Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND
Số hiệu: | 19/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Hữu Phúc |
Ngày ban hành: | 17/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 19/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Hữu Phúc |
Ngày ban hành: | 17/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2015/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 7 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ VI, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy Ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí quy định;
Căn cứ Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 2575/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (theo Phụ lục đính kèm).
Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh.
Giao UBND tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, cácB của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2015 và và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ
LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Khoản mục |
ĐVT |
Mức thu phí tối đa áp dụng trên địa bàn tỉnh (Đồng) |
Ghi chú |
XXII |
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong khu kinh tế cửa khẩu |
|
|
|
1 |
Phương tiện vận tải chở hàng hóa ra, vào cửa khẩu |
|
|
|
a) |
Phương tiện vận tải chở quặng các loại, thạch cao |
|
|
Không thu phí đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở xuống của cư dân biên giới |
|
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
250.000 |
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/xe/lượt |
350.000 |
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet |
Đồng/xe/lượt |
550.000 |
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 feet |
Đồng/xe/lượt |
750.000 |
|
b) |
Phương tiện vận tải chở các loại hàng hóa khác |
|
|
|
|
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
100.000 |
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/xe/lượt |
150.000 |
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 feet |
Đồng/xe/lượt |
300.000 |
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 feet |
Đồng/xe/lượt |
500.000 |
|
3 |
Xe du lịch, xe vận tải hành khách |
|
|
|
|
Từ 24 đến 30 chỗ ngồi |
Đồng/xe/lượt |
100.000 |
|
|
Từ 31 chỗ ngồi trở lên |
Đồng/xe/lượt |
150.000 |
|
4 |
Các trường hợp khác |
|
|
|
Bỏ đoạn “Trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước” tại Khoản 1, Mục XVII, Phần A, Phụ lục I của Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 về phí đấu giá (đối với phí do cơ quan địa phương tổ chức thu) và viết lại như sau: ‘‘Mức thu Phí đấu giá tài sản đối với tổ chức, cá nhân có tài sản bán đấu giá (trừ trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, đấu giá quyền khai thác khoáng sản và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện)’’.
3. Quy định mức thu lệ phí chứng minh nhân dân
Bổ sung Khoản 2, Mục I, Phần B, Phụ lục I của Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 về lệ phí chứng minh nhân dân (cấp lại) như sau:
Tại thành phố Đông Hà: 9.000 đồng/lần cấp
Tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo: 3.000 đồng/lần cấp.
Tại các khu vực khác: 4.000 đồng/lần cấp
- Các trường hợp không thu, miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân được thực hiện theo Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới thực hiện theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh thư nhân dân mới.
Sửa đổi Mục XV, Phần B, Phụ lục II của Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 như sau:
- Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước: 100%;
- Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được: 0%.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây