Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND quy định mức giá một số dịch vụ tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh An Giang
Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND quy định mức giá một số dịch vụ tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 22/2021/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 22/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2021/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 48/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Xét Tờ trình số 605/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết quy định mức giá một số dịch vụ tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh An Giang.
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức giá một số dịch vụ phục vụ hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh An Giang, bao gồm:
Dịch vụ bán trú (tiền ăn; tiền điện, nước sinh hoạt, nước uống).
Dịch vụ giáo dục mầm non ngoài giờ (tiền hỗ trợ cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trực tiếp tham gia các hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ).
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ sở giáo dục mầm non công lập, bao gồm: Nhà trẻ; trường mầm non; trường mẫu giáo, học 02 buổi/ngày có tổ chức bán trú.
Phụ huynh học sinh có con đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập, học 02 buổi/ngày có tổ chức bán trú.
Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan.
3. Mức giá:
Mức giá một số dịch vụ phục vụ hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập, trên cơ sở thỏa thuận giữa phụ huynh và nhà trường nhưng không vượt mức tối đa, như sau:
a) Đối với các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn phường, thị trấn:
Tiền ăn gồm 01 bữa ăn chính và 02 bữa ăn phụ: 32.000 đồng/trẻ/ngày.
Tiền (điện, nước sinh hoạt, nước uống): 3.000 đồng/trẻ/ngày.
Tiền hỗ trợ cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trực tiếp tham gia các hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ: 5.000 đồng/trẻ/ngày.
b) Đối với các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn xã:
Tiền ăn gồm 01 bữa ăn chính và 02 bữa ăn phụ: 30.000 đồng/trẻ/ngày.
Tiền (điện, nước sinh hoạt, nước uống): 3.000 đồng/trẻ/ngày.
Tiền hỗ trợ cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trực tiếp tham gia các hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ: 5.000 đồng/trẻ/ngày.
4. Chính sách miễn, giảm:
a) Tùy theo điều kiện thực tế, các cơ sở giáo dục mầm non công lập xem xét, quyết định đối với đối tượng miễn, giảm các khoản thu dịch vụ tại điểm a, b khoản 3 Điều này.
b) Nguồn chi bù cho các khoản miễn, giảm: Từ nguồn thu tự chủ của nhà trường, các khoản tự nguyện đóng góp của phụ huynh học sinh.
5. Chế độ quản lý, sử dụng và quyết toán các khoản thu, chi dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú được thực hiện theo qui định pháp luật hiện hành.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây