Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 6)
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 6)
Số hiệu: | 20/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 29/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 20/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 29/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 29 tháng 6 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (ĐỢT 6)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 2972/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 6); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 6), cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
- Điều chỉnh giảm 278.019 triệu đồng (Hai trăm bảy mươi tám tỷ, không trăm mười chín triệu đồng), của 14 dự án, vốn đối ứng vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
- Điều chỉnh tăng 239.019 triệu đồng (Hai trăm ba mươi chín tỷ, không trăm mười chín triệu đồng), bố trí cho 08 dự án, các dự án phê duyệt quyết toán hoàn thành, các dự án thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và vốn hỗ trợ cho Hợp tác xã theo quy định Luật Hợp tác xã.
2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm 490.383 triệu đồng (Bốn trăm chín mươi tỷ, ba trăm tám mươi ba triệu đồng) của 16 dự án, vốn quyết toán hoàn thành và vốn dự phòng.
- Điều chỉnh, bổ sung 550.124 triệu đồng (Năm trăm năm mươi tỷ, một trăm hai mươi bốn triệu đồng), bố trí cho 07 dự án, dự phòng và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
3. Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023
- Điều chỉnh giảm 14.000 triệu đồng (Mười bốn tỷ đồng), vốn chưa giao chi tiết và vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
- Điều chỉnh tăng 134.363 triệu đồng (Một trăm ba mươi bốn tỷ, ba trăm sáu mươi ba triệu đồng), bố trí cho 04 dự án và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
4. Thông qua danh mục dự án khởi công mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
Thông qua danh mục và dự kiến số vốn là 620.209 triệu đồng (Sáu trăm hai mươi tỷ, hai trăm lẻ chín triệu đồng), bố trí cho 19 dự án khởi công mới (các dự án chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định) bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 đế Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết cho các dự án theo quy định.
(Đính kèm theo Phụ lục I, II)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định dự án đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021 - 2025 |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
11.495.592 |
6.090.444 |
3.706.055 |
782.402 |
923.506 |
3.847.159 |
|
Mục 1 |
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
5.129.253 |
2.316.114 |
1.103.911 |
278.019 |
239.019 |
1.064.911 |
|
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
5.129.253 |
2.316.114 |
1.075.911 |
271.019 |
239.019 |
1.043.911 |
|
1 |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
|
75.000 |
98.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
22.404 |
|
57.019 |
79.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
5.129.253 |
2.316.114 |
1.030.507 |
271.019 |
107.000 |
866.488 |
|
1) |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
418.937 |
508.937 |
202.900 |
- |
78.100 |
281.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
418.937 |
508.937 |
202.900 |
- |
78.100 |
281.000 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
90.000 |
82.900 |
- |
4.100 |
87.000 |
|
|
Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh |
huyện Cầu Ngang |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
cấp III |
2021- 2024 |
3795/QĐ-UBND 30/11/2020 |
90.000 |
90.000 |
82.900 |
|
4.100 |
87.000 |
|
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
418.937 |
418.937 |
120.000 |
- |
74.000 |
194.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) |
Trên địa bàn tỉnh |
Công an tỉnh |
Đầu tư 46 Trụ sở làm việc |
2024- 2027 |
1714/QĐ-UBND, 10/11/2023 |
326.697 |
326.697 |
120.000 |
|
50.000 |
170.000 |
|
2 |
Lắp đặt camera giám sát, chỉ huy, điều hành giao thông phục vụ công tác đảm bảo an ninh, trật tự và xử lý vi phạm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Công an tỉnh |
TTB |
2024-2027 |
1012/QĐ-UBND 11/6/2024 |
92.240 |
92.240 |
|
|
24.000 |
24.000 |
|
2) |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
188.898 |
46.803 |
30.000 |
2.800 |
- |
27.200 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
188.898 |
46.803 |
30.000 |
2.800 |
- |
27.200 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
188.898 |
46.803 |
30.000 |
2.800 |
- |
27.200 |
|
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Trường Đại học Trà Vinh |
cấp III |
2021- 2024 |
3804/QĐ-UBND 30/11/2020 |
188.898 |
46.803 |
30.000 |
2.800 |
|
27.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
70.893 |
70.893 |
55.000 |
29.000 |
- |
26.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
70.893 |
70.893 |
55.000 |
29.000 |
- |
26.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
70.893 |
70.893 |
55.000 |
29.000 |
- |
26.000 |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo các di tích lịch sử cấp Quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tu bổ, tôn tạo |
2022- 2025 |
2412/QĐ-UBND 26/10/2021 |
58.000 |
58.000 |
43.000 |
28.000 |
|
15.000 |
|
2 |
Đầu tư, nâng cấp các Trụ sở làm việc thuộc ngành Văn hóa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dựng và công nghiệp |
|
2023- 2025 |
2507/QĐ-UBND 03/11/2021; 2517/QĐ-UBND 30/12/2022 |
12.893 |
12.893 |
12.000 |
1.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4) |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
3.591.625 |
830.581 |
521.907 |
135.519 |
21.900 |
408.288 |
|
4.1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
230.000 |
18.200 |
18.200 |
6.200 |
- |
12.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
230.000 |
18.200 |
18.200 |
6.200 |
- |
12.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
230.000 |
18.200 |
18.200 |
6.200 |
- |
12.000 |
|
|
Dự án Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản Dân Thành, Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải |
TXDH |
BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
Hạ tầng thủy lợi |
2022- 2025 |
3363/QĐ-BNN-KH 29/3/2022 |
230.000 |
18.200 |
18.200 |
6.200 |
|
12.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
2.322.632 |
657.032 |
374.607 |
92.707 |
5.000 |
286.900 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
113.000 |
113.000 |
50.000 |
4.100 |
- |
45.900 |
|
|
Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
Đường nội ô |
2019- 2023 |
2311/QĐ-UBND 31/10/2019 |
113.000 |
113.000 |
50.000 |
4.100 |
|
45.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
2.209.632 |
544.032 |
324.607 |
88.607 |
5.000 |
241.000 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
1.670.052 |
490.052 |
324.607 |
88.607 |
3.000 |
239.000 |
|
1 |
Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2) |
Càng Long, Châu Thành và TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
Cấp III |
2021- 2024 |
3558/QĐ-UBND 28/10/2020 |
1.498.000 |
318.000 |
170.000 |
73.300 |
|
96.700 |
|
2 |
Xây dựng cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
BTCT |
2023- 2025 |
2134/QĐ-UBND 7/11/2022 |
36.752 |
36.752 |
33.607 |
2.607 |
|
31.000 |
|
3 |
Đầu tư, nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
thị xã Duyên Hải |
UBND thị xã Duyên Hải |
cấp IV |
2022- 2025 |
1938/QĐ-UBND 03/10/2022 |
121.000 |
121.000 |
108.000 |
|
3.000 |
111.000 |
|
4 |
Đường vào cụm công nghiệp An Phú Tân |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
Đường cấp III |
2022-2024 |
2132/QĐ-UBND 7/11/2022 |
14.300 |
14.300 |
13.000 |
12.700 |
|
300 |
Dự án dừng kỹ thuật do Nhà đầu tư Cụm công nghiệp không thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
539.580 |
53.980 |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915 |
Huyện Cầu Kè; Tiểu Cần; Trà Cú |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
cấp IV ĐB |
2024- 2027 |
983/QĐ-UBND 31/5/2022 |
539.580 |
53.980 |
|
|
2.000 |
2.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
952.975 |
69.331 |
60.000 |
25.000 |
1.500 |
36.500 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
568.234 |
67.334 |
60.000 |
25.000 |
- |
35.000 |
|
|
Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1) |
KKT Định An |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Chiều dài 8,6km |
2019- 2024 |
1847/QĐ-UBND 17/9/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022 |
568.234 |
67.334 |
60.000 |
25.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
384.741 |
1.997 |
- |
- |
1.500 |
1.500 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
384.741 |
1.997 |
- |
- |
1.500 |
1.500 |
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1 |
Huyện Duyên Hải |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
Cấp II ĐB |
2024- 2027 |
2559/QĐ-UBND 09/01/2021 |
384.741 |
1.997 |
|
|
1.500 |
1.500 |
Đối ứng vốn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
27.000 |
27.000 |
23.500 |
4.000 |
- |
19.500 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
27.000 |
27.000 |
23.500 |
4.000 |
- |
19.500 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
27.000 |
27.000 |
23.500 |
4.000 |
- |
19.500 |
|
|
Đầu tư nâng cấp trang thiết bị cho Trung tâm dữ liệu tỉnh và nâng cấp mở rộng mạng diện rộng tỉnh Trà Vinh |
Các cơ quan, tổ chức nhà nước |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phần cứng, phần mềm |
2022- 2024 |
2409/QĐ-UBND 19/12/2022 |
27.000 |
27.000 |
23.500 |
4.000 |
|
19.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Thực hiện quy hoạch |
|
|
|
|
|
59.018 |
59.018 |
43.000 |
7.612 |
- |
35.388 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
59.018 |
59.018 |
43.000 |
7.612 |
- |
35.388 |
|
|
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
trên địa bàn tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2019- 2023 |
2624/UBND-THNV 15/7/2019 |
59.018 |
59.018 |
43.000 |
7.612 |
|
35.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
15.400 |
18.000 |
Hỗ trợ cho các HTX theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5) |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
858.900 |
858.900 |
217.500 |
100.500 |
7.000 |
124.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
858.900 |
858.900 |
217.500 |
100.500 |
7.000 |
124.000 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
75.300 |
75.300 |
67.500 |
500 |
4.000 |
71.000 |
|
1 |
Xây dựng mới Nhà làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2023- 2025 |
282/QĐ-SKHĐT 05/12/2022 |
8.300 |
8.300 |
7.500 |
500 |
|
7.000 |
|
2 |
Hội trường và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2022- 2025 |
2672/QĐ-UBND 18/11/2021 |
67.000 |
67.000 |
60.000 |
|
4.000 |
64.000 |
|
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
783.600 |
783.600 |
150.000 |
100.000 |
3.000 |
53.000 |
|
1 |
Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà Vinh |
Châu Thành |
BQL DA ĐTXD các dân dụng và công nghiệp |
cấp II |
2024-2027 |
62/QĐ-UBND 17/01/2024 |
780.000 |
780.000 |
150.000 |
100.000 |
|
50.000 |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo sân và cây xanh khuôn viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
Hạ tầng kỹ thuật |
2024-2025 |
827/QĐ-UBND 15/5/2024 |
3.600 |
3.600 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6) |
Đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
3.200 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
- |
28.000 |
7.000 |
- |
21.000 |
|
|
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CÁC CỤM QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
- |
- |
28.000 |
7.000 |
- |
21.000 |
|
|
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
7.000 |
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục II |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
5.642.181 |
3.628.090 |
2.585.944 |
490.383 |
550.124 |
2.645.685 |
|
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
5.304.481 |
3.628.090 |
2.585.944 |
490.383 |
454.124 |
2.549.685 |
|
I |
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
82.568 |
360 |
|
82.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
475.013 |
383.866 |
217.000 |
56.300 |
- |
160.700 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
345.013 |
253.866 |
153.000 |
7.300 |
- |
145.700 |
|
1 |
"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Sở Y tế |
cấp III |
2019-2024 |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
115.013 |
23.866 |
19.000 |
5.300 |
|
13.700 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
Nâng cấp, mở rộng |
2019-2023 |
2168/QĐ-UBND 31/10/2018 |
230.000 |
230.000 |
134.000 |
2.000 |
|
132.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
130.000 |
130.000 |
64.000 |
49.000 |
- |
15.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
130.000 |
130.000 |
64.000 |
49.000 |
- |
15.000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2023-2026 |
2720/QĐ-UBND 23/11/2021 |
130.000 |
130.000 |
64.000 |
49.000 |
|
15.000 |
|
III |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
504.000 |
504.000 |
451.500 |
10.223 |
- |
441.277 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
504.000 |
504.000 |
451.500 |
10.223 |
- |
441.277 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
504.000 |
504.000 |
451.500 |
10.223 |
- |
441.277 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Duyên Hải |
UBND huyện Duyên Hải |
cấp III |
2021-2024 |
3833/QĐ-UBND 01/12/2020 |
85.000 |
85.000 |
75.000 |
2.473 |
|
72.527 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Càng Long |
UBND huyện Càng Long |
cấp III |
2021-2024 |
3807/QĐ-UBND 30/11/2020 |
77.000 |
77.000 |
63.000 |
500 |
|
62.500 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) |
Cầu Ngang |
UBND huyện Cầu Ngang |
cấp III |
2021-2024 |
3826/QĐ-UBND 01/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
42.000 |
1.000 |
|
41.000 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
cấp III |
2021-2024 |
310/QĐ-UBND 17/02/2021 |
132.000 |
132.000 |
128.000 |
2.500 |
|
125.500 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Trà Cú |
UBND huyện Trà Cú |
cấp III |
2021-2024 |
3842/QĐ-UBND 01/12/2020 |
90.000 |
90.000 |
78.000 |
2.000 |
|
76.000 |
|
6 |
Trung tâm Dịch vụ - Đào tạo và Hợp tác doanh nghiệp thuộc Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2021-2024 |
4168/QĐ-UBND 31/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
47.500 |
750 |
|
46.750 |
|
7 |
Xây dựng Hội trường 500 chỗ ngồi - Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
cấp III |
2023-2025 |
1269/QĐ-UBND 12/7/2022 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
1.000 |
|
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
4.325.468 |
2.740.224 |
1.489.376 |
78.000 |
454.124 |
1.865.500 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
4.325.468 |
2.740.224 |
1.489.376 |
78.000 |
454.124 |
1.865.500 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
763.800 |
239.300 |
202.500 |
14.000 |
8.000 |
196.500 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh |
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34 cống BTCT |
2021-2024 |
4073/QĐ-UBND 29/12/2020 |
358.300 |
35.300 |
21.000 |
5.000 |
|
16.000 |
|
2 |
Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải |
TXDH |
BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1,6 km |
2020-2024 |
342/QĐ-UBND, 25/02/2020; 1111/QĐ-UBND, 21/6/2022 |
160.000 |
55.000 |
50.000 |
1.500 |
|
48.500 |
Đối ứng vốn NSTW |
3 |
Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
Cấp V |
2021-2024 |
3762/QĐ-UBND 25/11/2020; 1373/QĐ-UBND 27/7/2022; 328/QĐ-UBND 12/3/2024 |
122.000 |
25.500 |
20.000 |
6.000 |
|
14.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
4 |
Xây dựng mới 02 cầu yếu trên Đường huyện 36 (cầu Thanh Sơn, cầu Sóc Chà) |
Trà Cú |
BQL DA ĐTXD các công trình giao thông |
Cầu BTCT |
2023-2025 |
1721/QĐ-UBND, 10/11/2023 |
13.500 |
13.500 |
12.500 |
1.500 |
|
11.000 |
|
5 |
Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
Cấp III |
2021-2024 |
396/QĐ-UBND 24/02/2021 |
110.000 |
110.000 |
99.000 |
|
8.000 |
107.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
3.561.668 |
2.500.924 |
1.286.876 |
64.000 |
446.124 |
1.669.000 |
|
1 |
Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1) |
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh |
BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT |
2024-2027 |
358/QĐ-UBND 24/3/2023; 1004/QĐ-UBND, 30/6/2023; 1950/QĐ-UBND, 15/12/2023 1011/QĐ-UBND 11/6/2024 |
1.330.868 |
1.189.124 |
952.876 |
|
189.124 |
1.142.000 |
|
2 |
Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà Vinh |
Châu Thành |
BQL DA ĐTXD các dân dụng và công nghiệp |
cấp II |
2024- 2027 |
62/QĐ-UBND 17/01/2024 |
780.000 |
780.000 |
150.000 |
|
150.000 |
300.000 |
Vốn NSĐP bố trí KHTH là 50 tỷ đồng |
3 |
Đầu tư Khu tái định cư các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
BQL DA ĐTXD các dân dụng và công nghiệp |
Hạ tầng kỹ thuật |
2024-2026 |
65/QĐ-UBND 18/01/2024 |
60.000 |
60.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
4 |
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
BQL DA CSAT Trà Vinh |
cấp III |
2022-2026 |
2825/QĐ-UBND 03/12/2021 |
853.300 |
128.800 |
70.000 |
30.000 |
|
40.000 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
cấp III |
2024-2026 |
416/QĐ-UBND 25/3/2024 |
29.500 |
29.500 |
|
|
17.000 |
17.000 |
KHTH bố trí vốn XSKT vượt thu năm 2023 là 09 tỷ đồng |
6 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
Hạ tầng kỹ thuật |
2022-2024 |
2827/QĐ-UBND 03/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
44.000 |
34.000 |
|
10.000 |
|
7 |
Đường Vành đai phía Đông, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
cấp II |
2024-2027 |
1835/QĐ-UBND 30/11/2023 |
242.000 |
242.000 |
70.000 |
|
50.000 |
120.000 |
|
8 |
Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
cấp III |
2023-2026 |
3913/QĐ-UBND 10/12/2020; 1282/QĐ-UBND |
216.000 |
21.500 |
|
|
20.000 |
20.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
345.500 |
345.500 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
337.700 |
- |
- |
- |
96.000 |
96.000 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
271.000 |
- |
- |
- |
50.000 |
50.000 |
|
1) |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
155.000 |
- |
- |
- |
20.000 |
20.000 |
|
1 |
Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải tập trung huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
120.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Đầu tư, nâng cấp Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
35.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
100.000 |
- |
- |
- |
20.000 |
20.000 |
|
|
Nhà máy xử lý nước thải huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
KHTH huyện đã bố trí 12,2 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
16.000 |
|
- |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt tập trung huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
KHTH huyện đã bố trí 05 tỷ đồng |
II |
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
66.700 |
- |
- |
- |
46.000 |
46.000 |
|
|
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
66.700 |
- |
- |
- |
46.000 |
46.000 |
|
1 |
Xây dựng Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc, phường 8, thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
KHTH bố trí vốn XSKT vượt thu năm 2023 là 07 tỷ |
2 |
Tuyến đường N3, thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
17.700 |
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
3 |
Nâng cấp, lắp đặt HTTN và thảm nhựa đường Nguyễn Tấn Liềng và đường Trần Thành Đại |
|
|
|
|
|
22.000 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục III |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023 |
|
|
|
|
|
724.158 |
146.240 |
16.200 |
14.000 |
134.363 |
136.563 |
|
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
506.240 |
146.240 |
- |
- |
61.010 |
61.010 |
|
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
506.240 |
146.240 |
- |
- |
61.010 |
61.010 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
506.240 |
146.240 |
- |
- |
61.010 |
61.010 |
|
a) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
414.000 |
54.000 |
- |
- |
19.000 |
19.000 |
|
1 |
Đường ven sông Hậu, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
UBND huyện Cầu Kè |
L=17,54km; 03 cầu BTCT |
2021-2024 |
3813/QĐ-UBND 30/11/2020 |
150.000 |
15.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
2 |
Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động |
TXDH |
UBND thị xã Duyên Hải |
Đường đô thị |
2021-2024 |
3763/QĐ-UBND 25/11/2020; 2541/QĐ-UBND 05/11/2021; 1069/QĐ-UBND 14/7/2023 |
130.000 |
13.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
3 |
Đường D10 thành phố Trà Vinh |
TPTV |
UBND thành phố Trà Vinh |
Đường đô thị |
2021-2024 |
4075/QĐ-UBND 29/12/2020 |
134.000 |
26.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
92.240 |
92.240 |
- |
- |
42.010 |
42.010 |
|
|
Lắp đặt camera giám sát, chỉ huy, điều hành giao thông phục vụ công tác đảm bảo an ninh, trật tự và xử lý vi phạm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
Công an tỉnh |
|
2024-2027 |
1012/QĐ-UBND 11/6/2024 |
92.240 |
92.240 |
|
|
42.010 |
42.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
217.918 |
- |
16.200 |
14.000 |
73.353 |
75.553 |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
161.000 |
- |
- |
- |
39.000 |
39.000 |
|
1) |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
134.500 |
- |
- |
- |
15.000 |
15.000 |
|
1 |
Lắp mới hệ thống chiếu sáng năng lượng mặt trời trên QL53, QL60 |
|
|
|
|
|
14.500 |
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
2 |
Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải tập trung huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
120.000 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
- |
26.500 |
- |
- |
- |
24.000 |
24.000 |
|
1 |
Lắp mới hệ thống chiếu sáng trên QL53, QL60 thuộc địa bàn huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
14.500 |
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng 10 nhà văn hóa ấp |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị |
|
|
|
|
|
54.565 |
- |
- |
- |
32.000 |
32.000 |
|
1) |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
27.000 |
- |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
|
|
Xây dựng Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc, phường 8, thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
27.565 |
- |
- |
- |
25.000 |
25.000 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Bờ kè sông Long Toàn và các tuyến đường đạt tiêu chí đô thị loại IV |
|
|
|
|
|
27.565 |
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
2.353 |
- |
16.200 |
14.000 |
2.353 |
4.553 |
|
1) |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
4.700 |
2.500 |
|
2.200 |
Do HTX NN Phước Hảo vướng thủ tục quy hoạch sử dụng đất, thuê đất nên không thể triển khai |
2) |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
2.353 |
- |
- |
- |
2.353 |
2.353 |
|
|
Đầu tư xây dựng nhà kho, mua sắm thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh cho Hợp tác xã nông nghiệp Việt Thành |
|
|
|
|
|
2.353 |
|
|
|
2.353 |
2.353 |
Hỗ trợ theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Số vốn còn lại chưa giao chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
11.500 |
11.500 |
|
- |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG
QUA BỔ SUNG MỚI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định dự án đầu tư |
Dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021 -2025 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Điều chỉnh tăng |
Ý khác |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
2.116.606 |
2.111.539 |
620.209 |
620.209 |
|
Mục I |
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
58.500 |
58.500 |
39.000 |
39.000 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
58.500 |
58.500 |
39.000 |
39.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
58.500 |
58.500 |
39.000 |
39.000 |
|
1) |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
9.550 |
9.550 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
9.550 |
9.550 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
9.550 |
9.550 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
cấp III |
2025-2027 |
|
9.550 |
9.550 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
33.950 |
33.950 |
29.000 |
29.000 |
|
2.1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
Đào mới tuyển kênh đấu nối N14 phục vụ sản xuất xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
chiều dài kè 700m + 01 cống |
2024-2025 |
|
13.000 |
13.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
|
|
|
14.950 |
14.950 |
13.000 |
13.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
14.950 |
14.950 |
13.000 |
13.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
14.950 |
14.950 |
13.000 |
13.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Tuyến đường số 01 (Đường nội bộ trong Khu công nghiệp Long Đức) |
TPTV |
cấp III |
2024-2025 |
|
14.950 |
14.950 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Xây dựng Hệ thống thông tin nguồn tỉnh |
Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc sở TTTT |
Phần cứng, phần mềm |
2024-2025 |
|
6.000 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
TPTV |
cấp III |
2025-2026 |
|
15.000 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục II |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
2.057.106 |
2.052.039 |
580.259 |
580.259 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
2.057.106 |
2.052.039 |
580.259 |
580.259 |
|
I |
Y TẾ |
|
|
|
|
538.330 |
538.330 |
90.000 |
90.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
538.330 |
538.330 |
90.000 |
90.000 |
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
538.330 |
538.330 |
90.000 |
90.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
300 giường |
2025-2027 |
|
423.015 |
423.015 |
40.000 |
40.000 |
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị y tế các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
Trên địa bàn tỉnh |
TTB Y tế |
2025-2026 |
|
35.315 |
35.315 |
20.000 |
20.000 |
|
3 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà vinh; hạng mục: san lấp mặt bằng, hàng rào - cổng - nhà bảo vệ |
Châu Thành, TPTV |
cấp III |
2025-2027 |
|
80.000 |
80.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
158.915 |
158.915 |
50.000 |
50.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
158.915 |
158.915 |
50.000 |
50.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
158.915 |
158.915 |
50.000 |
50.000 |
|
1 |
Đầu tư Trường Trung học cơ sở thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
cấp III |
2024-2027 |
|
65.000 |
65.000 |
20.000 |
20.000 |
|
2 |
Đầu tư Trường Tiểu học Nguyễn Hiền, Phường 9, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
cấp III |
2024-2027 |
|
66.000 |
66.000 |
20.000 |
20.000 |
|
3 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề Trà Cú |
Trà Cú |
cấp III |
2025-2027 |
|
27.915 |
27.915 |
10.000 |
10.000 |
|
III |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
1.359.861 |
1.354.794 |
440.259 |
440.259 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
1.359.861 |
1.354.794 |
440.259 |
440.259 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
|
|
|
1.359.861 |
1.354.794 |
440.259 |
440.259 |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Láng Thé kết hợp khán đài đua Ghe Ngo |
Càng Long |
cấp III |
2025-2028 |
|
160.435 |
160.435 |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng Khối nhà làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
cấp II |
2025-2028 |
|
150.000 |
150.000 |
30.000 |
30.000 |
|
3 |
Tuyến đường số 5, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Đường đô thị |
2025-2028 |
|
104.000 |
104.000 |
82.000 |
82.000 |
|
4 |
Nhà máy xử lý nước thải thị xã Duyên Hải |
TXDH |
6.000 m3/ngđ |
2025-2028 |
|
220.938 |
220.938 |
25.000 |
25.000 |
|
5 |
Tuyến đường D1B, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải |
TXDH |
Đường đô thị |
2025-2028 |
|
147.000 |
147.000 |
45.000 |
45.000 |
|
6 |
Đường trục Tây Bắc - Đông Nam |
Tiểu Cần |
cấp III ĐB |
2024-2027 |
|
394.067 |
389.000 |
116.000 |
116.000 |
|
7 |
Đường D6 (Lê Văn Tám nối dài) huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
cấp III ĐB |
2025-2028 |
|
183.421 |
183.421 |
92.259 |
92.259 |
|
Mục III |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
950 |
950 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
950 |
950 |
|
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
950 |
950 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
950 |
950 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
950 |
950 |
|
|
Xây dựng Pano tuyên truyền tỉnh hoàn thành nhiệm vụ nông thôn mới |
trên địa bàn tỉnh |
|
2024-2025 |
|
1.000 |
1.000 |
950 |
950 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây