Nghị quyết 219/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 219/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 219/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 30/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 219/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 30/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình sổ 209/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1269/BC-KTNS ngày 29 tháng 10 tháng 2020 của Ban Kỉnh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019; Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương.
1. Tổng nguồn kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 6) là: 82.646 triệu đồng, bao gồm:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 54.674 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết: 460 triệu đồng.
- Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 726 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 26.786 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 54.674 triệu đồng của 10 dự án (các dự án hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn và các dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch).
- Phân bổ: 54.674 triệu đồng cho 05 dự án đường giao thông đến trung tâm xã đã có khối lượng hoàn thành và giao chuẩn bị đầu tư 02 dự án.
2.2. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
- Điều chỉnh giảm 726 triệu đồng của 01 dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch và 01 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 726 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
2.3. Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm 460 triệu đồng của 01 dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch.
- Phân bổ: 460 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
2.4. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh
- Điều chỉnh giảm 26.786 triệu đồng của 02 dự án đã được cân đối bố trí bằng nguồn vốn khác.
- Phân bổ: 26.786 triệu đồng cho 13 dự án có nhu cầu vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
(có Biểu chi tiết số 01,01a, 01b, 01c, 01d kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020.
1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020
1.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 54.674 triệu đồng của 10 dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch hoặc không còn nhu cầu giải ngân kế hoạch vốn giao.
- Phân bổ: 54.674 triệu đồng cho 05 dự án đường giao thông đến trung tâm xã đã có khối lượng hoàn thành và giao chuẩn bị đầu tư 02 dự án.
1.2. Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
- Điều chỉnh giảm 726 triệu đồng của 01 dự án đã hết nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch.
- Phân bổ: 726 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu sử dụng vốn để đẩy nhanh tiến độ.
1.3. Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm 460 triệu đồng của 01 dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch.
- Phân bổ: 460 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu sử dụng vốn để đẩy nhanh tiến độ.
(có Biểu chi tiết số 02 kèm theo)
2. Phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2020
2.1. Phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh năm 2020 (đợt 3): 116.847 triệu đồng (có Biểu chi tiết số 03 kèm theo).
2.2. Phân bổ kế hoạch vốn nước ngoài năm 2020 phần vốn tỉnh vay lại đối với dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng vốn vay WB: 75.408 triệu đồng.
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 30 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn |
|||||
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
||||
|
TỔNG SỐ |
6.018.828 |
82.646 |
82.646 |
6.018.828 |
|
I |
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
4.594.576 |
54.674 |
54.674 |
4.594.576 |
|
II |
Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết |
261.270 |
460 |
460 |
261.270 |
|
III |
Ngân sách tỉnh chi đầu tư |
150.000 |
726 |
726 |
150.000 |
|
IV |
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh |
1.012.982 |
26.786 |
26.786 |
1.012.982 |
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|
||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn 05 năm 2016 - 2020 |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh |
|
||||
|
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
9.297.117 |
521.343 |
54.674 |
54.674 |
521.343 |
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
309.360 |
281.248 |
54.674 |
0 |
226.574 |
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở ngành |
UBND thành phố |
67 15/01/2017 |
64.249 |
53.094 |
4.980 |
|
48.114 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên, cảnh quan và các công trình phụ trợ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị tỉnh |
396 14/2/2019 |
83.141 |
70.000 |
6.748 |
|
63.252 |
|
|
3 |
Xây dựng hệ thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị tỉnh |
1744 26/6/2017 |
70.527 |
70.000 |
12.967 |
|
57.033 |
|
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
2564 31/10/2017 |
16.500 |
16.500 |
11.127 |
|
5.373 |
|
|
5 |
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
1681 02/7/2019 |
9.793 |
9.800 |
3.176 |
|
6.624 |
|
|
6 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên |
1913 31/10/2019 |
14.980 |
14.980 |
6.339 |
|
8.641 |
|
|
7 |
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Sốp Cộp |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
2728 31/10/2018 |
14.529 |
14.529 |
219 |
|
14.310 |
|
|
8 |
Xử lý ngập úng trên Quốc lộ 6 đoạn Km 301 + 980 - Km 302 + 150 (đường Trường Chinh) và cải tạo nâng cấp cống thoát nước tại Km 302 + 061/Quốc lộ 6 địa phận thành phố Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
2903 31/10/2019 |
2.845 |
2.845 |
1.563 |
|
1.282 |
|
|
9 |
Trung tâm Y tế thành Phố |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
2576 31/10/2017 |
16.500 |
16.500 |
1.805 |
|
14.695 |
|
|
10 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị và đất nông nghiệp để thực hiện đầu tư xây dựng hạng mục đường giao thông số 2A, 2B, 2C khu dân cư OC-01, OC-04 thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên, cảnh quan và các hạng mục phụ trợ |
UBND thành phố |
2693 14/10/2019 |
16.297 |
13.000 |
5.750 |
|
7.250 |
|
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
8.987.757 |
240.095 |
0 |
54.674 |
294.769 |
|
|
1 |
Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2253 21/9/2016 |
80.024 |
29.000 |
|
6.970 |
35.970 |
|
|
2 |
Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2492 24/10/2016 |
103.867 |
48.605 |
|
16.210 |
64.815 |
|
|
3 |
Đường giao thông từ xã Huổi Một - Nậm Mằn |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2364 06/10/2016 |
101.867 |
66.109 |
|
1.794 |
67.903 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2558 28/10/2016 |
105.000 |
50.381 |
|
16.210 |
66.591 |
|
|
5 |
Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2518 26/10/2016 |
89.999 |
46.000 |
|
4.990 |
50.990 |
|
|
6 |
Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La |
Công an tỉnh Sơn La |
|
7.000 |
|
|
500 |
500 |
Giao chuẩn bị đầu tư; bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
Ban Quản lý khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
|
8.500.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
Giao chuẩn bị đầu tư; bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 |
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|
||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn 05 năm 2016 - 2020 |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh |
|
||||
|
||||||||||
|
Tổng số |
|
|
28.268 |
22.262 |
726 |
726 |
22.262 |
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
18.869 |
17.862 |
726 |
0 |
17.136 |
|
|
1 |
Trụ sở xã Chiềng Khoa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
1082 24/10/2016 |
9.399 |
8.600 |
543 |
|
8.057 |
|
|
2 |
Trụ sở xã Huy Tân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
2607 31/10/2016 |
9.470 |
9.262 |
183 |
|
9.079 |
|
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
9.400 |
4.400 |
0 |
726 |
5.126 |
|
|
1 |
Trụ sở xã Tạ Bú, huyện Mường La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1862 31/10/2019 |
9.400 |
4.400 |
|
726 |
5.126 |
|
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|
||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn 05 năm 2016 - 2020 |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh |
|
||||
|
||||||||||
|
Tổng số |
|
|
53.370 |
13.831 |
460 |
460 |
13.831 |
|
|
1 |
Điều chỉnh giảm |
|
|
3.800 |
3.131 |
460 |
0 |
2.671 |
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Huy Tân, huyện Phù Yên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
3065 24/10/2018 |
3.800 |
3.131 |
460 |
|
2.671 |
|
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
49.570 |
10.700 |
0 |
460 |
11.160 |
|
|
1 |
Công trình trường Trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
1944 28/8/2015 |
49.570 |
10.700 |
|
460 |
11.160 |
|
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|
||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng kế hoạch vốn 05 năm 2016 - 2020 |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh |
|
||||
|
||||||||||
|
Tổng số |
|
|
1.836.004 |
163.734 |
26.786 |
26.786 |
163.734 |
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
231.400 |
155.530 |
26.786 |
0 |
128.744 |
|
|
1 |
Dự án Trung tâm thể dục - Thể thao tỉnh Sơn La |
Ban Quản lý dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
1307 07/6/2019; 3128 30/12/2016 |
126.400 |
105.530 |
16.728 |
|
88.802 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2558 28/10/2016 |
105.000 |
50.000 |
10.058 |
|
39.942 |
|
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
1.604.604 |
8.204 |
|
26.786 |
34.990 |
|
|
1 |
Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Hốc, xã Nặm Păm |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1544 11/8/2017 |
16.722 |
1.838 |
|
1.897 |
3.735 |
|
|
2 |
Thoát lũ tiểu khu 4 thị trấn Ít Ong |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1585 13/8/2017 |
9.880 |
5.500 |
|
500 |
6.000 |
|
|
3 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
2226 18/10/2017 |
3.880 |
866 |
|
702 |
1.568 |
|
|
4 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường bản Nậm Mằn (trung tâm xã) - bản Huổi Khoang, xã Nậm Mằn, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
804 27/3/2019 |
1.500 |
|
|
1.476 |
1.476 |
Các dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 |
|
5 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Trung tâm xã Đứa Mòn - Bản Ngam Trạng, xã Đứa Mòn, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
805 27/3/2019 |
2.000 |
|
|
1.969 |
1.969 |
|
|
6 |
Khắc phục hậu quả mưa đường QL4G - bản Kỳ Ninh, xã Mường Sai, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
806 27/3/2019 |
350 |
|
|
350 |
350 |
|
|
7 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Nà Hạ - Mường Hung (đoạn từ Km 11 đến Km 26), huyện Sông Mã (nay là đường Huổi Một - Mường Hung) |
UBND huyện Sông Mã |
802 27/3/2019 |
200 |
|
|
197 |
197 |
|
|
8 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Mường Cai, Mường Lạn, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
803 27/3/2019 |
300 |
|
|
295 |
295 |
Các dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 |
|
9 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường từ bản Pịn đến bản Nong Xô, xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
807 27/3/2019 |
350 |
|
|
347 |
347 |
|
|
10 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường từ bản Mạ Mẩu, đến bản Háng Xía, xã Pú Bẩu, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
808 27/3/2019 |
500 |
|
|
497 |
497 |
|
|
11 |
Đường từ Ngọc Chiến huyện Mường La đến Mù Cang Chải (trong địa phận huyện Mường La) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1560 17/7/2015 |
13.058 |
|
|
556 |
556 |
|
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Sơn La |
Sở Y tế tỉnh Sơn La |
2832 01/11/2017 |
1.500.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
13 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2737 25/10/2017 |
55.864 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG CÁC NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo |
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo |
Kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Số, Quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
TĐ: Số vốn đã giải ngân |
Tỷ lệ giải ngân |
Số vốn còn lại chưa giải ngân |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
|||||||||
Tổng số các nguồn vốn |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân |
Số vốn đề nghị thu hồi |
|||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
9.397.554 |
897.554 |
437.080 |
319.723 |
185.495 |
93.728 |
51% |
91.766 |
35.814 |
55.952 |
55.860 |
55.860 |
185.495 |
|
A |
Kế hoạch vốn chuyển nguồn năm 2019 sang năm 2020 |
|
18.799 |
18.799 |
4.400 |
4.400 |
4.955 |
4.512 |
91% |
443 |
|
443 |
443 |
443 |
4.955 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư |
|
18.799 |
18.799 |
4.400 |
4.400 |
4.955 |
4.512 |
91% |
443 |
|
443 |
443 |
443 |
4.955 |
|
|
a |
Điều chỉnh giảm |
|
|
9.399 |
9.399 |
|
|
555 |
112 |
20% |
443 |
|
443 |
443 |
|
112 |
|
* |
Các dự án có tỷ lệ giải ngân thấp |
|
9.399 |
9.399 |
|
|
555 |
112 |
20% |
443 |
|
443 |
443 |
|
112 |
|
|
1 |
Trụ sở xã Chiềng Khoa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
1082 24/10/2016 |
9.399 |
9.399 |
|
|
555 |
112 |
20% |
443 |
|
443 |
443 |
|
112 |
|
b |
Điều chỉnh tăng |
|
|
9.400 |
9.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
100% |
|
|
|
|
443 |
4.843 |
|
1 |
Trụ sở xã Tạ Bú, huyện Mường La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1862 31/10/2019 |
9.400 |
9.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
100% |
|
|
|
|
443 |
4.843 |
|
B |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|
9.378.755 |
878.755 |
432.680 |
315.323 |
180.539 |
89.216 |
49% |
91.323 |
35.814 |
55.509 |
55.417 |
55.417 |
180.539 |
|
|
I |
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
|
9.297.117 |
797.117 |
409.640 |
283.285 |
163.762 |
82.974 |
51% |
80.788 |
26.114 |
54.674 |
54.674 |
54.674 |
163.762 |
|
|
a |
Điều chỉnh giảm |
|
|
309.360 |
309.360 |
21.946 |
29.500 |
107.881 |
27.093 |
25% |
80.788 |
26.114 |
54.674 |
54.674 |
|
53.207 |
|
* |
Các dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn giao |
|
66.671 |
66.671 |
21.946 |
29.500 |
43.885 |
19.212 |
44% |
24.673 |
4.209 |
20.464 |
20.464 |
|
23.421 |
|
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
2564 31/10/2017 |
16.500 |
16.500 |
|
|
11.587 |
|
0% |
11.587 |
460 |
11.127 |
11.127 |
|
460 |
|
2 |
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Sốp Cộp |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
2728 31/10/2018 |
14.529 |
14.529 |
|
|
8.929 |
5.012 |
56% |
3.917 |
3.698 |
219 |
219 |
|
8.710 |
|
3 |
Xử lý ngập úng trên Quốc lộ 6 đoạn Km 301 + 980 - Km 302 + 150 (đường Trường Chinh) và cải tạo nâng cấp cống thoát nước tại Km 302 + 061 Quốc Lộ 6 địa phận ttành phố Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
2903 31/10/2019 |
2.845 |
2.845 |
|
|
2.845 |
1.282 |
45% |
1.563 |
|
1.563 |
1.563 |
|
1.282 |
|
4 |
Trung tâm Y tế thành phố |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
2576 31/10/2017 |
16.500 |
16.500 |
14.696 |
16.500 |
7.524 |
5.668 |
75% |
1.856 |
51 |
1.805 |
1.805 |
|
5.719 |
|
5 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị và đất nông nghiệp để thực hiện đầu tư xây dựng hạng mục đường giao thông số 2A, 2B, 2C khu dân cư OC - 01, OC - 04 thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên, cảnh quan và các hạng mục phụ trợ |
UBND thành phố |
2693 14/10/2019 |
16.297 |
16.297 |
7.250 |
13.000 |
13.000 |
7.250 |
56% |
5.750 |
|
5.750 |
5.750 |
|
7.250 |
|
* |
Các dự án có tỷ lệ giải ngân thấp |
|
242.689 |
242.689 |
0 |
0 |
63.996 |
7.881 |
12% |
56.115 |
21.905 |
34.210 |
34.210 |
0 |
29.786 |
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND - UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở ngành |
UBND thành phố |
67 15/01/2017 |
64.249 |
64.249 |
|
|
8.452 |
152 |
2% |
8.300 |
3.320 |
4.980 |
4.980 |
|
3.472 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên, cảnh quan và các công trình phụ trợ |
Ban QLKV Phát triển đô thị tỉnh |
396 14/2/2019 |
83.141 |
83.141 |
|
|
13.000 |
1.753 |
13% |
11.247 |
4.499 |
6.748 |
6.748 |
|
6.252 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La |
Ban QLKV Phát triển đô thị tỉnh |
1744 26/6/2017 |
70.527 |
70.527 |
|
|
22.988 |
2.277 |
10% |
20.711 |
7.743 |
12.967 |
12.967 |
|
10.021 |
|
4 |
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
1681 02/7/2019 |
9.793 |
9.793 |
|
|
5.293 |
|
0% |
5.293 |
2.117 |
3.176 |
3.176 |
|
2.117 |
|
5 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên |
1913 31/10/2019 |
14.980 |
14.980 |
|
|
14.263 |
3.698 |
26% |
10.565 |
4.226 |
6.339 |
6.339 |
|
7.924 |
|
b |
Điều chỉnh tăng |
|
|
8.987.757 |
487.757 |
387.694 |
253.785 |
55.881 |
55.881 |
100% |
|
|
|
|
54.674 |
110.555 |
|
* |
Các dự án đường giao thông đến trung tâm xã |
|
480.757 |
480.757 |
377.744 |
243.785 |
55.881 |
55.881 |
100% |
|
|
|
|
46.174 |
102.055 |
|
|
1 |
Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2253 21/9/2016 |
80.024 |
80.024 |
47.919 |
29.000 |
4.000 |
4.000 |
100% |
|
|
|
|
6.970 |
10.970 |
|
2 |
Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2492 24/10/2016 |
103.867 |
103.867 |
98.088 |
49.338 |
5.262 |
5.262 |
100% |
|
|
|
|
16.210 |
21.472 |
|
3 |
Đường giao thông từ xã Huổi Một - Nậm Mằn |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2364 06/10/2016 |
101.867 |
101.867 |
70.975 |
66.109 |
18.801 |
18.801 |
100% |
|
|
|
|
1.794 |
20.595 |
|
4 |
Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2558 28/10/2016 |
105.000 |
105.000 |
97.220 |
49.338 |
15.578 |
15.578 |
100% |
|
|
|
|
16.210 |
31.788 |
|
5 |
Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2518 26/10/2016 |
89.999 |
89.999 |
63.542 |
50.000 |
12.240 |
12.240 |
100% |
|
|
|
|
4.990 |
17.230 |
|
* |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
8.507.000 |
7.000 |
9.950 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
|
1 |
Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La |
Công an tỉnh Sơn La |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
BQL Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
|
8.500.000 |
|
9.950 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8,000 |
8,000 |
|
II |
Nguồn xổ số kiến thiết |
|
53.370 |
53.370 |
18.640 |
27.638 |
12.070 |
1.831 |
15% |
10.239 |
9.687 |
552 |
460 |
460 |
12.070 |
|
|
a |
Điều chỉnh giảm |
|
|
3.800 |
3.800 |
0 |
0 |
1.370 |
450 |
33% |
920 |
368 |
552 |
460 |
0 |
910 |
|
* |
Các dự án có tỷ lệ giải ngân thấp |
|
3.800 |
3.800 |
0 |
0 |
1.370 |
450 |
0 |
920 |
368 |
552 |
460 |
0 |
910 |
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Huy Tân, huyện Phù Yên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
3065 24/10/2018 |
3.800 |
3.800 |
|
|
1.370 |
450 |
33% |
920 |
368 |
552 |
460 |
|
910 |
|
b |
Điều chỉnh tăng |
|
|
49.570 |
49.570 |
18.640 |
27.638 |
10.700 |
1.381 |
13% |
9.319 |
9.319 |
0 |
0 |
460 |
11.160 |
|
1 |
Công trình: Trường trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
1944 28/8/2015 |
49.570 |
49.570 |
18.640 |
27.638 |
10.700 |
1.381 |
13% |
9.319 |
9.319 |
|
|
460 |
11.160 |
|
III |
Nguồn vốn Ngân sách tỉnh chi đầu tư |
|
28.268 |
28.268 |
4.400 |
4.400 |
4.707 |
4.411 |
94% |
296 |
13 |
283 |
283 |
283 |
4.707 |
|
|
a |
Điều chỉnh giảm |
|
|
18.869 |
18.869 |
|
|
307 |
11 |
0 |
296 |
13 |
283 |
283 |
|
24 |
|
* |
Các dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn giao |
|
9.470 |
9.470 |
|
|
207 |
11 |
0 |
196 |
13 |
183 |
183 |
|
24 |
|
|
1 |
Trụ sở xã Huy Tân |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
2607 31/10/2016 |
9.470 |
9.470 |
|
|
207 |
11 |
6% |
196 |
13 |
183 |
183 |
|
24 |
|
* |
Các dự án có tỷ lệ giải ngân thấp |
|
9.399 |
9.399 |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
2 |
Trụ sở xã Chiềng Khoa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
1082 24/10/2016 |
9.399 |
9.399 |
|
|
100 |
|
0% |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
b |
Điều chỉnh tăng |
|
|
9.400 |
9.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
100% |
|
|
|
|
283 |
4.683 |
|
1 |
Trụ sở xã Tạ Bú, huyện Mường La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1862 31/10/2019 |
9.400 |
9.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
4.400 |
100% |
|
|
|
|
283 |
4.683 |
|
BIỂU PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo |
Khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo |
Nhu cầu vốn còn thiếu hoàn thành dự án |
Phương án phân bổ |
Ghi chú |
||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Nguồn thu từ đất NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Nợ khối lượng hoàn thành |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSĐP |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.719.062 |
1.407.656 |
2.115.273 |
61.457 |
2.329.298 |
568.251 |
252.800 |
116.847 |
|
I |
Các dự án phòng tránh thiên tai, sắp xếp ổn định dân cư |
|
245.420 |
234.014 |
179.739 |
46.180 |
229.391 |
77.022 |
61.163 |
35.908 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành quyết toán |
|
169.433 |
158.027 |
151.941 |
44.480 |
184.026 |
33.188 |
28.308 |
24.308 |
|
|
1 |
Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Hua Nặm, xã Nặm Păm |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1581 13/8/2017 |
27.130 |
27.130 |
24.987 |
3.787 |
25.987 |
946 |
946 |
946 |
|
2 |
Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Huổi Liếng xã Nặm Păm |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1541 11/8/2017 |
14.530 |
14.530 |
10.801 |
2.501 |
13.242 |
2.441 |
2.441 |
2.441 |
|
3 |
Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Hốc, xã Nặm Păm |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1544 11/8/2017 |
16.722 |
16.722 |
15.265 |
1.422 |
17.785 |
2.313 |
2.313 |
2.313 |
|
4 |
Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Piệng - Huổi Sói - Nà Ten, xã Nặm Păm |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
392 22/3/2018 |
2.000 |
2.000 |
13.706 |
0 |
16.013 |
2.020 |
2.020 |
2.020 |
|
5 |
Thanh thải dòng chảy suối Nặm Păm |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
353 07/3/2018 |
39.450 |
39.450 |
34.804 |
24.804 |
35.804 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
6 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Sọc, xã Mường Bang |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
3990 31/12/2018 |
13.995 |
13.995 |
10.915 |
0 |
13.413 |
2.498 |
2.498 |
2.498 |
|
7 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Trùng, bản Bang, xã Mường Bang |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
1479 15/7/2020 |
20.047 |
8.641 |
16.400 |
4.000 |
19.870 |
3.470 |
3.470 |
3.470 |
|
8 |
Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư Hua Nà - Chiềng Tè - Nà Nong - Nà Tong, xã Ít Ong |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
391 22/3/2018 |
2.120 |
2.120 |
9.998 |
0 |
10.886 |
888 |
888 |
888 |
|
9 |
Thoát lũ tiểu khu 4 thị trấn Ít Ong |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1585 13/8/2017 |
9.880 |
9.880 |
8.867 |
5.367 |
9.500 |
633 |
633 |
633 |
|
10 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
2226 18/10/2017 |
3.880 |
3.880 |
2.600 |
600 |
3.568 |
968 |
968 |
968 |
|
11 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
954 25/7/2019 |
14.480 |
14.480 |
3.600 |
2.000 |
12.828 |
10.880 |
6.000 |
2.000 |
|
12 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường bản Nậm Mằn (trung tâm xã) - bản Huổi Khoang, xã Nậm Mằn, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
804 27/3/2019 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.476 |
1.476 |
1.476 |
1.476 |
|
13 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Trung tâm xã Đứa Mòn - Bản Ngam Trạng, xã Đứa Mòn, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
805 27/3/2019 |
2.000 |
2.000 |
|
|
1.969 |
1.969 |
1.969 |
1.969 |
|
14 |
Khắc phục hậu quả mưa đường QL4G - bản Kỳ Ninh, xã Mường Sai, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
806 27/3/2019 |
350 |
350 |
|
|
350 |
350 |
350 |
350 |
|
15 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Nà Hạ - Mường Hung (đoạn từ Km 11 đến Km 26), huyện Sông Mã (nay là đường Huổi Một - Mường Hung) |
UBND huyện Sông Mã |
802 27/3/2019 |
200 |
200 |
|
|
197 |
197 |
197 |
197 |
|
16 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Mường Cai, Mường Lạn, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
803 27/3/2019 |
300 |
300 |
|
|
295 |
295 |
295 |
295 |
|
17 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường từ bản Pịn đến bản Nong Xô, xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
807 27/3/2019 |
350 |
350 |
|
|
347 |
347 |
347 |
347 |
|
18 |
Khắc phục hậu quả mưa lũ đường từ bản Mạ Mẩu, đến bản Háng Xía, xã Pú Bẩu, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
808 27/3/2019 |
500 |
500 |
|
|
497 |
497 |
497 |
497 |
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
75.986 |
75.986 |
27.797 |
1.700 |
45.365 |
43.833 |
32.854 |
11.600 |
|
1 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Un, xã Song Khủa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
196 12/3/2018 |
9.594 |
9.594 |
7.928 |
1.700 |
9.500 |
4.173 |
2.094 |
1.000 |
|
2 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1806 04/7/2019 |
12.680 |
12.680 |
|
0 |
499.5 |
12.680 |
3.780 |
1.900 |
|
3 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Co Hó, bản Tàu Dàu, xã Song Khủa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
251 03/4/2018 |
15.307 |
15.307 |
6.000 |
0 |
14.284 |
8.284 |
8.284 |
2.500 |
|
4 |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu |
705 25/3/2019 |
7.000 |
7.000 |
1.000 |
0 |
2.500 |
6.000 |
6.000 |
2.000 |
|
5 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất lũ ống lũ quét bản Suối Kê, xã Nam Phong |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
784 03/4/2019 |
14.600 |
14.600 |
2.700 |
|
8.760 |
6.060 |
6.060 |
2.000 |
|
6 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Pưa Lai, xã Suối Bàng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
1308 11/10/2018 |
16.806 |
16.806 |
10.169 |
|
9.821 |
6.636 |
6.636 |
2.200 |
|
II |
Dự án phát triển du lịch |
|
|
80.103 |
80.103 |
23.800 |
12.000 |
23.800 |
65.870 |
49.800 |
5.000 |
|
a |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
80.103 |
80.103 |
23.800 |
12.000 |
23.800 |
65.870 |
49.800 |
5.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2561 31/10/2016 |
80.103 |
80.103 |
23.800 |
12.000 |
23.800 |
65.870 |
49.800 |
5.000 |
|
III |
Dự án giao thông |
|
|
701.194 |
701.194 |
487.559 |
3.277 |
590.187 |
213.936 |
112.838 |
51.468 |
|
a |
Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
197.970 |
197.970 |
176.505 |
- |
187.550 |
11.045 |
6.621 |
6.621 |
|
1 |
Đường Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
2329 24/9/2018 |
184.912 |
184.912 |
164.555 |
|
175.044 |
10.489 |
6.065 |
6.065 |
|
2 |
Đường từ Ngọc Chiến huyện Mường La đến Mù Cang Chải |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
1560 17/7/2015 |
13.058 |
13.058 |
11.950 |
|
12.506 |
556 |
556 |
556 |
|
b |
Dự án hoàn thành |
|
|
265.473 |
265.473 |
191.036 |
3.277 |
296.396 |
115.409 |
71.976 |
28.600 |
|
1 |
Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh |
UBND huyện Sốp Cộp |
2938 31/10/2010 |
122.978 |
122.978 |
87.444 |
0 |
112.697 |
25.253 |
25.253 |
7.700 |
|
2 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 – Km 31) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
1019 25/5/2010 |
142.495 |
142.495 |
103.591 |
3.277 |
183.698 |
90.156 |
46.723 |
20.900 |
|
c |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
237.751 |
237.751 |
120.018 |
0 |
106.241 |
87.482 |
34.241 |
16.247 |
|
1 |
Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2465 20/10/2016 |
80.078 |
80.078 |
46.000 |
|
56.402 |
34.078 |
10.402 |
6.247 |
|
2 |
Đường từ trung tâm xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
712 25/3/2016 |
80.090 |
80.090 |
36.000 |
|
49.839 |
13.839 |
13.839 |
2.600 |
|
3 |
Hệ thống đương nội bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Vân Hồ, Sơn La |
329 10/5/2016 |
77.583 |
77.583 |
38.018 |
|
|
39.565 |
10.000 |
7.400 |
|
IV |
Thể thao, thông tin truyền thông |
|
|
136.499 |
136.499 |
124.176 |
|
135.599 |
11.423 |
11.423 |
6.471 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
136.499 |
136.499 |
124.176 |
78.775 |
135.599 |
11.423 |
11.423 |
6.471 |
|
1 |
Dự án tháo dỡ, vận chuyển và lắp đặt tháp truyền hình do Bộ Tài chính điều chỉnh cho tỉnh Sơn La |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
3028 19/12/2016 |
10.099 |
10.099 |
8.673 |
|
10.099 |
1.426 |
1.426 |
1.426 |
|
2 |
Dự án Trung tâm Thể dục - Thể thao tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
1307 07/6/2019; 3128 30/12/2016 |
126.400 |
126.400 |
115.503 |
78.775 |
125.500 |
9.997 |
9.997 |
5.045 |
|
V |
Lĩnh vực khác |
|
|
1.555.846 |
255.846 |
1.300.000 |
- |
1.350.321 |
200.000 |
17.576 |
18.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa Sơn La |
Sở Y tế tỉnh Sơn La |
2832 01/11/2017 |
1.500.000 |
200.000 |
1.300.000 |
|
1.317.576 |
200.000 |
17.576 |
10.000 |
|
2 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2737 25/10/2017 |
55.846 |
55.846 |
|
|
32.745 |
|
|
8.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây