Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 21/2021/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2021/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 14316/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi, mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, gồm:
a) Các kỳ thi: Thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi học sinh giỏi cấp huyện; thi học sinh giỏi cấp tỉnh; coi thi học sinh giỏi cấp quốc gia; thi tuyển sinh đầu cấp; thi vào trường chuyên; thi nghề phổ thông.
b) Các hội thi: Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh, cấp huyện và tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp khu vực, cấp toàn quốc; Hội thi sáng tạo khoa học kỹ thuật học sinh trung học.
c) Công tác bồi dưỡng đội dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện; công tác ra đề thi học kỳ tập trung ở các lớp cuối cấp.
2. Đối tượng áp dụng
Các cá nhân, các cơ sở giáo dục và các đơn vị có liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, hội thi ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
1. Nội dung chi, mức chi công tác tổ chức các kỳ thi (gồm: Thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi học sinh giỏi cấp huyện; thi học sinh giỏi cấp tỉnh; coi thi học sinh giỏi cấp quốc gia; thi tuyển sinh đầu cấp và thi vào trường chuyên; thi nghề phổ thông) theo Phụ lục I đính kèm.
2. Nội dung chi, mức chi cho hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi theo Phụ lục II đính kèm.
3. Nội dung chi, mức chi cho công tác tổ chức Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh, cấp huyện và tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp khu vực, cấp toàn quốc theo Phụ lục III đính kèm.
4. Nội dung chi, mức chi cho công tác tổ chức Hội thi sáng tạo khoa học kỹ thuật học sinh trung học theo Phụ lục IV đính kèm.
5. Nội dung chi, mức chi cho công tác bồi dưỡng đội dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện theo Phụ lục V đính kèm.
6. Nội dung chi, mức chi cho công tác ra đề thi học kỳ tập trung ở các lớp cuối cấp theo Phụ lục VI đính kèm.
7. Mức chi cho các nội dung chi tại Điều này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, hội thi, tổ chức bồi dưỡng đội dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và ra đề thi học kỳ tập trung ở các lớp cuối cấp. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất.
Từ nguồn ngân sách hàng năm bố trí cho ngành giáo dục đào tạo theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
||||
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi học sinh giỏi cấp huyện |
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh; coi thi học sinh giỏi cấp quốc gia |
Thi tuyển sinh đầu cấp; thi vào trường chuyên |
Thi nghề phổ thông |
||||
I |
CÔNG TÁC RA ĐỀ THI |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi ra đề thi đề xuất (tự luận) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề thi học sinh giỏi |
ngàn đồng/đề |
|
640 |
800 |
|
|
|
|
Đề thi vào trường Chuyên |
ngàn đồng/đề |
|
|
|
800 |
|
|
|
Đề thi tuyển sinh đầu cấp |
ngàn đồng/đề |
|
|
|
480 |
|
|
|
Đề thi nghề phổ thông |
ngàn đồng/đề |
|
|
|
|
290 |
|
2 |
Chi ra đề thi tự luận chính thức và dự bị (soạn thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề thi học sinh giỏi |
ngàn đồng/người/ngày |
|
660 |
825 |
|
|
|
|
Đề thi vào trường Chuyên |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
|
825 |
|
|
|
Đề thi tuyển sinh đầu cấp |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
|
675 |
|
|
|
Đề thi nghề phổ thông |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
|
|
225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi hội đồng/ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
|
600 |
750 |
750 |
375 |
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
|
540 |
675 |
675 |
340 |
|
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong |
ngàn đồng/người/ngày |
|
420 |
525 |
525 |
265 |
|
|
Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
ngàn đồng/người/ngày |
|
240 |
300 |
300 |
150 |
|
II |
CÔNG TÁC IN SAO ĐỀ THI |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
550 |
440 |
550 |
550 |
250 |
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
495 |
395 |
495 |
495 |
225 |
|
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong |
ngàn đồng/người/ngày |
385 |
310 |
385 |
385 |
175 |
|
|
Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
ngàn đồng/người/ngày |
220 |
175 |
220 |
220 |
100 |
|
III |
CÔNG TÁC COI THI |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
500 |
400 |
500 |
500 |
250 |
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban, Trưởng điểm thi |
ngàn đồng/người/ngày |
450 |
360 |
450 |
450 |
225 |
|
|
Các Phó Trưởng điểm thi |
ngàn đồng/người/ngày |
405 |
|
|
|
|
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị |
ngàn đồng/người/ngày |
350 |
280 |
350 |
350 |
175 |
|
|
Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác |
ngàn đồng/người/ngày |
200 |
160 |
200 |
200 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CÔNG TÁC LÀM PHÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi hội đồng/ban làm phách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
550 |
440 |
550 |
550 |
250 |
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
495 |
395 |
495 |
495 |
225 |
|
|
Ủy viên, thư ký |
ngàn đồng/người/ngày |
385 |
310 |
385 |
385 |
175 |
|
|
Phục vụ, bảo vệ |
ngàn đồng/người/ngày |
220 |
175 |
220 |
220 |
100 |
|
V |
CÔNG TÁC CHẤM THI |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi chấm bài thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm bài thi tự luận (chấm độc lập 2 vòng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài thi tốt nghiệp THPT |
ngàn đồng/người/ngày |
675 |
|
|
|
|
38 bài/người/ngày/vòng |
|
Bài thi học sinh giỏi |
ngàn đồng/người/ngày |
|
660 |
825 |
|
|
20 bài/người/ngày/vòng |
|
Bài thi vào trường Chuyên |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
|
825 |
|
20 bài/người/ngày/vòng |
|
Bài thi tuyển sinh đầu cấp |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
|
600 |
|
40 bài/người/ngày/vòng |
|
Bài thi nghề phổ thông |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
|
|
375 |
60 bài/người/ngày/vòng |
|
Chấm bài thực hành |
ngàn đồng/bài |
|
|
|
|
4 |
|
|
Chấm bài thi trắc nghiệm |
ngàn đồng/người/ngày |
525 |
420 |
525 |
525 |
315 |
|
|
Chấm thẩm định bài thi tự luận |
ngàn đồng/người/ngày |
405 |
395 |
495 |
360 |
225 |
|
|
Chi cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi) |
ngàn đồng/người/đợt |
300 |
240 |
300 |
300 |
180 |
|
2 |
Chi hội đồng/ban chấm thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
550 |
440 |
550 |
550 |
250 |
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
495 |
395 |
495 |
495 |
225 |
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
ngàn đồng/người/ngày |
385 |
310 |
385 |
385 |
175 |
|
|
Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác |
ngàn đồng/người/ngày |
220 |
175 |
220 |
220 |
100 |
|
3 |
Chi hội đồng/ban phúc khảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
400 |
320 |
400 |
400 |
250 |
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
360 |
290 |
360 |
360 |
225 |
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
ngàn đồng/người/ngày |
280 |
225 |
280 |
280 |
175 |
|
|
Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác |
ngàn đồng/người/ngày |
160 |
130 |
160 |
160 |
100 |
|
4 |
Chi chấm bài phúc khảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
ngàn đồng/người/ngày |
405 |
|
|
|
|
|
|
Bài thi học sinh giỏi |
ngàn đồng/người/ngày |
|
395 |
495 |
|
|
|
|
Bài thi vào trường Chuyên |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
|
495 |
|
|
|
Bài thi tuyển sinh đầu cấp |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
|
360 |
|
|
|
Bài thi nghề phổ thông |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
|
|
225 |
|
VI |
CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thanh tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn |
ngàn đồng/Người/ngày |
500 |
400 |
500 |
500 |
300 |
|
|
Đoàn viên thanh tra |
ngàn đồng/Người/ngày |
350 |
280 |
350 |
350 |
210 |
Áp dụng cho thanh tra kiêm nhiệm; trường hợp thanh tra viên chỉ áp dụng cho kỳ thi tổ chức vào thứ 7, chủ nhật |
|
Thanh tra viên độc lập |
ngàn đồng/Người/ngày |
425 |
340 |
425 |
425 |
255 |
|
VII |
BAN CHỈ ĐẠO, HỘI ĐỒNG THI |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Ban chỉ đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
900 |
|
|
|
|
|
|
Phó Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
810 |
|
|
|
|
|
|
Các ủy viên, thư ký |
ngàn đồng/người/ngày |
450 |
|
|
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ |
ngàn đồng/người/ngày |
270 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi hội đồng thi, ban tổ chức thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch |
ngàn đồng/người/ngày |
825 |
465 |
580 |
580 |
330 |
|
|
Phó Chủ tịch |
ngàn đồng/người/ngày |
745 |
420 |
520 |
520 |
300 |
|
|
Các ủy viên |
ngàn đồng/người/ngày |
580 |
230 |
405 |
405 |
230 |
|
VIII |
CHI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi khác của Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ trực đề thi tốt nghiệp THPT tại điểm thi |
ngàn đồng/người/ngày |
300 |
|
|
|
|
|
|
Chi lập hồ sơ đăng ký dự thi |
ngàn đồng/hồ sơ |
|
|
|
4 |
4 |
|
|
Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi |
ngàn đồng/phòng thi |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
|
Thuê người quét dọn phòng thi của hội đồng thi, điểm thi |
ngàn đồng/ngày/phòng thi |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Văn phòng phẩm phòng thi (danh sách thí sinh, sơ đồ phòng thi, kéo, hồ dán, thẻ đeo...) |
ngàn đồng/phòng thi |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
|
Văn phòng phẩm chung cho hội đồng thi, điểm thi |
ngàn đồng/hội đồng |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
|
Tiền nước uống cho các thành viên trong hội đồng, điểm thi |
ngàn đồng/người/ngày |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
Tiền thuốc phòng bệnh bệnh |
ngàn đồng/Hội đồng |
450 |
450 |
450 |
450 |
450 |
|
|
Giấy thi, giấy nháp |
|
Theo thực tế |
Bình quân mỗi thí sinh không quá 3 tờ giấy thi; 3 tờ giấy nháp cho 1 môn thi; hợp đồng, hóa đơn theo quy định |
||||
|
Băng rôn Hội đồng coi thi, điểm thi |
|
Theo thực tế |
01 cái/hội đồng (điểm thi); hóa đơn theo quy định |
||||
|
Tiền vận chuyển bài thi về Hội đồng (chấm thi) |
|
Theo thực tế |
Hợp đồng, hóa đơn theo quy định |
||||
|
Chi tiền ở cho cán bộ coi thi có khoảng cách từ nơi công tác đến điểm thi trên 30km (nếu có) |
|
Thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
||||
2 |
Chi khác của Hội đồng chấm thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khớp phách, vào điểm |
ngàn đồng/phòng thi |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
|
Tiền nước uống cho các thành viên trong hội đồng |
ngàn đồng/người/ngày |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
Các biểu mẫu phục vụ chấm thi, thẻ đeo |
ngàn đồng/phòng thi |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
Bút bi đỏ chấm bài thi |
ngàn đồng/người/đợt |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
Băng rôn Hội đồng chấm thi |
|
Theo thực tế |
01 cái/hội đồng; hóa đơn theo quy định |
||||
|
Thuê người quét dọn |
ngàn đồng/Hội đồng |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
Chi hỗ trợ điện nước cho các đơn vị sử dụng làm khu vực chấm thi |
|
Theo thực tế |
Hợp đồng, phiếu thu của đơn vị cho mượn cơ sở vật chất theo quy định |
||||
|
Tiền bốc vác, vận chuyển bài thi từ khu vực chấm thi về khu vực lưu giữ |
ngàn đồng/đợt |
350 |
350 |
350 |
350 |
350 |
|
3 |
Chi khác hội đồng/ban in sao |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thuê máy sao in; máy phát điện dự phòng |
|
Theo thực tế |
Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định hiện hành |
||||
|
Mua giấy; mực, tang xin, bao bì đựng đề thi |
|
||||||
|
Văn phòng phẩm |
|
||||||
|
Chi hỗ trợ điện nước cho các đơn vị sử dụng làm khu vực chấm thi |
|
Theo thực tế |
Hợp đồng, phiếu thu của đơn vị cho mượn cơ sở vật chất theo quy định |
||||
4 |
Tiền ăn các thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi; hội đồng/ban in sao; hội đồng/ban làm phách phải cách ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian thực tế làm công tác ra đề thi, in sao, làm phách |
ngàn đồng/người/ngày |
285 |
285 |
285 |
285 |
|
|
|
Thời gian cách ly còn lại (trong thời gian học sinh thi) |
ngàn đồng/người/ngày |
190 |
190 |
190 |
190 |
|
|
5 |
In ấn, hoàn thiện giấy chứng nhận nghề phổ thông |
ngàn đồng/GCN |
|
|
|
|
5 |
Khoán mực in, công in ấn, dán ảnh, đóng dấu... giấy chứng nhận (GCN) |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CƠ SỞ
GIÁO DỤC MẦM NON; HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN LÀM TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN
PHONG HỒ CHÍ MINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Mức chi |
Ghi chú |
|||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
||||||
Hội thi giáo viên |
Hội thi Tổng phụ trách |
Hội thi giáo viên |
Hội thi Tổng phụ trách |
||||
I |
TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền công Ban Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
230 |
230 |
185 |
185 |
|
|
Các Phó Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
205 |
205 |
165 |
165 |
|
|
Ủy viên, thư ký |
ngàn đồng/người/ngày |
160 |
160 |
130 |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền công Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
ngàn đồng/người/ngày |
|
225 |
|
180 |
|
|
Các Phó chủ tịch |
ngàn đồng/người/ngày |
|
205 |
|
165 |
|
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong |
ngàn đồng/người/ngày |
|
160 |
|
130 |
|
|
Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
ngàn đồng/người/ngày |
|
90 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiền công Ban Giám khảo |
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
220 |
220 |
175 |
175 |
|
|
Các Phó Trưởng ban |
ngàn đồng/người/ngày |
200 |
200 |
160 |
160 |
|
|
Ủy viên, thư ký |
ngàn đồng/người/ngày |
155 |
155 |
125 |
125 |
|
|
Phục vụ |
ngàn đồng/người/ngày |
90 |
90 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TIỀN CÔNG CHO GIÁM KHẢO CHẤM THI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chấm sáng kiến kinh nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
ngàn đồng/người/buổi |
|
400 |
|
320 |
|
|
Phó chủ tịch, thư ký Hội đồng và các thành viên Hội đồng |
ngàn đồng/người/buổi |
|
160 |
|
130 |
|
|
Các thành phần khác tham gia Hội đồng |
ngàn đồng/người/buổi |
|
80 |
|
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chấm thi bài thi kiểm tra năng lực hiểu biết của Tổng phụ trách |
ngàn đồng/bài thi |
|
60 |
|
50 |
|
3 |
Chấm thực hành, biện pháp, kỹ năng, năng khiếu |
|
|
|
|
|
|
|
Chi chấm thực hành tiết dạy của giáo viên, chủ nhiệm lớp giỏi; kỹ năng nghiệp vụ của Tổng phụ trách |
ngàn đồng/ bài thi/GK |
150 |
150 |
90 |
90 |
|
|
Chi chấm trình bày biện pháp của giáo viên, chủ nhiệm lớp giỏi; năng khiếu của Tổng phụ trách |
ngàn đồng/ bài thi/GK |
150 |
150 |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI HỖ TRỢ CHO GIÁO VIÊN THAM GIA HỘI THI |
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ giáo viên xây dựng các biện pháp, thực hiện trình bày các biện pháp; ứng xử, kể chuyện; thực hành kỹ năng, năng khiếu |
ngàn đồng/Bài thi |
250 |
250 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
Chi văn phòng phẩm |
|
Theo thực tế |
Hợp đồng, hóa đơn theo quy định |
|||
|
Tiền nước uống cho thành viên |
ngàn đồng/người/ngày |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
Chi tổng kết hội thi (hội trường, văn phòng phẩm, trang trí, tài liệu, nước uống) |
|
Theo thực tế |
Theo quy định về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị hiện hành |
|||
|
Hỗ trợ điện nước cho các đơn vị tổ chức |
|
Theo thực tế |
Hợp đồng, phiếu thu theo quy định |
|||
|
Thẻ đeo cho BGK, BTC (thẻ đeo, dây đeo, bọc nhựa, in ấn) |
ngàn đồng/người |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI KHỎE PHÙ
ĐỔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP KHU VỰC, CẤP TOÀN QUỐC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(kèm theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
||
Cấp KV, Quốc gia |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
||||
I |
HỘI KHOẺ PHÙ ĐỔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
1 |
Chi bồi dưỡng tập luyện cho các đối tượng tham gia đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ |
|
|
|
|
|
|
Mức chi bồi dưỡng người tham gia tập luyện |
ngàn đồng/người/ngày |
|
30 |
20 |
Thời gian tập luyện: cấp tỉnh tối đa 20 ngày, cấp huyện tối đa 15 ngày |
|
Mức chi bồi dưỡng giáo viên quản lý, hướng dẫn tập luyện |
ngàn đồng/người/ngày |
|
60 |
50 |
|
|
Mức chi bồi dưỡng người tham gia tổng duyệt (tối đa 2 buổi) |
ngàn đồng/người/ngày |
|
40 |
30 |
|
|
Mức chi bồi dưỡng người tham gia ngày chính thức |
ngàn đồng/người/ngày |
|
70 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo, ban tổ chức |
ngàn đồng/người/ngày |
|
60 |
40 |
Được tính theo ngày làm việc thực tế, hoặc theo buổi thi đấu, trận đấu thực tế. Đối với các đối tượng mà tiền bồi dưỡng không tính được theo ngày làm việc mà tính theo buổi thi đấu, hoặc trận đấu, thì mức thanh toán tiền bồi dưỡng được tính theo thực tế, nhưng tối đa không được vượt quá 03 buổi hoặc 03 trận đấu/người/ngày. |
|
Thành viên các tiểu ban chuyên môn |
ngàn đồng/người/ngày |
|
50 |
40 |
|
|
Giám sát, trọng tài chính |
ngàn đồng/người/buổi |
|
50 |
40 |
|
|
Thư ký, trọng tài các môn thi đấu |
ngàn đồng/người/buổi |
|
40 |
30 |
|
|
Bộ phận y tế |
ngàn đồng/người/buổi |
|
40 |
30 |
|
|
Lực lượng bảo vệ, trật tự, nhân viên phục vụ |
ngàn đồng/người/buổi |
|
40 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển tham dự HKPĐ cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
(đối với các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường Trung học phổ thông) |
|
|
|
|
|
|
Tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên trong những ngày huấn luyện, tập huấn |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
120 |
Số ngày tối đa: 20 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dụng cụ tập luyện |
|
|
|
Theo thực tế |
Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tham dự HKPĐ cấp tỉnh (đối với đoàn của các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường THPT) |
|
|
|
|
|
|
Tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên |
ngàn đồng/người/ngày |
|
|
170 |
|
|
Tiền thuê chỗ ở |
|
|
|
Theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
|
Tiền thuê phương tiện đi lại |
|
|
|
Theo thực tế |
Hợp đồng, hóa đơn theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tiền ở của lực lượng trọng tài, giám sát từ các địa phương khác về nơi tổ chức để làm nhiệm vụ |
|
|
Theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC |
|
|
|
|
|
1 |
Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển tham dự Hội khỏe Phù Đổng cấp khu vực và cấp toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chi tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên |
ngàn đồng/người/ngày |
160 |
|
|
Số ngày tối đa: 30 ngày |
|
Tiền thuê nơi ở trong thời gian tập luyện |
|
Theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
|
|
2 |
Dụng cụ tập luyện |
|
Theo thực tế |
|
|
Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi thi đấu cấp khu vực, toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
Mức chi tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên |
ngàn đồng/người/ngày |
195 |
|
|
|
|
Tiền thuê nơi ở trong thời gian thi đấu |
|
Theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
|
|
|
Các chi phí khác có liên quan (tiền tàu xe, khám sức khỏe, làm thẻ thi đấu, thuốc phòng bệnh ...) |
|
Theo thực tế |
|
|
Hợp đồng, hóa đơn theo quy định |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI HỘI THI SÁNG TẠO KHOA
HỌC KỸ THUẬT HỌC SINH TRUNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
||||
1 |
Chi Tổ chức hội thi |
|
|
|
|
|
Thuê chuyên gia phân tích, đánh giá khảo nghiệm kết quả đề tài dự thi |
ngàn đồng/đề tài, dự án |
900 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Họp hội đồng giám khảo |
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
ngàn đồng/người/buổi |
300 |
245 |
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng |
ngàn đồng/người/buổi |
270 |
220 |
|
|
Ủy viên, thư ký |
ngàn đồng/người/buổi |
180 |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Ban Tổ chức, Ban thư ký |
|
|
|
|
|
Ban Tổ chức |
ngàn đồng/người/tháng |
180 |
140 |
Thời gian tổ chức dưới 15 ngày tính 1/2 tháng, trên 15 ngày tính trọn 01 tháng |
|
Ban thư ký |
ngàn đồng/người/tháng |
120 |
105 |
Thời gian tổ chức dưới 15 ngày tính 1/2 tháng, trên 15 ngày tính trọn 01 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm, trang trí, thẻ đeo |
|
Theo thực tế |
Hóa đơn, chứng từ theo quy định |
|
|
Giải khát giữa giờ |
ngàn đồng/người/ngày |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tác giả để mua sắm vật tư thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
Dự án có bản vẽ, mô hình nhỏ và đơn giản |
ngàn đồng/đề tài, dự án |
600 |
480 |
|
|
Dự án có bản vẽ, mô hình lớn và đơn giản |
ngàn đồng/đề tài, dự án |
1,000 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thuê chuyên gia, giáo viên để bồi dưỡng đề tài dự thi cấp cao hơn |
|
|
|
|
|
Số tiết hướng dẫn đề tài (tối đa) |
tiết/đề tài, dự án |
80 |
50 |
|
|
Mức chi hướng dẫn đề tài, dự án |
ngàn đồng/tiết |
200 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI BỒI DƯỠNG ĐỘI DỰ TUYỂN,
ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
||||
1 |
Thù lao giáo viên dạy tập huấn |
ngàn đồng/tiết |
190 |
150 |
Thời gian tập trung của học sinh, giáo viên tính theo ngày làm việc: cấp tỉnh tối đa 60 ngày; cấp huyện tối đa 45 ngày |
2 |
Tiền ăn, giải khát cho học sinh các đội tuyển, dự tuyển trong thời gian tập trung tập huấn, tập trung thi quốc gia, đội tuyển huyện thi |
ngàn đồng/người/ngày |
150 |
120 |
|
3 |
Tiền ở, tiền xe cho đội tuyển tỉnh thi quốc gia; đội tuyển huyện thi cấp tỉnh |
|
Theo thực tế |
Thực hiện theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
4 |
Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và các thiết bị liên quan đến tập huấn, tham gia thi học sinh giỏi |
|
Theo thực tế |
Hợp đồng, hóa đơn theo quy định |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây