Nghị quyết 226/2008/NQ-HĐND về giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
Nghị quyết 226/2008/NQ-HĐND về giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 226/2008/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Thế Trung |
Ngày ban hành: | 23/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 226/2008/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Thế Trung |
Ngày ban hành: | 23/07/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 226/2008/NQ-HĐND |
Vinh, ngày 23 tháng 07 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 4369/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2008;
Trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành phương án giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên.
1. Giải thể các xã: Kim Đa, Kim Tiến, Hữu Dương, Luân Mai thuộc huyện Tương Dương.
2. Điều chỉnh địa giới hành chính các xã giải thể như sau:
- Điều chỉnh 10.579, 75 ha diện tích tự nhiên và 355 khẩu (Bản Xốp Cháo) của xã Kim Đa; 4.567, 66 ha diện tích tự nhiên của xã Kim Tiến vào xã Lượng Minh quản lý.
- Điều chỉnh 4.320, 77 ha diện tích tự nhiên còn lại của xã Kim Đa vào xã Yên Na quản lý.
- Điều chỉnh 6.656, 05 ha diện tích tự nhiên, 236 nhân khẩu (Bản Huồi Pủng) của xã Hữu Dương; 7.662, 00 ha diện tích tự nhiên của xã Kim Tiến vào xã Hữu Khuông quản lý.
- Điều chỉnh 6.403, 17 ha diện tích tự nhiên, 350 nhân khẩu, (bản Pia Òi và bản Piềng Luống) của xã Luân Mai và 3.073, 18 ha diện tích tự nhiên của xã Hữu Dương vào xã Nhôn Mai quản lý.
- Điều chỉnh 1.929, 36 ha diện tích tự nhiên của xã Luân Mai vào xã Mai Sơn quản lý.
- Điều chỉnh 3.650 nhân khẩu của xã Kim Đa và 1.598 nhân khẩu của xã Hữu Dương về khu tái định cư thuộc xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương để thành lập xã Thanh Sơn.
- Điều chỉnh 2.725 nhân khẩu của xã Kim Tiến, 1.585 nhân khẩu của xã Luân Mai về khu tái định cư thuộc xã Thanh Hương huyện Thanh Chương; 1.073 nhân khẩu của xã Hữu Dương và 1.435 nhân khẩu của xã Hữu Khuông về khu tái định cư thuộc xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương để thành lập xã Ngọc Lâm.
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính các xã giải thể:
- Xã Lượng Minh có 22.880, 00 ha diện tích tự nhiên và 3.662 nhân khẩu.
- Xã Yên Na có 14.070, 00 ha diện tích tự nhiên và 6.466 nhân khẩu.
- Xã Hữu Khuông có 26.420, 00 ha diện tích tự nhiên và 2.109 nhân khẩu.
- Xã Nhôn Mai có 21.625, 71 ha diện tích tự nhiên và 2.870 nhân khẩu.
- Xã Mai Sơn có 9.437, 49 ha diện tích tự nhiên và 2.062 nhân khẩu.
Xã Thanh Sơn có 7.387, 09 ha diện tích tự nhiên và 5.248 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Thanh Sơn: phía Bắc giáp xã Hạnh Lâm và xã Thanh Mỹ; phía Nam giáp nước Cộng hòa DCND Lào; phía Đông giáp xã Ngọc Lâm và xã Thanh Hương; phía Tây giáp xã Hạnh Lâm.
Xã Ngọc Lâm có 8.922, 7 ha diện tích tự nhiên và 6.818 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Ngọc Lâm: phía Bắc giáp xã Thanh Hương, Thanh Thịnh, xã Thanh Mỹ; phía Nam giáp nước Cộng hòa DCND Lào; phía Đông giáp xã Thanh An, Thanh Thuỷ; phía Tây giáp xã Thanh Sơn và nước CHDCND Lào.
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã Thanh Sơn và Ngọc Lâm:
- Xã Hạnh Lâm còn lại 10.315, 8 ha diện tích tự nhiên và 7.767 nhân khẩu.
- Xã Thanh Mỹ còn lại 2.776, 7 ha diện tích tự nhiên và 8.280 nhân khẩu.
- Xã Thanh Hương còn lại 3.249, 1 ha diện tích tự nhiên và 8.162 nhân khẩu.
- Xã Thanh Thịnh còn lại 1.972, 7 ha diện tích tự nhiên và 6.466 nhân khẩu.
- Xã Hoa Sơn có 2.466, 39 ha diện tích tự nhiên và 6.715 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Hoa Sơn: phía Đông giáp xã Hội Sơn; phía Tây giáp xã Tường Sơn; phía Nam giáp xã Môn Sơn huyện Con Cuông; phía Bắc giáp xã Đức Sơn.
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã Hoa Sơn:
- Xã Hội Sơn còn lại 1.875, 69 ha diện tích tự nhiên và 5.282 nhân khẩu.
- Xã Tường Sơn còn lại 3.292, 20 ha diện tích tự nhiên và 8.728 nhân khẩu.
- Xã Hưng Yên Bắc có 861, 37 ha diện tích tự nhiên và 5.050 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Hưng Yên Bắc: phía Tây giáp xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn; phía Bắc giáp xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên và xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc; phía Đông giáp xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc; phía Nam giáp xã Hưng Yên Nam thuộc huyện Hưng Nguyên.
- Xã Hưng Yên Nam có 1.950, 58 ha diện tích tự nhiên và 5.759 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Hưng Yên Nam: phía Tây giáp xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn; phía Bắc giáp xã Hưng Yên Bắc; phía Đông giáp xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên; phía Nam giáp xã Nam Lĩnh, xã Nam Giang, huyện Nam Đàn.
- Xã Tiến Thành có 3.321, 17 ha diện tích tự nhiên và 5.288 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Tiến Thành: phía Bắc giáp xã Tân Thành, xã Quỳnh Tam huyện Quỳnh Lưu; phía Đông giáp xã Mã Thành; phía Nam giáp xã Mã Thành và Lăng Thành; phía Tây giáp xã Lăng Thành và xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ.
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã Tiến Thành:
- Xã Mã Thành còn lại 1.863, 5 ha diện tích tự nhiên và 6.858 nhân khẩu.
Điều 2. Giao UBND tỉnh lập hồ sơ trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2008./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây