Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 20/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Văn Chung |
Ngày ban hành: | 08/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 20/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Văn Chung |
Ngày ban hành: | 08/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc điều chỉnh hủy bỏ danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa của các hộ gia đình, cá nhân đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; chấp thuận danh mục dự án công trình phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án công trình chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ 04 công trình, dự án trong danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 (Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo).
Điều 2. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 với 181 công trình, dự án, tổng diện tích 224,70 ha, gồm: 204,05 ha đất nông nghiệp, trong đó có 184,54 ha đất trồng lúa; 18,46 ha đất phi nông nghiệp và 2,19 ha đất chưa sử dụng (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
Điều 3. Phê duyệt danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 gồm 212 công trình, dự án, tổng diện tích 210,56 ha, gồm: 198,35 ha đất nông nghiệp, trong đó có 190,50 ha đất trồng lúa; 9,09 ha đất phi nông nghiệp và 3,12 ha đất chưa sử dụng (chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện nếu cần điều chỉnh, hủy bỏ, bổ sung công trình, dự án trong danh mục cho phù hợp với tình hình thực tế để đáp ứng kịp thời yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 6. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA BỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Đất trồng lúa |
|||||||
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
5,96 |
4,50 |
4,45 |
1,46 |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
5,06 |
3,60 |
3,55 |
1,46 |
- |
|
1 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí của hộ ông Lý Cảnh Hoàng |
Việt Hùng |
0,87 |
0,86 |
0,81 |
0,01 |
- |
Đã có trong Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 nay xin điều chỉnh từ HGĐ sang Công ty và giảm quy mô dự án |
2 |
Xây dựng cơ sở sản xuất giường, tủ, bàn ghế của Công ty TNHH vận tải biển Trường Sơn |
TT Cát Thành |
4,19 |
2,74 |
2,74 |
1,45 |
- |
Đã có trong NQ số 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 nay xin điều chỉnh tên và quy mô của dự án |
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,90 |
0,90 |
0,90 |
- |
- |
|
3 |
Cơ sở sản xuất hàng may mặc của hộ ông Trần Trọng Khu |
Mỹ Thắng |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
|
|
Đã có trong NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 nay xin điều chỉnh tên từ HGĐ sang Công ty |
4 |
Cơ sở sản xuất hàng may mặc của hộ ông Trần Đức Thọ |
Mỹ Thắng |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
|
|
Đã có trong NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 nay xin điều chỉnh tên từ HGĐ sang Công ty |
|
Tổng cộng |
|
5,96 |
4,50 |
4,45 |
1,46 |
- |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Đất trồng lúa |
|||||||
1 |
Đất ở |
|
92,16 |
88,59 |
83,83 |
3,57 |
- |
|
1.1 |
Đất ở nông thôn |
|
78,91 |
75,96 |
72,41 |
2,95 |
- |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
4,46 |
4,24 |
4,24 |
0,22 |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Mỹ Phúc |
4,46 |
4,24 |
4,24 |
0,22 |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Mỹ Tân |
2,55 |
2,35 |
2,35 |
0,20 |
- |
Bổ sung diện tích |
|
Huyện Trực Ninh |
|
13,33 |
13,27 |
13,25 |
0,06 |
- |
|
|
Dự án xây dựng nhà ở công nhân của Công ty TNHH giầy Amara Việt Nam |
Liêm Hải |
2,95 |
2,95 |
2,95 |
- |
- |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Liêm Hải |
3,30 |
3,24 |
3,24 |
0,06 |
- |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Phương Định |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
- |
- |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Trực Đạo |
3,04 |
3,04 |
3,04 |
- |
- |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Trực Cường |
2,77 |
2,77 |
2,75 |
- |
- |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
22,51 |
20,84 |
18,95 |
1,67 |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Nam Hồng |
2,00 |
1,89 |
- |
0,11 |
- |
|
|
Mở rộng khu dân cư tập trung - dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (giai đoạn 2) |
Nam Thái |
1,89 |
1,89 |
1,89 |
- |
- |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
10,06 |
9,13 |
9,13 |
0,93 |
- |
|
|
Khu dân cư nông thôn |
Cộng Hòa |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
|
Khu dân cư nông thôn |
Hiển Khánh |
2,50 |
2,10 |
2,10 |
0,40 |
- |
|
|
Khu dân cư nông thôn |
Quang Trung |
3,00 |
2,77 |
2,77 |
0,23 |
- |
|
|
Khu dân cư nông thôn |
Tam Thanh |
2,06 |
2,06 |
2,06 |
- |
- |
|
|
Khu dân cư nông thôn |
Tân Thành |
1,50 |
1,20 |
1,20 |
0,30 |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
3,00 |
3,00 |
3,00 |
- |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Yên Khánh |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Yên Lương |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
25,55 |
25,48 |
23,84 |
0,07 |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Nghĩa Đồng |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
- |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Nghĩa Thịnh |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
- |
- |
|
|
Mở rộng khu dân cư tập trung |
Nghĩa Thái |
2,00 |
1,93 |
1,93 |
0,07 |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Nghĩa Trung |
6,37 |
6,37 |
6,37 |
- |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Nghĩa Phong |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
- |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Nghĩa Tân |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
- |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Nghĩa Thành |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
- |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Nghĩa Hải |
3,94 |
3,94 |
3,94 |
- |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
Nam Điền |
1,64 |
1,64 |
- |
- |
- |
|
|
Khu tái định cư đường trục |
Nghĩa Trung |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
1.2 |
Đất ở đô thị |
|
13,25 |
12,63 |
11,42 |
0,62 |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
13,25 |
12,63 |
11,42 |
0,62 |
- |
|
|
Khu dân cư tập trung |
TT Quỹ Nhất |
7,76 |
7,40 |
7,40 |
0,36 |
- |
|
|
Khu dân cư đô thị tập trung |
TT Liễu Đề |
5,49 |
5,23 |
4,02 |
0,26 |
- |
|
2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,42 |
0,42 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
|
|
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Trực Thắng |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
XD Trụ sở Chi cục thống kê huyện |
TT Ngô Đồng |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,21 |
0,21 |
- |
- |
- |
|
|
Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện |
TT Liễu Đề |
0,21 |
0,21 |
- |
- |
- |
|
3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
0,47 |
0,43 |
0,43 |
0,04 |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,47 |
0,43 |
0,43 |
0,04 |
- |
|
|
XD trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện |
Trung Đông |
0,47 |
0,43 |
0,43 |
0,04 |
- |
|
4 |
Đất khu công nghiệp |
|
5,00 |
4,30 |
4,30 |
0,70 |
- |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
5,00 |
4,30 |
4,30 |
0,70 |
- |
|
|
Xây dựng thiết chế Công đoàn tại tỉnh Nam Định (nằm trong Khu Công nghiệp Mỹ Thuận) |
Mỹ Thuận |
5,00 |
4,30 |
4,30 |
0,70 |
- |
Văn bản số 755/UBND-VP3 ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm, diện tích |
5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
12,20 |
11,64 |
10,72 |
0,56 |
- |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,12 |
0,12 |
- |
- |
- |
|
|
Khu xử lý rác thải (lò đốt) |
Mỹ Tân |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
- |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
3,10 |
3,10 |
3,10 |
- |
- |
|
|
Dự án XD nhà máy xử lý chất thải, tái chế phế liệu Nam Giang (Công ty TNHH MTV Môi trường xanh Nam Trực) |
Nam Giang |
2,63 |
2,63 |
2,63 |
- |
- |
VB số 107/UBND- XTĐT ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh |
|
Bãi trung chuyển rác |
Điền Xá |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
|
|
Bãi trung chuyển rác |
Tân Thịnh |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
|
|
Khu xử lý chất thải (khu nhúng rửa tập trung - khắc phục ô nhiễm làng nghề Bình Yên) |
Nam Thanh |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,54 |
0,50 |
- |
0,04 |
- |
|
|
Khu xử lý rác thải |
TT Quất Lâm |
0,54 |
0,50 |
- |
0,04 |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
2,74 |
2,72 |
2,42 |
0,02 |
- |
|
|
Xây dựng lò đốt rác thôn Vũ Xuyên |
Yên Dương |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
Yên Nhân |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
Yên Phúc |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
Yên Thắng |
0,22 |
0,20 |
0,20 |
0,02 |
- |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
Yên Minh |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
- |
- |
|
|
Mở rộng khu xử lý rác thải |
TT Lâm |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
5,70 |
5,20 |
5,20 |
0,50 |
- |
|
|
Mở rộng bãi rác |
TT Liễu Đề |
0,50 |
- |
- |
0,50 |
- |
|
|
Lò đốt rác |
Nghĩa Lạc |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Mở rộng bãi xử lý chất thải rắn |
TT Rạng Đông |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
- |
- |
|
6 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
94,08 |
81,69 |
70,00 |
10,20 |
2,19 |
|
6.1 |
Đất giao thông |
|
77,37 |
66,00 |
58,01 |
9,23 |
2,14 |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
6,87 |
5,67 |
5,05 |
1,20 |
- |
|
|
Xã Mỹ Thành |
3,00 |
2,45 |
2,25 |
0,55 |
- |
|
|
|
Xã Mỹ Thịnh |
1,99 |
1,64 |
1,49 |
0,35 |
- |
|
|
|
TT Mỹ Lộc |
1,88 |
1,58 |
1,31 |
0,30 |
- |
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,35 |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
|
|
XD đường giao thông sau khu dân cư tổ 7 |
TT Xuân Trường |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
11,45 |
9,03 |
7,50 |
2,42 |
- |
|
|
Trực Đạo |
5,15 |
3,60 |
3,00 |
1,55 |
- |
|
|
|
" |
Trực Tuấn |
3,10 |
2,73 |
2,25 |
0,37 |
- |
|
|
" |
Trung Đông |
3,20 |
2,70 |
2,25 |
0,50 |
- |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
1,58 |
1,50 |
1,41 |
0,08 |
- |
|
|
Đường ra trại đồng cũ - Xóm 6 |
Nam Toàn |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
Công trình NTM |
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải (đoạn từ đường Vàng đến Cầu Gai) |
Nam Hoa; Nam Hồng; Nam Thanh; Nam Lợi |
1,38 |
1,30 |
1,21 |
0,08 |
- |
QĐ 2370 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,13 |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
|
|
Đường vào sân vận động |
TT Ngô Đồng |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
35,76 |
33,35 |
33,23 |
1,05 |
1,36 |
|
|
Hợp Hưng |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
- |
- |
|
|
|
" |
Đại An |
6,50 |
6,06 |
6,06 |
- |
0,44 |
|
|
" |
Quang Trung |
6,60 |
5,69 |
5,69 |
0,50 |
0,41 |
|
|
" |
Liên Bảo |
6,70 |
6,70 |
6,70 |
- |
- |
|
|
" |
Thành Lợi |
5,52 |
5,52 |
5,52 |
- |
- |
|
|
" |
Đại Thắng |
7,40 |
6,40 |
6,40 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Giao thông KDC mới |
Quang Trung |
0,51 |
0,49 |
0,48 |
0,02 |
- |
|
|
Giao thông KDC mới |
Đại An |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
|
|
Đường nội bộ KDC |
Liên Minh |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
|
|
Đường nội bộ KDC |
Minh Tân |
0,12 |
0,09 |
0,03 |
0,03 |
- |
|
|
Đường nội bộ KDC |
Tân Khánh |
0,31 |
0,31 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Đường nội bộ KDC |
Minh Thuận |
0,13 |
0,13 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
10,76 |
6,67 |
6,62 |
4,07 |
0,02 |
|
|
Đường Chính Phong |
Yên Chính |
1,42 |
0,41 |
0,41 |
1,01 |
- |
|
|
" |
Yên Phú |
1,56 |
0,52 |
0,52 |
1,04 |
- |
|
|
" |
Yên Hưng |
1,47 |
0,42 |
0,42 |
1,05 |
- |
|
|
" |
Yên Phong |
0,92 |
0,24 |
0,24 |
0,68 |
- |
|
|
Đất giao thông : Trong làng, bờ nhăng, Tiền Đồng |
Yên Lợi |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
|
|
Đường giao thông nông thôn khu Lũy ông Trình |
Yên Tiến |
0,13 |
0,02 |
0,02 |
0,10 |
0,01 |
|
|
Mở rộng đường liên thôn Nhân Trạch |
Yên Thắng |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
- |
- |
|
|
MR đường phía Nam bờ sông S41, HT 5m, MR thêm 4m |
Yên Thắng |
4,32 |
4,22 |
4,22 |
0,10 |
- |
|
|
Đường Dương Hồi |
Yên Thắng |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
|
|
Mở rộng tuyến Cầu xã - Hà Nam |
Yên Trung |
0,47 |
0,37 |
0,32 |
0,09 |
0,01 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
9,93 |
9,04 |
3,46 |
0,13 |
0,76 |
|
|
Bổ sung dự án xây dựng Cầu Thịnh Long |
Nghĩa Bình |
0,21 |
0,21 |
0,01 |
- |
- |
|
|
Mở rộng đường từ bà Nhẫn - đê Đáy |
Nghĩa Hải |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
- |
- |
|
|
Làm đường khu dân cư tập trung |
Nghĩa Hải |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
|
|
Đường giao thông khu vực đấu giá đất ở |
Nghĩa Lợi |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
|
|
Đường từ cầu ông Chu đến xã Nghĩa Lâm |
Nghĩa Thành |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
|
Mở rộng cảng neo đậu tàu thuyền |
Nghĩa Thắng |
5,00 |
5,00 |
- |
- |
- |
|
|
Giao thông khu dân cư mới |
Nghĩa Thắng |
0,17 |
0,15 |
0,10 |
0,02 |
- |
|
|
Mở rộng đường trục xã, đường thôn, xóm |
Nghĩa Thắng |
2,80 |
2,69 |
2,36 |
0,11 |
- |
|
|
Bãi đỗ xe |
Nam Điền |
0,76 |
- |
- |
- |
0,76 |
|
|
TP Nam Định |
|
0,54 |
0,26 |
0,26 |
0,28 |
- |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Giải Phóng (đoạn từ đường sắt đến đường Điện Biên) |
Lộc Hòa |
0,28 |
- |
- |
0,28 |
- |
|
|
Nâng cấp mở rộng giao thông từ đường Lê Đức Thọ đến sông An Lá |
Nam Vân |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
- |
- |
|
6.2 |
Đất thủy lợi |
|
2,05 |
1,89 |
1,67 |
0,11 |
0,05 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,39 |
0,30 |
0,10 |
0,04 |
0,05 |
|
|
Nhà quản lý cống |
Xuân Châu |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
- |
|
|
Trạm bơm nước thô của Công ty TNHH nước sạch Hoàng Gia |
Xuân Ninh |
0,03 |
- |
- |
- |
0,03 |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1574 ngày 27/7/2018 |
|
Trạm bơm nước thô của Công ty CP nước sạch Hùng Thành Quất Lâm |
Xuân Ninh |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
VB chấp thuận chủ trương số 325/UBND-XTĐT ngày 14/11/2018 |
|
Nâng cấp cải tạo kênh Đồng Nê |
Xuân Hồng |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,10 |
0,08 |
0,08 |
0,02 |
- |
|
|
Xây dựng 5 trạm bơm tiêu úng |
Nam Thái |
0,10 |
0,08 |
0,08 |
0,02 |
- |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
1,50 |
1,46 |
1,46 |
0,04 |
- |
|
|
XD Nhà máy nước sạch của Công ty CP nước sạch Hùng Thành Quất Lâm |
TT Quất Lâm |
1,50 |
1,46 |
1,46 |
0,04 |
- |
VB chấp thuận chủ trương số 325/UBND-XTĐT ngày 14/11/2018 |
|
Huyện Vụ Bản |
|
0,06 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
- |
|
|
Rãnh nước KDC |
Quang Trung |
0,06 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
- |
|
6.3 |
Đất năng lượng |
|
2,02 |
1,76 |
1,64 |
0,26 |
- |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,31 |
0,31 |
0,31 |
- |
- |
|
|
Nhà quản lý điện |
Xuân Châu |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
|
|
XD đường điện 110KV |
Xuân Ninh |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
1,06 |
1,06 |
1,06 |
- |
- |
|
|
Xây dựng Trạm biến áp 110KV Liễu Đề tại xã Trực Thuận |
Xã Trực Thuận |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Xây dựng chân cột điện thuộc dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Liễu Đề |
Xã Trực Thanh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
" |
Xã Trực Nội |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
|
|
" |
Xã Trực Mỹ |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
|
|
" |
Xã Trực Khang |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
" |
Xã Trực Thuận |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,65 |
0,39 |
0,27 |
0,26 |
- |
|
|
Mở rộng trạm biến áp và đường dây 110kV |
Nghĩa Lạc |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
- |
- |
|
6.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
0,38 |
0,12 |
- |
0,26 |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
|
|
XD bưu điện xã |
Trực Thắng |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,37 |
0,11 |
- |
0,26 |
- |
|
|
Đất bưu chính viễn thông |
Nam Điền |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
- |
|
|
Phòng giao dịch Vinaphone |
TT Liễu Đề |
0,26 |
- |
- |
0,26 |
- |
|
6.5 |
Đất cơ sở y tế |
|
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
|
XD trạm y tế xã |
Nghĩa Minh |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
6.6 |
Đất cơ sở giáo dục |
|
8,44 |
8,10 |
7,63 |
0,34 |
- |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,40 |
0,17 |
0,17 |
0,23 |
- |
|
|
Mở rộng Trường mầm non khu A |
Mỹ Thành |
0,20 |
0,02 |
0,02 |
0,18 |
- |
|
|
Mở rộng trường tiểu học |
Mỹ Thành |
0,20 |
0,15 |
0,15 |
0,05 |
- |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,76 |
0,69 |
0,67 |
0,07 |
- |
|
|
Mở rộng trường mầm non |
Xuân Kiên |
0,11 |
0,11 |
0,09 |
- |
- |
|
|
Mở rộng trường THPT Cao Phong |
Xuân Thượng |
0,11 |
0,04 |
0,04 |
0,07 |
- |
|
|
Mở rộng trường tiểu học B |
Xuân Vinh |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
|
|
Xây dựng trường mầm non |
TT Xuân Trường |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
1,95 |
1,95 |
1,59 |
- |
- |
|
|
Xây dựng trường mầm non Trực Đạo |
Trực Đạo |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
- |
- |
|
|
Xây dựng trường mầm non Trực Mỹ |
Trực Mỹ |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
- |
- |
|
|
Xây dựng trường mầm non khu A |
Trực Thắng |
0,36 |
0,36 |
- |
- |
- |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,09 |
0,09 |
- |
- |
- |
|
|
Mở rộng Trường THPT Nam Trực |
Nam Giang |
0,09 |
0,09 |
- |
- |
- |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Sân chơi bãi tập trường Mầm Non |
Giao Tân |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
3,96 |
3,96 |
3,96 |
- |
- |
|
|
Mở rộng trường THPT Đỗ Huy Liêu và trường THCS |
Yên Thắng |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
- |
- |
|
|
Mở rộng trường trung học cơ sở Yên Dương |
Yên Dương |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Trường mầm non Tống Văn Trân |
Yên Tiến |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
|
Mở rộng trường THCS Tây Thắng |
Yên Thắng |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
|
|
Mở rộng trường mầm non 19/5 |
Yên Thắng |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
- |
- |
|
|
Mở rộng trường MN 2-9 |
Yên Thắng |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
- |
- |
|
|
Trường mầm non Quyết Tiến |
Yên Bằng |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Xây dựng trường mầm non cơ sở 2 |
Nghĩa Thịnh |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
0,58 |
0,54 |
0,54 |
0,04 |
- |
|
|
Dự án xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT An Phúc |
Hải Phong |
0,58 |
0,54 |
0,54 |
0,04 |
- |
QĐ 1206/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
3,08 |
3,08 |
0,45 |
- |
- |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
0,45 |
0,45 |
0,45 |
- |
- |
|
|
Mở rộng sân vận động xã |
Trung Thành |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
- |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
|
|
Sân thể thao trung tâm xã |
Yên Phúc |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
1,63 |
1,63 |
- |
- |
- |
|
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã |
Nam Điền |
1,63 |
1,63 |
- |
- |
- |
|
6.8 |
Đất chợ |
|
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
|
|
Chợ đầu mối |
Mỹ Tân |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
Bổ sung diện tích |
7 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
|
3,03 |
0,38 |
- |
2,65 |
- |
|
|
TP Nam Định |
|
3,03 |
0,38 |
- |
2,65 |
- |
|
|
Mở rộng khu di tích văn hóa Trần |
Lộc Vượng |
3,03 |
0,38 |
- |
2,65 |
- |
|
8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
4,98 |
4,34 |
3,83 |
0,64 |
- |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,75 |
0,44 |
0,36 |
0,31 |
- |
|
|
XD nhà văn hoá xóm 8 |
Xuân Hồng |
0,03 |
0,02 |
- |
0,01 |
- |
|
|
XD nhà văn hóa xóm 1 |
Xuân Hồng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
XD nhà văn hóa xóm 16 |
Xuân Hồng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
XD nhà văn hóa xóm 19 |
Xuân Hồng |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
|
|
XD nhà văn hóa xóm 35 |
Xuân Hồng |
0,03 |
- |
- |
0,03 |
- |
|
|
XD nhà văn hóa xóm 36 |
Xuân Hồng |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
- |
|
|
XD nhà văn hóa trung tâm xã |
Xuân Phương |
0,25 |
- |
- |
0,25 |
- |
|
|
XD nhà văn hóa xóm 13 |
Xuân Kiên |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
|
|
XD nhà văn hóa xóm 5, 11b, 14, 15, 18 |
Xuân Vinh |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
XD nhà văn hóa xóm 8 |
Xuân Thủy |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
- |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Sa Nhất |
Trực Nội |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
|
|
XD nhà văn hóa xóm 1 |
Tân Thịnh |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
1,36 |
1,21 |
0,91 |
0,15 |
- |
|
|
Nhà văn hóa thôn Vũ Xuyên |
Yên Dương |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
|
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Mỹ |
Yên Lợi |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Quan |
Yên Lợi |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Điền |
Yên Lợi |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
- |
- |
|
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Thủy |
Yên Lợi |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
|
|
Nhà văn hóa thôn Long Chương |
Yên Lợi |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Nhà văn hóa thôn Nam Sơn |
Yên Lợi |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
|
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Sơn |
Yên Lợi |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
Nhà văn hóa thôn Trung |
Yên Phúc |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
|
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Lạc |
Yên Phúc |
0,15 |
- |
- |
0,15 |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
2,79 |
2,61 |
2,48 |
0,18 |
- |
|
|
Nhà văn hóa xóm 4 |
Nghĩa Thái |
0,63 |
0,62 |
0,49 |
0,01 |
- |
|
|
Nhà văn hóa 7 TDP |
TT Liễu Đề |
0,54 |
0,37 |
0,37 |
0,17 |
- |
|
|
Trung tâm văn hóa |
TT Liễu Đề |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
|
|
Trung tâm văn hóa thể thao |
TT Rạng Đông |
1,22 |
1,22 |
1,22 |
- |
- |
|
9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
4,90 |
4,90 |
4,84 |
- |
- |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,09 |
0,09 |
0,09 |
- |
- |
|
|
XD sân thể thao xóm 6 |
Xuân Trung |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
- |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,70 |
0,70 |
0,70 |
- |
- |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
Trực Mỹ |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
- |
- |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
1,15 |
1,15 |
1,15 |
- |
- |
|
|
Sân thể thao xóm 1 |
Tân Thịnh |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
Sân thể thao xóm 10, 12, 14, 11+15, 16 - thôn Đồng Quỹ |
Nam Tiến |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
|
Sân thể thao thôn Khánh Thượng |
Nam Thái |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,35 |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
|
|
Sân thể thao thôn Trung Cầu |
Yên Nghĩa |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
|
|
Sân thể thao thôn Thái Hòa |
Yên Thắng |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
|
|
Sân thể thao thôn Phù Đô |
Yên Thắng |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
2,61 |
2,61 |
2,55 |
- |
- |
|
|
Sân thể thao thôn Đại Kỳ |
Nghĩa Châu |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí, thể dục thể thao |
Nghĩa Minh |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
|
Sân thể thao |
TT Liễu Đề |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
- |
- |
|
|
Trung tâm thể thao liên thôn |
Nghĩa Thành |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Xây dựng sân thể thao xóm |
Nghĩa Thắng |
0,71 |
0,71 |
0,65 |
- |
- |
|
10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
7,46 |
7,36 |
6,39 |
0,10 |
- |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,66 |
0,66 |
0,66 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm |
Mỹ Trung |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm |
Mỹ Thắng |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
- |
- |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,78 |
0,78 |
0,78 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 3 |
Xuân Bắc |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm |
Xuân Châu |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
- |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,12 |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xóm 1 |
Trực Thắng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xóm 5 |
Trực Thắng |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
- |
- |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa xóm 15 thôn Đồng Quỹ |
Nam Tiến |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa xóm 14 thôn Đồng Quỹ |
Nam Tiến |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Đất nghĩa địa xóm 1 thôn Cổ Trang |
Nam Hải |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
1,40 |
1,30 |
0,40 |
0,10 |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa |
Bình Hòa |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
|
|
Nghĩa trang nhân dân |
TT Quất Lâm |
1,00 |
0,90 |
- |
0,10 |
- |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
0,25 |
0,25 |
0,18 |
- |
- |
|
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Nhì Giáp |
Liên Minh |
0,07 |
0,07 |
- |
- |
- |
|
|
Mở rộng Nghĩa địa Thôn Bịch |
Minh Thuận |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
Mở rộng Nghĩa địa Thôn Đống Đất |
Minh Thuận |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
|
|
Mở rộng Nghĩa địa Thôn Thống Nhất |
Đại Thắng |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
1,85 |
1,85 |
1,85 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phúc Chi |
Yên Thắng |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phù Lưu |
Yên Thắng |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tam Quang |
Yên Thắng |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Nghĩa địa |
Yên Dương |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa Mả Giữa |
Yên Phong |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
2,02 |
2,02 |
2,02 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đào Hạ |
Nghĩa Châu |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
|
|
Hung táng |
Nghĩa Thái |
0,41 |
0,41 |
0,41 |
- |
- |
|
|
Làm mới nghĩa trang Liệt sĩ |
TT Liễu Đề |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
TT Liễu Đề |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa địa |
Nghĩa Lạc |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
- |
- |
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Nghĩa Lợi |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
TP Nam Định |
|
0,08 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
|
|
Mở rộng nghĩa trang (cồn Mả Sát, Bánh Trưng) |
Nam Vân |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
|
|
Tổng cộng |
224,70 |
204,05 |
184,54 |
18,46 |
2,19 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Đất trồng lúa |
|||||||
1 |
Đất ở |
|
95,67 |
91,04 |
84,40 |
4,62 |
0,01 |
|
1.1 |
Đất ở nông thôn |
|
91,51 |
86,88 |
80,73 |
4,62 |
0,01 |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
1,81 |
1,63 |
1,15 |
0,18 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Mỹ Tiến |
0,33 |
0,33 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Mỹ Thành |
0,34 |
0,25 |
0,25 |
0,09 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Mỹ Thắng |
0,41 |
0,41 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Mỹ Thịnh |
0,68 |
0,59 |
0,45 |
0,09 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Mỹ Thuận |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
16,62 |
15,64 |
15,02 |
0,98 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Ninh |
1,34 |
1,12 |
1,10 |
0,22 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Phương |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Thủy |
0,55 |
0,49 |
0,45 |
0,06 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Tân |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Thành |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Kiên |
0,39 |
0,39 |
0,31 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Hồng |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Đài |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Thọ Nghiệp |
0,37 |
0,37 |
0,34 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Thượng |
0,42 |
0,42 |
0,28 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Bắc |
0,86 |
0,86 |
0,67 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Tiến |
2,42 |
1,86 |
1,86 |
0,56 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Vinh |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Phú |
1,29 |
1,29 |
1,29 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Châu |
0,82 |
0,80 |
0,80 |
0,02 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Hoà |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Ngọc |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xuân Phong |
0,32 |
0,30 |
0,30 |
0,02 |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
4,36 |
4,28 |
4,16 |
0,08 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trung Đông |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Chính |
0,20 |
0,18 |
0,18 |
0,02 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Liêm Hải |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Việt Hùng |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Tuấn |
0,06 |
0,05 |
0,02 |
0,01 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Đạo |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Thanh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Nội |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Hưng |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Khang |
0,56 |
0,54 |
0,54 |
0,02 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Mỹ |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Hùng |
0,69 |
0,66 |
0,64 |
0,03 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Đại |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trực Thắng |
0,46 |
0,46 |
0,39 |
- |
- |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
5,32 |
4,34 |
3,56 |
0,97 |
0,01 |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa An |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Điền Xá |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hồng Quang |
0,80 |
0,61 |
0,61 |
0,19 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nam Cường |
0,28 |
0,27 |
0,13 |
0,01 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nam Hồng |
0,44 |
- |
- |
0,44 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nam Hùng |
1,51 |
1,51 |
1,07 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nam Hoa |
0,48 |
0,24 |
0,20 |
0,24 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nam Dương |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nam Lợi |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Bình Minh |
0,59 |
0,55 |
0,39 |
0,04 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Đồng Sơn |
0,12 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
0,01 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
7,06 |
6,83 |
6,52 |
0,23 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Lạc |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Thanh |
0,40 |
0,25 |
0,25 |
0,15 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Tiến |
1,16 |
1,16 |
1,16 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Châu |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Thịnh |
0,44 |
0,44 |
0,38 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Tân |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Hương |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao An |
0,34 |
0,28 |
0,25 |
0,06 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Bình Hòa |
0,24 |
0,24 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Hà |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Long |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hoành Sơn |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Nhân |
0,24 |
0,22 |
0,22 |
0,02 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Hải |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Xuân |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hồng Thuận |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giao Yến |
0,40 |
0,40 |
0,22 |
- |
- |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
6,78 |
6,47 |
6,23 |
0,31 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Minh Thuận |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Tân Khánh |
0,98 |
0,98 |
0,94 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Minh Tân |
0,21 |
0,20 |
0,20 |
0,01 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Kim Thái |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Cộng Hoà |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hiển Khánh |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Quang Trung |
0,93 |
0,93 |
0,88 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Trung Thành |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Thành Lợi |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hợp Hưng |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Đại An |
0,34 |
0,04 |
0,04 |
0,30 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Tân Thành |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Liên Bảo |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Liên Minh |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Đại Thắng |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Tam Thanh |
0,70 |
0,70 |
0,55 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Vĩnh Hào |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
- |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
31,75 |
30,08 |
27,28 |
1,67 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Hưng |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Nhân |
0,39 |
0,39 |
0,34 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Phúc |
2,63 |
2,63 |
2,32 |
- |
- |
Đấu giá nhiều điểm nhỏ |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Tân |
0,85 |
0,54 |
0,32 |
0,31 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Tiến |
0,37 |
0,37 |
0,36 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Thành |
0,59 |
0,55 |
0,40 |
0,04 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Thắng |
4,67 |
4,66 |
3,70 |
0,01 |
- |
Đấu giá nhiều điểm nhỏ |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Trung |
0,40 |
0,40 |
0,31 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Trị |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Thọ |
1,09 |
1,07 |
1,07 |
0,02 |
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Đồng |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Chính |
1,30 |
0,45 |
0,45 |
0,85 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Dương |
1,20 |
1,18 |
1,18 |
0,02 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Hồng |
0,98 |
0,84 |
0,56 |
0,14 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Khang |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Khánh |
0,18 |
0,13 |
0,09 |
0,05 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Lợi |
0,55 |
0,40 |
0,40 |
0,15 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Lương |
0,35 |
0,35 |
0,31 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Ninh |
6,72 |
6,72 |
6,72 |
- |
- |
Đấu giá nhiều điểm nhỏ |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Phú |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Quang |
2,67 |
2,67 |
2,07 |
- |
- |
Đấu giá nhiều điểm nhỏ |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Lộc |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Nghĩa |
0,72 |
0,72 |
0,67 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Phong |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Bằng |
1,34 |
1,26 |
1,26 |
0,08 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Yên Xá |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
10,33 |
10,13 |
9,36 |
0,20 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Đồng |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Minh |
1,51 |
1,40 |
1,30 |
0,11 |
- |
Đấu giá nhiều điểm nhỏ |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Châu |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hoàng Nam |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Trung |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Sơn |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
- |
- |
Đấu giá nhiều điểm nhỏ |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Phú |
1,24 |
1,24 |
0,62 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Bình |
0,75 |
0,73 |
0,70 |
0,02 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Lâm |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Hùng |
0,70 |
0,70 |
0,68 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Lợi |
0,53 |
0,46 |
0,46 |
0,07 |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghĩa Thắng |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
- |
- |
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
7,48 |
7,48 |
7,45 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Nam |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Hưng |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Cường |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Phúc |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Ninh |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Sơn |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Lộc |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Hà |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Anh |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Vân |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Đông |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Thanh |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Châu |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Quang |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Xuân |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Minh |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Tây |
0,33 |
0,33 |
0,31 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Toàn |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Phương |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Bắc |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Trung |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Phú |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Giang |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Long |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải An |
0,14 |
0,14 |
0,13 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Tân |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Hải Đường |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
- |
- |
|
1.2 |
Đất ở đô thị |
|
4,16 |
4,16 |
3,67 |
- |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,65 |
0,65 |
0,56 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
TT Ninh Cường |
0,65 |
0,65 |
0,56 |
- |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,62 |
0,62 |
0,62 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
TT Lâm |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
2,15 |
2,15 |
2,15 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
TT Liễu Đề |
1,15 |
1,15 |
1,15 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
TT Rạng Đông |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,74 |
0,74 |
0,34 |
- |
- |
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
TT Ngô Đồng |
0,74 |
0,74 |
0,34 |
- |
- |
|
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
46,41 |
41,06 |
41,06 |
2,27 |
3,08 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
5,99 |
1,49 |
1,49 |
1,42 |
3,08 |
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Tú Đào |
Xuân Thành |
2,71 |
1,29 |
1,29 |
1,42 |
- |
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh VLXD của Công ty CP đầu tư XD và phát triển Chiến Thắng |
Xuân Ninh |
3,28 |
0,20 |
0,20 |
- |
3,08 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
12,36 |
11,91 |
11,91 |
0,45 |
- |
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của Công ty TNHH Ngọc Kế |
Việt Hùng |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
- |
- |
|
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh đồ gỗ dân dụng của Công ty TNHH thương mại - xăng dầu Bình Minh Phát |
Xã Liêm Hải |
0,87 |
0,87 |
0,87 |
- |
- |
Bổ sung thêm diện tích |
|
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng (Doanh nghiệp tư nhân Anh Đắc) |
Việt Hùng |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
- |
- |
Văn bản chủ trương số 298/UBND-XTĐT ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh |
|
Xây dựng xưởng may dân dụng (Công ty TNHH kinh doanh và thương mại Mạnh Quân) |
Việt Hùng |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
- |
- |
Văn bản chủ trương số 312/UBND-XTĐT ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh |
|
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí của Công ty TNHH Vương Cảnh Hoàng |
Việt Hùng |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
Đổi từ HGĐ sang công ty có trong Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của hộ Lý Cảnh Hoàng |
|
Dự án trồng rau sạch, cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH vận tải biển Trường Sơn |
TT Cát Thành |
5,19 |
4,80 |
4,80 |
0,39 |
- |
Huỷ dự án sản xuất giường, tủ, bàn ghế của Công ty TNHH vận tải biển Trường Sơn có trong Nghị quyết 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 |
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của Công ty TNHH dịch vụ thương mại Trường An Phú |
Trực Đại |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Xây dựng nhà máy sản xuất gia công hàng may mặc (giai đoạn 2) của Công ty cổ phần xây dựng Minh Tiến |
Trực Mỹ |
2,91 |
2,85 |
2,85 |
0,06 |
- |
|
|
Đất sản xuất kinh doanh |
Trực Hùng |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
Khu đấu giá đất thuê |
|
Huyện Ý Yên |
|
8,47 |
8,47 |
8,47 |
- |
- |
|
|
Khu sản xuất kinh doanh VLXD của Công ty CP Bảo Châm |
Yên Nhân |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
|
|
Xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ của Công ty TNHH Hoàng Anh |
Yên Ninh |
0,97 |
0,97 |
0,97 |
- |
- |
|
|
Cơ sở sản xuất may mặc của Công ty cổ phần Bảo Linh |
Yên Chính |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
|
|
Cơ sở sản xuất giấy, bao bì của Công ty TNHH - SXTM MAX |
Yên Trung |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
Văn bản chủ trương số 324/UBND-XTĐT ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh |
|
Xưởng sản xuất, mua bán đồ gỗ, đồ thờ của Công ty TNHH xây dựng Đức Tùng |
Yên Khang |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
1,98 |
1,98 |
1,98 |
- |
- |
|
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty CP chế biến lâm sản Quân Minh) |
Nghĩa Lạc |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
- |
- |
|
|
XD nhà máy may của Công ty TNHH may Đức Tùng |
Nghĩa Hùng |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
14,86 |
14,46 |
14,46 |
0,40 |
- |
|
|
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì của Công ty cổ phần bao bì Nam Định |
Hiển Khánh |
2,86 |
2,66 |
2,66 |
0,20 |
- |
Văn bản chấp thuận chủ trương số 354/UBND-XTĐT ngày 28/11/2018 |
|
Xây dựng cơ sở chế biến lâm sản và các sản phẩm từ gỗ của Công ty CP Tân Nhất Việt NĐ |
Hiển Khánh |
2,50 |
2,42 |
2,42 |
0,08 |
- |
|
|
Xây dựng nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất xuất khẩu của Công ty cổ phần lâm sản Nam Định |
Tân Thành, Liên Bảo |
7,50 |
7,38 |
7,38 |
0,12 |
- |
|
|
Cơ sở sản xuất túi, bao bì, thùng cát tông vật tư máy móc thiết bị ngành dệt may, thêu, in, nhuộm của Công ty cổ phần Nam Tiêp |
Đại An |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
1,80 |
1,80 |
1,80 |
- |
- |
|
|
Nhà máy sản xuất ống giấy của Công ty CPĐT và TM Lưu Hoàng Vũ |
Hải Long |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
Văn bản chấp thuận chủ trương số 181/UBND-XTĐT ngày 13/12/2017 |
|
Dự án XD kho bãi lưu giữ hàng hóa và nhà đóng gói các sản phẩm nhựa nội thất của Công ty TNHH nội thất JaPan Bình Minh |
Hải Tây |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh phụ tùng máy nổ, mua bán, sửa chữa ô tô của Công ty CPĐT Lương Anh |
TT Yên Định |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
TP Nam Định |
|
0,95 |
0,95 |
0,95 |
- |
- |
|
|
XD mở rộng xưởng sản xuất dây cáp điện của Công ty TNHH Hoà Sơn |
Lộc Hòa |
0,95 |
0,95 |
0,95 |
- |
- |
|
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
26,85 |
25,58 |
24,77 |
1,27 |
- |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
7,96 |
7,96 |
7,96 |
- |
- |
|
|
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm nhôm kính của Công ty TNHH MTV Mai Công Bằng |
Xuân Ninh |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
|
Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty TNHH TM sản xuất và dịch vụ Minh Lân |
Xuân Hoà |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
- |
- |
|
|
Cơ sở trưng bày và GTSP đồ đồng mỹ nghệ của Công ty TNHH nhôm đúc nghệ thuật Xuân Trường |
Xuân Ninh |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
- |
- |
|
|
XD khu trung tâm thương mại của Công ty CP Toán Thơm |
Xuân Tân |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
- |
- |
|
|
Cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần TNT Thủ đô |
Thọ Nghiệp |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
- |
- |
|
|
Cửa hàng kinh doanh DVTM tổng hợp của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Anh Tuấn |
TT Xuân Trường |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
|
|
Khu dịch vụ thương mại Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ DK |
TT Xuân Trường |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
- |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
2,47 |
2,47 |
2,47 |
- |
- |
|
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại (Công ty TNHH thương mại dịch vụ Định Suốt) |
Trung Đông |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần dịch vụ thương mại Trực Ninh |
Trung Đông |
0,96 |
0,96 |
0,96 |
- |
- |
|
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh phụ tùng và sửa chữa ô tô (Công ty TNHH TMDV Hải Thoa) |
Việt Hùng |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
- |
- |
Văn bản chấp thuận chủ trương số 313/UBND-XTĐT ngày 07/11/2018 |
|
Huyện Giao Thủy |
|
4,22 |
4,22 |
3,82 |
- |
- |
|
|
Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch, thuỷ sản, kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Nhật Mỹ Anh |
Giao Thiện |
1,00 |
1,00 |
0,60 |
- |
- |
|
|
Dự án cơ sở thương mại dịch vụ tổng hợp của công ty cổ phần dịch vụ y tế Hoành Sơn |
Giao Tiến |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
- |
- |
|
|
XD cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH dịch vụ thương mại và xây dựng Vinacommen |
Giao Tiến |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
- |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
3,47 |
3,17 |
3,17 |
0,30 |
- |
|
|
Xưởng kinh doanh tôn xốp và đồ gỗ mỹ nghệ của Công ty TNHH tôn thép và thương mại Đại Quang |
Yên Dương |
2,00 |
1,80 |
1,80 |
0,20 |
- |
|
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH Nam Việt Hoàng |
Yên Tiến |
0,98 |
0,88 |
0,88 |
0,10 |
- |
|
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH Hà Thân |
Yên Khánh |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
1,98 |
1,98 |
1,98 |
- |
- |
|
|
Dự án xây dựng kinh doanh chợ (Công ty TNHH MTV địa chính và xây dựng AC) |
Nghĩa Minh |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
- |
- |
|
|
Trung tâm lưu trữ và Văn phòng giao dịch Ngân hàng NN&PTNT |
Nghĩa Thịnh |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
3,78 |
3,48 |
3,48 |
0,30 |
- |
|
|
Dự án mở rộng, xây dựng trụ sở văn phòng, cửa hàng giới thiệu sản phẩm, dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Phương Linh |
Kim Thái |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
|
Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng của Công ty TNHH đầu tư XNK Nam Tiến |
Hiển Khánh |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
Văn bản chấp thuận chủ trương số 183/UBND-XTĐT ngày 13/12/2017 |
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại đồ gỗ và thiết bị nội thất cao cấp của Công ty TNHH XD Thành Nam |
Cộng Hòa |
1,08 |
0,78 |
0,78 |
0,30 |
- |
|
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh tôn xốp và VLXD của Công ty TNHH MTV sản xuất Vinh Hằng |
Cộng Hòa |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
- |
- |
|
|
TP Nam Định |
|
2,97 |
2,30 |
1,89 |
0,67 |
- |
|
|
Xây dựng văn phòng, trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại của Công ty TNHH thương mại Gia Phan |
Lộc Hạ |
2,97 |
2,30 |
1,89 |
0,67 |
- |
Văn bản chấp thuận chủ trương số 132/UBND-VP3 ngày 03/3/2017 |
4 |
Đất công trình năng lượng |
|
9,00 |
8,80 |
8,40 |
0,20 |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
9,00 |
8,80 |
8,40 |
0,20 |
- |
|
|
Tổng kho chứa xăng dầu và dịch vụ thương mại của Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An |
Trực Nội |
9,00 |
8,80 |
8,40 |
0,20 |
- |
|
5 |
Đất cơ sở y tế |
|
2,50 |
2,10 |
2,10 |
0,40 |
- |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
|
Phòng khám bệnh đa khoa của Công ty TNHH y dược KDH |
Trung Đông |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,90 |
0,50 |
0,50 |
0,40 |
- |
|
|
Dự án xây dựng bệnh viện đa khoa Nghĩa Minh của Công ty cổ phần y dược Đình Cự |
Nghĩa Minh |
0,90 |
0,50 |
0,50 |
0,40 |
- |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
|
Phòng khám bệnh đa khoa của Công ty TNHH y dược KDH |
Yên Bình |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
6 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Huyện Giao Thuỷ |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
|
Mở rộng trường tư thục THPT Thiên Trường |
Giao Hà |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
7 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
|
29,93 |
29,57 |
29,57 |
0,33 |
0,03 |
|
7.1 |
Huyện Vụ Bản |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
|
|
Trang trại SX chăn nuôi công nghệ cao của Công ty TNHH dịch vụ - kinh doanh Ngọc Sơn |
Kim Thái |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
|
7.2 |
Huyện Xuân Trường |
|
22,97 |
22,97 |
22,97 |
- |
- |
|
|
Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp công nghệ cao của Công ty TNHH đầu tư Thanh Phú |
Xuân Ninh |
9,60 |
9,60 |
9,60 |
- |
- |
|
|
Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi tổng hợp công nghệ cao của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Ngọc Tú |
Xuân Ninh |
9,30 |
9,30 |
9,30 |
- |
- |
|
|
Dự án xây dựng khu trồng cây dược liệu của Công ty TNHH An Thịnh STC |
Xuân Ngọc |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
- |
- |
|
|
Dự án xây dựng trang trại tổng hợp của công ty CP thương mại kim khí và xuất nhập khẩu thương mại Nam Định |
Xuân Thượng |
1,07 |
1,07 |
1,07 |
- |
- |
|
7.3 |
Huyện Giao Thủy |
|
4,96 |
4,60 |
4,60 |
0,33 |
0,03 |
|
|
Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi và trồng cây dược liệu của Công ty TNHH Công Danh |
Giao Hà |
4,96 |
4,60 |
4,60 |
0,33 |
0,03 |
Văn bản đề nghị góp ý chủ trương đầu tư số 341/UBND-XTĐT ngày 20/11/2018 |
|
Tổng cộng |
210,56 |
198,35 |
190,50 |
9,09 |
3,12 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây