404542

Nghị quyết 202/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

404542
LawNet .vn

Nghị quyết 202/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 202/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 06/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 202/2018/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 06/12/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 202/2018/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;

Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 389/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:

1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 99 dự án;

2. Tổng diện tích đất thu hồi là 224,28ha.

a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 10, diện tích 45,28ha (kèm theo biểu 01).

b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 12, diện tích 75,73ha (kèm theo biểu 02).

c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 71, diện tích 85,37ha (kèm theo biểu 03).

d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 05, diện tích 2,50ha (kèm theo biểu 04).

đ) Hình thức đối tác công tư (PPP): Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, diện tích 15,40ha (kèm theo biểu 05).

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, VPQH, VPCP (I, II);
- Ban CTĐB, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND tỉnh, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKTTU, ĐĐBQH Tỉnh;
- Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Tam Nông

0,3250

0,0000

0,3250

0,3250

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững, thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện, thị phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

0,3250

 

0,3250

0,3250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: An Hoà, An Long, Phú Ninh. Phú Thành A, Phú Thành B, Phú Thọ

Công văn số 77/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

II

Sở Giao thông vận tải

69,0000

36,7500

32,2500

9,6900

4,3200

0,8700

0,0000

0,6800

0,5700

14,1100

0,3300

0,5200

0,1300

0,1100

0,5000

0,0100

0,4100

 

 

1

Nâng cấp Quốc lộ 30 đoạn Cao Lãnh - Hồng Ngự

69,0000

36,7500

32,2500

9,6900

4,3200

0,8700

 

0,6800

0,5700

14,1100

0,3300

0,5200

0,1300

0,1100

0,5000

0,0100

0,4100

(xã Phong Mỹ- huyện Cao Lãnh); (xã Bình Thành, thị trấn Thanh Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong-huyện Thanh Bình); (xã An Hòa, xã Phú Ninh, xã An Long-huyện Tam Nông); (xã An Bình A-thị xã Hồng Ngự)

Nghị quyết số 556/NQ- UBTVQH14 ngày 31/7/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua cấp kinh phí thực hiện nâng cấp QL 30 tỉnh Đồng Tháp

III

Huyện Hồng Ngự

2,8130

0,0000

2,8130

2,6180

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1950

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Cầu kênh Từ Thường

0,9100

 

0,9100

0,9100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

Công văn số 502/BQLDA6- ĐHMN ngày 12/4/2018 của Ban QLDA 6 thuộc Bộ GTVT

2

Cầu Ấp 6

0,0900

 

0,0900

0,0900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Hậu B

3

Dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững, thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện, thị phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

1,8130

 

1,8130

1,6180

 

 

 

 

 

0,1950

 

 

 

 

 

 

 

Các xã: Thường Phước 1, Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B

Công văn số 77/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

IV

Thị xã Hồng Ngự

8,0690

0,0000

8,0690

7,1651

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4039

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4000

 

 

1

Dự án nâng cao khả năng thoát lủ và phát triển sinh kế bền vững, thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện, thị phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

6,8390

 

6,8390

6,4351

 

 

 

 

 

 

0,4039

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh, Tân Hội, An Bình A, An Bình B

Công văn số 77/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

2

Các cầu dân sinh thuộc dự án LRAMP (06 cây đợt 2)

1,2300

 

1,2300

0,7300

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4000

Bình Thạnh, Tân Hội, An Bình A, An Bình B

Công văn số 507/BQLDA6- ĐHMN ngày 12/4/2018 của Ban Quản lý dự án 6, Bộ GTVT

V

Huyện Cao Lãnh

0,0200

0,0000

0,0200

0,0200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Cải tạo nâng cấp đường dây 220kV Cai Lậy - Cao Lãnh

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Bình

Dự án đã hoàn thành (thu hồi thêm bìa chéo theo yêu của người sử dụng đất)

VI

Huyện Thanh Bình

1,1000

0,0000

1,1000

1,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững, thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện, thị phía bắc tỉnh Đồng Tháp

1,1000

 

1,1000

1,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú lợi

Công văn số 77/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

VII

Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam

0,7000

0,0000

0,7000

0,7000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Trạm 110KV Thanh Bình và đường dây đấu nối tỉnh Đồng Tháp

0,7000

 

0,7000

0,7000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú

Công văn số 2403/EVN SPC-KH ngày 11/4/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền nam

Tổng

82,0270

36,7500

45,2770

21,6181

4,4200

0,8700

0,0000

0,6800

0,5700

14,3050

0,7339

0,5200

0,1300

0,1100

0,5000

0,0100

0,8100

 

 

 

Biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+ (7)+…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Thanh Bình

23,8100

0,0000

23,8100

5,0900

2,2100

0,2700

0,0000

1,5500

0,0000

12,3400

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

2,3500

 

 

1

Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây huyện Thanh Bình (Đường Tân Bình - Tân Huề)

2,6100

 

2,6100

0,6600

0,0700

0,0300

 

0,1000

 

0,3700

 

 

 

 

 

 

1,3800

Tân Bình - Tân Huề

Quyết định số 975/QĐ- UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh vốn đầu tư dự án Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây huyện Thanh Bình

2

Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây huyện Thanh Bình (Đường 5 xã Cù Lao)

11,8800

 

11,8800

0,3600

0,8200

0,0300

 

0,4800

 

9,3600

 

 

 

 

 

 

0,8300

Tân Bình, Tân Huề, Tân Long, Tân Quới, Tân Hòa

3

Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây huyện Thanh Bình (Đường rạch mã trường)

9,3200

 

9,3200

4,0700

1,3200

0,2100

 

0,9700

 

2,6100

 

 

 

 

 

 

0,1400

Tân Bình, Tân Huề, Tân Long, Tân Quới, Tân Hòa

II

Sở Giao thông vận tải

18,4100

2,3500

16,0600

4,9800

4,0900

0,0000

0,0000

3,0900

0,6600

0,4300

0,2700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

2,5400

 

 

1

Đường ĐT849 giai đoạn 1 điều chỉnh (đoạn ĐT848 đến QL80)

2,2400

0,8900

1,3500

0,3800

0,3400

 

 

0,3000

 

0,1100

 

 

 

 

 

 

0,2200

xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò

Công văn số 63/HĐND- KTNS ngày 31/3/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

2

Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh

16,1700

1,4600

14,7100

4,6000

3,7500

 

 

2,7900

0,6600

0,3200

0,2700

 

 

 

 

 

2,3200

xã Hòa An, xã Tân Thuân Tây và phường 6, thành phố Cao Lãnh

Quyết định phê duyệt dự án số 1328/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh

III

Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông

17,5400

6,9100

10,6300

3,6000

3,4100

0,0000

0,0000

1,7900

0,0000

0,1700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,6600

 

 

1

Dự án Nâng cấp đường liên huyện Tân Hội Trung - Thanh Mỹ

17,5400

6,9100

10,6300

3,6000

3,4100

 

 

1,7900

 

0,1700

 

 

 

 

 

 

1,6600

xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười và xã Tân Hội Trung huyện Cao Lãnh

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1447/QĐ-UBND.HC ngày 21/11/2018

IV

Sở Lao động, Thương bình và Xã hội

4,7500

0,7000

4,0500

3,2200

0,4300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,2700

 

 

1

Dự án nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội Đồng Tháp

4,7500

0,7000

4,0500

3,2200

0,4300

 

 

 

 

0,1300

 

 

 

 

 

 

0,2700

xã Mỹ Thọ - huyện Cao Lãnh

Thông báo số 106/TB- VPUBND ngày 28/3/2018 của Văn phòng UBND tỉnh

V

Huyện Lai Vung

19,4400

1,5900

17,8500

6,9500

6,0100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

3,9700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,9200

 

 

1

Khu dân cư và Tái định cư bến khách Phong Hòa, huyện Lai Vung

19,4400

1,5900

17,8500

6,9500

6,0100

 

 

 

 

3,9700

 

 

 

 

 

 

0,9200

xã Phong Hòa

Quyết định số 178/QĐ- UBND-XDCB ngày 16/7/2018 của UBND huyện (kêu gọi đầu tư)

VI

Huyện Tân Hồng

1,7300

0,0000

1,7300

1,1400

0,3700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,2200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Mở rộng cổng phụ Trường THPT Tân Hồng

0,1700

 

0,1700

 

0,1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Sa Rài

Thông báo số 35/TB-VP ngày 25/7/2018 của Văn phòng HĐND&UBND huyện

2

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tân Thành B

1,1400

 

1,1400

1,1400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Thành B

Công văn số 70-/UBND- XDCB ngày 23/5/2018 của UBND huyện

3

Mở rộng Khu di tích đền thờ Huỳnh Công Huy

0,4200

 

0,4200

 

0,2000

 

 

 

 

0,2200

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Thành A

Quyết định số 159/QĐ- UBND.XDCB ngày 18/7/2014 của UBND huyện

VII

Huyện Cao Lãnh

1,6000

0,0000

1,6000

0,6000

1,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Trường Trung học phổ thông Kiến Văn

1,6000

 

1,6000

0,6000

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Hàng Trung

Công văn số 243/UBND- TNMT ngày 08/10/2018 của UBND huyện Cao Lãnh

Tổng

87,2800

11,5500

75,7300

25,5800

17,5200

0,2700

0,0000

6,4300

0,6600

17,2600

0,2700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

7,7400

 

 

 

Biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

 

 

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

 

 

 

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Tam Nông

17,5639

4,1139

13,4500

11,0000

0,0000

2,2000

0,0000

0,0000

0,1000

0,1500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Dự án Tuyến dân cư phía Nam đường Võ Văn Kiệt.

7,7000

2,7000

5,0000

5,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Tràm Chim

Báo cáo số 118/BC- UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện đề xuất đầu tư dự án

2

Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 2).

2,5000

0,2000

2,3000

 

 

2,2000

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Tràm Chim

Quyết định số 45/QĐ- UBND-HC ngày 14/3/2018 của UBND huyện

3

Tuyến dân cư bờ Tây kênh Phèn xã Phú Thọ

6,0000

 

6,0000

6,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thọ

Công văn số 927/UBND-KTN ngày 05/9/2018 của UBND huyện

4

Công trình Quy hoạch khu hành chính xã Tân Công Sính

1,3639

1,2139

0,1500

 

 

 

 

 

 

0,1500

 

 

 

 

 

 

 

Tân Công Sính

Công văn số 1321/UBND-KTTH ngày 26/11/2018 của UBND huyện

II

Huyện Thanh Bình

9,1900

0,0000

9,1900

7,3900

0,1700

0,0000

0,0000

0,3300

0,0000

1,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,3000

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng bến khách ngang sông và đường dẫn từ xã Tân Bình qua xã Tân Long

1,1200

 

1,1200

0,0600

0,1200

 

 

0,1600

 

0,6500

 

 

 

 

 

 

0,1300

Tân Bình - Tân Long

Công văn số 717/UBND -HC ngày 01/11/2017 của UBND huyện

2

Nâng cấp, mở rộng bến khách ngang sông và đường dẫn từ bến đò Doi lửa xã Tân Thạnh

0,5700

 

0,5700

 

0,0500

 

 

0,1700

 

0,3500

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thạnh

3

Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Thanh Bình

7,5000

 

7,5000

7,3300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1700

Tân Phú

Báo cáo số 303/BC- UBND ngày 25/9/2018 của UBND huyện

III

Thành phố Sa Đéc

8,7400

0,0000

8,7400

1,2600

0,3600

1,1000

0,0000

0,3600

1,6500

0,7300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

3,2800

 

 

1

Đường Trần Quang Khải, hạng mục cầu Tứ Quý

0,0400

 

0,0400

 

0,0200

 

 

 

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Tân Quy Đông

Quyết định số 261/QĐ- UBND-XDCB ngày 30/8/2018 của UBND TPSĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

2

Đường cặp phía sau Trường Mầm non Hoa Mai

1,5000

 

1,5000

 

0,2000

 

 

 

1,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

Công văn số 436/UBND-HC, ngày 12/7/2018 của UBND thành phố Sa Đéc

3

Đường Rạch Bà Sáu (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến đường Hùng Vương)

0,1900

 

0,1900

 

 

 

 

 

0,1900

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 1

Quyết định số 217/QĐ- UBND-XDCB, ngày 12/7/2018 của UBND thành phố Sa Đéc phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật

4

Đường song song đường Nguyễn Sinh Sắc (Võ Văn Phát); hạng mục: đường và dãy lô nền Kênh Thanh Niên

1,4700

 

1,4700

 

0,0200

 

 

0,3600

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

1,0600

Phường 2

Quyết định số 63/QĐ- UBND-XDCB, ngày 05/4/2018 của UBND thành phố Sa Đéc phê duyệt chủ trương đầu tư

5

Đường Ông Hộ (bờ phải)

1,4300

 

1,4300

0,1100

 

0,2700

 

 

 

0,6700

 

 

 

 

 

 

0,3800

xã Tân Quy Tây

QĐ số 312/QĐ-UBND- XDCB, ngày 26/10/2018 của UBND TP Sa Đéc

6

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1,1700

 

1,1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1700

xã Tân Phú Đông

QĐ số 288/QĐ-UBND- XDCB, ngày 25/10/2016 của UBND TP Sa Đéc

7

Đường Phạm Hữu Lầu (nối dài)

1,8000

 

1,8000

0,9200

0,1200

0,5200

 

 

0,0700

 

 

 

 

 

 

 

0,1700

phường An Hòa

QĐ số 220/QĐ-UBND- XDCB, ngày 20/10/2014 của UBND TP Sa Đéc

8

Mở rộng đường Xẻo Tre (bờ phải)

0,7700

 

0,7700

0,2200

 

0,1400

 

 

 

0,0200

 

 

 

 

 

 

0,3900

xã Tân Phú Đông

Công văn số 582/UBND-HC, ngày 13/9/2018 của UBND TP Sa Đéc

9

Cầu Nguyễn Thanh Hùng (Kênh Trung Ương)

0,0700

 

0,0700

0,0100

 

0,0200

 

 

 

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Quy Tây

Thông báo số 66/TB- VPUBND, ngày 29/8/2018 của UBND TP Sa Đéc

10

Trụ sở Viện Kiểm Soát

0,3000

 

0,3000

 

 

0,1500

 

 

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

0,1100

phường An Hòa

Quyết định số 866/QĐ- VKSTC-C3, ngày 29/10/2015 của Viện kiểm sát Nhân dân tối cao

IV

Huyện Lấp Vò

2,4210

0,0000

2,4210

1,6640

0,7517

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0053

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường rạch Cái Sơn ( từ QL 80 đến TDC số 01); hạng mục: Cài tạo, nâng cấp

0,3500

 

0,3500

 

0,3500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Lấp Vò

Quyết định số 70/QĐ- UBND.HC ngày 20/3/2018 của UBND huyện giao Chủ đầu tư Đường rạch Cái Sơn (từ QL80 đến TDC số 1)

2

Móng cầu Bình An

0,0070

 

0,0070

 

0,0017

 

 

 

 

0,0053

 

 

 

 

 

 

 

Tân Khánh Trung

Báo cáo số 234/BC- UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện

3

Đường trục giữa Cồn Ông

0,3550

 

0,3550

0,0200

0,3350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Khánh Trung

4

Cầu Bình An xã Tân Khánh Trung

0,0050

 

0,0050

 

0,0050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Khánh Trung

Báo cáo 234/BC- UBND ngày 28/9/2018 của UND huyện Lấp Vò

5

Văn phòng ấp An Quới

0,0300

 

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ An Hưng B

Quyết định số 829/QĐ.UBND HC ngày 04/9/2018 của UBND huyện Lấp Vò

6

Văn phòng ấp An Thạnh

0,0300

 

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ An Hưng B

Công văn số 202/UBND-TH ngày 30/11/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Lấp Vò

7

Đường Bà Triệu, hạng mục đấu nối đường ĐT 852 B

0,0440

 

0,0440

0,0440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

8

Trường Mẫu Giáo Bình Thạnh Trung

0,6000

 

0,6000

0,6000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

9

Đường đan tuyến huyện lộ ĐH 67 (từ lộ phụ Tân Bình đến Bến đò số 8)

1,0000

 

1,0000

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

V

Huyện Hồng Ngự

1,4600

0,0000

1,4600

1,4600

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Nâng cấp Bãi rác tạm Khu Kinh tế của khẩu Thường Phước

0,9300

 

0,9300

0,9300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

Quyết định số 1185/QĐ-UBND-HC ngày 20/12/2010 của UBND Tỉnh

2

Chỉnh trang đô thị, xử lý môi trường kênh Út Gốc

0,5300

 

0,5300

0,5300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Tiền

Quyết định số 883/QĐ- UBND ngày 28/3/2018 của UBND huyện

VI

Thành phố Cao Lãnh

3,8200

0,0000

3,8200

3,3200

0,5000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường số 14 vào Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

0,6200

 

0,6200

0,3200

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

Nghị quyết số 07/NQ- HĐND ngày 10/72019 của HĐND TPCL danh mục công trình đầu tư công

2

Đường vào Trường Trung học cơ sở Kim Hồng (đường số 3 nối dài đấu nối vào đường Lý Thường Kiệt)

2,8000

 

2,8000

2,6000

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

3

Trụ sở UBND xã Mỹ Ngãi

0,4000

 

0,4000

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Ngãi

VII

Huyện Lai Vung

2,4460

0,3352

2,1108

0,7530

0,1975

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,1103

 

 

1

Trường Trung học cơ sở Tân Dương

0,6353

0,3352

0,3001

 

0,1725

 

 

 

 

0,0400

 

 

 

 

 

 

0,0876

xã Tân Dương

Quyết định số 207/QĐ- UBND-XDCB ngày 09/8/2018 của UBND huyện

2

Khu hành chính - Ngân hàng nông nghiệp - Trường Tiểu học Phong Hòa 1

1,7757

 

1,7757

0,7530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0227

xã Phong Hòa

Quyết định số 205/QĐ- UBND-XDCB ngày 08/8/2018 của UBND huyện

3

Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Tân Mỹ

0,0350

 

0,0350

 

0,0250

 

 

 

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phước

Công văn số 80/UBND-XDCB ngày 12/9/2018 của UBND huyện Lai Vung

VIII

Huyện Tân Hồng

3,1400

0,0000

3,1400

3,0500

0,0400

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Mở rộng khu di tích Gò Quảng Cung - Giồng Thị Đam

2,5000

 

2,5000

2,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Phước

Thông báo số 33/TB- VP ngày 11/7/2018 của Văn phòng HĐND&UBND huyện

2

Cầu Kênh Tân Thành - Lò Gạch (Điểm Long Sơn Ngọc phía đông)

0,3500

 

0,3500

0,3000

 

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

Thông Bình

QĐ số 255/QĐ- UBND.XDCB ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tân Hồng

3

Cầu Cà Vàng (xã Tân Hộ Cơ - Thông Bình)

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông Bình - Tân Hộ Cơ

QĐ 294/QĐ- UBND.XDCB ngày 24/10/2018 của UBND huyện Tân Hồng

4

Cầu Sa Rài III (điểm vàm kênh Sa Rài qua khu dân cư xã Bình Phú)

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Phú - Tân Hộ Cơ

QĐ 256/QĐ- UBND.XDCB ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tân Hồng

5

Cầu kênh lộ 30 cũ (xã Thông Bình)

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông Bình

QĐ 297/QĐ- UBND.XDCB ngày 24/10/2018 của UBND huyện Tân Hồng

6

Cầu Đuôi Tôm (xã Tân Hộ Cơ - Thông Bình)

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông Bình - Tân Hộ Cơ

QĐ 295/QĐ- UBND.XDCB ngày 24/10/2018 của UBND huyện Tân Hồng

7

Cầu Cả Sơ

0,0500

 

0,0500

0,0200

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành A

QĐ 258/QĐ- UBND.XDCB ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tân Hồng

8

Cầu Sa Rài II (bến Bệnh Viện - Tuyến DC Sa Rài)

0,0200

 

0,0200

0,0100

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sa rài - Tân Thành B

QĐ 251/QĐ- UBND.XDCB ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tân Hồng

9

Cầu Sa Rài (điểm vàm kênh Sa Rài qua cụm công nghiệp kho Gáo Lồng Đèn)

0,0400

 

0,0400

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phước - Tân Công Chí

QĐ 293/QĐ- UBND.XDCB ngày 24/10/2018 của UBND huyện Tân Hồng

10

Cầu kênh Lê Hùng

0,0800

 

0,0800

0,0800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phước

QĐ 257/QĐ- UBND.XDCB ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tân Hồng

11

Cầu kênh Tân Công Chí - xã Tân Công Chí

0,0200

 

0,0200

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Công Chí

QĐ 296/QĐ- UBND.XDCB ngày 24/10/2018của UBND huyện Tân Hồng

IX

Thị xã Hồng Ngự

23,1200

0,0000

23,1200

19,5200

0,4100

1,7500

0,0000

0,0000

1,2200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,2200

 

 

1

Khu đô thị Nguyễn Tất Thành

11,7700

 

11,7700

9,6900

0,1000

1,0900

 

 

0,7400

 

 

 

 

 

 

 

0,1500

phường An Lộc

Được hợp nhất từ đường Nguyễn Tất Thành và khu đô thị Nguyễn Tất Thành của năm 2017 và năm 2018 chuyển sang

2

Khu đô thị Võ Nguyên Giáp

11,3500

 

11,3500

9,8300

0,3100

0,6600

 

 

0,4800

 

 

 

 

 

 

 

0,0700

phường An Lộc

Được hợp nhất từ đường Võ Nguyên Giáp và khu đô thị Võ Nguyên Giáp của năm 2017 và năm 2018 chuyển sang

X

Huyện Cao Lãnh

16,9811

0,0000

16,9811

1,5000

11,5611

0,7000

0,0000

0,0000

0,5000

1,6200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,1000

 

 

1

Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (GĐ 2 điều chỉnh bổ sung)

0,0111

 

0,0111

 

0,0111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Hiệp

 

2

Trường Tiểu học Bình Hàng Trung 2

0,7000

 

0,7000

 

0,7000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bình Hàng Trung

3

Cầu Cái Bèo (Vàm kênh Thầy Nhượng)

0,0600

 

0,0600

 

0,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Hội Trung, Mỹ Hội

Công văn số 243/UBND-TNMT ngày 08/10/2018 của UBND huyện Cao Lãnh

4

Hệ thống cầu bờ Tây cặp kênh Đường Thét

0,2500

 

0,2500

 

0,2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Ba Sao

5

Trạm cấp nước Ấp 2 (Kênh Xáng Mới)

0,0200

 

0,0200

 

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phương Thịnh

6

Trạm cấp nước ấp 7 (Kênh Chiến Lược - Nhà Báo)

0,0200

 

0,0200

 

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phương Thịnh

7

Trạm cấp nước kênh K6, Ấp 6

0,0200

 

0,0200

 

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Hội Trung

8

Cụm dân cư K15

0,9000

 

0,9000

0,1000

0,2000

 

 

 

 

0,6000

 

 

 

 

 

 

 

xã Gáo Giồng

9

Cụm dân cư xã Gáo Giồng

1,5000

 

1,5000

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1000

xã Gáo Giồng

10

Điểm dân cư Gáo Giồng

0,8000

 

0,8000

 

0,0800

0,7000

 

 

 

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

xã Gáo Giồng

11

Quy Chi tiết xây dựng Điểm dân cư ấp 2, xã Mỹ Hiệp

10,0000

 

10,0000

1,0000

8,0000

 

 

 

 

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Hiệp

12

Đường Mỹ Xương - thị trấn Mỹ Thọ (đoạn từ CDC đến cầu Xẻo Gừa)

1,2000

 

1,2000

 

1,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Xương

13

Đường Đ05 xã Mỹ Hiệp

1,0000

 

1,0000

 

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Hiệp

14

Bờ kè chống sạt lỡ và bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh (Giai đoạn 3)

0,5000

 

0,5000

 

 

 

 

 

0,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Thọ

XI

Huyện Châu Thành

0,2600

0,0000

0,2600

0,0000

0,2600

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,1200

 

0,1200

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Hựu

Công văn số 3682/UBND-KTN ngày10/10/2018 của UBND huyện Châu Thành

2

Trụ sở UBND xã An Hiệp

0,0600

 

0,0600

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Hiệp

3

Nhà văn hóa ấp An Bình

0,0400

 

0,0400

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Khánh

4

Nhà văn hóa ấp An Lợi

0,0400

 

0,0400

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Khánh

VIII

Huyện Tháp Mười

0,6730

0,0000

0,6730

0,1000

0,3700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0050

0,1700

0,0280

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường bờ Đông kênh K27 (từ Khu du lịch Gò Tháp - ĐT 846)

0,4000

 

0,4000

0,1000

0,2000

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

Đốc Binh Kiều, Tân Kiều

Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND huyện.

2

Đường bờ Nam kênh Tư mới (thị trấn Mỹ An - ranh Tiền Giang)

0,2000

 

0,2000

 

0,1300

 

 

 

 

0,0500

0,0200

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ An, Mỹ An, Phú Điền

Quyết định số 272/QĐ- UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện

3

Đường bờ đông kênh Huyện đội (từ ĐT846 - Kênh 25)

0,0080

 

0,0080

 

 

 

 

 

 

 

0,0080

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ An

Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của HĐND huyện.

4

Đường Phú Điền - Thanh Mỹ - Ranh Tiền Giang

0,0300

 

0,0300

 

0,0200

 

 

 

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

Phú Điền, Thanh Mỹ

5

Đường Kênh Năm - Kênh Bùi

0,0300

 

0,0300

 

0,0200

 

 

 

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

Đốc Binh Kiều

6

Mở rộng đường Phạm Ngọc Thạch

0,0050

 

0,0050

 

 

 

 

 

0,0050

 

 

 

 

 

 

 

 

Thi trấn Mỹ An

Quyết định số 42/QĐ- UBND ngày 12/3/2018 của UBND huyện

Tổng

89,8150

4,4491

85,3659

51,0170

14,6203

5,7500

0,0000

0,6900

3,4750

3,7753

0,0280

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

6,0103

 

 

 

Biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM

(Kèm theo Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+ (7)+…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Thành phố Sa Đéc

0,4900

0,0000

0,4900

0,0000

0,2000

0,0000

0,0000

0,1100

0,0000

0,1800

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường Cao Mên trên bờ phải (đoạn từ Tỉnh lộ 852 đến nhà ông Huỳnh Văn Dương)

0,4900

 

0,4900

 

0,2000

 

 

0,1100

 

0,1800

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Quy Tây

 

II

Huyện Tam Nông

0,3000

0,0000

0,3000

0,0000

0,0700

0,0000

0,2000

0,0000

0,0000

0,0300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Công trình Nạo vét, nâng cấp thủy lợi nội đồng ô bao Không Số (Dự án phát triển sản xuất Thanh Long ruột đỏ - đường nước ông Bính)

0,2800

 

0,2800

 

0,0500

 

0,2000

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Đức

 

2

Công trình đường vào sân bóng đá xã Phú Thọ

0,0200

 

0,0200

 

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thọ

 

III

Huyện Tân Hồng

2,8000

1,0900

1,7100

1,7100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường nội đồng Ba Thế

1,2600

0,5400

0,7200

0,7200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Thành B

 

2

Đường nội đồng đường nước ông Bằng

1,5400

0,5500

0,9900

0,9900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Thành B

 

Tổng

3,5900

1,0900

2,5000

1,7100

0,2700

0,0000

0,2000

0,1100

0,0000

0,2100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

Biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)

(Kèm theo Nghị quyết số 202/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+ (7)+…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Hồng Ngự

15,4000

0,0000

15,4000

1,0500

1,1500

1,2000

0,0000

10,4500

0,0000

1,5500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Khu dân cư đường ra bến phà Hồng Ngự - Tân Châu

15,4000

 

15,4000

1,0500

1,1500

1,2000

 

10,4500

 

1,5500

 

 

 

 

 

 

 

xã Thường Thới Tiền

Thông báo số 223/TB- VPUBND ngày 24/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh

Tổng

15,4000

0,0000

15,4000

1,0500

1,1500

1,2000

0,0000

10,4500

0,0000

1,5500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác