Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập xóm, tổ dân phố tại một số xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Thái Nguyên, huyện Đồng Hỷ và huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập xóm, tổ dân phố tại một số xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Thái Nguyên, huyện Đồng Hỷ và huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 23/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Bùi Xuân Hòa |
Ngày ban hành: | 23/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 23/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Bùi Xuân Hòa |
Ngày ban hành: | 23/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc sáp nhập xóm, tổ dân phố tại một số xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Thái Nguyên, huyện Đồng Hỷ và huyện Đại Từ; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sáp nhập 191 xóm, tổ dân phố để thành lập 86 xóm, tổ dân phố mới tại các phường: Chùa Hang, Phú Xá, Hương Sơn thuộc thành phố Thái Nguyên; tại thị trấn Trại Cau và các xã: Tân Lợi, Cây Thị thuộc huyện Đồng Hỷ; tại thị trấn Hùng Sơn và các xã: Cát Nê, Na Mao, Vạn Thọ, Hoàng Nông, Đức Lương, Phú Xuyên, Tiên Hội, Yên Lãng, Quân Chu thuộc huyện Đại Từ (Có danh sách sáp nhập xóm, tổ dân phố kèm theo).
1. Giao Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên, Chủ tịch UBND các huyện: Đồng Hỷ, Đại Từ; Chủ tịch UBND các phường: Chùa Hang, Phú Xá, Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên; Chủ tịch UBND thị trấn Trại Cau, Chủ tịch UBND các xã: Tân Lợi, Cây Thị, huyện Đồng Hỷ; Chủ tịch UBND thị trấn Hùng Sơn, Chủ tịch UBND các xã: Cát Nê, Na Mao, Vạn Thọ, Hoàng Nông, Đức Lương, Phú Xuyên, Tiên Hội, Yên Lãng, Quân Chu, huyện Đại Từ triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
SÁP NHẬP XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC PHƯỜNG CHÙA HANG, PHÚ XÁ, HƯƠNG SƠN,
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, THỊ TRẤN TRẠI CAU, CÁC XÃ TÂN LỢI, CÂY THỊ, HUYỆN ĐỒNG HỶ;
THỊ TRẤN HÙNG SƠN, CÁC XÃ CÁT NÊ, NA MAO, VẠN THỌ, HOÀNG NÔNG, ĐỨC LƯƠNG, PHÚ
XUYÊN, TIÊN HỘI, YÊN LÃNG, QUÂN CHU, HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
TT |
Hiện trạng xóm, tổ dân phố trước khi sáp nhập |
Phương án sáp nhập xóm, tổ dân phố |
TT |
Xóm, tổ dân phố sau khi sáp nhập |
||
Tên gọi |
Số hộ |
Tên gọi |
Số hộ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
||||
|
|
|
||||
1 |
Tổ dân phố 01 |
118 |
Sáp nhập toàn bộ 118 hộ gia đình tổ dân phố 1 và toàn bộ 160 hộ gia đình tổ dân phố 2 |
1 |
Tổ dân phố số 1 |
278 |
2 |
Tổ dân phố 02 |
160 |
||||
3 |
Tổ dân phố 04 |
149 |
Sáp nhập toàn bộ 149 hộ gia đình tổ dân phố 4 và toàn bộ 169 hộ gia đình tổ dân phố 5 |
2 |
Tổ dân phố số 2 |
318 |
4 |
Tổ dân phố 05 |
169 |
||||
5 |
Tổ dân phố 03 |
166 |
Sáp nhập toàn bộ 166 hộ gia đình tổ dân phố 3 và toàn bộ 193 hộ gia đình tổ dân phố 6 |
3 |
Tổ dân phố số 3 |
359 |
6 |
Tổ dân phố 06 |
193 |
||||
7 |
Tổ dân phố 07 |
116 |
Sáp nhập toàn bộ 116 hộ gia đình tổ dân phố 7, toàn bộ 153 hộ gia đình tổ dân phố 8 và 31 hộ gia đình của tổ dân phố 19 |
4 |
Tổ dân phố số 4 |
300 |
8 |
Tổ dân phố 08 |
153 |
||||
9 |
Tổ dân phố 19 |
31 |
||||
10 |
Tổ dân phố 09 |
138 |
Sáp nhập toàn bộ 138 hộ gia đình tổ dân phố 9, toàn bộ 127 hộ gia đình tổ dân phố 10 và toàn bộ 119 hộ gia đình tổ dân phố số 11 |
5 |
Tổ dân phố số 5 |
384 |
11 |
Tổ dân phố 10 |
127 |
||||
12 |
Tổ dân phố 11 |
119 |
||||
13 |
Tổ dân phố 12 |
121 |
Sáp nhập toàn bộ 121 hộ gia đình tổ dân phố 12, toàn bộ 147 hộ gia đình tổ dân phố 13, toàn bộ 131 hộ gia đình tổ dân phố số 14 và 08 hộ gia đình của tổ dân phố 17 |
6 |
Tổ dân phố số 6 |
407 |
14 |
Tổ dân phố 13 |
147 |
||||
15 |
Tổ dân phố 14 |
131 |
||||
16 |
Tổ dân phố 17 |
8 |
||||
17 |
Tổ dân phố 15 |
110 |
Sáp nhập toàn bộ 110 hộ gia đình tổ dân phố 15, toàn bộ 135 hộ gia đình tổ dân phố 16 và 97 hộ gia đình của tổ dân phố 17 |
7 |
Tổ dân phố số 7 |
342 |
18 |
Tổ dân phố 16 |
135 |
||||
|
Tổ dân phố 17 |
97 |
||||
19 |
Tổ dân phố 18 |
163 |
Sáp nhập toàn bộ 163 hộ gia đình tổ dân phố 18, toàn bộ 96 hộ gia đình tổ dân phố số 20 và 128 hộ gia đình của tổ dân phố 19 |
8 |
Tổ dân phố số 8 |
387 |
20 |
Tổ dân phố 20 |
96 |
||||
|
Tổ dân phố 19 |
128 |
||||
21 |
Tổ dân phố 21 |
89 |
Sáp nhập toàn bộ 89 hộ gia đình tổ dân phố 21, toàn bộ 132 hộ gia đình tổ dân phố 23 và toàn bộ 96 hộ gia đình tổ dân phố số 24 |
9 |
Tổ dân phố số 9 |
317 |
22 |
Tổ dân phố 23 |
132 |
||||
23 |
Tổ dân phố 24 |
96 |
||||
24 |
Tổ dân phố 22 |
143 |
Sáp nhập toàn bộ 143 hộ gia đình tổ dân phố 22 và toàn bộ 146 hộ gia đình tổ dân phố 25 |
10 |
Tổ dân phố số 10 |
289 |
25 |
Tổ dân phố 25 |
146 |
||||
26 |
Tổ dân phố 26 |
78 |
Sáp nhập toàn bộ 78 hộ gia đình tổ dân phố 26, toàn bộ 125 hộ gia đình tổ dân phố 27 và toàn bộ 97 hộ gia đình tổ dân phố số 28 |
11 |
Tổ dân phố số 11 |
300 |
27 |
Tổ dân phố 27 |
125 |
||||
28 |
Tổ dân phố 28 |
97 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, phường Chùa Hang có 11 tổ dân phố với 3.681 hộ gia đình |
|||||
|
|
|
||||
1 |
Tổ dân phố 1 |
140 |
Sáp nhập toàn bộ 140 hộ gia đình tổ dân phố 1 và toàn bộ 96 hộ gia đình tổ dân phố 2 |
1 |
Tổ dân phố 1 |
236 |
2 |
Tổ dân phố 2 |
96 |
||||
3 |
Tổ dân phố 3 |
87 |
Sáp nhập toàn bộ 87 hộ gia đình tổ dân phố 3 và toàn bộ 101 hộ gia đình tổ dân phố 4 |
2 |
Tổ dân phố 2 |
188 |
4 |
Tổ dân phố 4 |
101 |
||||
5 |
Tổ dân phố 5 |
132 |
Sáp nhập toàn bộ 132 hộ gia đình tổ dân phố 5 và toàn bộ 117 hộ gia đình tổ dân phố 6 |
3 |
Tổ dân phố 3 |
249 |
6 |
Tổ dân phố 6 |
117 |
||||
7 |
Tổ dân phố 7 |
98 |
Sáp nhập toàn bộ 98 hộ gia đình tổ dân phố 7, toàn bộ 59 hộ gia đình tổ dân phố 8 và 126 hộ gia đình tổ dân phố 9 |
4 |
Tổ dân phố 4 |
283 |
8 |
Tổ dân phố 8 |
59 |
||||
9 |
Tổ dân phố 9 |
126 |
||||
10 |
Tổ dân phố 10 |
102 |
Sáp nhập toàn bộ 102 hộ gia đình tổ dân phố 10 và toàn bộ 106 hộ gia đình tổ dân phố 11 |
5 |
Tổ dân phố 5 |
208 |
11 |
Tổ dân phố 11 |
106 |
||||
12 |
Tổ dân phố 12 |
137 |
Sáp nhập toàn bộ 137 hộ gia đình tổ dân phố 12 và toàn bộ 133 hộ gia đình tổ dân phố 13 |
6 |
Tổ dân phố 6 |
270 |
13 |
Tổ dân phố 13 |
133 |
||||
14 |
Tổ dân phố 14 |
123 |
Sáp nhập toàn bộ 123 hộ gia đình tổ dân phố 14 và toàn bộ 70 hộ gia đình tổ dân phố 16 |
7 |
Tổ dân phố 7 |
193 |
15 |
Tổ dân phố 16 |
70 |
||||
16 |
Tổ dân phố 15 |
98 |
Sáp nhập toàn bộ 98 hộ gia đình tổ dân phố 15 và toàn bộ 93 hộ gia đình tổ dân phố 18 |
8 |
Tổ dân phố 8 |
191 |
17 |
Tổ dân phố 18 |
93 |
||||
18 |
Tổ dân phố 17 |
93 |
Sáp nhập toàn bộ 93 hộ gia đình tổ dân phố 17 và toàn bộ 123 hộ gia đình tổ dân phố 19 |
9 |
Tổ dân phố 9 |
216 |
19 |
Tổ dân phố 19 |
123 |
||||
20 |
Tổ dân phố 20 |
79 |
Sáp nhập toàn bộ 79 hộ gia đình tổ dân phố 20, toàn bộ 112 hộ gia đình tổ dân phố 21 và toàn bộ 64 hộ gia đình tổ dân phố 22 |
10 |
Tổ dân phố 10 |
255 |
21 |
Tổ dân phố 21 |
112 |
||||
22 |
Tổ dân phố 22 |
64 |
||||
23 |
Tổ dân phố 23 |
114 |
Sáp nhập toàn bộ 114 hộ gia đình tổ dân phố 23 và toàn bộ 101 hộ gia đình tổ dân phố 24 |
11 |
Tổ dân phố 11 |
215 |
24 |
Tổ dân phố 24 |
101 |
||||
25 |
Tổ dân phố 25 |
71 |
Sáp nhập toàn bộ 71 hộ gia đình tổ dân phố 25, toàn bộ 121 hộ gia đình tổ dân phố 26 và toàn bộ 87 hộ gia đình tổ dân phố 27 |
12 |
Tổ dân phố 12 |
279 |
26 |
Tổ dân phố 26 |
121 |
||||
27 |
Tổ dân phố 27 |
87 |
||||
28 |
Tổ dân phố 28 |
115 |
Sáp nhập toàn bộ 115 hộ gia đình tổ dân phố 28 và toàn bộ 93 hộ gia đình tổ dân phố 29 |
13 |
Tổ dân phố 13 |
208 |
29 |
Tổ dân phố 29 |
93 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, phường Phú Xá có 13 tổ dân phố với 2.991 hộ gia đình |
|
||||
|
|
|
||||
1 |
Tổ dân phố 20 |
95 |
Sáp nhập toàn bộ 95 hộ gia đình tổ dân phố 20 và toàn bộ 106 hộ gia đình tổ dân phố 22 |
1 |
Tổ dân phố 1 |
201 |
2 |
Tổ dân phố 22 |
106 |
||||
3 |
Tổ dân phố 17 |
90 |
Sáp nhập toàn bộ 90 hộ gia đình tổ dân phố 17, toàn bộ 75 hộ gia đình tổ dân phố 16C và 36 hộ gia đình tổ dân phố 16A |
2 |
Tổ dân phố 2 |
201 |
4 |
Tổ dân phố 16C |
75 |
||||
5 |
Tổ dân phố 16A |
36 |
||||
6 |
Tổ dân phố 14 |
84 |
Sáp nhập toàn bộ 84 hộ gia đình tổ dân phố 14, toàn bộ 82 hộ gia đình tổ dân phố 15 và 34 hộ gia đình tổ dân phố 16A |
3 |
Tổ dân phố 3 |
200 |
7 |
Tổ dân phố 15 |
82 |
||||
|
Tổ dân phố 16A |
34 |
||||
8 |
Tổ dân phố 3 |
76 |
Sáp nhập toàn bộ 76 hộ gia đình tổ dân phố 3 và toàn bộ 124 hộ gia đình tổ dân phố 27 |
4 |
Tổ dân phố 4 |
200 |
9 |
Tổ dân phố 27 |
124 |
||||
10 |
Tổ dân phố 1 |
107 |
Sáp nhập toàn bộ 107 hộ gia đình tổ dân phố 1 và toàn bộ 110 hộ gia đình tổ dân phố 2 |
5 |
Tổ dân phố 5 |
217 |
11 |
Tổ dân phố 2 |
110 |
||||
12 |
Tổ dân phố 18 |
70 |
Sáp nhập toàn bộ 70 hộ gia đình tổ dân phố 18, toàn bộ 75 hộ gia đình tổ dân phố 19 và toàn bộ 79 hộ gia đình tổ dân phố 24 |
6 |
Tổ dân phố 6 |
224 |
13 |
Tổ dân phố 19 |
75 |
||||
14 |
Tổ dân phố 24 |
79 |
||||
15 |
Tổ dân phố 25 |
105 |
Sáp nhập toàn bộ 105 hộ gia đình tổ dân phố 25 và toàn bộ 109 hộ gia đình tổ dân phố 26 |
7 |
Tổ dân phố 7 |
214 |
16 |
Tổ dân phố 26 |
109 |
||||
17 |
Tổ dân phố 29 |
95 |
Sáp nhập toàn bộ 95 hộ gia đình tổ dân phố 29 và toàn bộ 121 hộ gia đình tổ dân phố 30 |
8 |
Tổ dân phố 8 |
216 |
18 |
Tổ dân phố 30 |
121 |
||||
19 |
Tổ dân phố 35B |
78 |
Sáp nhập toàn bộ 78 hộ gia đình tổ dân phố 35B, toàn bộ 61 hộ gia đình tổ dân phố 36 và toàn bộ 66 hộ gia đình tổ dân phố 38 |
9 |
Tổ dân phố 9 |
205 |
20 |
Tổ dân phố 36 |
61 |
||||
21 |
Tổ dân phố 38 |
66 |
||||
22 |
Tổ dân phố 31 |
87 |
Sáp nhập toàn bộ 87 hộ gia đình tổ dân phố 31, toàn bộ 79 hộ gia đình tổ dân phố 34 và toàn bộ 76 hộ gia đình tổ dân phố 37 |
10 |
Tổ dân phố 10 |
242 |
23 |
Tổ dân phố 34 |
79 |
||||
24 |
Tổ dân phố 37 |
76 |
||||
25 |
Tổ dân phố 4 |
109 |
Sáp nhập toàn bộ 109 hộ gia đình tổ dân phố 4 và toàn bộ 97 hộ gia đình tổ dân phố 35A |
11 |
Tổ dân phố 11 |
206 |
26 |
Tổ dân phố 35A |
97 |
||||
27 |
Tổ dân phố 39 |
94 |
Sáp nhập toàn bộ 94 hộ gia đình tổ dân phố 39, toàn bộ 85 hộ gia đình tổ dân phố 42 và 24 hộ gia đình tổ dân phố 45 |
12 |
Tổ dân phố 12 |
203 |
28 |
Tổ dân phố 42 |
85 |
||||
29 |
Tổ dân phố 45 |
24 |
||||
30 |
Tổ dân phố 8 |
64 |
Sáp nhập toàn bộ 64 hộ gia đình tổ dân phố 8 và toàn bộ 97 hộ gia đình tổ dân phố 9 và 43 hộ gia đình tổ dân phố 45 |
13 |
Tổ dân phố 13 |
204 |
31 |
Tổ dân phố 9 |
97 |
||||
|
Tổ dân phố 45 |
43 |
||||
32 |
Tổ dân phố 12 |
102 |
Sáp nhập toàn bộ 102 hộ gia đình tổ dân phố 12 và toàn bộ 108 hộ gia đình tổ dân phố 28 |
14 |
Tổ dân phố 14 |
210 |
33 |
Tổ dân phố 28 |
108 |
||||
34 |
Tổ dân phố 50 |
106 |
Sáp nhập toàn bộ 106 hộ gia đình tổ dân phố 50 và toàn bộ 95 hộ gia đình tổ dân phố 52 |
15 |
Tổ dân phố 15 |
201 |
35 |
Tổ dân phố 52 |
95 |
||||
36 |
Tổ dân phố 48 |
117 |
Sáp nhập toàn bộ 117 hộ gia đình tổ dân phố 48 và toàn bộ 107 hộ gia đình tổ dân phố 49 |
16 |
Tổ dân phố 16 |
224 |
37 |
Tổ dân phố 49 |
107 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, phường Hương Sơn có 16 tổ dân phố với 3.368 hộ gia đình |
|
||||
|
|
|
||||
|
|
|
||||
1 |
Tổ dân phố 1 |
105 |
Sáp nhập toàn bộ 105 hộ gia đình tổ dân phố 1 và toàn bộ 94 hộ gia đình tổ dân phố 2 |
1 |
Tổ dân phố 1 |
199 |
2 |
Tổ dân phố 2 |
94 |
||||
3 |
Tổ dân phố 3 |
91 |
Sáp nhập toàn bộ 91 hộ gia đình tổ dân phố 3 và toàn bộ 89 hộ gia đình tổ dân phố 4 |
2 |
Tổ dân phố 2 |
180 |
4 |
Tổ dân phố 4 |
89 |
||||
5 |
Tổ dân phố 5 |
84 |
Sáp nhập toàn bộ 84 hộ gia đình tổ dân phố 5 và toàn bộ 100 hộ gia đình tổ dân phố 6 |
3 |
Tổ dân phố 3 |
184 |
6 |
Tổ dân phố 6 |
100 |
||||
7 |
Tổ dân phố 7 |
40 |
Sáp nhập toàn bộ 40 hộ gia đình tổ dân phố 7 và toàn bộ 158 hộ gia đình tổ dân phố 8 |
4 |
Tổ dân phố 4 |
198 |
8 |
Tổ dân phố 8 |
158 |
||||
9 |
Tổ dân phố 9 |
106 |
Sáp nhập toàn bộ 106 hộ gia đình tổ dân phố 9, toàn bộ 74 hộ gia đình tổ dân phố 10 và toàn bộ 94 hộ gia đình tổ dân phố 15 |
5 |
Tổ dân phố 5 |
274 |
10 |
Tổ dân phố 10 |
74 |
||||
11 |
Tổ dân phố 15 |
94 |
||||
12 |
Tổ dân phố 11 |
82 |
Sáp nhập toàn bộ 82 hộ gia đình tổ dân phố 11, toàn bộ 161 hộ gia đình tổ dân phố 12 và toàn bộ 44 hộ gia đình tổ dân phố 14 |
6 |
Tổ dân phố 6 |
287 |
13 |
Tổ dân phố 12 |
161 |
||||
14 |
Tổ dân phố 14 |
44 |
||||
15 |
Tổ dân phố 16 |
151 |
Sáp nhập toàn bộ 151 hộ gia đình tổ dân phố 16 và toàn bộ 138 hộ gia đình tổ dân phố 17 |
7 |
Tổ dân phố 7 |
289 |
16 |
Tổ dân phố 17 |
138 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, thị trấn Trại Cau có 7 tổ dân phố với 1.611 hộ gia đình |
|
||||
|
|
|
||||
1 |
Xóm Bờ Tấc |
43 |
Sáp nhập toàn bộ 43 hộ gia đình xóm Bờ Tấc và toàn bộ 155 hộ gia đình xóm Trại Đèo |
1 |
Xóm Trại Đèo |
198 |
2 |
Xóm Trại Đèo |
155 |
||||
3 |
Xóm Tân Lập |
16 |
Sáp nhập toàn bộ 16 hộ gia đình xóm Tân Lập và toàn bộ 104 hộ gia đình xóm Đồng Lâm |
2 |
Xóm Đồng Lâm |
120 |
4 |
Xóm Đồng Lâm |
104 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, xã Tân Lợi có 8 xóm với 1.261 hộ gia đình |
|
|
|||
|
|
|
||||
1 |
Xóm Hòa Bình |
27 |
Sáp nhập toàn bộ 27 hộ gia đình xóm Hòa Bình và toàn bộ 168 hộ gia đình xóm Trại Cau |
1 |
Xóm Trại Cau |
195 |
2 |
Xóm Trại Cau |
168 |
||||
3 |
Xóm Suối Găng |
51 |
Không thực hiện sáp nhập do thuộc trường hợp đặc thù |
2 |
Xóm Suối Găng |
51 |
4 |
Xóm Khe Cạn |
55 |
Không thực hiện sáp nhập do thuộc trường hợp đặc thù |
3 |
Xóm Khe Cạn |
55 |
|
Sau khi sáp nhập, xã Cây Thị có 7 xóm với 941 hộ gia đình |
|
|
|
||
|
|
|
||||
|
|
|
||||
1 |
Xóm 8 |
84 |
Sáp nhập toàn bộ 84 hộ gia đình xóm 8 và toàn bộ 112 hộ gia đình tổ dân phố Đá Mài |
1 |
Tổ dân phố Hợp Thành |
196 |
2 |
Tổ dân phố Đá Mài |
112 |
||||
3 |
Tổ dân phố Sơn Tập 1 |
138 |
Sáp nhập toàn bộ 138 hộ gia đình tổ dân phố Sơn Tập 1 và toàn bộ 109 hộ gia đình tổ dân phố Mới |
2 |
Tổ dân phố Tân Sơn |
247 |
4 |
Tổ dân phố Mới |
109 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, thị trấn Hùng Sơn có 25 xóm, tổ dân phố với 4.478 hộ gia đình |
|
||||
|
|
|
||||
1 |
Xóm Tân Lập |
53 |
Sáp nhập toàn bộ 53 hộ gia đình xóm Tân Lập và toàn bộ 98 hộ gia đình xóm Nông Trường |
1 |
Xóm Nông Trường |
151 |
2 |
Xóm Nông Trường |
98 |
||||
3 |
Xóm Đầu Cầu |
56 |
Sáp nhập toàn bộ 56 hộ gia đình xóm Đầu Cầu và toàn bộ 62 hộ gia đình xóm Nương Dâu |
2 |
Xóm Đầu Cầu |
118 |
4 |
Xóm Nương Dâu |
62 |
||||
5 |
Xóm Đồng Mương |
44 |
Sáp nhập toàn bộ 44 hộ gia đình xóm Đồng Mương và toàn bộ 86 hộ gia đình xóm Tân Phú |
3 |
Xóm Đồng Phú |
130 |
6 |
Xóm Tân Phú |
86 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, xã Cát Nê có 13 xóm với 1.321 hộ gia đình |
|
|
|||
|
|
|
||||
1 |
Xóm Văn Minh |
80 |
Sáp nhập toàn bộ 80 hộ gia đình xóm Văn Minh và toàn bộ 51 hộ gia đình xóm Đồng Bản |
1 |
Xóm Đoàn Kết |
131 |
2 |
Xóm Đồng Bản |
51 |
||||
3 |
Xóm Đầm Vuông |
57 |
Sáp nhập toàn bộ 57 hộ gia đình xóm Đầm Vuông và toàn bộ 55 hộ gia đình xóm Nam Thắng |
2 |
Xóm Thái Hà |
112 |
4 |
Xóm Nam Thắng |
55 |
||||
5 |
Xóm Khuôn U |
81 |
Sáp nhập toàn bộ 81 hộ gia đình xóm Khuôn U và toàn bộ 32 hộ gia đình xóm Đồi |
3 |
Xóm Khuân U |
113 |
6 |
Xóm Đồi |
32 |
||||
7 |
Xóm Cầu Hoàn |
81 |
Sáp nhập toàn bộ 81 hộ gia đình xóm Cầu Hoàn và toàn bộ 90 hộ gia đình xóm Chính Tắc |
4 |
Xóm Trung Tâm |
171 |
8 |
Xóm Chính Tắc |
90 |
||||
9 |
Xóm Cây Lai |
79 |
Sáp nhập toàn bộ 79 hộ gia đình xóm Cây Lai và toàn bộ 49 hộ gia đình xóm Cầu Bất |
5 |
Xóm Cây Lai |
128 |
10 |
Xóm Cầu Bất |
49 |
||||
11 |
Xóm Ao Soi |
75 |
Sáp nhập toàn bộ 75 hộ gia đình xóm Ao Soi và toàn bộ 57 hộ gia đình xóm Cây Thổ |
6 |
Xóm Ao Soi |
132 |
12 |
Xóm Cây Thổ |
57 |
||||
13 |
Xóm Minh Thắng |
45 |
Sáp nhập toàn bộ 45 hộ gia đình xóm Minh Thắng và toàn bộ 67 hộ gia đình xóm Minh Lợi |
7 |
Xóm Minh Thắng |
112 |
14 |
Xóm Minh Lợi |
67 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, xã Na Mao có 7 xóm với 899 hộ gia đình |
|
|
|
||
|
|
|
||||
1 |
Xóm Vai Say |
46 |
Sáp nhập toàn bộ 46 hộ gia đình xóm Vai Say và toàn bộ 83 hộ gia đình xóm 1 |
1 |
Xóm 1 |
129 |
2 |
Xóm 1 |
83 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, xã Vạn Thọ có 11 xóm với 1.032 hộ gia đình |
|
|
|||
|
|
|
||||
1 |
Xóm Đình Cường |
48 |
Sáp nhập toàn bộ 48 hộ gia đình xóm Đình Cường và toàn bộ 72 hộ gia đình xóm Cổ Rồng |
1 |
Xóm Đình Cổ |
120 |
2 |
Xóm Cổ Rồng |
72 |
||||
3 |
Xóm An Sơn |
67 |
Sáp nhập toàn bộ 67 hộ gia đình xóm An Sơn và toàn bộ 68 hộ gia đình xóm Ao Mật |
2 |
Xóm Ao Mật |
135 |
4 |
Xóm Ao Mật |
68 |
||||
5 |
Xóm Gốc Sữa |
51 |
Sáp nhập toàn bộ 51 hộ gia đình xóm Gốc Sữa và toàn bộ 78 hộ gia đình xóm La Kham |
3 |
Xóm La Kham |
129 |
6 |
Xóm La Kham |
78 |
||||
7 |
Xóm Cánh Vàng |
60 |
Sáp nhập toàn bộ 60 hộ gia đình xóm Cánh Vàng và toàn bộ 105 hộ gia đình xóm Đầm Cầu |
4 |
Xóm Đầm Cầu |
165 |
8 |
Xóm Đầm Cầu |
105 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, xã Hoàng Nông có 14 xóm với 1.539 hộ gia đình |
|
||||
|
|
|
||||
1 |
Xóm Tiền Phong |
137 |
Sáp nhập toàn bộ 137 hộ gia đình xóm Tiền Phong và toàn bộ 30 hộ gia đình xóm Rộc Mán |
1 |
Xóm Tiền Phong |
167 |
2 |
Xóm Rộc Mán |
30 |
||||
3 |
Xóm Đồi |
52 |
Sáp nhập toàn bộ 52 hộ gia đình xóm Đồi và toàn bộ 56 hộ gia đình xóm Chùa Chinh |
2 |
Xóm Đồi Chinh |
108 |
4 |
Xóm Chùa Chinh |
56 |
||||
5 |
Xóm Đầu Cầu |
43 |
Sáp nhập toàn bộ 43 hộ gia đình xóm Đầu Cầu và toàn bộ 41 hộ gia đình xóm Hữu Sào |
3 |
Xóm Cầu Sào |
84 |
6 |
Xóm Hữu Sào |
41 |
||||
7 |
Xóm Đất Đỏ |
52 |
Sáp nhập toàn bộ 52 hộ gia đình xóm Đất Đỏ và toàn bộ 56 hộ gia đình xóm Nhất Quyết |
4 |
Xóm Trại Vải |
108 |
8 |
Xóm Nhất Quyết |
56 |
||||
9 |
Xóm Non Đình |
74 |
Sáp nhập toàn bộ 74 hộ gia đình xóm Non Đình, toàn bộ 48 hộ gia đình xóm Na Muông và toàn bộ 75 hộ gia đình xóm Đình Giữa |
5 |
Xóm Trung Tâm |
197 |
10 |
Xóm Na Muông |
48 |
||||
11 |
Xóm Đình Giữa |
75 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, xã Đức Lương có 7 xóm với 827 hộ gia đình |
|
|
|||
|
|
|
||||
1 |
Xóm 12 |
51 |
Sáp nhập toàn bộ 51 hộ gia đình xóm 12 và toàn bộ 92 hộ gia đình xóm 2 |
1 |
Xóm Khuân Ngàn |
143 |
2 |
Xóm 2 |
92 |
||||
3 |
Xóm 14 |
46 |
Sáp nhập toàn bộ 46 hộ gia đình xóm 14 và 142 hộ gia đình xóm 7 |
2 |
Xóm Quyên |
188 |
4 |
Xóm 7 |
142 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, xã Phú Xuyên có 16 xóm với 1.928 hộ gia đình |
|
|
|||
|
|
|
||||
1 |
Xóm Trung Na 1 |
65 |
Sáp nhập toàn bộ 65 hộ gia đình xóm Trung Na 1 và toàn bộ 72 hộ gia đình xóm Trung Na 2 |
1 |
Xóm Trung Na |
137 |
2 |
Xóm Trung Na 2 |
72 |
||||
3 |
Xóm Phố Điệp |
102 |
Sáp nhập toàn bộ 102 hộ gia đình xóm Phố Điệp và toàn bộ 86 hộ gia đình xóm Thắng Lợi |
2 |
Xóm Thắng Lợi |
188 |
4 |
Xóm Thắng Lợi |
86 |
||||
5 |
Xóm Soi Chè |
48 |
Sáp nhập toàn bộ 48 hộ gia đình xóm Soi Chè và toàn bộ 176 hộ gia đình xóm Đồng Mạc |
3 |
Xóm Đồng Mạc |
224 |
6 |
Xóm Đồng Mạc |
176 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, xã Tiên Hội có 13 xóm với 1.811 hộ gia đình |
|
|
|||
|
|
|
||||
1 |
Xóm Hòa Bình |
83 |
Sáp nhập toàn bộ 83 hộ gia đình xóm Hòa Bình và toàn bộ 55 hộ gia đình xóm Đồng Măng |
1 |
Xóm Đồng Măng |
138 |
2 |
Xóm Đồng Măng |
55 |
||||
3 |
Xóm Đồng Đình |
70 |
Sáp nhập toàn bộ 70 hộ gia đình xóm Đồng Đình và toàn bộ 72 hộ gia đình xóm Đồng Tráng |
2 |
Xóm Đồng Đình |
142 |
4 |
Xóm Đồng Tráng |
72 |
||||
5 |
Xóm Tiền Phong |
76 |
Sáp nhập toàn bộ 76 hộ gia đình xóm Tiền Phong và toàn bộ 75 hộ gia đình xóm Chiến Thắng |
3 |
Xóm Đồng Dùm |
151 |
6 |
Xóm Chiến Thắng |
75 |
||||
7 |
Xóm Đèo Xá |
72 |
Sáp nhập toàn bộ 72 hộ gia đình xóm Đèo Xá và toàn bộ 21 hộ gia đình xóm Đồng Bèn |
4 |
Xóm Đèo Xá |
93 |
8 |
Xóm Đồng Bèn |
21 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, xã Yên Lãng có 26 xóm với 3.330 hộ gia đình |
|
|
|||
|
|
|
||||
1 |
Xóm Hàng Sơn |
40 |
Sáp nhập toàn bộ 40 hộ gia đình xóm Hàng Sơn, toàn bộ 11 hộ gia đình xóm Hùng Vương, toàn bộ 35 hộ gia đình xóm Vạn Thành 1 và toàn bộ 52 hộ gia đình xóm Vạn Thành 2 |
1 |
Xóm Tân Lập |
138 |
2 |
Xóm Hùng Vương |
11 |
||||
3 |
Xóm Vạn Thành 1 |
35 |
||||
4 |
Xóm Vạn Thành 2 |
52 |
||||
5 |
Xóm Hòa Bình 1 |
41 |
Sáp nhập toàn bộ 41 hộ gia đình xóm Hòa Bình 1 và toàn bộ 94 hộ gia đình xóm Hòa Bình 2 |
2 |
Xóm Hòa Bình |
135 |
6 |
Xóm Hòa Bình 2 |
94 |
||||
7 |
Xóm Chiểm 1 |
67 |
Sáp nhập toàn bộ 67 hộ gia đình xóm Chiểm 1 và toàn bộ 47 hộ gia đình xóm Chiểm 2 |
3 |
Xóm Chiểm |
114 |
8 |
Xóm Chiểm 2 |
47 |
||||
9 |
Xóm Tân Yên 1 |
72 |
Sáp nhập toàn bộ 72 hộ gia đình xóm Tân Yên 1 và toàn bộ 80 hộ gia đình xóm Tân Yên 2 |
4 |
Xóm Tân Yên |
152 |
10 |
Xóm Tân Yên 2 |
80 |
||||
11 |
Xóm Tân Tiến 1 |
53 |
Sáp nhập toàn bộ 53 hộ gia đình xóm Tân Tiến 1 và toàn bộ 36 hộ gia đình xóm Tân Tiến 2 |
5 |
Xóm Tân Tiến |
89 |
12 |
Xóm Tân Tiến 2 |
36 |
||||
|
Sau khi sáp nhập, xã Quân Chu có 12 xóm với 1.084 hộ gia đình |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây