Nghị quyết 203/NQ-HĐND năm 2023 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 203/NQ-HĐND năm 2023 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 203/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 20/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 203/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 20/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 203/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
VỀ THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ
HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La về ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 541/BC-KTNS ngày 17 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024, như sau:
1. Tổng mức vốn dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 là 6.048,915 tỷ đồng, như sau:
1.1. Nguồn vốn đầu tư công ngân sách Trung ương: 3.933,715 tỷ đồng.
a) Vốn trong nước: 3.647,09 tỷ đồng, trong đó:
- Bố trí vốn thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực: 655,299 tỷ đồng (gồm: 545,038 tỷ dự kiến kế hoạch vốn năm 2024 của các dự án đã được giao trong kế hoạch đầu tư công trung hạn; 110,261 tỷ dự kiến kế hoạch vốn năm 2024 của 02 dự án đang đề nghị cấp có thẩm quyền điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn).
- Bố trí vốn thực hiện các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh bền vững: 1.880,791 tỷ đồng.
- Vốn thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia: 1.111 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài: 286,625 tỷ đồng.
1.2. Nguồn vốn đầu tư công ngân sách địa phương: 2.115,2 tỷ đồng. Trong đó: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương 1.160 tỷ đồng; Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất 802 tỷ đồng; Nguồn thu xổ số kiến thiết 59 tỷ đồng; Nguồn bội chi ngân sách địa phương 94,2 tỷ đồng.
2. Dự kiến phương án bố trí kế hoạch năm 2024
2.1. Kế hoạch đầu tư công ngân sách Trung ương: 3.933,715 tỷ đồng.
a) Vốn trong nước: 3.647,09 tỷ đồng.
- Thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực: 655,299 tỷ đồng (gồm: 545,038 tỷ dự kiến kế hoạch vốn năm 2024 của các dự án đã được giao trong kế hoạch đầu tư công trung hạn; 110,261 tỷ dự kiến kế hoạch vốn năm 2024 của 02 dự án đang đề nghị cấp có thẩm quyền điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn);
- Thực hiện các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh bền vững: 1.880,791 tỷ đồng.
- Thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.111 tỷ đồng, gồm:
+ Chương trình MTQG xây dựng NTM: 117 tỷ đồng.
+ Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 119 tỷ đồng.
+ Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số: 875 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài (vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA): 286,625 tỷ đồng.
2.2. Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương: 2.115,2 tỷ đồng, trong đó:
a) Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.160 tỷ đồng.
- Ngân sách tỉnh (80%): 928 tỷ đồng.
- Ngân sách huyện (20%): 232 tỷ đồng.
b) Nguồn thu xổ số kiến thiết: 59 tỷ đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 802 tỷ đồng.
d) Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 94,2 tỷ đồng thực hiện phân bổ khi vay được nguồn vốn vay.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 07 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Năm 2023 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Nhu cầu kế hoạch năm 2024 |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 |
Ghi chú |
||
Kế hoạch |
Giải ngân từ 1/1/2023 đến 30/6/2023 |
Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/01/2024 |
||||||
|
TỔNG SỐ |
6.171.925 |
1.552.090 |
6.171.925 |
24.502.685 |
5.938.654 |
6.048.915 |
|
I |
Kế hoạch vốn kéo dài thời hạn giải ngân thanh toán sang năm 2023 |
713.053 |
182.553 |
713.053 |
|
|
|
|
II |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
5.458.872 |
1.369.537 |
5.458.872 |
24.502.685 |
5.938.654 |
6.048.915 |
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
2.037.931 |
597.093 |
2.037.931 |
10.705.200 |
2.115.200 |
2.115.200 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nguồn bổ sung cân đối |
966.731 |
520.225 |
966.731 |
5.185.100 |
1.160.000 |
1.160.000 |
|
- |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
918.000 |
65.143 |
918.000 |
4.900.000 |
802.000 |
802.000 |
|
- |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
59.000 |
11.725 |
59.000 |
285.000 |
59.000 |
59.000 |
|
- |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
94.200 |
|
94.200 |
241.100 |
94.200 |
94.200 |
|
|
Trong đó: Vốn trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách tỉnh chi đầu tư |
|
|
|
94.000 |
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
3.420.941 |
772.444 |
3.420.941 |
13.797.485 |
3.823.454 |
3.933.715 |
|
2.1 |
Vốn trong nước |
3.279.941 |
767.852 |
3.279.941 |
13.377.714 |
3.536.829 |
3.647.090 |
|
- |
Thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực |
1.383.806 |
410.774 |
1.383.806 |
4.817.181 |
545.038 |
655.299 |
Chi tiết tại Biểu số 02 và 02a |
- |
Bổ sung từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
241.000 |
74 |
241.000 |
241.000 |
|
|
Chi tiết tại Biểu số 05 |
- |
Bố trí vốn thực hiện các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nhanh bền vững |
591.294 |
4.238 |
591.294 |
3.999.000 |
1.880.791 |
1.880.791 |
Chi tiết tại Biểu số 03 |
- |
Thực hiện các Chương trình MTQG |
1.063.841 |
352.766 |
1.063.841 |
4.320.533 |
1.111.000 |
1.111.000 |
|
+ |
Chương trình MTQG xây dựng NTM |
116.020 |
42.157 |
116.020 |
642.140 |
117.000 |
117.000 |
|
+ |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
167.368 |
25.148 |
167.368 |
559.894 |
119.000 |
119.000 |
|
+ |
Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
780.453 |
285.461 |
780.453 |
3.118.499 |
875.000 |
875.000 |
|
2.2 |
Vốn nước ngoài |
141.000 |
4.592 |
141.000 |
419.771 |
286.625 |
286.625 |
Chi tiết tại Biểu số 04 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây