Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 191/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Bùi Văn Nghiêm |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 191/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Bùi Văn Nghiêm |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 191/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023;
Xét Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn; vay ngân sách địa phương (NSĐP); quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023, cụ thể như sau:
A. Tổng thu NSNN, vay NSĐP năm 2023: 21.591.611 triệu đồng, gồm các nguồn thu như sau:
I. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2023 là 7.258.810 triệu đồng, bao gồm các nguồn thu:
1. Thu nội địa: |
6.004.503 triệu đồng, gồm: |
- Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý: |
185.052 triệu đồng. |
- Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý: |
243.443 triệu đồng. |
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: |
374.526 triệu đồng. |
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: |
1.382.872 triệu đồng. |
- Lệ phí trước bạ: |
181.800 triệu đồng. |
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
10.405 triệu đồng. |
- Thuế thu nhập cá nhân: |
569.871 triệu đồng. |
- Thuế bảo vệ môi trường: |
313.942 triệu đồng. |
- Thu phí, lệ phí: |
82.147 triệu đồng. |
- Thu tiền sử dụng đất: |
648.509 triệu đồng. |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: |
57.268 triệu đồng. |
- Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: |
2.345 triệu đồng. |
- Thu khác ngân sách: |
174.190 triệu đồng. |
- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: |
3.175 triệu đồng. |
- Thu tiền từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác: |
30.946 triệu đồng. |
- Thu tiền cổ tức và lợi nhuận sau thuế: |
16.457 triệu đồng. |
- Thu Xổ số kiến thiết: |
1.727.554 triệu đồng. |
2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
496.015 triệu đồng. |
3. Thu huy động, đóng góp: |
758.292 triệu đồng. |
II. Thu chuyển giao ngân sách: |
10.051.810 triệu đồng, gồm: |
1. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: |
9.914.940 triệu đồng, trong đó: |
- Tỉnh nhận của TW: |
5.226.478 triệu đồng. |
- Huyện, thị xã, thành phố nhận của tỉnh: |
4.077.432 triệu đồng. |
- Xã, phường, thị trấn nhận của huyện, TX, TP: |
611.030 triệu đồng. |
2. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
136.870 triệu đồng, trong đó: |
- Tỉnh nộp trả TW: |
55.967 triệu đồng. |
- Huyện, thị xã, thành phố nộp trả tỉnh: |
76.770 triệu đồng. |
- Xã, phường, thị trấn nộp trả huyện, TX, TP: |
4.133 triệu đồng, |
III. Thu chuyển nguồn: |
2.466.725 triệu đồng, cụ thể: |
- Ngân sách tỉnh: |
1.267.364 triệu đồng. |
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
1.104.819 triệu đồng. |
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
94.542 triệu đồng. |
IV. Thu kết dư ngân sách địa phương: |
1.684.195 triệu đồng, gồm: |
1. Ngân sách cấp tỉnh: |
870.201 triệu đồng, cụ thể: |
- Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2023 để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay: |
70.042 triệu đồng, |
- Nguồn cân đối ngân sách: |
33.893 triệu đồng, |
- Trích lập bổ sung nguồn cải cách tiền lương các từ nguồn kết dư cân đối theo kiến nghị kiểm toán: |
18.594 triệu đồng, |
- Nguồn huy động đóng góp (Đài PTTH Vĩnh Long tài trợ): |
124 triệu đồng, |
- Nguồn huy động đóng góp (Hà Nội, TPHCM tài trợ): |
13.000 triệu đồng, |
- Nguồn xổ số kiến thiết các năm: |
610.955 triệu đồng, |
- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: |
52.366 triệu đồng, |
- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: |
54.184 triệu đồng, |
- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: |
17.042 triệu đồng. |
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
720.801 triệu đồng, gồm: |
- Thành phố Vĩnh Long: |
467.767 triệu đồng. |
- Huyện Long Hồ: |
112.142 triệu đồng. |
- Huyện Mang Thít: |
9.202 triệu đồng. |
- Huyện Tam Bình: |
27.497 triệu đồng. |
- Thị xã Bình Minh: |
40.257 triệu đồng. |
- Huyện Bình Tân: |
35.915 triệu đồng. |
- Huyện Trà Ôn: |
838 triệu đồng. |
- Huyện Vũng Liêm: |
27.183 triệu đồng. |
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
93.193 triệu đồng, gồm: |
- Thành phố Vĩnh Long: |
35.424 triệu đồng. |
- Huyện Long Hồ: |
18.093 triệu đồng. |
- Huyện Mang Thít: |
5.716 triệu đồng. |
- Huyện Tam Bình: |
6.966 triệu đồng. |
- Thị xã Bình Minh: |
2.184 triệu đồng. |
- Huyện Bình Tân: |
7.507 triệu đồng. |
- Huyện Trà Ôn: |
9.166 triệu đồng. |
- Huyện Vũng Liêm: |
8.137 triệu đồng. |
V. Thu vay ngân sách địa phương: |
130.072 triệu đồng |
20.819.991 triệu đồng, gồm: |
|
1. Thu nội địa (địa phương được hưởng): |
5.784.864 triệu đồng. |
2. Thu huy động, đóng góp: |
758.292 triệu đồng. |
3. Thu chuyển giao ngân sách: |
9.995.843 triệu đồng. |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: |
9.914.940 triệu đồng. |
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
80.903 triệu đồng. |
(Không kể thu từ tỉnh nộp trả TW) |
|
4. Thu chuyển nguồn: |
2.466.725 triệu đồng. |
5. Thu kết dư ngân sách địa phương: |
1.684.195 triệu đồng. |
6. Thu vay ngân sách địa phương: |
130.072 triệu đồng. |
C. Kết quả thực hiện chi NSĐP năm 2023: 18.225.911 triệu đồng, cụ thể:
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 13.392.703 triệu đồng, trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: |
4.506.737 triệu đồng. |
2. Chi trả nợ lãi vay: |
5.313 triệu đồng. |
3. Chi thường xuyên: |
5.575.208 triệu đồng, gồm: |
- Chi quốc phòng: |
172.410 triệu đồng. |
- Chi an ninh: |
55.909 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: |
2.365.932 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: |
24.288 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp y tế: |
451.541 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: |
114.423 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: |
10.083 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: |
41.845 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp môi trường: |
165.860 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp kinh tế: |
579.131 triệu đồng. |
- Chi quản lý hành chính: |
1.099.948 triệu đồng. |
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: |
459.286 triệu đồng. |
- Chi khác ngân sách: |
34.553 triệu đồng. |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: |
1.000 triệu đồng. |
5. Chi chuyển nguồn: |
3.304.445 triệu đồng, cụ thể: |
- Ngân sách tỉnh: |
2.340.148 triệu đồng. |
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
880.807 triệu đồng. |
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
83.490 triệu đồng. |
II. Chi chuyển giao ngân sách: |
4.825.332 triệu đồng, gồm: |
1. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: |
4.688.462 triệu đồng, cụ thể: |
- Tỉnh bổ sung cho cấp huyện: |
4.077.432 triệu đồng. |
- Cấp huyện bổ sung cho xã, phường, thị trấn: |
611.030 triệu đồng. |
2. Chi nộp ngân sách cấp trên: |
136.870 triệu đồng, cụ thể: |
- Tỉnh nộp trả ngân sách trung ương: |
55.967 triệu đồng. |
- Cấp huyện nộp trả ngân sách tỉnh: |
76.770 triệu đồng. |
- Cấp xã nộp trả ngân sách huyện: |
4.133 triệu đồng. |
III. Chi trả nợ gốc vốn vay: |
7.876 triệu đồng |
I. Xác định kết dư ngân sách địa phương năm 2023
1. Ngân sách cấp tỉnh: |
1.585.789 triệu đồng, gồm: |
- Nguồn cân đối ngân sách: |
506.096 triệu đồng. |
- Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ): |
104.961 triệu đồng. |
- Nguồn xổ số kiến thiết các năm: |
836.171 triệu đồng. |
- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: |
47.053 triệu đồng. |
- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: |
91.507 triệu đồng. |
- Nguồn Trung ương bổ sung vốn trong nước: |
1 triệu đồng. |
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
935.996 triệu đồng, gồm: |
- Thành phố Vĩnh Long: |
628.358 triệu đồng. |
- Huyện Long Hồ: |
67.439 triệu đồng. |
- Huyện Mang Thít: |
41.523 triệu đồng. |
- Huyện Tam Bình: |
21.641 triệu đồng. |
- Thị xã Bình Minh: |
138.681 triệu đồng |
(Trong đó: Nguồn huy động đóng góp từ Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ là 100.000 triệu đồng).
- Huyện Bình Tân: |
1.294 triệu đồng. |
- Huyện Trà Ôn: |
15.296 triệu đồng. |
- Huyện Vũng Liêm: |
21.764 triệu đồng. |
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
72.295 triệu đồng, gồm: |
- Thành phố Vĩnh Long: |
28.394 triệu đồng. |
- Huyện Long Hồ: |
17.340 triệu đồng. |
- Huyện Mang Thít: |
3.916 triệu đồng. |
- Huyện Tam Bình: |
5.337 triệu đồng. |
- Thị xã Bình Minh: |
5.099 triệu đồng. |
- Huyện Bình Tân: |
2.516 triệu đồng. |
- Huyện Trà Ôn: |
4.995 triệu đồng. |
- Huyện Vũng Liêm: |
4.698 triệu đồng. |
II. Xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2023
Kết dư nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2023 là 506.096 triệu đồng, thực hiện theo Khoản 1 Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015[1], được xác định cụ thể như sau:
1. Chuyển vào thu kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2024 để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay theo khoản 1 Điều 72 Luật NSNN năm 2015 là 116.500 triệu đồng (Năm 2024: 29.500 triệu đồng, năm 2025: 87.000 triệu đồng).
2. Trích Quỹ dự trữ tài chính địa phương
Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2023 còn lại 194.798 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính địa phương.
3. Chuyển kết dư năm 2023 vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 số tiền là 1.274.491 triệu đồng, cụ thể:
- Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2023 còn lại là 194.798 triệu đồng, trong đó:
+ Dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương: |
19.480 triệu đồng. |
+ Vốn dự phòng xây dựng cơ bản nguồn cân đối năm 2022 theo Luật Đầu tư công còn lại: |
22.487 triệu đồng. |
+ Nguồn cân đối còn lại: |
152.831 triệu đồng. |
- Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ): |
104.961 triệu đồng. |
- Nguồn xổ số kiến thiết các năm: |
836.171 triệu đồng. |
- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: |
47.053 triệu đồng. |
- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: |
91.507 triệu đồng. |
- Nguồn Trung ương bổ sung: |
1 triệu đồng. |
(Kèm theo số liệu chi tiết tại các Biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 và 75)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa X, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.969.483 |
20.689.919 |
10.720.436 |
207,53 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.194.600 |
5.784.865 |
590.265 |
111,36 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.459.600 |
2.852.258 |
392.658 |
115,96 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.735.000 |
2.932.606 |
197.606 |
107,23 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.774.883 |
9.914.940 |
5.140.057 |
207,65 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.163.701 |
5.959.830 |
2.796.129 |
188,38 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.611.182 |
3.955.110 |
2.343.928 |
245,48 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
1.684.195 |
1.684.195 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.466.725 |
2.466.725 |
|
VI |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
80.903 |
80.903 |
|
VII |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
VIII |
Thu từ các khoản huy động đóng góp |
|
758.292 |
758.292 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.555.172 |
18.218.034 |
6.662.862 |
157,66 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11.240.749 |
9.917.325 |
-1.323.424 |
88,23 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.400.220 |
4.369.133 |
-1.031.087 |
80,91 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.593.872 |
5.541.879 |
-51.993 |
99,07 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
23.572 |
5.313 |
-18.259 |
22,54 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
198.438 |
|
-198.438 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
23.647 |
|
-23.647 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
236.573 |
170.934 |
-65.639 |
72,25 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
236.573 |
170.934 |
-65.639 |
72,25 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.304.445 |
3.304.445 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
2.471.885 |
2.471.885 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
7.876 |
7.876 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
7.876 |
7.876 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
254.455 |
130.072 |
-124.383 |
51,12 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
254.455 |
130.072 |
-124.383 |
51,12 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
257.039 |
|
|
I |
Vay Ngân hàng Phát triển |
|
|
|
|
II |
Vay vốn ODA |
|
257.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
5.784.600 |
5.194.600 |
11.409.729 |
10.694.076 |
197,24 |
205,87 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
5.784.600 |
5.194.600 |
7.258.810 |
6.543.156 |
125,49 |
125,96 |
I |
Thu nội địa |
5.432.600 |
5.194.600 |
6.004.503 |
5.784.865 |
110,53 |
111,36 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
175.000 |
175.000 |
185.052 |
185.052 |
105,74 |
105,74 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
109.000 |
109.000 |
88.647 |
88.647 |
81,33 |
81,33 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.000 |
9.000 |
15.996 |
15.996 |
177,73 |
177,73 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
57.000 |
57.000 |
80.409 |
80.409 |
141,07 |
141,07 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
210.000 |
210.000 |
243.443 |
243.443 |
115,93 |
115,93 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
80.000 |
80.000 |
68.275 |
68.275 |
85,34 |
85,34 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
128.000 |
128.000 |
172.465 |
172.465 |
134,74 |
134,74 |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.000 |
2.000 |
2.703 |
2.703 |
135,16 |
135,16 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
225.000 |
225.000 |
374.526 |
374.526 |
166,46 |
166,46 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
65.000 |
65.000 |
110.924 |
110.924 |
170,65 |
170,65 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
263.602 |
263.602 |
164,75 |
164,75 |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.356.000 |
1.356.000 |
1.382.872 |
1.382.872 |
101,98 |
101,98 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
599.000 |
599.000 |
651.041 |
651.041 |
108,69 |
108,69 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
247.000 |
247.000 |
240.545 |
240.545 |
97,39 |
97,39 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500.000 |
500.000 |
482.300 |
482.300 |
96,46 |
96,46 |
|
- Thuế tài nguyên |
10.000 |
10.000 |
8.986 |
8.986 |
89,86 |
89,86 |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
520.000 |
520.000 |
569.871 |
569.871 |
109,59 |
109,59 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
435.000 |
261.000 |
313.942 |
188.531 |
72,17 |
72,23 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
261.000 |
261.000 |
414 |
414 |
0,16 |
0,16 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
174.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
185.000 |
185.000 |
181.800 |
181.800 |
98,27 |
98,27 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
75.000 |
44.000 |
82.147 |
56.121 |
109,53 |
127,55 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
31.000 |
|
26.026 |
409 |
83,95 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
20.700 |
20.700 |
30.074 |
30.074 |
145,29 |
145,29 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
23.300 |
23.300 |
18.655 |
18.655 |
80,06 |
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
6.983 |
6.983 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
8.000 |
10.405 |
10.405 |
130,06 |
130,06 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
106.600 |
106.600 |
57.268 |
57.268 |
53,72 |
53,72 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
350.000 |
350.000 |
648.509 |
648.509 |
185,29 |
185,29 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
2.000 |
2.345 |
2.345 |
117,27 |
117,27 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.650.000 |
1.650.000 |
1.727.554 |
1.727.554 |
104,70 |
104,70 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
550.000 |
550.000 |
570.327 |
570.327 |
103,70 |
103,70 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
130.000 |
130.000 |
133.165 |
133.165 |
102,43 |
102,43 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
250.000 |
250.000 |
271.216 |
271.216 |
108,49 |
108,49 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
720.000 |
720.000 |
752.838 |
752.838 |
104,56 |
104,56 |
|
- Thu khác |
|
|
7 |
7 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
8.000 |
8.000 |
3.175 |
3.175 |
39,69 |
39,69 |
16 |
Thu khác ngân sách |
110.000 |
77.000 |
174.190 |
105.989 |
158,35 |
137,65 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
30.946 |
30.946 |
3.094,63 |
3.094,63 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
16.000 |
16.000 |
16.457 |
16.457 |
102,86 |
102,86 |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
352.000 |
|
496.015 |
|
140,91 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
3 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
35.000 |
|
219.933 |
|
628,38 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
19 |
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
310.000 |
|
273.770 |
|
88,31 |
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
7.000 |
|
5 |
|
0,07 |
|
7 |
Thu khác |
|
|
2.285 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
V |
Thu huy động đóng góp |
|
|
758.292 |
758.292 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
1.684.195 |
1.684.195 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
2.466.725 |
2.466.725 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.555.172 |
13.392.703 |
115,90 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.318.599 |
9.917.325 |
87,62 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.400.220 |
4.369.133 |
80,91 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.326.770 |
4.298.633 |
80,70 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
688.729 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó : Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
682.116 |
452.922 |
66,40 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ so kiến thiết |
2.027.994 |
1.665.572 |
82,13 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
73.450 |
70.500 |
95,98 |
II |
Chi thường xuyên |
5.593.872 |
5.541.879 |
99,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.403.343 |
2.365.932 |
98,44 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.002 |
24.288 |
80,95 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
23.572 |
5.313 |
22,54 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
198.438 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
23.647 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
236.573 |
170.934 |
72,25 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
236.573 |
170.934 |
72,25 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
181 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
158.203 |
142.052 |
89,79 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 -2025 |
48.624 |
10.191 |
20,96 |
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025 |
29.746 |
18.510 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.304.445 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI CẤP TỈNH |
8.516.596 |
9.057.761 |
658.303 |
106,35 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.327.763 |
2.323.620 |
-4.143 |
99,82 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.188.833 |
4.393.993 |
-1.677.702 |
71,00 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.884.889 |
2.568.499 |
-1.316.390 |
66,12 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.831.889 |
2.515.499 |
-1.316.390 |
65,65 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
75.132 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
19.453 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
24.989 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
286.529 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
90.217 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
98.080 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
7.790 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.794.822 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
71.154 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
28.000 |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
19.335 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
53.000 |
53.000 |
|
100,00 |
II |
Chi thường xuyên |
2.059.693 |
1.819.181 |
-189.224 |
88,32 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
573.440 |
524.043 |
-49.397 |
91,39 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
28.312 |
22.580 |
-5.732 |
79,75 |
- |
Chi quốc phòng |
40.373 |
35.353 |
-5.020 |
87,57 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
19.157 |
18.225 |
-932 |
95,13 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
424.985 |
420.222 |
-4.763 |
98,88 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
76.523 |
63.739 |
-12.784 |
83,29 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
38.107 |
36.130 |
-1.977 |
94,81 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
21.348 |
13.588 |
-7.760 |
63,65 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
377.848 |
295.626 |
-82.222 |
78,24 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
300.179 |
291.032 |
-9.147 |
96,95 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
82.289 |
74.659 |
-7.630 |
90,73 |
- |
Chi thường xuyên khác |
25.844 |
23.984 |
-1.860 |
92,80 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
23.572 |
5.313 |
-18.259 |
22,54 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
130.182 |
|
-130.183 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
23.647 |
|
-23.647 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.340.148 |
2.340.148 |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.555.172 |
6.188.833 |
5.366.339 |
13.392.703 |
6.734.140 |
6.658.562 |
115,90 |
108,81 |
124,08 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.318.599 |
6.134.466 |
5.184.133 |
9.917.325 |
4.374.082 |
5.543.243 |
87,62 |
71,30 |
106,93 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.400.220 |
3.881.810 |
1.518.410 |
4.369.133 |
2.565.238 |
1.803.894 |
80,91 |
66,08 |
118,80 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.326.770 |
3.828.810 |
1.497.960 |
4.298.633 |
2.512.238 |
1.786.394 |
80,70 |
65,61 |
119,ré |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
688.729 |
75.132 |
613.597 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
682.116 |
16.166 |
665.950 |
452.922 |
22.802 |
430.120 |
66,40 |
141,05 |
64,59 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.027.994 |
1.201.883 |
826.111 |
1.665.572 |
843.455 |
822.116 |
82,13 |
70,18 |
99,52 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
73.450 |
53.000 |
20.450 |
70.500 |
53.000 |
17.500 |
95,98 |
100,00 |
85,57 |
II |
Chi thường xuyên |
5.593.872 |
2.008.405 |
3.585.467 |
5.541.879 |
1.802.530 |
3.739.349 |
99,07 |
89,75 |
104,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.403.343 |
573.440 |
1.829.903 |
2.365.932 |
524.043 |
1.841.890 |
98,44 |
91,39 |
100,66 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.002 |
28.312 |
1.690 |
24.288 |
22.580 |
1.708 |
80,95 |
79,75 |
101,05 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
23.572 |
23.572 |
|
5.313 |
5.313 |
|
22,54 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
100,00 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
198.438 |
130.182 |
68.256 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
23.647 |
23.647 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
236.573 |
54.367 |
182.206 |
170.934 |
19.911 |
151.022 |
72,25 |
36,62 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
236.573 |
54.367 |
182.206 |
170.934 |
19.911 |
151.022 |
72,25 |
36,62 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
181 |
181 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
158.203 |
14.085 |
144.118 |
142.052 |
7.290 |
134.762 |
89,79 |
51,76 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
48.624 |
29.067 |
19.557 |
10.191 |
8.674 |
1.517 |
|
|
|
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021- 2025 |
29.746 |
11.215 |
18.531 |
18.510 |
3.766 |
14.744 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
3.304.445 |
2.340.148 |
964.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Kết dư ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh được sử dụng để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay của ngân sách nhà nước. Trường hợp còn kết dư ngân sách thì trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 50% còn lại vào thu ngân sách năm sau; trường hợp quỹ dự trữ tài chính đã đủ mức 25% dự toán chi ngân sách hằng năm thì số kết dư còn lại hạch toán vào thu ngân sách năm sau
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây