Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2011 do tỉnh Bình Phước ban hành
Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2011 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 21/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Tấn Hưng |
Ngày ban hành: | 17/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2012/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Tấn Hưng |
Ngày ban hành: | 17/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2012/NQ-HĐND |
Đồng Xoài, ngày 17 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 227/BC-UBND ngày 12/11/2012; Báo cáo thẩm tra số: 69/BC-HĐND-KTNS ngày 23/11/2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 như sau:
I. Về quyết toán thu ngân sách Nhà nước:
Tổng thu ngân sách nhà nước phát sinh trên địa bàn tỉnh năm 2011 là: 3.533 tỷ 834 triệu đồng;
- Tổng số thu ngân sách địa phương được hưởng năm 2011 là: 3.184 tỷ 955 triệu đồng, tăng 20% so với dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, cụ thể như sau:
1. Các khoản thu cân đối ngân sách:
Tổng các khoản thu trong cân đối ngân sách địa phương năm 2011 là 3.184 tỷ 955 triệu đồng, tăng 65% dự toán Bộ Tài chính giao và tăng 20% dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bao gồm:
1.1. Thu nội địa:
Tổng thu nội địa năm 2011 của tỉnh là 2.963 tỷ 966 triệu đồng, tăng 57% dự toán Bộ Tài chính và tăng 17% dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh.
1.2. Các khoản thu thuế xuất nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt và giá trị gia tăng hàng nhập khẩu:
Tổng thu thuế xuất nhập khẩu năm 2011 là: 220 tỷ 989 triệu đồng, vượt 4,6 lần dự toán Bộ Tài chính và vượt hơn 2 lần dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Các khoản ghi thu quản lý qua ngân sách nhà nước:
Tổng các khoản ghi thu quản lý qua ngân sách năm 2011 là: 348 tỷ 879 triệu đồng, tăng 6% dự toán điều chỉnh HĐND tỉnh.
II. Về quyết toán chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2011 là: 4.944 tỷ 560 triệu đồng, tăng 70% dự toán Bộ Tài chính giao, tăng 13% dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và tăng 28% so với thực hiện năm 2010.
1. Chi trong cân đối ngân sách: Tổng chi trong cân đối ngân sách địa phương là 4.595 tỷ 681 triệu đồng, tăng 58% dự toán Bộ Tài chính giao, và tăng 9% dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
1.1. Chi đầu tư phát triển: 958 tỷ 981 triệu đồng, tăng 42% dự toán Bộ Tài chính và bằng 91% so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh.
1.2. Chi thường xuyên: 2.760 tỷ 451 triệu đồng, tăng 28% dự toán Bộ Tài chính và tăng 11% dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh.
1.3. Chi hoàn trả nợ vay đầu tư XDCB: 118 tỷ 557 triệu đồng, bằng 133% dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh.
1.4. Chi trích lập quỹ dự trữ tài chính: 1 tỷ đồng, bằng 100% dự toán HĐND tỉnh.
1.5. Chi chương trình mục tiêu: 90 tỷ 156 triệu đồng, đạt 64% dự toán Bộ Tài chính và dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh.
1.6. Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau: 603 tỷ 902 triệu đồng.
1.7. Chi viện trợ nước bạn: 161 triệu đồng.
1.8. Chi nộp ngân sách cấp trên: 62 tỷ 473 triệu đồng.
2. Các khoản ghi chi quản lý qua NSNN: 348 tỷ 879 triệu đồng, tăng 94% dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh.
III. Về cân đối ngân sách địa phương:
1. Số thu cân đối ngân phần sách địa phương được hưởng: 2.950 tỷ 400 triệu đồng.
2. Số thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.450 tỷ 466 triệu đồng, gồm:
- Số bổ sung cân đối theo kế hoạch: 843 tỷ 970 triệu đồng;
- Số bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước: 602 tỷ 346 triệu đồng;
- Số bổ sung xây dựng cơ bản vốn ngoài nước: 4 tỷ 150 triệu đồng.
3. Thu kết dư ngân sách: 296 tỷ 794 triệu đồng.
4. Thu từ chuyển nguồn ngân sách năm trước: 134 tỷ 433 triệu đồng.
5. Thu huy động đóng góp theo khoản 3 điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước: 90 tỷ đồng.
6. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 62 tỷ 473 triệu đồng.
7. Ghi thu-ghi chi quản lý qua ngân sách Nhà nước: 348 tỷ 879 triệu đồng.
Tổng nguồn thu năm 2011 là: 5.333 tỷ 445 triệu đồng (số tuyệt đối là: 5.333.444.580.477 đồng), cân đối với tổng chi là: 4.944 tỷ 560 triệu đồng (Số tuyệt đối là: 4.944.560.126.625 đồng) ngân sách năm 2011 còn kết dư 388.884.453.852 đồng, trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 5.057.921.548 đồng;
- Kết dư ngân sách huyện: 346.113.302.382 đồng;
- Kết dư ngân sách xã: 37.713.229.922 đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây