Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 186/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 12/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 186/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 12/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 4809/TTr-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2024
Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2024: 7.985,630 tỷ đồng, gồm:
1. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.089,416 tỷ đồng; trong đó:
a) Nguồn vốn trong nước: 1.705,876 tỷ đồng;
b) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 150 tỷ đồng;
c) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 6,54 tỷ đồng;
d) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 115 tỷ đồng;
đ) Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 112 tỷ đồng.
2. Nguồn ngân sách địa phương: 5.896,214 tỷ đồng; trong đó:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 960 tỷ đồng;
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.200 tỷ đồng;
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.650 tỷ đồng;
d) Nguồn ODA vay lại của Chính phủ: 86,214 tỷ đồng.
Điều 2. Dự kiến kế hoạch bố trí vốn đầu tư công năm 2024
1. Nguồn vốn trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.089,416 tỷ đồng; gồm:
a) Phân bổ nguồn vốn trong nước: 1.705,876 tỷ đồng; trong đó:
- Bố trí vốn cho 08 dự án dự kiến hoàn thành năm 2024: 187,47 tỷ đồng;
- Bố trí vốn cho 03 dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024: 291,785 tỷ đồng;
- Bố trí vốn cho 04 dự án dự kiến khởi công mới năm 2024: 426,621 tỷ đồng;
- Bố trí ngân sách trung ương thực hiện dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1: 800 tỷ đồng.
b) Phân bổ nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: 271,54 tỷ đồng; gồm:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 150 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 6,54 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 115 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
c) Phân bổ nguồn vốn nước ngoài (ODA): 112 tỷ đồng (Bố trí 01 dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024).
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
2. Nguồn ngân sách địa phương: 5.896,214 tỷ đồng; gồm:
a) Bố trí cho các chương trình, nội dung: 1.280,1 tỷ đồng; trong đó:
- Phân cấp nguồn ngân sách tập trung, nguồn thu sử dụng đất cho các huyện, thành phố: 1.052,12 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 22,5 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 980 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 150 tỷ đồng;
- Bố trí dự án trồng rừng thuộc Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và định hướng năm 2030; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh: 30 tỷ đồng;
- Bố trí vốn lập Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050: 6,5 tỷ đồng;
- Bố trí vốn lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045: 8 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ: 10 tỷ đồng.
b) Bố trí cho 66 dự án: 4.529,9 tỷ đồng, trong đó:
- 42 dự án dự kiến hoàn thành năm 2024: 914,825 tỷ đồng;
- 12 dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024: 261,075 tỷ đồng;
- Đối ứng vốn ngân sách địa phương cho 01 dự án vốn ODA: 115 tỷ đồng;
- Đối ứng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương: 1.700 tỷ đồng;
- Đối ứng dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1: 1.150 tỷ đồng;
- 09 dự án dự kiến khởi công mới năm 2024: 389 tỷ đồng.
c) Phân bổ chi tiết nguồn vay lại Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: 86,214 tỷ đồng cho 01 dự án.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
TRONG NƯỚC) NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Tổng mức đầu tư |
KH đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch 2024 |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021-2023 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Chuẩn bị đầu tư |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Chuẩn bị đầu tư |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
19.978.895 |
5.425.137 |
6.266.758 |
- |
- |
- |
2.511.126 |
- |
- |
- |
1.977.416 |
1.977.416 |
|
|
|
A |
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|
|
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
- |
97.655 |
- |
- |
- |
2.345 |
2.345 |
|
|
|
I |
Danh mục các dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
- |
97.655 |
- |
- |
- |
2.345 |
2.345 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
- |
97.655 |
- |
- |
- |
2.345 |
2.345 |
|
|
|
1 |
Dự án rà phá bom mìn, vật nổ sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2) |
Các huyện |
3350ha |
2021- 2025 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
97.655 |
|
|
|
2.345 |
2.345 |
|
|
|
B |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
496.000 |
496.000 |
495.000 |
- |
- |
- |
256.500 |
- |
- |
- |
119.250 |
119.250 |
|
|
|
I |
Danh mục các dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
496.000 |
496.000 |
495.000 |
- |
- |
- |
256.500 |
- |
- |
- |
119.250 |
119.250 |
|
|
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
496.000 |
496.000 |
495.000 |
- |
- |
- |
256.500 |
- |
- |
- |
119.250 |
119.250 |
|
|
|
1 |
Hồ Ka Zam |
Đơn Dương |
818ha |
2022- 2025 |
496.000 |
496.000 |
495.000 |
|
|
|
256.500 |
|
|
|
119.250 |
119.250 |
|
|
|
C |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
19.382.895 |
4.829.137 |
4.624.192 |
- |
- |
- |
1.640.770 |
- |
- |
- |
1.584.281 |
1.584.281 |
|
|
|
I |
Danh mục các dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
19.382.895 |
4.829.137 |
4.624.192 |
- |
- |
- |
1.640.770 |
- |
- |
- |
1.584.281 |
1.584.281 |
|
|
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
1.298.895 |
1.198.895 |
1.196.895 |
- |
- |
- |
1.011.770 |
- |
- |
- |
185.125 |
185.125 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh (giai đoạn 3) |
Đạ Tẻh |
6.651m đường đô thị |
2020- 2024 |
168.000 |
168.000 |
167.000 |
|
|
|
116.366 |
|
|
|
50.634 |
50.634 |
|
|
|
2 |
Đường ĐH 3 (Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - Pongour - QL 20) |
Đức Trọng |
18 km đường cấp IV |
2020- 2024 |
110.000 |
110.000 |
109.000 |
|
|
|
101.100 |
|
|
|
7.900 |
7.900 |
|
|
|
3 |
Đường từ Trung tâm huyện đi quốc lộ 27 |
Đam Rông |
850m đường đô thị, 01 cầu BTCT |
2021- 2024 |
105.895 |
105.895 |
105.895 |
|
|
|
95.000 |
|
|
|
10.895 |
10.895 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp và mở rộng đường hướng Tây từ đường ĐT.721 đi đường ĐH.93 |
Cát Tiên |
3,6 km đường cấp IV |
2021- 2024 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
80.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp đường liên xã Đinh Trang Hòa đi Tân Lâm và đường vành đai phía Đông thị trấn Di Linh |
Di Linh |
19,3km đường cấp IV, V |
2021- 2024 |
140.000 |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
100.000 |
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
6 |
Đường giao thông B'Lá đi Đạm Bri |
Bảo Lâm |
7 km đường cấp IV |
2021- 2024 |
85.000 |
85.000 |
85.000 |
|
|
|
75.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
7 |
Xây dựng tuyến đường ĐT.729 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tuyến đường ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk. |
Lạc Dương, Đam Rông |
Giai đoạn 1 triển khai đoạn ĐT.722 dài 19km và 03 cầu BTCT |
2021- 2024 |
600.000 |
500.000 |
500.000 |
|
|
|
444.304 |
|
|
|
55.696 |
55.696 |
|
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
17.108.000 |
2.700.000 |
2.574.055 |
- |
- |
- |
629.000 |
- |
- |
- |
972.535 |
972.535 |
- |
- |
|
1 |
Tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) |
Tân Phú (Đồng Nai); Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Bảo Lộc (Lâm Đồng) |
67km |
2021- 2026 |
16.408.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
|
400.000 |
|
|
|
800.000 |
800.000 |
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Cam Ly - Phước Thành |
Đà Lạt, Lạc Dương |
Đường đô thị, dài 10,5km |
2023- 2026 |
400.000 |
400.000 |
325.000 |
|
|
|
117.000 |
|
|
|
104.000 |
104.000 |
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng thay thế 05 cầu yếu |
Cát Tiên, Đạ Tẻh, Đức Trọng, Lâm Hà |
Cầu Phước, Cát Cát Tiên 165m; Cầu Đạ Nha Đạ Tẻh 25,7m; Cầu Đạ Bộ Đạ Tẻh 18m; Cầu P'Ré KCN Phú Hội Đức Trọng 132m; Cầu Ba Cản Lâm Hà 25,7m |
2023- 2026 |
300.000 |
300.000 |
249.055 |
|
|
|
112.000 |
|
|
|
68.535 |
68.535 |
|
|
|
(3) |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
976.000 |
930.242 |
853.242 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
426.621 |
426.621 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
16 km đường cấp IV |
|
160.000 |
160.000 |
159.000 |
|
|
|
|
|
|
|
79.500 |
79.500 |
|
|
|
2 |
Dự án xây dựng đường ĐanKia thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722 |
Lạc Dương |
6,8 km đường cấp IV |
|
110.000 |
110.000 |
109.000 |
|
|
|
|
|
|
|
54.500 |
54.500 |
|
|
|
3 |
Đường vành đai Đinh Văn - Đạ Đờn |
Lâm Hà |
3,8 km đường đô thị |
|
306.000 |
260.242 |
260.242 |
|
|
|
|
|
|
|
130.121 |
130.121 |
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ |
Đà Lạt |
09 km đường cấp IV miền núi |
|
400.000 |
400.000 |
325.000 |
|
|
|
|
|
|
|
162.500 |
162.500 |
|
|
|
D |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
1.047.566 |
|
|
|
516.201 |
|
|
|
271.540 |
271.540 |
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
551.254 |
|
|
|
251.079 |
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
10.742 |
|
|
|
4.202 |
|
|
|
6.540 |
6.540 |
|
|
|
3 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
485.570 |
|
|
|
260.920 |
|
|
|
115.000 |
115.000 |
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 186NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó Đã giao các năm 2021 - 2023 |
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn nước ngoài (vốn NST W) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
||||||||||||||||||
Tổn g số |
Trong đó: |
Tổn g số |
Tron g đó: |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Tron g đó: vốn NST W |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Chu ẩn bị đầu tư |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.159.442 |
396.774 |
0 |
0 |
762.668 |
422.458 |
340.210 |
529.941 |
0 |
0 |
0 |
529.941 |
150.000 |
112.000 |
0 |
0 |
112.000 |
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
1.159.442 |
396.774 |
- |
- |
762.668 |
422.458 |
340.210 |
529.941 |
- |
- |
- |
529.941 |
150.000 |
112.000 |
- |
- |
112.000 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy văn |
|
|
|
|
|
1.159.442 |
396.774 |
- |
- |
762.668 |
422.458 |
340.210 |
529.941 |
- |
- |
- |
529.941 |
150.000 |
112.000 |
- |
- |
112.000 |
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
1.159.442 |
396.774 |
- |
- |
762.668 |
422.458 |
340.210 |
529.941 |
- |
- |
- |
529.941 |
150.000 |
112.000 |
- |
- |
112.000 |
|
(1) |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (từ nguồn vốn vay ODA của Nhật Bản) |
|
Nhật Bản |
|
|
1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021; 2787/QĐ- UBND ngày 16/11/2021 |
1.159.442 |
396.7 74 |
|
|
762.668 |
422.458 |
340.210 |
529.941 |
|
|
|
529.941 |
150.00 0 |
112.0 00 |
|
|
112.000 |
Số vốn được triển khai sau khi ký kết Công hàm trao đổi và Hiệp định vay vốn ODA với Chính phủ Nhật Bản |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn từ khi khởi công đến năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Trong đó: 90% NST |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
79.850.649 |
23.033.539 |
22.242.182 |
6.584.243 |
5.896.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Nguồn vốn Ngân sách tập trung |
|
|
|
20.343.155 |
4.794.155 |
4.738.987 |
817.150 |
960.000 |
|
|
I |
Phân cấp cho các địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
285.000 |
|
|
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
106.386 |
43.225 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
28.304 |
12.483 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
34.124 |
15.910 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
36.392 |
17.133 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
|
|
28.808 |
12.825 |
UBND huyện Đam Rông |
|
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
54.312 |
21.588 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
|
|
40.451 |
18.296 |
UBND huyện Di Linh |
|
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
180.287 |
88.525 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
Bao gồm nguồn phân cấp cho thành phố Bảo Lộc từ nguồn thu Công ty Cổ phần bia Sài Gòn Lâm Đồng: 60 tỷ đồng |
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
41.894 |
17.109 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
29.267 |
13.880 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
28.068 |
12.760 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
24.988 |
11.266 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
II |
Bố trí Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020- 2025 và định hướng năm 2030 theo Quyết định số 1836/QĐ- UBND ngày 25/8/2020; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh theo Kế hoạch số 2209/KH- UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh |
Các huyện |
|
|
|
|
|
51.540 |
30.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
III |
Lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045 |
Đà Lạt |
|
2023- 2024 |
31.455 |
31.455 |
31.455 |
|
8.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
IV |
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư |
Các huyện |
74 |
2023- 2026 |
19.521.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
506.173 |
400.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
V |
Bố trí cho các dự án |
|
|
|
790.700 |
762.700 |
707.532 |
259.437 |
237.000 |
|
|
V.1 |
Các dự án dự kiến dứt điểm năm 2024 |
|
|
|
280.500 |
280.500 |
259.900 |
189.897 |
66.500 |
|
|
1 |
Vòng xoay ngã 5 TT Lộc Thắng |
Bảo Lâm |
0,72 |
2018- 2021 |
38.000 |
38.000 |
34.200 |
22.897 |
11.300 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
2 |
Đường liên xã Tân Văn đi Đạ Đờn |
Lâm Hà |
7,5km đường cấp IV miền núi, 01 cầu |
2021- 2024 |
168.000 |
168.000 |
151.200 |
100.000 |
51.200 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
3 |
Nâng cấp đường Vĩnh Ninh đi thôn 4 (đoạn còn lại), xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
4410m đường GTNT loại C, nền 4m, mặt BTXM 3m |
2023- 2025 |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
7.000 |
2.000 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
4 |
Đường gom cao tốc Liên Khương - Prenn |
Đức Trọng |
cống dân sinh tại km213+678; đường gom hai bên nối từ cống dân sinh tại km213+678 đến công dân sinh tại km215+203; nâng cấp đường nối từ đường gom ra Quốc lộ 200 tại km215 |
2020- 2022 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
2.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
V.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
234.306 |
206.306 |
185.675 |
69.540 |
66.500 |
|
|
1 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội |
Đức Trọng |
2500m3/ngđ; 1078md; 4129m cống |
2020- 2023 |
124.106 |
124.106 |
111.695 |
47.540 |
34.500 |
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước dọc, điện chiếu sáng đoạn qua trung tâm xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
Tổng chiều dài các tuyến khoảng 968m. Trong đó: Tuyến chính dài khoảng 724m, tuyến nhánh D2 dài khoảng 107m, tuyến nhánh N4 dài khoảng 137m. Các tuyến đường được thiết kế theo tiêu chuẩn đường đô thị |
2023- 2025 |
28.000 |
28.000 |
25.200 |
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
3 |
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
- Xây dựng mới khối nhả làm việc 04 tầng (01 bán hầm, 01 tầng trệt, 02 tầng lầu), diện tích xây dựng 425m2, diện tích làn 1.639m2. - Xây dựng mới nhà bảo vệ - Mua sắm trang thiết bị. - Hạ tầng: Cải tạo sân đường nội bộ, sân vườn, cải tạo khối biệt thự 02 tầng |
2023- 2025 |
24.200 |
24.200 |
21.780 |
0 |
12.000 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng |
|
4 |
Nâng cấp đường Cao Bá Quát, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
1,8km đường đô thị |
2023- 2025 |
58.000 |
30.000 |
27.000 |
12.000 |
10.000 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
NSTP Bảo Lộc: 28 tỷ đồng |
V.3 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến khỏi cổng mới năm 2024 |
|
|
|
275.894 |
275.894 |
261.956 |
0 |
104.000 |
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở tiếp công dân thuộc UBND tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
- Xây dựng mới khối làm việc và tiếp công dân: 03 tầng (01 tầng hầm, 01 tầng trệt và 01 tầng lầu); diện tích xây dựng khoảng 300m2; diện tích sàn khoảng 936m2. - Hạ tầng kỹ thuật khác - Mua sắm thiết bị |
2023- 2025 |
20.300 |
20.300 |
18.270 |
0 |
10.000 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chưa có QĐ đầu tư |
2 |
Lắp đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Tổ chức điều khiển giao thông bằng hệ thống đèn tín hiệu; kết hợp với mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước đối với 07 nút giao; tổ chức mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước (không tổ chức bằng đèn tín hiệu) đối với 03 nút giao |
2023- 2025 |
119.078 |
119.078 |
107.170 |
0 |
40.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
Chưa có QĐ đầu tư |
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc một số cơ quan, hội, hiệp hội thuộc tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2) |
Đà Lạt |
diện tích xây dựng 535m2 |
2024- 2025 |
4.700 |
4.700 |
4.700 |
0 |
4.000 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chưa có QĐ đầu tư |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
730m |
2024- 2025 |
39.816 |
39.816 |
39.816 |
|
15.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
trình Kỳ họp thứ 10 phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 |
Nâng cấp đường Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, Thành phố Đà Lạt (Giai đoạn 1) |
Đà Lạt |
2.450m |
2024- 2025 |
92.000 |
92.000 |
92.000 |
|
35.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
trình Kỳ họp thứ 10 phê duyệt chủ trương đầu tư |
VI |
Số vốn dự phòng |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
B |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
38.123.718 |
10.694.718 |
10.510.773 |
4.102.987 |
3.200.000 |
|
|
I |
Phân cấp cho các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
1.353.120 |
767.120 |
|
|
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
283.900 |
131.900 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
39.000 |
22.200 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
54.600 |
33.600 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
87.180 |
48.780 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
|
|
20.100 |
11.400 |
UBND huyện Đam Rông |
|
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
367.800 |
226.800 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
|
|
77.850 |
40.350 |
UBND huyện Di Linh |
|
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
201.260 |
115.260 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
|
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
173.520 |
107.520 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
23.220 |
15.120 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
16.980 |
9.480 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
7.710 |
4.710 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
II |
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư |
Các huyện |
74 |
2023- 2026 |
19.521.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
506.173 |
1.300.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
III |
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1 |
Các huyện |
|
2023- 2026 |
16.408.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
900.000 |
550.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
IV |
Bố trí cho các dự án |
|
|
|
2.194.718 |
2.194.718 |
2.010.773 |
1.343.694 |
582.880 |
|
|
IV.1 |
Các dự án dự kiến dứt điểm năm 2024 |
|
|
|
1.945.218 |
1.945.218 |
1.786.223 |
1.277.126 |
508.325 |
|
|
1 |
Xây dựng Trụ Sở HĐND- UBND thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
04 khối nhà với diện tích xây dựng 6.174m2 |
2020- 2024 |
139.915 |
139.915 |
139.915 |
87.000 |
52.645 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
|
2 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2) |
Đạ Huoai |
1840m, 01 cầu BTCT |
2020- 2022 |
49.208 |
49.208 |
49.208 |
38.500 |
10.700 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
3 |
Đầu tư các tuyến đường thị trấn: đường Trần Lê (đường lô 2); hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2), đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
đường Trần Lê dài 3.800m; Hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1: 1,2km; đường 3H dài: 383m; đường 3B: 536m ; đường C7 đi C17: 2.000m |
2021- 2024 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
57.000 |
33.000 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
4 |
Đường 3L và đường 3K - Thị trấn Cát Tiên; đường vào khu 5 khu 10 thị trấn Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH 90) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
Đường 3L và 3K: 663m; đường khu 5 khu 10 TT Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm: 6,8km |
2021- 2024 |
146.771 |
146.771 |
144.000 |
80.000 |
64.000 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
5 |
Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
5,4 Km, nền 19m, mặt 11m; đường đô thị |
2021- 2024 |
138.000 |
138.000 |
124.200 |
91.000 |
33.200 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
6 |
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2) |
Di Linh |
3,88km đường đô thị |
2021- 2024 |
105.000 |
105.000 |
94.500 |
41.000 |
53.500 |
UBND huyện Di Linh |
|
7 |
Dự án xây dựng cầu Mỏ Vẹt |
Đạ Tẻh |
cầu BTCT vĩnh cửu dài 165m |
2021- 2023 |
60.000 |
60.000 |
54.000 |
44.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng |
Bảo Lâm |
2900m Đường đô thị và đường cấp IV miền núi |
2022- 2024 |
75.000 |
75.000 |
67.500 |
45.000 |
22.500 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
9 |
Xây dựng đường nội thị thuộc quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng (giai đoạn 1) |
Đam Rông |
3.740m đường đô thị, trong đó: 2.250m đường Bn=2+8+2; 1.490m Bn=1,5+6+1,5m |
2022- 2024 |
88.500 |
88.500 |
79.650 |
62.206 |
17.000 |
UBND huyện Đam Rông |
|
10 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐH12 (đoạn từ ngã ba trường THPT P’Ró đến cầu sắt xã Tu Tra) |
Đơn Dương |
13,32km đường cấp IV miền núi |
2022- 2025 |
88.000 |
88.000 |
79.200 |
55.000 |
24.200 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
11 |
Xây dựng cầu thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho |
Đạ Tẻh |
05 nhịp 33m, khổ cầu 10m |
2022- 2024 |
60.715 |
60.715 |
55.800 |
30.000 |
25.800 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
12 |
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit Tân Rai (giai đoạn 2) |
Bảo Lâm |
2.650m |
2022- 2024 |
45.000 |
45.000 |
40.500 |
36.000 |
4.500 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
13 |
Xây dựng đường giao thông đi từ đường ĐT 725 vào đường liên xã Quốc Oai - Mỹ Đức - Quảng Trị |
Đạ Tẻh |
3.680m, đường cấp IV miền núi |
2022- 2024 |
62.541 |
62.541 |
58.500 |
35.000 |
23.500 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.94 đoạn qua xã Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
3.850m đường đô thị B=3+7,5+3=13,5 |
2022- 2024 |
45.000 |
45.000 |
40.500 |
27.000 |
13.500 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
15 |
Xây dựng cầu thôn Bồng Lai xã Hiệp Thạnh |
Đức Trọng |
4 nhịp 33m, khổ cầu 13.5m, đường đầu cầu 234m |
2022- 2024 |
45.000 |
45.000 |
40.500 |
24.000 |
16.500 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
16 |
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng đường Quốc lộ 27 đoạn từ Km159+100 đến Km170+500 |
Đức Trọng |
11km |
2022- 2024 |
28.000 |
28.000 |
25.200 |
18.000 |
7.200 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
17 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đà Lạt |
cải tạo khối nhà chính diện tích sàn 2.169m2; hạ tầng |
2022- 2025 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
7.500 |
2.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
18 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
7.400m nền đường 15m=0,5+14,0,5m |
2022- 2023 |
552.568 |
552.568 |
497.700 |
430.000 |
67.700 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH11 (Đoạn từ trung tâm xã Quảng Lập đến trung tâm xã P'ró), huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2.666m đường cấp IV |
2023- 2025 |
29.500 |
29.500 |
26.550 |
15.000 |
11.500 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
20 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước HT1, xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
cấp nước cho 130ha |
2023- 2025 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
18.000 |
9.000 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
21 |
Xây dựng nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm xã Lộc Quảng huyện Bảo Lâm nối đường Lý Thường Kiệt thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lâm |
1.050m đường đô thị B=3+7+3=13m |
2023- 2025 |
18.000 |
18.000 |
16.200 |
11.320 |
4.880 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
22 |
Xây dựng khối phòng họp Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
Xây dựng khối công trình 03 tầng (01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 01 tầng lầu), diện tích xây dựng khoảng 500m², diện tích sàn xây dựng khoảng 1.500m² |
2022- 2024 |
29.000 |
29.000 |
26.100 |
24.600 |
1.500 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
IV.2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
249.500 |
249.500 |
224.550 |
66.568 |
74.555 |
|
|
1 |
Nạo vét phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
65,6ha |
2022- 2025 |
130.000 |
130.000 |
117.000 |
26.568 |
30.000 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
2 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng và vỉa hè Quốc lộ 20 đoạn từ Km151+000 đến Km154+350 thị trấn Di Linh, huyện Di Linh |
Di Linh |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng và vỉa hè Quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn huyện Di Linh với chiều dài khoảng 3.360m |
2023- 2025 |
49.500 |
49.500 |
44.550 |
15.000 |
19.555 |
UBND huyện Di Linh |
|
3 |
Nâng cấp đường ĐT.724 đoạn từ Km64+509 - Km71+170, huyện Đam Rông. |
Đam Rông |
6,66km đường cấp IV |
2023- 2025 |
70.000 |
70.000 |
63.000 |
25.000 |
25.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
V |
Số vốn dự phòng |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
C |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
20.224.334 |
7.147.892 |
6.992.422 |
1.664.106 |
1.650.000 |
|
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
150.000 |
Khác |
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
980 |
Khác |
|
III |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
22.500 |
Khác |
|
IV |
Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Các huyện |
|
|
71.519 |
71.519 |
71.519 |
50.500 |
6.500 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
V |
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
Khác |
|
VI |
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1 |
Các huyện |
|
2023- 2026 |
16.408.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
900.000 |
600.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
VII |
Bố trí cho các dự án |
|
|
|
3.744.815 |
2.576.373 |
2.420.903 |
713.606 |
860.020 |
|
|
VII.1 |
Các dự án dự kiến dứt điểm năm 2024 |
|
|
|
1.129.836 |
1.129.836 |
1.028.960 |
650.497 |
340.000 |
|
|
1 |
Xây dựng 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Bình Thạnh, Kim Đồng, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
XD 35 phòng học, 09 phòng học bộ môn (Trường Kim Đồng 20 phòng, 04 phòng BM và trường Bình Thạnh 15 phòng, 05 phòng BM), khu HCQT- PVHT, thư viện, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác và các hạng mục phụ trợ, trang thiết bị. |
2020- 2022 |
44.400 |
44.400 |
44.400 |
33.600 |
10.800 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
2 |
Đường trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
6,8 |
2021- 2023 |
47.060 |
47.060 |
42.354 |
20.000 |
22.300 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc |
Di Linh |
13,3km đường bê tông nhựa |
2021- 2024 |
95.000 |
95.000 |
85.500 |
62.000 |
23.500 |
UBND huyện Di Linh |
|
4 |
Đường tránh ngập Hồ thôn 9 xã Hòa Trung |
Di Linh |
3,54km đường GTNT loại C |
2021- 2023 |
27.000 |
27.000 |
24.300 |
19.500 |
4.800 |
UBND huyện Di Linh |
Dự án đang thực hiện GPMB |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam |
Di Linh |
12,95km đường bê tông nhựa |
2021- 2024 |
95.000 |
95.000 |
85.500 |
63.000 |
22.500 |
UBND huyện Di Linh |
|
6 |
Cải tạo - Nâng cấp Trung tâm hành chính thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Xây dựng mới 09 khối nhà; Cải tạo 04 khối nhà hiện hữu; Hạ tầng |
2021- 2024 |
161.510 |
161.510 |
145.359 |
106.000 |
39.300 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
7 |
Đường GT liên xã Phi Tô đi xã Lát, huyện Lạc Dương |
Lâm Hà |
10,4 km cấp IV MN |
2021- 2024 |
214.000 |
214.000 |
192.600 |
119.000 |
73.600 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
8 |
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
khối nhà 6.159,74m2; hạ tầng |
2021- 2024 |
138.220 |
138.220 |
124.398 |
64.500 |
59.800 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
9 |
Đầu tư các trường đạt chuẩn quốc gia và nông thôn mới: TH Sơn Điền, PTDT Bán trú Sơn Điền, TH-THCS Gia Bắc huyện Di Linh |
Di Linh |
TH Sơn Điền: 6 PH- PGV, HCQT, hạ tầng; TH-THCS Gia Bắc: 04 PCN, 04PBM, hạ tầng; PTDTBT Sơn Điền: 9PH, 4PBM, 3PBT, cải tạo khu HB, hạ tầng |
2021- 2024 |
45.900 |
45.900 |
41.310 |
33.000 |
8.300 |
UBND huyện Di Linh |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp một số khoa thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
cải tạo 464m2, xây mới 1.086m2 |
2022- 2025 |
56.546 |
56.546 |
54.139 |
31.000 |
23.100 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Xây dựng mới: Nhà quản trang: 02 tầng; diện tích xây dựng khoảng 240 m2, diện tích sàn khoảng 480m2; nhà vệ sinh: 01 tầng; diện tích khoảng 107,2m2; Chòi nghỉ chân: 03 chòi, mỗi chòi có diện tích khoảng 20,3m2; sửa chữa một số hạng mục khác |
2022- 2025 |
38.850 |
38.850 |
34.965 |
25.000 |
9.900 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.982m², diện tích sàn khoảng 3.193m; sân khấu ngoài trời, hồ bơi có mái che, công viên dưới tán cây; nhà bảo vệ; sân đường; thiết bị |
2022- 2025 |
43.700 |
43.700 |
39.330 |
19.000 |
20.300 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
13 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi 02 tầng, diện tích xây dựng 1.172m², diện tích sàn xây dựng 2.344m², khu bể bơi trong nhà; Thiết bị. |
2022- 2024 |
33.500 |
33.500 |
30.150 |
24.000 |
1.600 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
14 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.574m², diện tích sàn khoảng 3.148m². |
2022- 2024 |
44.950 |
44.950 |
40.455 |
26.897 |
13.500 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
15 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
- Hệ thống chụp cắt lớp vi tính 128 lát cắt/vòng quay - Hệ thống sàng lọc máu bằng kỹ thuật sinh học phân tử |
2023- 2025 |
35.500 |
35.500 |
35.500 |
0 |
2.000 |
Bệnh viện II Lâm Đồng |
|
16 |
Xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tại xã Phước Cát 2 và xã Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
Đầu tư xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt phục vụ khoảng 213 hộ dân tại xã Phước Cát 2 và Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
2023- 2025 |
8.700 |
8.700 |
8.700 |
4.000 |
4.700 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
VII.2 |
Đối ứng các dự án (ODA, PPP và đối ứng khác) |
|
|
|
1.159.442 |
0 |
0 |
30.812 |
115.000 |
|
|
1 |
Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
|
2020- 2025 |
1.159.442 |
|
|
30.812 |
115.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
VII.3 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
355.026 |
346.026 |
311.423 |
32.297 |
120.020 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.140m², diện tích sàn khoảng 2.240m² ; hạ tầng; bể bơi |
2023- 2025 |
35.000 |
35.000 |
31.500 |
10.000 |
15.000 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
2 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.287m², diện tích sàn khoảng 3.100m² - Xây dựng bể bơi diện tích khoảng 415m² và sân khởi động diện tích khoảng 400m². - Hạ tầng kỹ thuật khác. - Mua sắm thiết bị |
2023- 2025 |
47.680 |
38.680 |
34.812 |
10.000 |
15.000 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
3 |
Nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tại thôn 3, thôn 4, thôn 5 xã Rô Men và thôn 1, thôn 2 xã Liêng S’Rônh, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
Cấp nước sinh hoạt cho 1.392 hộ dân; 02 trường học; 02 trường MN; 03 nhà văn hóa; 02 trạm y tế; 01 nhà thờ |
2023- 2025 |
25.584 |
25.584 |
23.026 |
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Đam Rông |
|
4 |
Đường Vành đai Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
3,9km |
2021- 2024 |
196.812 |
196.812 |
177.131 |
2.297 |
65.020 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
5 |
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng 1.238m², diện tích sàn 2.160m²; - Xây dựng hồ bơi; hạ tầng; mua sắm thiết bị |
2023- 2025 |
49.950 |
49.950 |
44.955 |
0 |
15.000 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
VII.4 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
1.100.511 |
1.100.511 |
1.080.520 |
0 |
285.000 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng |
Đà Lạt |
- Xây dựng trụ sở làm việc với diện tích xây dựng khoảng 3.500m2; diện tích sàn khoảng 8.060m2; cao từ 1-4 tầng; sân đường 5.800m2; sân bãi 3.000m2; Mua sắm thiết bị |
2023- 2025 |
199.911 |
199.911 |
179.920 |
|
50.000 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng |
Chưa phê duyệt dự án |
2 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600 |
Các huyện |
16,1km đường cấp III miền núi |
2024- 2025 |
650.000 |
650.000 |
650.000 |
|
150.000 |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Dự kiến trình phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Thị Xuân, phường 2 và phường 8, thành phố Đà Lạt (giai đoạn 1) |
Đà Lạt |
1650m |
2024- 2025 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
|
50.000 |
UBND thành phố Đà Lạt |
Dự kiến trình phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng cơ sở làm việc cho lực lượng công an xã (26 xã giai đoạn 3) |
Các huyện |
xây dựng mới 26 trụ sở làm việc cho lực lượng công an xã tại 26 xã thuộc 06 huyện trên địa bàn tỉnh |
2023- 2025 |
140.600 |
140.600 |
140.600 |
|
35.000 |
Công an tỉnh |
Dự kiến trình phê duyệt chủ trương đầu tư |
VIII |
Số vốn dự phòng |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
D |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương (nguồn vay lại Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) |
|
|
|
1.159.442 |
396.774 |
|
|
86.214 |
|
|
1 |
Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
|
2020- 2025 |
1.159.442 |
396.774 |
|
|
86.214 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây