Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 193/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Bùi Văn Nghiêm |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 193/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Bùi Văn Nghiêm |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 0612/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2025; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025, cụ thể như sau:
A. VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2025 là: 6.868.000 triệu đồng, gồm có:
a) Thu nội địa: |
6.732.000 triệu đồng, cụ thể: |
- Thu doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý: |
188.000 triệu đồng. |
- Thu doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý: |
200.000 triệu đồng. |
- Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: |
480.000 triệu đồng. |
(Trong đó, thuế tối thiểu toàn cầu: 30.000 triệu đồng)
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: |
1.380.000 triệu đồng. |
||
- Thuế thu nhập cá nhân: |
635.000 triệu đồng. |
||
- Thuế bảo vệ môi trường: |
685.000 triệu đồng. |
||
+ Thu từ hàng hóa nhập khẩu: |
274.000 triệu đồng. |
||
+ Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước: |
411.000 triệu đồng. |
||
- Lệ phí trước bạ: |
190.500 triệu đồng. |
||
- Thu phí, lệ phí: |
89.000 triệu đồng, gồm có: |
||
+ Phí, lệ phí Trung ương: |
28.000 triệu đồng. |
||
+ Phí, lệ phí địa phương: |
61.000 triệu đồng. |
||
- Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
9.000 triệu đồng. |
||
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước: |
65.000 triệu đồng. |
||
- Thu tiền sử dụng đất: |
480.000 triệu đồng. |
||
- Thu tiền thuê, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước: |
2.000 triệu đồng. |
||
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: |
2.140.000 triệu đồng. |
||
- Thu tiền cấp quyền khai thác tà:i nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
500 triệu đồng. |
||
- Thu khác ngân sách: |
163.000 triệu đồng. |
||
+ Thu khác ngân sách trung ương: |
65.000 triệu đồng. |
||
+ Thu khác ngân sách địa phương: |
98.000 triệu đồng. |
||
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác: |
1.000 triệu đồng. |
||
- Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế: |
24.000 triệu đồng. |
||
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
136.000 triệu đồng. |
||
2. Thu NSĐP được sử dụng năm 2025: 15.591.532 triệu đồng, gồm có: |
|||
a) Từ nguồn địa phương: |
7.902.488 triệu đồng. |
||
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: |
6.335.000 triệu đồng. |
||
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2024 chuyển sang năm 2025: |
100.520 triệu đồng. |
||
- Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh: |
676.486 triệu đồng. |
||
+ Nguồn kết dư xổ số kiến thiết các năm trước: |
401.102 triệu đồng; |
||
+ Nguồn kết dư tiền sử dụng đất các năm trước: |
35.553 triệu đồng; |
||
+ Nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2023: |
239.831 triệu đồng; |
||
- Nguồn thu từ viện trợ, tài trợ: |
147.082 triệu đồng. |
||
+ Thu viện trợ từ Quỹ Fred Hollows Việt Nam (Theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh): |
517 triệu đồng. |
||
+ Nguồn Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách nhà nước: |
132.563 triệu đồng. |
||
+ Nguồn vốn công đoàn ngành ngân hàng tài trợ: |
12.000 triệu đồng. |
||
+ Nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài: |
2.002 triệu đồng. |
||
- Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long: |
640.000 triệu đồng. |
||
- Nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2024: |
3.400 triệu đồng. |
||
b) Từ nguồn trung ương bổ sung: |
7.050.744 triệu đồng. |
||
- Bổ sung cân đối ổn định: |
3.227.001 triệu đồng. |
||
- Bổ sung tăng thêm của năm 2025: |
64.500 triệu đồng. |
||
- Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đến 2,34 triệu đồng/tháng: |
1.329.899 triệu đồng. |
||
- Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp: |
412.665 triệu đồng. |
||
- Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư: |
1.840.993 triệu đồng. |
||
- Nguồn Trung ương bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia: |
173.118 triệu đồng. |
||
+ Vốn đầu tư: |
140.365 triệu đồng. |
||
+ Vốn sự nghiệp: |
32.753 triệu đồng. |
||
- Nguồn Trung ương bổ sung thực hiện chính sách đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: |
2.568 triệu đồng. |
||
c) Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay): |
638.300 triệu đồng. |
||
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Tổng chi NSĐP năm 2025 là: |
15.591.532 triệu đồng, trong đó: |
1. Theo phân cấp:
a) Cấp tỉnh: |
9.746.523 triệu đồng. |
|
b) Khối huyện, thị xã, thành phố: |
5.845.009 triệu đồng. |
|
2. Theo lĩnh vực: |
|
|
2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: |
13.153.056 triệu đồng. |
|
a) Chi đầu tư phát triển: |
5.073.630 triệu đồng. |
|
- Cấp tỉnh: |
4.492.430 triệu đồng. |
|
- Khối huyện, thị xã, thành phố: |
581.200 triệu đồng. |
|
b) Chi thường xuyên: |
7.726.703 triệu đồng. |
|
- Cấp tỉnh: |
2.558.894 triệu đồng. |
|
- Khối huyện, thị xã, thành phố: |
5.167.809 triệu đồng. |
|
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.000 triệu đồng. |
|
d) Dự phòng ngân sách: |
276.423 triệu đồng. |
|
đ) Chi trả nợ phí, lãi vay: |
75.300 triệu đồng. |
|
2.2. Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: |
2.426.776 triệu đồng |
|
a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ: |
412.665 triệu đồng. |
|
b) Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ: |
1.840.993 triệu đồng. |
|
c) Bổ sung vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: |
173.118 triệu đồng. |
|
- Vốn sự nghiệp: |
32.753 triệu đồng. |
|
- Vốn đầu tư: |
140.365 triệu đồng. |
|
2.3. Chi trả nợ gốc: |
11.700 triệu đồng. |
|
3. Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng: |
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
3.485.538 triệu đồng. |
|
+ Cấp tỉnh: |
875.054 triệu đồng. |
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: |
2.610.484 triệu đồng. |
|
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: |
35.601 triệu đồng. |
|
+ Cấp tỉnh: |
33.911 triệu đồng. |
|
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: |
1.690 triệu đồng. |
|
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2025 là 9.734.823 triệu đồng (Không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 4.567.409 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 11.700 triệu đồng), gồm có:
1. Chi đầu tư phát triển: |
6.473.788 triệu đồng. |
2. Chi thường xuyên: |
3.004.312 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: |
875.054 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: |
33.911 triệu đồng. |
- Các khoản chi thường xuyên khác: |
2.095.347 triệu đồng. |
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.000 triệu đồng. |
4. Dự phòng ngân sách: |
180.423 triệu đồng. |
5. Chi trả nợ phí, lãi vay: |
75.300 triệu đồng. |
11.700 triệu đồng. |
|
4.567.409 triệu đồng, |
|
gồm có: |
|
- Bổ sung cân đối ổn định: |
2.327.763 triệu đồng. |
- Bổ sung để đảm bảo dự toán chi cân đối NSĐP: |
125.082 triệu đồng. |
- Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đến 2,34 triệu đồng/tháng: |
1.066.704 triệu đồng. |
- Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết: |
65.000 triệu đồng. |
- Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp: |
982.860 triệu đồng. |
(Kèm theo số liệu chi tiết tại Biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa X, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG
HỢP NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ TOÁN NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên nguồn |
Dự toán NSĐP năm 2025 |
A |
B |
|
1 |
Từ nguồn địa phương |
7.902.488 |
1 |
Nguồn NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa |
6.335.000 |
2 |
Nguồn CCTL năm 2024 chuyển sang năm 2025 |
100.520 |
3 |
Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh |
676.486 |
|
Xổ số kiến thiết các năm trước |
401.102 |
|
Tiền sử dụng đất các năm trước |
35.553 |
|
Nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2023 |
239.831 |
4 |
Nguồn thu viện trợ, tài trợ |
147.082 |
|
Thu viện trợ từ Quỹ Fred Hollows Việt Nam (theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
517 |
|
Nguồn Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào NSNN |
132.563 |
|
Nguồn vốn công đoàn ngành ngân hàng tài trợ |
12.000 |
|
Nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài |
2.002 |
5 |
Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long |
640.000 |
6 |
Nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2024 |
3.400 |
II |
Từ nguồn ngân sách cấp trên bổ sung |
7.050.744 |
1 |
Bổ sung cân đối |
3.227.001 |
2 |
Bổ sung cân đối tăng thêm |
64.500 |
3 |
Bổ sung lương |
1.329.899 |
4 |
Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương |
2.426.776 |
a |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
1.840.993 |
- |
Vốn ngoài nước |
780.000 |
- |
Vốn trong nước |
1.060.993 |
b |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ |
412.665 |
- |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương |
483 |
- |
Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
200 |
- |
KP thực hiện các chính sách an sinh xã hội |
294.383 |
- |
KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
32.273 |
- |
Vốn dự bị động viên |
29.000 |
- |
KP đảm bảo trật tự ATGT |
5.851 |
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
420 |
- |
KP quản lý, bảo trì đường bộ |
50.055 |
- |
KP hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP |
|
c |
Bổ sung vốn thực hiện chương trình MTQG |
173.118 |
- |
Vốn đầu tư |
140.365 |
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
2.457 |
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
10.038 |
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
127.870 |
- |
Vốn sự nghiệp |
32.753 |
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
32.753 |
5 |
Nguồn trung ương bổ sung thực hiện chính sách đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
2.568 |
III |
Từ nguồn bội chi (nguồn vốn vay) |
638.300 |
|
Tổng cộng |
15.591.532 |
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2025 |
||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
||
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) |
6.868.000 |
5.518.500 |
1.349.500 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
6.732.000 |
5.382.500 |
1.349.500 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
388.000 |
377.500 |
10.500 |
a |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
188.000 |
183.000 |
5.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
108.000 |
103.000 |
5.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
48.000 |
48.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32.000 |
32.000 |
|
b |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
200.000 |
194.500 |
5.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
66.000 |
63.900 |
2.100 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
131.000 |
127.600 |
3.400 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
480.000 |
480.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
95.000 |
95.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
385.000 |
385.000 |
|
|
Trong đó: Thuế tối thiểu toàn cầu |
30.000 |
30.000 |
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.380.000 |
960.100 |
419.900 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
663.000 |
317.200 |
345.800 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
450.000 |
448.600 |
1.400 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
260.000 |
190.500 |
69.500 |
|
- Thuế tài nguyên |
7.000 |
3.800 |
3.200 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
635.000 |
415300 |
219.700 |
|
- Thuế TN từ SXKD của cá nhân |
108.000 |
58.000 |
50.000 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
685.000 |
685.000 |
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
274.000 |
274.000 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
411.000 |
411.000 |
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
190.500 |
|
190.500 |
7 |
Phí - lệ phí |
89.000 |
41.634 |
47.366 |
|
Bao gồm : - Phí, lệ phí trung ương |
28.000 |
7.600 |
20.400 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
61.000 |
34.034 |
26.966 |
|
Trong đó: + Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
5.300 |
4.300 |
1.000 |
|
+ Phí BVMT đối với nước thải |
14.700 |
11.700 |
3.000 |
|
+ Lệ phí môn bài |
14.600 |
1.650 |
12.950 |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.000 |
|
9.000 |
9 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
65.000 |
63.460 |
1.540 |
|
Trong đó, số ghi thu ghi chi tiền thuê đất để GPMB và thu xử lý tài sản công |
29.000 |
29.000 |
|
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
480.000 |
109.000 |
371.000 |
11 |
Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
2.000 |
2.000 |
|
12 |
Thu từ hoạt động xổ số |
2.140.000 |
2.140.000 |
|
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
500 |
406 |
94 |
14 |
Thu khác ngân sách |
163.000 |
83.500 |
79.500 |
|
- Trung ương |
65.000 |
27.100 |
37.900 |
|
Trong đó: + Thu phạt vi phạm ATGT |
53.200 |
21.200 |
32.000 |
|
+ Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện |
9.600 |
5.600 |
4.000 |
|
- Địa phương |
98.000 |
56.400 |
41.600 |
|
Trong đó, thu tiền bảo vệ đất trồng lúa |
11.500 |
8.400 |
3.100 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
1.000 |
600 |
400 |
16 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
24.000 |
24.000 |
|
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
136.000 |
136.000 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu |
87.000 |
87.000 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
48.700 |
48.700 |
|
3 |
Thu khác |
300 |
300 |
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
6.335.000 |
5.057.400 |
1.277.600 |
I |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
3.081.000 |
2.439.800 |
641.200 |
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
3.254.000 |
2.617.600 |
636.400 |
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2025 |
||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
||
A |
TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ (I+II) |
15.579.832 |
9.734.823 |
5.845.009 |
I |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
13.153.056 |
7.308.047 |
5.845.009 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.073.630 |
4.492.430 |
581.200 |
a |
Chi đầu tư XDCB |
5.044.630 |
4.463.430 |
581.200 |
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
570.610 |
425.410 |
145.200 |
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
469.100 |
98.100 |
371.000 |
|
Chi đầu tư từ nguồn XSKT |
2.140.000 |
2.075.000 |
65.000 |
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
638.300 |
638.300 |
|
|
Chi từ nguồn kết dư xổ số kiến thiết các năm trước |
401.102 |
401.102 |
|
|
Chi từ nguồn kết dư tiền sử dụng đất các năm trước |
35.553 |
35.553 |
|
|
Nguồn Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào NSNN |
132.563 |
132.563 |
|
|
Nguồn vốn công đoàn ngành ngân hàng tài trợ |
12.000 |
12.000 |
|
|
Nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài |
2.002 |
2.002 |
|
|
Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long |
640.000 |
640.000 |
|
|
Nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2024 |
3.400 |
3.400 |
|
b |
Chi đầu tư phát triển khác |
29.000 |
29.000 |
|
|
- KP thực hiện ghi thu, ghi chi tiền thuê đất được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
29.000 |
29.000 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
7.726.703 |
2.558.894 |
5.167.809 |
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
3.485.538 |
875.054 |
2.610.484 |
|
Chi khoa học công nghệ |
35.601 |
33.911 |
1.690 |
|
Các khoản chi thường xuyên khác còn lại |
4.205.564 |
1.649.929 |
2.555.635 |
3 |
Chi trả lãi vay |
75300 |
75.300 |
|
4 |
Chi bổ sung Quỹ DTTC |
1.000 |
1.000 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
276.423 |
180.423 |
96.000 |
II |
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
2.426.776 |
2.426.776 |
|
1 |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
412.665 |
412.665 |
|
2 |
Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư |
1.840.993 |
1.840.993 |
|
|
Vốn ngoài nước |
780.000 |
780.000 |
|
|
Vốn trong nước |
1.060.993 |
1.060.993 |
|
3 |
Bổ sung KP thực hiện CTMTQG |
173.118 |
173.118 |
|
a |
Vốn sự nghiệp |
32.753 |
32.753 |
|
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
32.753 |
32.753 |
|
b |
Vốn đầu tư |
140.365 |
140.365 |
|
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
2.457 |
2.457 |
|
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
10.038 |
10.038 |
|
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
127.870 |
127.870 |
|
B |
Chi trả nợ gốc |
11.700 |
11.700 |
|
|
Tổng chi NSĐP |
15.591.532 |
9.746.523 |
5.845.009 |
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2025 |
A |
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh |
9.734.823 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.473.788 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
6.444.788 |
|
- Từ nguồn NS tập trung |
425.410 |
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ |
98.100 |
|
- Từ nguồn XSKT |
2.075.000 |
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NSNN |
132.563 |
|
- Từ nguồn trung ương BSMT |
1.981.358 |
|
- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay) |
638.300 |
|
- Nguồn kết dư XSKT các năm trước |
401.102 |
|
- Nguồn kết dư tiền sử dụng đất các năm trước |
35.553 |
|
- Nguồn vốn công đoàn ngành ngân hàng tài trợ |
12.000 |
|
- Nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài |
2.002 |
|
- Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long |
640.000 |
|
- Nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2024 |
3.400 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
29.000 |
|
- KP thực hiện ghi thu, ghi chi tiền thuê đất được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng theo phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
29.000 |
II |
Chi thường xuyên |
3.004.312 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại |
9.026 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
315.401 |
|
Sự nghiệp nông nghiệp |
55.997 |
|
Sự nghiệp thủy lợi |
97.283 |
|
Sự nghiệp giao thông |
19.728 |
|
Kiến thiết thị chính |
28.497 |
|
Sự nghiệp kinh tế khác |
113.896 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
18.298 |
4 |
Chi sự nghiệp văn xã |
1.726.840 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề |
875.054 |
|
Sự nghiệp y tế |
590.834 |
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
59.441 |
|
Sự nghiệp thông tin truyền thông |
36.365 |
|
Sự nghiệp thể dục thể thao |
44.253 |
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
33.911 |
|
Sự nghiệp xã hội |
86.982 |
5 |
Chi quản lý hành chính |
396.102 |
|
Quản lý Nhà nước |
271.314 |
|
Khối Đảng |
92.369 |
|
Khối Đoàn thể |
32.419 |
6 |
Chi an ninh - quốc phòng |
54.716 |
|
An ninh |
13.125 |
|
Quốc phòng |
41.591 |
7 |
Chi khác ngân sách |
37.968 |
8 |
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu |
86.009 |
9 |
Chi thực hiện CTMTQG NTM |
59.295 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
180.423 |
V |
Chi trả nợ phí, lãi vay |
75.300 |
B |
Chi trả nợ gốc |
11.700 |
C |
Bổ sung ngân sách cấp dưới |
4.567.409 |
|
Bổ sung cân đối ổn định |
2.327.763 |
|
Bổ sung để đảm bảo dự toán chi cân đối NSĐP |
125.082 |
|
Bổ sung thực hiện CCTL |
1.066.704 |
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT |
65.000 |
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp |
982.860 |
|
Tổng cộng |
14.313.932 |
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN THU NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
CCT KV I |
CCT KV II |
CCT KV III |
CCT KV IV |
||||
Vĩnh Long |
Long Hồ |
Bình Minh |
Bình Tân |
Tam Bình |
Trà Ôn |
Mang Thít |
Vũng Liêm |
|||
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
1.349.500 |
598.700 |
180.000 |
116.900 |
61.000 |
109.300 |
83.600 |
102.000 |
98.000 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
10.500 |
3.300 |
1.100 |
1.050 |
650 |
1.050 |
1.700 |
800 |
850 |
a |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
5.000 |
800 |
650 |
750 |
450 |
600 |
600 |
600 |
550 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.000 |
800 |
650 |
750 |
450 |
600 |
600 |
600 |
550 |
b |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
5.500 |
2.500 |
450 |
300 |
200 |
450 |
1.100 |
200 |
300 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.100 |
900 |
150 |
100 |
50 |
150 |
600 |
50 |
100 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.400 |
1.600 |
300 |
200 |
150 |
300 |
500 |
150 |
200 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
419.900 |
194.800 |
71.000 |
35.200 |
15.700 |
23.800 |
18.900 |
30.500 |
30.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
345.800 |
157.300 |
60.600 |
26.000 |
13.820 |
20.200 |
14.750 |
26.180 |
26.950 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.400 |
500 |
300 |
30 |
20 |
80 |
130 |
310 |
30 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
69.500 |
36.000 |
10.000 |
9.000 |
1.800 |
3.500 |
3.200 |
3.000 |
3.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.200 |
1.000 |
100 |
170 |
60 |
20 |
820 |
1.010 |
20 |
3 |
Thuế thu nhập cá nhân |
219.700 |
95.000 |
28.000 |
21.500 |
13.300 |
17.600 |
13.700 |
15.000 |
15.600 |
|
- Thuế TN từ SXKD của cá nhân |
50.000 |
18.000 |
5.600 |
4.100 |
3.300 |
5.100 |
5.200 |
3.900 |
4.800 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
190.500 |
58.400 |
32.000 |
19.000 |
11.900 |
21.500 |
15.500 |
14.200 |
18.000 |
5 |
Phí - lệ phí |
47.366 |
12.690 |
5.926 |
5.586 |
4.770 |
4.570 |
4.940 |
3.938 |
4.946 |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương |
20.400 |
4.000 |
2.200 |
3.400 |
1.500 |
2.200 |
2.400 |
1.900 |
2.800 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
26.966 |
8.690 |
3.726 |
2.186 |
3.270 |
2.370 |
2.540 |
2.038 |
2.146 |
|
- Trong đó: + Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
1.000 |
500 |
|
50 |
|
|
100 |
350 |
|
|
+ Phí BVMT đối với nước thải |
3.000 |
100 |
200 |
60 |
1.800 |
80 |
100 |
600 |
60 |
|
+ Lệ phí môn bài |
12.950 |
4.650 |
1.700 |
1.250 |
750 |
1.300 |
1.200 |
800 |
1.300 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.000 |
5.900 |
950 |
500 |
150 |
300 |
150 |
650 |
400 |
7 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
1.540 |
|
20 |
20 |
20 |
1.080 |
100 |
100 |
200 |
|
Trong đó số ghi thu ghi chi tiền thuê đất để GPMB và thu xử lý TS công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
371.000 |
215.000 |
30.000 |
25.000 |
8.000 |
28.000 |
20.000 |
27.000 |
18.000 |
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
94 |
10 |
4 |
44 |
10 |
|
10 |
12 |
4 |
10 |
Thu khác ngân sách |
79.500 |
13.600 |
11.000 |
9.000 |
6.500 |
11.000 |
8.600 |
9.800 |
10.000 |
|
- Trung ương |
37.900 |
5.600 |
5.400 |
4.000 |
3.500 |
6.200 |
3.700 |
5.500 |
4.000 |
|
Trong đó: + Thu phạt vi phạm ATGT |
32.000 |
3.500 |
4.800 |
3.300 |
3.100 |
5.800 |
3.000 |
5.000 |
3.500 |
|
+ Thu phạt VPHC do CQ Thuế thực hiện |
4.000 |
1.800 |
500 |
400 |
100 |
200 |
200 |
400 |
400 |
|
- Địa phương |
41.600 |
8.000 |
5.600 |
5.000 |
3.000 |
4.800 |
4.900 |
300 |
6.000 |
|
- Thu từ xử phạt VPHC của lực lượng quản lý thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, thu tiền bảo vệ đất trồng lúa |
3.100 |
|
450 |
400 |
200 |
1.500 |
300 |
50 |
200 |
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
400 |
|
|
|
|
400 |
|
|
|
II |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
1.277.600 |
585.800 |
170.850 |
108.050 |
55.150 |
98.350 |
75.500 |
93.750 |
90.150 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
641.200 |
297.000 |
71.950 |
51.520 |
26.210 |
56.970 |
43.720 |
49.260 |
44.570 |
2 |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
636.400 |
288.800 |
98.900 |
56.530 |
28.940 |
41.380 |
31.780 |
44.490 |
45.580 |
III |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.567.409 |
298.367 |
618.987 |
391.786 |
444.978 |
766.478 |
804.519 |
466302 |
775.392 |
1 |
Bổ sung cân đối ổn định |
2.327.763 |
48.390 |
322.320 |
186.776 |
247.930 |
403.590 |
436.265 |
263.067 |
419.425 |
2 |
Bổ sung để đảm bảo dự toán chi cân đối NSĐP |
125.082 |
40.090 |
17.848 |
30.724 |
5.020 |
7.020 |
5.322 |
6.487 |
12.571 |
3 |
Bổ sung để thực hiện CCTL từ 1,49 trđ/tháng đến 2,34 trđ/tháng |
1.066.704 |
117.587 |
149.478 |
98.465 |
96.846 |
164.399 |
166.357 |
109.276 |
164.296 |
4 |
Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn XSKT |
65.000 |
6.000 |
9.000 |
7.000 |
8.000 |
9.000 |
9.000 |
8.000 |
9.000 |
5 |
Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
982.860 |
86.300 |
120.341 |
68.821 |
87.182 |
182.469 |
187.575 |
79.472 |
170.100 |
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
CCT KV I |
CCT KV II |
CCT KV III |
CCT KV IV |
||||
Vĩnh Long |
Long Hồ |
Bình Minh |
Bình Tân |
Tam Bình |
Trà Ôn |
Mang Thít |
Vũng Liêm |
|||
C |
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (I+II) |
5.845.009 |
884.167 |
789.837 |
499.836 |
500.128 |
864.828 |
880.019 |
560.052 |
865.542 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
4.862.149 |
797.867 |
669.496 |
431.015 |
412.946 |
682.359 |
692.444 |
480.580 |
695.442 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
581.200 |
247.163 |
56.176 |
49.702 |
31.730 |
55.206 |
45.786 |
49.924 |
45.513 |
|
Chi XDCB tập trung |
145.200 |
26.163 |
17.176 |
17.702 |
15.730 |
18.206 |
16.786 |
14.924 |
18.513 |
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
371.000 |
215.000 |
30.000 |
25.000 |
8.000 |
28.000 |
20.000 |
27.000 |
18.000 |
|
Chi từ nguồn XSKT |
65.000 |
6.000 |
9.000 |
7.000 |
8.000 |
9.000 |
9.000 |
8.000 |
9.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.184.949 |
535.004 |
600.120 |
372.813 |
373.016 |
613.653 |
632.958 |
421.156 |
636.229 |
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.610.484 |
322.590 |
385.036 |
223.176 |
229.085 |
379.499 |
426.535 |
255.298 |
389.265 |
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
1.690 |
210 |
210 |
210 |
220 |
210 |
210 |
210 |
210 |
|
Các khoản chi thường xuyên khác còn lại |
1.572.775 |
212.204 |
214.874 |
149.427 |
143.711 |
233.944 |
206.213 |
165.648 |
246.754 |
3 |
Chi dự phòng |
96.000 |
15.700 |
13.200 |
8.500 |
8.200 |
13.500 |
13.700 |
9.500 |
13.700 |
II |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
982.860 |
86.300 |
120.341 |
68.821 |
87.182 |
182.469 |
187.575 |
79.472 |
170.100 |
1 |
KP thực hiện trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên theo Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND tỉnh |
4.850 |
699 |
950 |
236 |
111 |
781 |
720 |
106 |
1.247 |
2 |
KP thực hiện trợ giúp xã hội đối với đối tượng khó khăn tại Điều 3 Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND tỉnh |
4.012 |
346 |
735 |
951 |
350 |
389 |
376 |
247 |
618 |
3 |
KP thực hiện đưa lao động trẻ về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND tỉnh |
6.725 |
794 |
1.251 |
1.800 |
187 |
497 |
1.242 |
209 |
745 |
4 |
KP chi trả hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ theo Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND tỉnh |
3.686 |
487 |
435 |
405 |
512 |
507 |
380 |
488 |
472 |
5 |
KP hỗ trợ hoạt động ấp, khóm, khu và phụ cấp hàng tháng phó trưởng ấp, khóm, khu theo Nghị quyết số 22/2023/NQ- HĐND tỉnh |
12.708 |
922 |
1.779 |
960 |
1.268 |
2.319 |
1.631 |
1.350 |
2.479 |
6 |
KP hỗ trợ thực hiện Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
26.898 |
2.379 |
3.293 |
2.202 |
3.021 |
5.525 |
3.746 |
2.591 |
4.141 |
|
Hỗ trợ kinh phí những người hoạt động không chuyên trách cấp xã có trình độ đại học |
7.570 |
717 |
1.173 |
433 |
825 |
1.694 |
540 |
873 |
1.315 |
|
Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, BHYT những người hoạt động không chuyên trách ấp |
19.328 |
1.662 |
2.120 |
1.769 |
2.196 |
3.831 |
3.206 |
1.718 |
2.826 |
7 |
KP cắm mốc quy hoạch chung nông thôn mới |
2.324 |
|
589 |
|
425 |
|
|
|
1.310 |
8 |
KP hỗ trợ dịch vụ công ích, thu gom vận chuyển rác thải |
53.400 |
16.000 |
7.300 |
5.600 |
7.000 |
3.000 |
5.000 |
2.500 |
7.000 |
9 |
Hỗ trợ quốc phòng an ninh |
62.600 |
5.400 |
8.599 |
3.973 |
6.780 |
9.868 |
9.217 |
8.322 |
10.441 |
|
KP hỗ trợ thực hiện Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND, Nghị quyết số 33/2022/NQ-HDND của HĐND tỉnh và Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
36.600 |
3.300 |
4.500 |
2.000 |
4.500 |
5.600 |
5.600 |
5.500 |
5.600 |
|
KP hỗ trợ phục cấp hàng tháng, BHYT, BHXH cho lực lượng ANCS theo Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND |
26.000 |
2.100 |
4.099 |
1.973 |
2.280 |
4.268 |
3.617 |
2.822 |
4.841 |
10 |
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP |
40.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
11 |
KP thực hiện các chính sách an sinh xã hội (*) |
666.816 |
54.001 |
81.519 |
42.258 |
48.649 |
130.280 |
142.764 |
49.843 |
117.502 |
12 |
KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP |
98.241 |
272 |
8.891 |
5.436 |
13.879 |
24.303 |
17.499 |
8.816 |
19.145 |
13 |
KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Chính sách miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP; Hỗ trợ giáo dục mầm non theo Nghị định số 105; Hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh khuyết tật theo TTLT 42; Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/2020/NĐ-CP; Kinh phí thường xuyên cho đối tượng Bảo trợ xã hội theo NĐ số 76/2024/NĐ-CP; Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH; Kinh phí mua BHYT đối tượng BTXH; Kinh phí mua BHYT đối tượng tại các xã ATK, đối tượng Cựu chiến binh, thanh niên xung phong, tham gia kháng chiến Lào, Cam phu chia.
- Bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán 2025 là 72.692 triệu đồng.
- 50% tăng thu dự toán năm 2025 so dự toán năm 2024 là 22.200 triệu đồng.
DỰ
TOÁN CHI TIẾT ĐẾN DỰ ÁN THÀNH PHẦN NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NÔNG
THÔN MỚI NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Dự án thành phần của các CTMTQG |
Kinh phí sự nghiệp |
|
Tổng số |
25.256 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
25.256 |
1 |
Nội dung Thành phần số 01: Nâng cao hiệu quả quản lý và thực hiện xây dựng nông thôn mới theo quy hoạch |
5.726 |
1.1 |
Nội dung 1: Rà soát, điều chỉnh, lập mới và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa theo quy định của pháp luật về quy hoạch, phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương |
5.726 |
2 |
Nội dung Thành phần số 02: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền |
430 |
2.1 |
Nội dung 02: Hoàn thiện và nâng cao chất lượng hệ thống thủy lợi và phòng chống thiên tai cấp xã, huyện, đảm bảo bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu |
230 |
2.2 |
Nội dung 09: Tăng cường hỗ trợ cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở |
200 |
3 |
Nội dung Thành phần số 3: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn |
9.286 |
3.1 |
Nội dung 02: Xây dựng và phát triển hiệu quả các vùng nguyên liệu tập trung, cơ giới hóa đồng bộ, nâng cao năng lực chế biến và bảo quản nông sản theo các mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị gắn với tiêu chuẩn chất lượng và mã vùng nguyên liệu; ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, chuyển đổi cơ cấu sản xuất, góp phần thúc đẩy chuyển đổi số trong nông nghiệp |
786 |
3.2 |
Nội dung 04: Triển khai chương trình mỗi xã một sản phẩm (ocop) gắn với lợi thế vùng miền; phát triển tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề và dịch vụ nông thôn, bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn; đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
1.030 |
3.3 |
Nội dung 05: Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hình thức tổ chức sản xuất |
3.300 |
3.4 |
Nội dung 08: Thực hiện hiệu quả chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 gắn với bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống theo hướng bền vững, bao trùm và đa giá trị |
630 |
3.5 |
Nội dung 09: Tiếp tục nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn, gắn với nhu cầu của thị trường; hỗ trợ thúc đẩy và phát triển các mô hình khởi nghiệp, sáng tạo ở nông thôn |
3.540 |
4 |
Nội dung Thành phần số 5: Nâng cao chất lượng giáo dục, y tế và chăm sóc sức khỏe của người dân nông thôn |
112 |
4.1 |
Nội dung 02: Tăng cường chất lượng dịch vụ của mạng lưới y tế cơ sở đảm bảo chăm sóc sức khỏe toàn dân; đẩy mạnh hệ thống theo dõi và khám chữa bệnh trực tuyến; đảm bảo hiệu quả phòng chống bệnh lây nhiễm, truyền nhiễm; cải thiện sức khỏe, dinh dưỡng của phụ nữ và trẻ em; nâng cao tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
112 |
5 |
Nội dung Thành phần số 6: Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống gắn với phát triển du lịch nông thôn |
3.404 |
5.1 |
Nội dung 01: Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở; tăng cường nâng cao chất lượng hoạt động văn hóa, thể thao nông thôn, gắn với các tổ chức cộng đồng |
3.404 |
6 |
Nội dung Thành phần số 7: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan |
1.370 |
6.1 |
Nội dung 01: Xây dựng và tổ chức hướng dẫn thực hiện các đề án/ kế hoạch tổ chức phân loại, thu gom, vận chuyển chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo theo quy định; phát triển, nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
534 |
6.2 |
Nội dung 02: Thu gom, tái chế, sử dụng các loại chất thải theo nguyên lý tuần hoàn; tăng cường công tác quản lý chất thải nhựa trong hoạt động sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp ở việt nam; xây dựng cộng đồng dân cư không rác thải nhựa |
100 |
6.3 |
Nội dung 05: Giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn việt nam; tập trung phát triển các mô hình thôn, xóm sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn; khu dân cư kiểu mẫu |
676 |
6.4 |
Nội dung 06: Tăng cường quản lý an toàn thực phẩm tại các cơ sở, hộ gia đình sản xuất, kinh doanh thực phẩm; đảm bảo vệ sinh môi trường tại các cơ sở chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản; cải thiện vệ sinh hộ gia đình |
60 |
7 |
Nội dung Thành phần số 8: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công, hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy chuyển đổi số trong nông thôn mới, ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới |
2.444 |
7.1 |
Nội dung 02: Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện các dịch vụ hành chính công |
668 |
7.2 |
Nội dung 03: Triển khai hiệu quả chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới, hướng tới nông thôn mới thông minh giai đoạn 2021-2025 |
1.776 |
8 |
Nội dung Thành phần số 9: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới |
208 |
8.1 |
Nội dung 02: Triển khai hiệu quả phong trào “Nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi, đoàn kết giúp nhau làm giàu và giảm nghèo bền vững”; xây dựng các chi hội nông dân nghề nghiệp, tổ hội nông dân nghề nghiệp theo nguyên tắc “5 tự” và “5 cùng” |
24 |
8.2 |
Nội dung 03: Triển khai hiệu quả đề án “Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017-2025” |
12 |
8.3 |
Nội dung 05: Vun đắp, gìn giữ giá trị tốt đẹp và phát triển hệ giá trị gia đình Việt Nam; thực hiện cuộc vận động “xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” |
172 |
9 |
Nội dung Thành phần số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
660 |
9.1 |
Nội dung 01: Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn; triển khai hiệu quả chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
660 |
10 |
Nội dung Thành phần số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện chương trình; nâng cao năng lực, truyền thông xây dựng nông thôn mới; thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới |
1.616 |
10.1 |
Nội dung 01: Nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình; xây dựng hệ thống giám sát, đánh giá; nhân rộng mô hình giám sát an ninh hiện đại và giám sát của cộng đồng |
1.616 |
Ghi chú: TWBS thực hiện CTMTQG NTM số tiền: 32.753 triệu đồng, phân bổ: 25.256 triệu đồng, còn lại 7.497 triệu đồng
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây