Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 22/2022/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 26/10/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 22/2022/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 26/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2022/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 10 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản, quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 10441/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi điều chỉnh: Các điểm tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế.
2. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham quan, tìm hiểu tại các khu di sản văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế.
3. Đơn vị thu phí: Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế.
4. Mức thu phí:
a) Mức thu phí:
Stt |
Cơ cấu điểm, tuyến tham quan |
Mức thu phí
(đồng/người/lượt) |
|
Người lớn |
Trẻ em |
||
I |
Phí tham quan theo từng điểm tham quan |
|
|
1 |
Đại Nội Huế |
200.000 |
40.000 |
2 |
Các khu di tích: Lăng vua Minh Mạng; lăng vua Tự Đức; lăng vua Khải Định |
150.000 |
30.000 |
3 |
Lăng vua Gia Long |
150.000 |
Miễn phí |
4 |
Lăng vua Đồng Khánh |
100.000 |
Miễn phí |
5 |
Các khu di tích: Lăng vua Thiệu Trị; Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế; điện Hòn Chén; cung An Định; đàn Nam Giao |
50.000 |
Miễn phí |
II |
Phí tham quan theo tuyến tham quan |
|
|
1 |
Tuyến gộp 02 điểm |
|
|
a) |
Lăng vua Minh Mạng - Lăng vua Gia Long |
240.000 |
30.000 |
b) |
Lăng vua Tự Đức - Lăng vua Đồng Khánh |
200.000 |
30.000 |
c) |
Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế - Cung An Định |
80.000 |
Miễn phí |
2 |
Tuyến gộp 03 điểm |
|
|
a) |
Đại Nội Huế - Lăng vua Minh Mạng - Lăng vua Khải Định |
420.000 |
80.000 |
b) |
Đại Nội Huế - Lăng vua Minh Mạng - Lăng vua Tự Đức |
420.000 |
80.000 |
c) |
Đại Nội Huế - Lăng vua Tự Đức - Lăng vua Khải Định |
420.000 |
80.000 |
3 |
Tuyến gộp 04 điểm |
|
|
|
Hoàng Cung Huế - Lăng vua Minh Mạng - Lăng vua Tự Đức - Lăng vua Khải Định |
530.000 |
100.000 |
b) Đối với các loại vé gộp theo tuyến tham quan: Thời hạn sử dụng tối đa là 02 ngày kể từ ngày mua vé.
Trường hợp phát sinh tuyến tham quan mới, giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức phí cụ thể nhưng không thấp hơn 80% so với tổng mức thu phí các điểm tham quan.
5. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí:
Điều 2. Chính sách miễn, giảm phí tham quan.
1. Giảm phí tham quan:
a) Trên cơ sở mức thu quy định tại khoản 4 Điều 1, giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào các chương trình kích cầu du lịch, festival, lễ hội của tỉnh và một số đối tượng khác để quyết định mức giảm cụ thể tại một số điểm, tuyến tham quan đối với khách trong nước, mức giảm tối đa không quá 35% so với mức thu đã được quy định.
b) Ngoài mức giảm phí cho khách trong nước quy định tại điểm a khoản 1 Điều này được giảm thêm 50% phí tham quan đối với các trường hợp sau:
- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”;
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Người cao tuổi theo quy định hiện hành;
- Người dân địa phương Thừa Thiên Huế;
- Sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Miễn phí tham quan:
a) Thực hiện chính sách miễn phí tham quan cho khách quốc tế và khách trong nước đến tham quan các điểm di tích: Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế; Cung An Định và lăng vua Thiệu Trị. Thời gian thực hiện kể từ ngày 01 tháng 1 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2023.
b) Các trường hợp miễn phí tham quan khác:
- Tết Nguyên Đán: Miễn phí 03 ngày (từ ngày 01 đến ngày 03 âm lịch). Ngày lễ: Miễn phí ngày giải phóng tỉnh Thừa Thiên Huế (26/3) và ngày Quốc khánh (02/9): Áp dụng cho mọi đối tượng là công dân Việt Nam;
- Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Trẻ em dưới 7 tuổi;
- Học sinh các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức tham quan ngoại khóa hàng năm;
- Các đoàn khảo sát, báo chí truyền thông đến tác nghiệp, quảng bá di sản Huế và du lịch địa phương có đăng ký với Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế;
c) Các trường hợp đột xuất, đặc thù, giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế và Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 26 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây