640618

Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 6)

640618
LawNet .vn

Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 6)

Số hiệu: 20/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành: 29/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 20/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành: 29/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 29 tháng 6 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (ĐỢT 6)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 2972/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 6); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 6), cụ thể như sau:

1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

- Điều chỉnh giảm 278.019 triệu đồng (Hai trăm bảy mươi tám tỷ, không trăm mười chín triệu đồng), của 14 dự án, vốn đối ứng vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.

- Điều chỉnh tăng 239.019 triệu đồng (Hai trăm ba mươi chín tỷ, không trăm mười chín triệu đồng), bố trí cho 08 dự án, các dự án phê duyệt quyết toán hoàn thành, các dự án thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và vốn hỗ trợ cho Hợp tác xã theo quy định Luật Hợp tác xã.

2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết

- Điều chỉnh giảm 490.383 triệu đồng (Bốn trăm chín mươi tỷ, ba trăm tám mươi ba triệu đồng) của 16 dự án, vốn quyết toán hoàn thành và vốn dự phòng.

- Điều chỉnh, bổ sung 550.124 triệu đồng (Năm trăm năm mươi tỷ, một trăm hai mươi bốn triệu đồng), bố trí cho 07 dự án, dự phòng và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.

3. Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023

- Điều chỉnh giảm 14.000 triệu đồng (Mười bốn tỷ đồng), vốn chưa giao chi tiết và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.

- Điều chỉnh tăng 134.363 triệu đồng (Một trăm ba mươi bốn tỷ, ba trăm sáu mươi ba triệu đồng), bố trí cho 04 dự án và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.

4. Thông qua danh mục dự án khởi công mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

Thông qua danh mục và dự kiến số vốn là 620.209 triệu đồng (Sáu trăm hai mươi tỷ, hai trăm lẻ chín triệu đồng), bố trí cho 19 dự án khởi công mới (các dự án chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định) bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 đế Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết cho các dự án theo quy định.

(Đính kèm theo Phụ lục I, II)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: KH và ĐT, TC, TP, KBNN, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái


PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định dự án đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021 - 2025

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

11.495.592

6.090.444

3.706.055

782.402

923.506

3.847.159

 

Mục 1

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

5.129.253

2.316.114

1.103.911

278.019

239.019

1.064.911

 

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

5.129.253

2.316.114

1.075.911

271.019

239.019

1.043.911

 

1

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

23.000

 

75.000

98.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

22.404

 

57.019

79.423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

5.129.253

2.316.114

1.030.507

271.019

107.000

866.488

 

1)

Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

418.937

508.937

202.900

-

78.100

281.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

418.937

508.937

202.900

-

78.100

281.000

 

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

90.000

82.900

-

4.100

87.000

 

 

Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh

huyện Cầu Ngang

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

cấp III

2021- 2024

3795/QĐ-UBND 30/11/2020

90.000

90.000

82.900

 

4.100

87.000

 

b)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

418.937

418.937

120.000

-

74.000

194.000

 

1

Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)

Trên địa bàn tỉnh

Công an tỉnh

Đầu tư 46 Trụ sở làm việc

2024- 2027

1714/QĐ-UBND, 10/11/2023

326.697

326.697

120.000

 

50.000

170.000

 

2

Lắp đặt camera giám sát, chỉ huy, điều hành giao thông phục vụ công tác đảm bảo an ninh, trật tự và xử lý vi phạm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

Công an tỉnh

TTB

2024-2027

1012/QĐ-UBND 11/6/2024

92.240

92.240

 

 

24.000

24.000

 

2)

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

188.898

46.803

30.000

2.800

-

27.200

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

188.898

46.803

30.000

2.800

-

27.200

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

188.898

46.803

30.000

2.800

-

27.200

 

 

Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

Trường Đại học Trà Vinh

cấp III

2021- 2024

3804/QĐ-UBND 30/11/2020

188.898

46.803

30.000

2.800

 

27.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3)

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

70.893

70.893

55.000

29.000

-

26.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

70.893

70.893

55.000

29.000

-

26.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

 

70.893

70.893

55.000

29.000

-

26.000

 

1

Tu bổ, tôn tạo các di tích lịch sử cấp Quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu bổ, tôn tạo

2022- 2025

2412/QĐ-UBND 26/10/2021

58.000

58.000

43.000

28.000

 

15.000

 

2

Đầu tư, nâng cấp các Trụ sở làm việc thuộc ngành Văn hóa tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dựng và công nghiệp

 

2023- 2025

2507/QĐ-UBND 03/11/2021; 2517/QĐ-UBND 30/12/2022

12.893

12.893

12.000

1.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

3.591.625

830.581

521.907

135.519

21.900

408.288

 

4.1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

230.000

18.200

18.200

6.200

-

12.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

230.000

18.200

18.200

6.200

-

12.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

230.000

18.200

18.200

6.200

-

12.000

 

 

Dự án Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản Dân Thành, Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

TXDH

BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT

Hạ tầng thủy lợi

2022- 2025

3363/QĐ-BNN-KH 29/3/2022

230.000

18.200

18.200

6.200

 

12.000

Đối ứng vốn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Giao thông

 

 

 

 

 

2.322.632

657.032

374.607

92.707

5.000

286.900

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

113.000

113.000

50.000

4.100

-

45.900

 

 

Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải

Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

Đường nội ô

2019- 2023

2311/QĐ-UBND 31/10/2019

113.000

113.000

50.000

4.100

 

45.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

2.209.632

544.032

324.607

88.607

5.000

241.000

 

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

1.670.052

490.052

324.607

88.607

3.000

239.000

 

1

Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)

Càng Long, Châu Thành và TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

Cấp III

2021- 2024

3558/QĐ-UBND 28/10/2020

1.498.000

318.000

170.000

73.300

 

96.700

 

2

Xây dựng cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

BTCT

2023- 2025

2134/QĐ-UBND 7/11/2022

36.752

36.752

33.607

2.607

 

31.000

 

3

Đầu tư, nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

thị xã Duyên Hải

UBND thị xã Duyên Hải

cấp IV

2022- 2025

1938/QĐ-UBND 03/10/2022

121.000

121.000

108.000

 

3.000

111.000

 

4

Đường vào cụm công nghiệp An Phú Tân

Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

Đường cấp III

2022-2024

2132/QĐ-UBND 7/11/2022

14.300

14.300

13.000

12.700

 

300

Dự án dừng kỹ thuật do Nhà đầu tư Cụm công nghiệp không thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

 

539.580

53.980

-

-

2.000

2.000

 

 

Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915

Huyện Cầu Kè; Tiểu Cần; Trà Cú

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

cấp IV ĐB

2024- 2027

983/QĐ-UBND 31/5/2022

539.580

53.980

 

 

2.000

2.000

Đối ứng vốn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Khu kinh tế, Khu công nghiệp

 

 

 

 

 

952.975

69.331

60.000

25.000

1.500

36.500

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

568.234

67.334

60.000

25.000

-

35.000

 

 

Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)

KKT Định An

Ban Quản lý Khu kinh tế

Chiều dài 8,6km

2019- 2024

1847/QĐ-UBND 17/9/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022

568.234

67.334

60.000

25.000

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

384.741

1.997

-

-

1.500

1.500

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

 

384.741

1.997

-

-

1.500

1.500

 

 

Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1

Huyện Duyên Hải

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

Cấp II ĐB

2024- 2027

2559/QĐ-UBND 09/01/2021

384.741

1.997

 

 

1.500

1.500

Đối ứng vốn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

27.000

27.000

23.500

4.000

-

19.500

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

27.000

27.000

23.500

4.000

-

19.500

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

27.000

27.000

23.500

4.000

-

19.500

 

 

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị cho Trung tâm dữ liệu tỉnh và nâng cấp mở rộng mạng diện rộng tỉnh Trà Vinh

Các cơ quan, tổ chức nhà nước

Sở Thông tin và Truyền thông

Phần cứng, phần mềm

2022- 2024

2409/QĐ-UBND 19/12/2022

27.000

27.000

23.500

4.000

 

19.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Thực hiện quy hoạch

 

 

 

 

 

59.018

59.018

43.000

7.612

-

35.388

 

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

59.018

59.018

43.000

7.612

-

35.388

 

 

Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

trên địa bàn tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2019- 2023

2624/UBND-THNV 15/7/2019

59.018

59.018

43.000

7.612

 

35.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

2.600

 

15.400

18.000

Hỗ trợ cho các HTX theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5)

Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

858.900

858.900

217.500

100.500

7.000

124.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

858.900

858.900

217.500

100.500

7.000

124.000

 

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

75.300

75.300

67.500

500

4.000

71.000

 

1

Xây dựng mới Nhà làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2023- 2025

282/QĐ-SKHĐT 05/12/2022

8.300

8.300

7.500

500

 

7.000

 

2

Hội trường và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2022- 2025

2672/QĐ-UBND 18/11/2021

67.000

67.000

60.000

 

4.000

64.000

 

b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

 

783.600

783.600

150.000

100.000

3.000

53.000

 

1

Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà Vinh

Châu Thành

BQL DA ĐTXD các dân dụng và công nghiệp

cấp II

2024-2027

62/QĐ-UBND 17/01/2024

780.000

780.000

150.000

100.000

 

50.000

 

2

Nâng cấp, cải tạo sân và cây xanh khuôn viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

Hạ tầng kỹ thuật

2024-2025

827/QĐ-UBND 15/5/2024

3.600

3.600

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6)

Đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

 

3.200

3.200

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

-

28.000

7.000

-

21.000

 

 

HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CÁC CỤM QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

 

 

 

 

-

-

28.000

7.000

-

21.000

 

 

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

28.000

7.000

 

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục II

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

5.642.181

3.628.090

2.585.944

490.383

550.124

2.645.685

 

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

5.304.481

3.628.090

2.585.944

490.383

454.124

2.549.685

 

I

CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

82.568

360

 

82.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Y TẾ

 

 

 

 

 

475.013

383.866

217.000

56.300

-

160.700

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

345.013

253.866

153.000

7.300

-

145.700

 

1

"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

Sở Y tế

cấp III

2019-2024

501/QĐ-UBND 27/3/2019

115.013

23.866

19.000

5.300

 

13.700

 

2

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang

Cầu Ngang

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

Nâng cấp, mở rộng

2019-2023

2168/QĐ-UBND 31/10/2018

230.000

230.000

134.000

2.000

 

132.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

130.000

130.000

64.000

49.000

-

15.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

 

130.000

130.000

64.000

49.000

-

15.000

 

 

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2023-2026

2720/QĐ-UBND 23/11/2021

130.000

130.000

64.000

49.000

 

15.000

 

III

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

 

 

 

504.000

504.000

451.500

10.223

-

441.277

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

504.000

504.000

451.500

10.223

-

441.277

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

504.000

504.000

451.500

10.223

-

441.277

 

1

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)

huyện Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

cấp III

2021-2024

3833/QĐ-UBND 01/12/2020

85.000

85.000

75.000

2.473

 

72.527

 

2

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025)

huyện Càng Long

UBND huyện Càng Long

cấp III

2021-2024

3807/QĐ-UBND 30/11/2020

77.000

77.000

63.000

500

 

62.500

 

3

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)

Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

cấp III

2021-2024

3826/QĐ-UBND 01/12/2020

50.000

50.000

42.000

1.000

 

41.000

 

4

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)

huyện Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

cấp III

2021-2024

310/QĐ-UBND 17/02/2021

132.000

132.000

128.000

2.500

 

125.500

 

5

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025)

huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

cấp III

2021-2024

3842/QĐ-UBND 01/12/2020

90.000

90.000

78.000

2.000

 

76.000

 

6

Trung tâm Dịch vụ - Đào tạo và Hợp tác doanh nghiệp thuộc Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2021-2024

4168/QĐ-UBND 31/12/2020

50.000

50.000

47.500

750

 

46.750

 

7

Xây dựng Hội trường 500 chỗ ngồi - Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

cấp III

2023-2025

1269/QĐ-UBND 12/7/2022

20.000

20.000

18.000

1.000

 

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

4.325.468

2.740.224

1.489.376

78.000

454.124

1.865.500

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

4.325.468

2.740.224

1.489.376

78.000

454.124

1.865.500

 

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

763.800

239.300

202.500

14.000

8.000

196.500

 

1

Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh

Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

34 cống BTCT

2021-2024

4073/QĐ-UBND 29/12/2020

358.300

35.300

21.000

5.000

 

16.000

 

2

Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

TXDH

BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

1,6 km

2020-2024

342/QĐ-UBND, 25/02/2020;

1111/QĐ-UBND, 21/6/2022

160.000

55.000

50.000

1.500

 

48.500

Đối ứng vốn NSTW

3

Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

Cấp V

2021-2024

3762/QĐ-UBND 25/11/2020; 1373/QĐ-UBND 27/7/2022; 328/QĐ-UBND 12/3/2024

122.000

25.500

20.000

6.000

 

14.000

Đối ứng vốn NSTW

4

Xây dựng mới 02 cầu yếu trên Đường huyện 36 (cầu Thanh Sơn, cầu Sóc Chà)

Trà Cú

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

Cầu BTCT

2023-2025

1721/QĐ-UBND, 10/11/2023

13.500

13.500

12.500

1.500

 

11.000

 

5

Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

Cấp III

2021-2024

396/QĐ-UBND 24/02/2021

110.000

110.000

99.000

 

8.000

107.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

 

3.561.668

2.500.924

1.286.876

64.000

446.124

1.669.000

 

1

Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)

Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh

BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT

Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT

2024-2027

358/QĐ-UBND 24/3/2023; 1004/QĐ-UBND, 30/6/2023; 1950/QĐ-UBND, 15/12/2023 1011/QĐ-UBND 11/6/2024

1.330.868

1.189.124

952.876

 

189.124

1.142.000

 

2

Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà Vinh

Châu Thành

BQL DA ĐTXD các dân dụng và công nghiệp

cấp II

2024-

2027

62/QĐ-UBND 17/01/2024

780.000

780.000

150.000

 

150.000

300.000

Vốn NSĐP bố trí KHTH là 50 tỷ đồng

3

Đầu tư Khu tái định cư các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

BQL DA ĐTXD các dân dụng và công nghiệp

Hạ tầng kỹ thuật

2024-2026

65/QĐ-UBND 18/01/2024

60.000

60.000

 

 

20.000

20.000

 

4

Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

BQL DA CSAT Trà Vinh

cấp III

2022-2026

2825/QĐ-UBND 03/12/2021

853.300

128.800

70.000

30.000

 

40.000

 

5

Đầu tư xây dựng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

cấp III

2024-2026

416/QĐ-UBND 25/3/2024

29.500

29.500

 

 

17.000

17.000

KHTH bố trí vốn XSKT vượt thu năm 2023 là 09 tỷ đồng

6

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn huyện Cầu Kè

Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

Hạ tầng kỹ thuật

2022-2024

2827/QĐ-UBND 03/12/2020

50.000

50.000

44.000

34.000

 

10.000

 

7

Đường Vành đai phía Đông, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

cấp II

2024-2027

1835/QĐ-UBND 30/11/2023

242.000

242.000

70.000

 

50.000

120.000

 

8

Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

cấp III

2023-2026

3913/QĐ-UBND 10/12/2020; 1282/QĐ-UBND

216.000

21.500

 

 

20.000

20.000

Đối ứng vốn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

345.500

345.500

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

337.700

-

-

-

96.000

96.000

 

I

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

271.000

-

-

-

50.000

50.000

 

1)

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

155.000

-

-

-

20.000

20.000

 

1

Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải tập trung huyện Càng Long

 

 

 

 

 

120.000

 

 

 

10.000

10.000

 

2

Đầu tư, nâng cấp Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Càng Long

 

 

 

 

 

35.000

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2)

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

100.000

-

-

-

20.000

20.000

 

 

Nhà máy xử lý nước thải huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

20.000

20.000

KHTH huyện đã bố trí 12,2 tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3)

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

16.000

 

-

 

10.000

10.000

 

 

Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt tập trung huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

16.000

 

 

 

10.000

10.000

KHTH huyện đã bố trí 05 tỷ đồng

II

HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

66.700

-

-

-

46.000

46.000

 

 

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

66.700

-

-

-

46.000

46.000

 

1

Xây dựng Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc, phường 8, thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

10.000

10.000

KHTH bố trí vốn XSKT vượt thu năm 2023 là 07 tỷ

2

Tuyến đường N3, thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

17.700

 

 

 

16.000

16.000

 

3

Nâng cấp, lắp đặt HTTN và thảm nhựa đường Nguyễn Tấn Liềng và đường Trần Thành Đại

 

 

 

 

 

22.000

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục III

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023

 

 

 

 

 

724.158

146.240

16.200

14.000

134.363

136.563

 

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

506.240

146.240

-

-

61.010

61.010

 

 

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

506.240

146.240

-

-

61.010

61.010

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

506.240

146.240

-

-

61.010

61.010

 

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

414.000

54.000

-

-

19.000

19.000

 

1

Đường ven sông Hậu, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

L=17,54km; 03 cầu BTCT

2021-2024

3813/QĐ-UBND 30/11/2020

150.000

15.000

 

 

8.000

8.000

Đối ứng vốn NSTW

2

Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động

TXDH

UBND thị xã Duyên Hải

Đường đô thị

2021-2024

3763/QĐ-UBND 25/11/2020;

2541/QĐ-UBND 05/11/2021;

1069/QĐ-UBND 14/7/2023

130.000

13.000

 

 

4.000

4.000

Đối ứng vốn NSTW

3

Đường D10 thành phố Trà Vinh

TPTV

UBND thành phố Trà Vinh

Đường đô thị

2021-2024

4075/QĐ-UBND 29/12/2020

134.000

26.000

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

 

92.240

92.240

-

-

42.010

42.010

 

 

Lắp đặt camera giám sát, chỉ huy, điều hành giao thông phục vụ công tác đảm bảo an ninh, trật tự và xử lý vi phạm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

Công an tỉnh

 

2024-2027

1012/QĐ-UBND 11/6/2024

92.240

92.240

 

 

42.010

42.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

217.918

-

16.200

14.000

73.353

75.553

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

161.000

-

-

-

39.000

39.000

 

1)

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

134.500

-

-

-

15.000

15.000

 

1

Lắp mới hệ thống chiếu sáng năng lượng mặt trời trên QL53, QL60

 

 

 

 

 

14.500

 

 

 

14.000

14.000

 

2

Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải tập trung huyện Càng Long

 

 

 

 

 

120.000

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2)

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

-

26.500

-

-

-

24.000

24.000

 

1

Lắp mới hệ thống chiếu sáng trên QL53, QL60 thuộc địa bàn huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

14.500

 

 

 

14.000

14.000

 

2

Đầu tư xây dựng 10 nhà văn hóa ấp

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị

 

 

 

 

 

54.565

-

-

-

32.000

32.000

 

1)

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

27.000

-

-

-

7.000

7.000

 

 

Xây dựng Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc, phường 8, thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2)

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

27.565

-

-

-

25.000

25.000

 

 

Nâng cấp, sửa chữa Bờ kè sông Long Toàn và các tuyến đường đạt tiêu chí đô thị loại IV

 

 

 

 

 

27.565

 

 

 

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

 

2.353

-

16.200

14.000

2.353

4.553

 

1)

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

4.700

2.500

 

2.200

Do HTX NN Phước Hảo vướng thủ tục quy hoạch sử dụng đất, thuê đất nên không thể triển khai

2)

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

2.353

-

-

-

2.353

2.353

 

 

Đầu tư xây dựng nhà kho, mua sắm thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh cho Hợp tác xã nông nghiệp Việt Thành

 

 

 

 

 

2.353

 

 

 

2.353

2.353

Hỗ trợ theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3)

Số vốn còn lại chưa giao chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

11.500

11.500

 

-

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG QUA BỔ SUNG MỚI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định dự án đầu tư

Dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021 -2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Điều chỉnh tăng

Ý khác

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

2.116.606

2.111.539

620.209

620.209

 

Mục I

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

58.500

58.500

39.000

39.000

 

 

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

58.500

58.500

39.000

39.000

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

58.500

58.500

39.000

39.000

 

1)

Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

9.550

9.550

5.000

5.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

9.550

9.550

5.000

5.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

9.550

9.550

5.000

5.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Trà Vinh

TPTV

cấp III

2025-2027

 

9.550

9.550

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2)

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

33.950

33.950

29.000

29.000

 

2.1

Nông nghiệp

 

 

 

 

13.000

13.000

11.000

11.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

13.000

13.000

11.000

11.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

13.000

13.000

11.000

11.000

 

 

Đào mới tuyển kênh đấu nối N14 phục vụ sản xuất xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

Trà Cú

chiều dài kè 700m + 01 cống

2024-2025

 

13.000

13.000

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Khu kinh tế, Khu công nghiệp

 

 

 

 

14.950

14.950

13.000

13.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

14.950

14.950

13.000

13.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

14.950

14.950

13.000

13.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp Tuyến đường số 01 (Đường nội bộ trong Khu công nghiệp Long Đức)

TPTV

cấp III

2024-2025

 

14.950

14.950

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

6.000

6.000

5.000

5.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

6.000

6.000

5.000

5.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

6.000

6.000

5.000

5.000

 

 

Xây dựng Hệ thống thông tin nguồn tỉnh

Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc sở TTTT

Phần cứng, phần mềm

2024-2025

 

6.000

6.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3)

Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

15.000

15.000

5.000

5.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

15.000

15.000

5.000

5.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

15.000

15.000

5.000

5.000

 

 

Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TPTV

cấp III

2025-2026

 

15.000

15.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục II

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

2.057.106

2.052.039

580.259

580.259

 

 

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

2.057.106

2.052.039

580.259

580.259

 

I

Y TẾ

 

 

 

 

538.330

538.330

90.000

90.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

538.330

538.330

90.000

90.000

 

-

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

538.330

538.330

90.000

90.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Trà Vinh

TPTV

300 giường

2025-2027

 

423.015

423.015

40.000

40.000

 

2

Mua sắm trang thiết bị y tế các đơn vị trực thuộc Sở Y tế

Trên địa bàn tỉnh

TTB Y tế

2025-2026

 

35.315

35.315

20.000

20.000

 

3

Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà vinh; hạng mục: san lấp mặt bằng, hàng rào - cổng - nhà bảo vệ

Châu Thành, TPTV

cấp III

2025-2027

 

80.000

80.000

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

 

 

158.915

158.915

50.000

50.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

158.915

158.915

50.000

50.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

158.915

158.915

50.000

50.000

 

1

Đầu tư Trường Trung học cơ sở thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

cấp III

2024-2027

 

65.000

65.000

20.000

20.000

 

2

Đầu tư Trường Tiểu học Nguyễn Hiền, Phường 9, thành phố Trà Vinh

TPTV

cấp III

2024-2027

 

66.000

66.000

20.000

20.000

 

3

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề Trà Cú

Trà Cú

cấp III

2025-2027

 

27.915

27.915

10.000

10.000

 

III

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP

 

 

 

 

1.359.861

1.354.794

440.259

440.259

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

1.359.861

1.354.794

440.259

440.259

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

 

 

 

 

1.359.861

1.354.794

440.259

440.259

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông Láng Thé kết hợp khán đài đua Ghe Ngo

Càng Long

cấp III

2025-2028

 

160.435

160.435

50.000

50.000

 

2

Đầu tư nâng cấp, mở rộng Khối nhà làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh

TPTV

cấp II

2025-2028

 

150.000

150.000

30.000

30.000

 

3

Tuyến đường số 5, thành phố Trà Vinh

TPTV

Đường đô thị

2025-2028

 

104.000

104.000

82.000

82.000

 

4

Nhà máy xử lý nước thải thị xã Duyên Hải

TXDH

6.000 m3/ngđ

2025-2028

 

220.938

220.938

25.000

25.000

 

5

Tuyến đường D1B, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải

TXDH

Đường đô thị

2025-2028

 

147.000

147.000

45.000

45.000

 

6

Đường trục Tây Bắc - Đông Nam

Tiểu Cần

cấp III ĐB

2024-2027

 

394.067

389.000

116.000

116.000

 

7

Đường D6 (Lê Văn Tám nối dài) huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

cấp III ĐB

2025-2028

 

183.421

183.421

92.259

92.259

 

Mục III

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023

 

 

 

 

1.000

1.000

950

950

 

 

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

1.000

1.000

950

950

 

 

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP

 

 

 

 

1.000

1.000

950

950

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

1.000

1.000

950

950

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

1.000

1.000

950

950

 

 

Xây dựng Pano tuyên truyền tỉnh hoàn thành nhiệm vụ nông thôn mới

trên địa bàn tỉnh

 

2024-2025

 

1.000

1.000

950

950

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác