.077 |
300.800 |
86.600 |
214.200 |
587.962 |
41.284 |
102.031 |
4 |
Móng Cái |
880.723 |
273.520 |
1.000 |
272.520 |
589.445 |
880.722 |
273.520 |
1.000 |
272.520 |
572.045 |
35.157 |
|
5 |
Đông Triều |
1.171.667 |
247.200 |
1.500 |
245.700 |
863.317 |
1.134.187 |
247.200 |
1.500 |
245.700 |
840.125 |
46.862 |
|
6 |
Quảng Yên |
1.026.741 |
284.680 |
59.680 |
225.000 |
758.799 |
1.064.221 |
284.680 |
59.680 |
225.000 |
738.476 |
41.065 |
|
8 |
Vân Đồn |
770.830 |
362.400 |
132.000 |
230.400 |
392.858 |
770.832 |
362.400 |
132.000 |
230.400 |
377.602 |
30.830 |
|
8 |
Tiên Yên |
486.311 |
18.560 |
560 |
18.000 |
457.927 |
486.310 |
18.560 |
560 |
18.000 |
448.300 |
19.450 |
|
9 |
Hải Hà |
584.968 |
82.540 |
9.640 |
72.900 |
490.610 |
584.967 |
82.540 |
9.640 |
72.900 |
479.031 |
23.396 |
|
10 |
Đầm Hà |
385.590 |
27.500 |
500 |
27.000 |
350.300 |
385.590 |
27.500 |
500 |
27.000 |
342.668 |
15.422 |
|
11 |
Bình Liêu |
446.603 |
35.200 |
9.100 |
26.100 |
402.381 |
446.604 |
35.200 |
9.100 |
26.100 |
393.542 |
17.862 |
|
12 |
Ba Chẽ |
350.392 |
8.170 |
70 |
8.100 |
335.143 |
350.391 |
8.170 |
70 |
8.100 |
328.207 |
14.014 |
|
13 |
Cô Tô |
142.314 |
12.360 |
30 |
12.330 |
127.079 |
142.314 |
12.360 |
30 |
12.330 |
124.262 |
5.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01:
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN ĐỀ XUẤT THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: nghìn đồng
Stt |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Lũy kế vốn đã cấp |
Số vốn ngân sách còn thiếu |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|||||||
Số |
Ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NS tỉnh |
Số |
Ngày, tháng, năm |
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317.000.000 |
|
I |
Đã phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.315.057 |
Quyết định số 5155/QĐ- UBND ngày 10/12/2019 |
II |
Các dự án đã hoàn thành phê duyệt quyết toán phân bổ đợt này |
|
|
|
3.416.548.477 |
438.902.477 |
|
|
541.970.040 |
402.995.722 |
475.391.063 |
343.946.068 |
59.049.654 |
56.536.075 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an phường Hà Phong, thành phố Hạ Long |
Công an tỉnh |
3677 |
31/10/2016 |
8.225.000 |
8.225.000 |
5711 |
19/12/2019 |
7.684.746 |
7.684.746 |
5.000.000 |
5.000.000 |
2.684.746 |
2.684.746 |
|
2 |
Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020 tại thành phố Hạ Long |
Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Ninh |
3365; 5711 |
30/10/2015; 19/12/2019 |
44.971.331 |
4.471.331 |
5710 |
19/12/2019 |
43.214.489 |
2.714.489 |
40.500.000 |
0 |
2.714.489 |
2.714.489 |
|
3 |
Nhà làm việc, kho lưu trữ hồ sơ tài liệu bộ phận Thanh tra quốc phòng, Ban tài chính và bộ phận hành chính văn phòng - Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ninh |
3258 |
28/10/2015 |
15.263.600 |
15.263.600 |
5734 |
19/12/2019 |
13.285.878 |
13.285.878 |
10.500.000 |
10.500.000 |
2.785.878 |
2.785.878 |
|
4 |
Cải tạo sửa chữa hạng mục cống lấy nước và tràn xả lũ hồ chứa nước Tráng Vinh, thành phố Móng Cái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
4055 |
30/10/2017 |
37.600.000 |
37.600.000 |
5888 |
27/12/2019 |
35.005.536 |
35.005.536 |
30.000.000 |
30.000.000 |
5.005.536 |
5.005.536 |
|
5 |
Hồ chứa nước Khe Mười, huyện Ba Chẽ |
UBND huyện Ba Chẽ |
843 |
25/03/2016 |
74.643.900 |
74.643.900 |
5552 |
11/12/2019 |
74.325.923 |
74.325.923 |
60.000.000 |
60.000.000 |
14.325.923 |
14.325.923 |
|
6 |
Trạm kiểm soát biên phòng Bắc Luân, Đồn Biên phòng cửa khẩu quốc tế Móng Cái |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3669 |
31/10/2016 |
13.311.000 |
13.311.000 |
4161 |
26/09/2019 |
12.226.489 |
12.226.489 |
9.500.000 |
9.500.000 |
2.726.489 |
2.726.489 |
|
7 |
Đồn biên phòng cửa khẩu cảng Cẩm Phả |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3370; 5028 |
30/10/2015; 25/12/2017 |
59.973.646 |
59.973.646 |
5998 |
31/12/2019 |
45.164.530 |
45.164.530 |
39.333.825 |
39.333.825 |
5.830.705 |
5.830.705 |
Không bao gồm chi phí GPMB |
8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD và CN |
4053 |
31/10/2017 |
149.313.000 |
149.313.000 |
418 |
10/02/2020 |
148.094.854 |
148.094.854 |
130.000.000 |
130.000.000 |
18.094.854 |
18.094.854 |
|
9 |
Đầu tư xây dựng công trình Trường Cao đẳng nghề Việt - Hàn tại Quảng Ninh (giai loạn 1) |
Sở Lao động TB & XH |
3233; 1190; 3283 |
26/11/2013; 20/4/2017; 8/8/2019 |
174.372.000 |
62.165.000 |
5823 |
25/12/2019 |
159.474.714 |
61.979.698 |
150.557.238 |
59.612.243 |
2.367.455 |
2.367.455 |
|
III |
Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình hoàn thành, phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242.148.868 |
|
Phụ biểu 02:
PHÂN BỔ
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 |
Lũy kế vốn đã cấp đến hết năm 2019 |
Đề nghị phân bổ kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó Ngân sách nhà nước |
||||||||
I |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
II |
Phân bổ đợt này |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
1 |
Xây dựng tuyến kè, san nền từ bưu điện đến cầu Hái Nạc, khu quy hoạch kinh tế cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
4457/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
47.646 |
47.646 |
47.646 |
24.000 |
10.000 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng cổng và hàng rào Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long |
BQL Khu kinh tế |
4365/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 303/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
15.898 |
15.898 |
15.898 |
6.000 |
5.000 |
|
3 |
Đường trục chính từ cổng khu công nghiệp kết nối với tuyến đường RD-01 Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long |
BQL Khu kinh tế |
4367/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 302/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
36.789 |
36.789 |
36.789 |
13.000 |
10.000 |
|
4 |
Hạ Tầng kỹ thuật Khu kinh tế Cửa khẩu Hoành Mô, huyện Bình Liêu |
BQL Khu kinh tế |
3908/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
47.277 |
47.277 |
47.277 |
17.000 |
15.000 |
|
III |
Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình có nhu cầu vốn |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03:
PHÂN BỔ VỐN CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư dự kiến |
Quyết định |
KH vốn năm 2020 |
Ghi chú |
||
Căn cứ |
Dự kiến TMĐT |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
NS TỈNH |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
20.000 |
|
I |
Phân bổ đợt này |
|
|
500.000 |
500.000 |
364 |
|
|
Trụ sở Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh tại phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long |
Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN |
Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 |
500.000 |
500.000 |
364 |
|
II |
Phân bổ trong quá trình điều hành khi phát sinh các công trình thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
19.636 |
|
Phụ biểu 04
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
NĂM 2020, THỰC HIỆN NHẬP HOÀNH BỒ VÀO HẠ LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND |
Dự toán sau điều chỉnh |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Hạ Long |
Hoành Bồ |
Hạ Long |
Hoành Bồ |
||||
I |
Thu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng NSNN (nội địa) trên địa bàn |
16.248.400 |
15.610.500 |
637.900 |
16.248.400 |
16.248.400 |
|
a |
Cục Thuế thu |
10.599.500 |
10.227.000 |
372.500 |
10.599.500 |
10.599.500 |
|
b |
Địa phương thu |
5.648.900 |
5.383.500 |
265.400 |
5.648.900 |
5.648.900 |
|
2 |
Thu ngân sách huyện, xã |
4.158.237 |
3.532.443 |
625.794 |
4.158.237 |
4.158.237 |
|
a |
Thu NSNN trên địa bàn, ngân sách huyện, xã được điều tiết |
3.849.821 |
3.492.697 |
357.124 |
3.663.536 |
3.663.536 |
|
b |
Sử dụng từ nguồn CCTL của địa phương để cân đối chi 2020 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
c |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
283.416 |
39.746 |
243.670 |
469.701 |
469.701 |
|
* |
Bổ sung cân đối |
107.941 |
|
107.941 |
107.941 |
107.941 |
|
* |
Bổ sung có mục tiêu |
175.475 |
39.746 |
135.729 |
361.760 |
361.760 |
|
|
- Bổ sung từ nguồn đầu tư PT của ngân sách tỉnh (vốn chia điểm, CTNTM, CT135) |
175.475 |
39.746 |
135.729 |
175.475 |
175.475 |
|
|
- Cấp trả lại cho NSTP số thu trên địa bàn Hoành Bồ điều tiết tăng cho NST do thực hiện tỷ lệ % điều tiết quy định cho TP Hạ Long |
|
|
|
186.285 |
186.285 |
|
II |
Tổng chi ngân sách thành phố và các xã, phường |
4.158.237 |
3.532.443 |
625.794 |
4.158.237 |
4.158.237 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.487.290 |
2.410.790 |
76.500 |
2.487.290 |
2.487.290 |
|
* |
Từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất |
1.052.090 |
1.000.790 |
51.300 |
1.052.090 |
1.052.090 |
|
* |
Từ nguồn 80% thu phí bảo vệ môi trường KTKS than |
84.000 |
80.000 |
4.000 |
84.000 |
84.000 |
|
* |
Từ nguồn Phí tham quan VHL |
1.330.000 |
1.330.000 |
|
1.330.000 |
1.330.000 |
|
* |
80% từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước dành cho CT NTM |
21.200 |
|
21.200 |
21.200 |
21.200 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
1.414.675 |
1.011.010 |
403.665 |
1.329.142 |
1.329.142 |
|
III |
Dự phòng |
80.797 |
70.897 |
9.900 |
166.330 |
166.330 |
|
IV |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NST (nguồn đầu tư PT) |
175.475 |
39.746 |
135.729 |
175.475 |
175.475 |
|
1 |
Vốn đầu tư phân bổ theo điểm quy định tại Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
98.139 |
39.746 |
58.393 |
98.139 |
98.139 |
|
2 |
Vốn Chương trình 135 , Đề án 196 |
56.737 |
|
56.737 |
56.737 |
56.737 |
|
3 |
Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới |
20.599 |
|
20.599 |
20.599 |
20.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐIỀU CHỈNH SAU KHI THỰC HIỆN NHẬP HOÀNH BỒ VÀO)
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung thu |
Tổng thu |
Trong đó: |
Tỷ lệ % điều tiết cho NSH, xã |
||||
Tỉnh thu |
Huyện thu |
Tổng số NSH, xã hưởng |
||||||
Tổng số |
NSH, xã hưởng |
Tổng số |
NSH, xã hưởng |
|||||
|
Tổng số |
16.743.101 |
10.599.500 |
499.984 |
5.648.900 |
3.163.552 |
4.158.237 |
|
I |
Thu trên địa bàn |
16.248.400 |
10.599.500 |
499.984 |
5.648.900 |
3.163.552 |
3.663.536 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW |
3.915.850 |
3.891.970 |
|
23.880 |
|
|
|
* |
Thuế TNDN |
454.350 |
451.770 |
|
2.580 |
|
|
|
* |
Thuế tài nguyên |
1.642.000 |
1.642.000 |
|
|
|||
* |
Thuế giá trị gia tăng |
1.818.800 |
1.797.500 |
|
21.300 |
|
|
|
* |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
* |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương (trừ Cty TNHH 1TV xổ số) |
156.218 |
135.978 |
4.601 |
20.240 |
|
4.601 |
|
* |
Thuế TNDN |
65.340 |
50.800 |
|
14.540 |
|
|
|
* |
Thuế tài nguyên |
7.078 |
7.078 |
4.601 |
|
|
4.601 |
65 |
* |
Thuế giá trị gia tăng |
83.800 |
78.100 |
|
5.700 |
|
|
|
* |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
1.032.500 |
1.015.860 |
|
16.640 |
|
|
|
* |
Thuế TNDN |
336.040 |
329.800 |
|
6.240 |
|
|
|
* |
Thuế tài nguyên |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
* |
Thuế giá trị gia tăng |
616.300 |
605.900 |
|
10.400 |
|
|
|
* |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
65.000 |
65.000 |
|
|
|
|
|
* |
Thu khác |
160 |
160 |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh |
3.336.900 |
2.354.500 |
259.100 |
982.400 |
114.190 |
373.290 |
|
* |
Thuế TNDN |
1.041.440 |
934.140 |
93.414 |
107.300 |
10.730 |
104.144 |
10 |
* |
Thuế tài nguyên |
72.000 |
43.000 |
27.950 |
29.000 |
18.850 |
46.800 |
65 |
* |
Thuế giá trị gia tăng |
1.995.260 |
1.167.360 |
116.736 |
827.900 |
82.790 |
199.526 |
10 |
* |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
228.200 |
210.000 |
21.000 |
18.200 |
1.820 |
22.820 |
10 |
* |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
100 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
596.000 |
276.000 |
|
320.000 |
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
565.000 |
|
|
565.000 |
367.250 |
367.250 |
65 |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
100 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.085.632 |
2.085.632 |
|
|
|
|
|
9 |
Tiền sử dụng đất |
1.782.500 |
|
|
1.782.500 |
1.033.850 |
1.033.850 |
|
* |
Thu từ các dự án do tỉnh làm chủ tịch hội đồng đấu giá |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thu từ các diện tích xen kẹp, dôi dư |
|
|
|
|
. |
|
90 |
* |
Số thu còn lại |
1.782.500 |
|
|
1.782.500 |
1.033.850 |
1.033.850 |
58 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
22.502 |
|
|
22.502 |
22.502 |
22.502 |
100 |
11 |
Tiền cho thuê đất |
381.000 |
|
|
381.000 |
223.275 |
223.275 |
|
* |
Thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thu từ DN đầu tư nước ngoài |
37.500 |
|
|
37.500 |
|
|
|
* |
Thu từ các dự án do tỉnh làm chủ tịch hội đồng đấu giá, đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thu còn lại |
343.500 |
|
|
343.500 |
223.275 |
223.275 |
65 |
12 |
Thu phí và lệ phí |
1.913.520 |
532.800 |
178.400 |
1.380.720 |
1.370.329 |
1.548.729 |
|
* |
Tr.đó: Phí BVMT từ KTKS |
148.600 |
129.600 |
129.600 |
19.000 |
19.000 |
148.600 |
|
12.1 |
Phí và lệ phí trung ương |
364.538 |
354.165 |
|
10.373 |
|
|
|
12.2 |
Phí và lệ phí tỉnh |
178.653 |
178.635 |
178.400 |
18 |
|
178.400 |
|
* |
Phí BVMTĐV KT khoáng sản |
129.600 |
129.600 |
129.600 |
|
|
129.600 |
100 |
|
- Phí BVMTĐV KT than |
105.000 |
105.000 |
105.000 |
|
|
105.000 |
100 |
|
- Phí BVMTĐV KT khoáng sản khác |
24.600 |
24.600 |
24.600 |
|
|
24.600 |
100 |
* |
Phí nước thải |
48.800 |
48.800 |
48.800 |
|
|
48.800 |
100 |
* |
Các phí, lệ phí còn lại |
253 |
235 |
|
18 |
|
|
|
12.3 |
Phí và lệ phí huyện |
1.363.139 |
|
|
1.363.139 |
1.363.139 |
1.363.139 |
100 |
|
Tr.đó: |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Phí BVMTĐV KT khoảng sản |
19.000 |
|
|
19.000 |
19.000 |
19.000 |
100 |
|
- Phí BVMTĐV KT than |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Phí BVMTĐV KT khoáng sản khác |
18.000 |
|
|
18.000 |
18.000 |
18.000 |
100 |
* |
Phí HTCK |
|
|
|
|
|
|
100 |
* |
Phí tham quan vịnh Hạ Long |
1.330.000 |
|
|
1.330.000 |
1.330.000 |
1.330.000 |
100 |
* |
Các khoản phí khác |
14.139 |
|
|
14.139 |
14.139 |
14.139 |
100 |
12.4 |
Phí và lệ phí xã |
7.190 |
|
|
7.190 |
7.190 |
7.190 |
100 |
13 |
Bán nhà, thuê nhà, KHCB |
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Nhà do cơ quan, đơn vị cấp huyện, xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
100 |
13.2 |
Nhà do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, TW quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tiền cấp quyền KTKS |
148.000 |
143.000 |
57.883 |
5.000 |
|
57.883 |
|
* |
Do cơ quan Trung ương cấp phép |
90.117 |
85.117 |
|
5.000 |
|
|
|
* |
Do cơ quan địa phương cấp phép |
57.883 |
57.883 |
57.883 |
|
|
57.883 |
100 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (không bao gồm thuế TNCN của người trúng giải) |
52.000 |
52.000 |
|
|
|
|
|
16 |
Thu tại xã |
|
|
|
|
|
|
100 |
17 |
Thu khác ngân sách |
225.778 |
76.760 |
|
149.018 |
32.156 |
32.156 |
|
17.1 |
Thu phạt VPHC do cơ quan thuế thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
17.2 |
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
63.900 |
|
|
63.900 |
|
|
|
* |
Do công an xã quyết định xử phạt |
|
|
|
|
|
|
100 |
* |
Do các cơ quan khác quyết định xử phạt |
63.900 |
|
|
63.900 |
|
|
|
17.3 |
Thu phạt VPHC trong các lĩnh vực khác |
49.280 |
16.000 |
|
33.280 |
11.454 |
11.454 |
|
* |
Do các cơ quan cấp huyện, cấp xã quyết định xử phạt |
11.454 |
|
|
11.454 |
11.454 |
11.454 |
100 |
* |
Do cơ quan cấp tỉnh, TW quyết định xử phạt |
37.826 |
16.000 |
|
21.826 |
|
|
|
17.4 |
Thu tịch thu |
210 |
|
|
210 |
51 |
51 |
|
* |
Do các cơ quan cấp huyện, cấp xã quyết định tịch thu |
51 |
|
|
51 |
51 |
51 |
100 |
* |
Do cơ quan cấp tỉnh, TW quyết định tịch thu |
159 |
|
|
159 |
|
|
|
17.5 |
Khác |
112.388 |
60.760 |
|
51.628 |
20.651 |
20.651 |
|
* |
Do các cơ quan/đơn vị cấp huyện, cấp xã nộp |
20.651 |
|
|
20.651 |
20.651 |
20.651 |
100 |
* |
Do cơ quan/đơn vị cấp tỉnh, TW nộp |
91.737 |
60.760 |
|
30.977 |
|
|
|
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh (1) |
469.701 |
|
|
|
|
469.701 |
|
* |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Bổ sung có mục tiêu |
469.701 |
|
|
|
|
469.701 |
|
III |
Thu cân đối từ nguồn CCTL của địa phương |
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
|
(1) Gồm: BSCĐ giao cho HBồ 107.941 trđ + BSCMT giao cho HL 39.746 trđ + BSCMT giao cho HBồ 135.729 trđ + BSCMT cấp trả thu tăng điều tiết về NST 186.285 trđ.
Phụ biểu 06
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐIỀU CHỈNH SAU KHI THỰC HIỆN NHẬP HOÀNH BỒ VÀO)
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó: |
|
NSH |
NSX |
|||
|
Tổng số: |
4.158.237 |
3.940.490 |
178.947 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.487.290 |
2.487.290 |
|
1 |
Từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất |
1.052.090 |
1.052.090 |
|
2 |
Từ nguồn 80% thu phí bảo vệ môi trường KTKS than |
84.000 |
84.000 |
|
3 |
Từ nguồn Phí tham quan VHL |
1.330.000 |
1.330.000 |
|
4 |
80% từ nguồn thu cho thuê mặt đất, mặt nước dành cho CT NTM |
21.200 |
21.200 |
|
II |
Chi thường xuyên (1) |
1.329.142 |
1.120.105 |
170.237 |
III |
Dự phòng |
166.330 |
157.620 |
8.710 |
IV |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NST (nguồn đầu tư PT) |
175.475 |
175.475 |
|
1 |
Vốn đầu tư phân bổ theo điểm quy định tại Nghị quyết 16/2016/NQ- HĐND của HĐND tỉnh (2) |
98.139 |
98.139 |
|
2 |
Vốn Chương trình 135, Đề án 196 (3) |
56.737 |
56.737 |
|
3 |
Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới |
20.599 |
20.599 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trong đó 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2020 dự nguồn CCTL: 14.120 triệu đồng
(2) Trong đó số vốn ứng (tại QĐ 261-27/1/2014 và QĐ 3220-25/12/14 của UBND tỉnh) phải thu hồi 38.928 triệu
(3) Trong đó thu hồi vốn ứng năm 2019 (xã Kì Thượng) 20.113 triệu đồng.
Phụ biểu số 07
ĐIỀU
CHỈNH TỶ LỆ (%) ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 13 XÃ CỦA HUYỆN
HOÀNH BỒ SÁP NHẬP VÀO TP HẠ LONG VÀ THỊ TRẤN QUẢNG HÀ (HUYỆN HẢI HÀ) CHO NGÂN
SÁCH CÁC CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Khoản thu |
Tỷ lệ (%) điều tiết đang quy định tại NQ38/2016 và được SĐBS tại các NQ 85/2017, 222/2019 của HĐND tỉnh |
Tỷ lệ (%) điều tiết điều chỉnh |
||||||
Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hưởng |
NST |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hưởng |
NST |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
Thu trên địa bàn 13 xã, phường của huyện Hoành Bồ sáp nhập vào TP Hạ Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế TNDN |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
65 |
0 |
0 |
2 |
Thuế tài nguyên |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
35 |
65 |
0 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
65 |
0 |
0 |
II |
Thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế TNDN |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
55 |
10 |
0 |
2 |
Thuế tài nguyên |
100 |
0 |
50 |
50 |
100 |
35 |
65 |
0 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hộ, cá nhân kinh doanh |
65 |
0 |
0 |
65 |
65 |
55 |
0 |
10 |
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
65 |
0 |
0 |
65 |
65 |
55 |
0 |
10 |
III |
Thuế thu nhập cá nhân thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ, cá nhân; từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và quà tặng là bất động sản |
65 |
0 |
0 |
65 |
65 |
65 |
0 |
0 |
IV |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
100 |
0 |
0 |
100 |
100 |
35 |
0 |
65 |
V |
Tiền sử dụng đất (trừ GTGC; thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án; thu từ Dự án do tỉnh làm Chủ tịch hội đồng đấu thầu, đấu giá; thu từ đất xen kẹp, dôi dư) |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
42 |
58 |
0 |
VI |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (trừ GTGC; thu bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án; thu từ Dự án do tỉnh làm Chủ tịch hội đồng đấu thầu, đấu giá; thu từ DN đầu tư nước ngoài) |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
35 |
65 |
0 |
B |
Thu trên địa bàn thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thuế thu nhập cá nhân |
65 |
0 |
0 |
65 |
65 |
0 |
43 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng./.
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán năm 2020 giao tại Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND tỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
Chênh lệch |
|
TỔNG SỐ |
16.295.768 |
16.295.768 |
0 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
16.295.768 |
16.295.768 |
0 |
A |
TỔNG CHI NSĐP |
14.491.401 |
14.491.401 |
0 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
7.021.444 |
7.021.444 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
552.160 |
552.160 |
|
2 |
Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước |
1.424.224 |
1.424.224 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
52.000 |
52.000 |
|
3 |
Bổ sung chi đầu tư sau khi cân đối các nhiệm vụ chi |
5.045.060 |
5.045.060 |
|
|
Trong đó: cơ cấu từ các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT, bao gồm 100 tỷ đồng bố trí Kinh phí xây nhà ở cho người có công cách mạng |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
II |
CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC |
21.789 |
21.789 |
|
III |
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.600 |
1.600 |
|
IV |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
8.053.729 |
7.952.116 |
-101.613 |
* |
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
8.053.729 |
7.952.116 |
-101.613 |
|
Trđó: Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp tỉnh dự toán 2020 |
1.149.109 |
1.149.109 |
|
1 |
An ninh - quốc phòng |
207.000 |
207.000 |
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.587.788 |
1.147.788 |
-440.000 |
|
Trđó: - Chi sự nghiệp giáo dục có tính chất đầu tư |
780.000 |
395.000 |
-385.000 |
|
- KP đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao + đào tạo cán bộ cơ sở |
60.000 |
30.000 |
-30.000 |
|
- Thu hút nhân tài |
44.595 |
19.595 |
-25.000 |
3 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
1.013.265 |
853.265 |
-160.000 |
|
Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học |
49.265 |
49.265 |
|
|
- Kinh phí đặt hàng lĩnh vực KHCN |
4.000 |
4.000 |
|
|
- Sự nghiệp KHCN có tính chất đầu tư |
960.000 |
800.000 |
-160.000 |
4 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
485.589 |
985.589 |
500.000 |
|
Trđó: - SN tập trung ngành y tế |
33.018 |
33.018 |
|
|
- Tăng cường cơ sở vật chất cho các cơ sở y tế |
130.000 |
130.000 |
|
|
- Kinh phí phòng, chống dịch COVID-19 |
|
500.000 |
500.000 |
5 |
Sự nghiệp văn hoá, thể thao, phát thanh truyền hình |
283.627 |
283.627 |
|
6 |
Chi sự nghiệp môi trường |
108.860 |
108.860 |
|
7 |
Chi hoạt động kinh tế |
940.709 |
940.709 |
|
8 |
Chi quản lý hành chính |
863.628 |
863.628 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
305.541 |
305.541 |
|
10 |
Chi khác |
115.533 |
113.920 |
-1.613 |
11 |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển đã tính tại mục I |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
286.413 |
564.135 |
277.722 |
VI |
DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG |
2.353.031 |
2.176.922 |
-176.109 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục IV |
1.149.109 |
1.149.109 |
|
VII |
CHI TRẢ LÃI PHÍ |
44.693 |
44.693 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
1.238.274 |
1.238.274 |
|
|
Tr.đó: |
|
|
|
@ |
Vốn sự nghiệp ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi |
|
5.796 |
|
1 |
Dự án Nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế: |
|
3.593 |
|
2 |
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
2.203 |
|
C |
TRẢ NỢ GỐC |
566.093 |
566.093 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 12:
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM MỎ
KHOÁNG SẢN TRONG QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Số TT |
Loại Khoáng sản/Tên Mỏ |
Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép |
Khu vực khai thác |
Số giấy phép/QĐ - Gia hạn GP |
Thời hạn khai thác |
Diện tích khai thác (ha) |
Công suất khai thác (1000m3) |
Trữ lượng, tài nguyên (1000m3) |
Điều chỉnh quy hoạch |
|||
Địa chỉ tiêu thụ |
Hiện trạng |
Lộ trình chấm dứt khai thác để cải tạo phục hồi môi trường, đóng cửa mỏ (năm) |
Đề xuất, định hướng |
|||||||||
IV. Cát san lấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Móng Cái (bổ sung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cát san lấp (bổ sung) |
|
Xã Hải Tiến |
|
|
98,2 |
|
10.000 |
Làm vật liệu san lấp mặt bằng các dự án trên địa bàn thành phố Móng Cái |
Chưa khai thác |
2025 |
Bổ sung mới trong quy hoạch |
Phụ biểu 09:
KHU VỰC THĂM DÒ
KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Khoáng sản |
Đơn vị tính |
Quy hoạch thăm dò khoáng sản |
||
Tổng khu vực |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu trữ lượng m3, (tấn) |
|||
1 |
Cát san lấp |
1.000m3 |
1 |
98,2 |
10.000 |
Phụ biểu 10:
KHU VỰC KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Loại khoảng sản |
Đơn vị tính |
Giai đoạn 2018-2020 |
Giai đoạn 2021-2030 |
||
Số khu khai thác |
Sản lượng |
Số khu khai thác |
Sản lượng |
|||
1 |
Cát san lấp |
1.000m3 |
1 |
2.000 |
1 |
8.000 |
- |
Đầu tư mới (bổ sung) |
1.000m3 |
1 |
2.000 |
1 |
8.000 |
|
Tổng |
|
1 |
2.000 |
1 |
8.000 |
Phụ biểu 11:
LỘ TRÌNH CHẤM DỨT
KHAI THÁC ĐỂ CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ ĐÓNG CỬA MỎ KHOÁNG SẢN.
(Kèm theo Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Loại khoáng sản |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Giai đoạn 2021-2025 |
Giai đoạn 2026-2030 |
||||||||||
Số khu vực khai thác |
Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ |
Diện tích (ha) |
Số khu vực khai thác |
Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ |
Diện tích (ha) |
Số khu vực khai thác |
Số khu vực chấm dứt, cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ |
Diện tích (ha) |
Số khu vực khai thác |
Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ |
Diện tích (ha) |
Số khu vực khai thác |
Số khu vực chấm dứt để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ |
Diện tích (ha) |
||
1 |
Cát san lấp (bổ sung) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
98,2 |
|
|
|
|
Tổng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
98,2 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây