Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 184/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 12/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 184/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 12/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 5035/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh danh mục, kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; cụ thể:
a) Điều chỉnh giảm danh mục, kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của 04 dự án, với số tiền 55.574 triệu đồng; trong đó:
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương: 48.325 triệu đồng;
- Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 7.249 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
b) Điều chỉnh bổ sung danh mục, kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 bố trí cho 04 dự án, với số tiền 55.574 triệu đồng; trong đó:
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương: 48.325 triệu đồng;
- Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 7.249 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
2. Phân bổ bổ sung nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với số tiền 101.770 triệu đồng, trong đó: Ngân sách trung ương 41.117 triệu đồng, ngân sách địa phương 60.653 triệu đồng; cụ thể:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 870 triệu đồng, trong đó:
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương: 757 triệu đồng;
- Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 113 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 100.900 triệu đồng, trong đó:
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương: 40.360 triệu đồng;
- Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 60.540 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này và mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch phân bổ vốn hằng năm cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng kinh phí các chương trình mục tiêu quốc gia, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH RÚT VỐN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023 |
Đề xuất rút vốn, điều chỉnh giảm kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 (sau khi điều chỉnh) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
70.554 |
61.351 |
9.203 |
14.150 |
12.304 |
1.846 |
55.574 |
48.325 |
7.249 |
14.980 |
13.026 |
1.954 |
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
70.554 |
61.351 |
9.203 |
14.150 |
12.304 |
1.846 |
55.574 |
48.325 |
7.249 |
14.980 |
13.026 |
1.954 |
|
|
||
I |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
1.152 |
1.002 |
150 |
334 |
290 |
44 |
1.152 |
1.002 |
150 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
|
Phân bổ cho các huyện, thành phố |
|
|
1.152 |
1.002 |
150 |
334 |
290 |
44 |
1.152 |
1.002 |
150 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2022- 2025 |
1.152 |
1.002 |
150 |
334 |
290 |
44 |
1.152 |
1.002 |
150 |
0 |
0 |
0 |
UBND thành phố Đà Lạt |
Không thực hiện (do không còn đối tượng thụ hưởng) |
II |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần thiết |
48.765 |
42.404 |
6.361 |
13.816 |
12.014 |
1.802 |
33.785 |
29.378 |
4.407 |
14.980 |
13.026 |
1.954 |
|
|
||
1 |
Dự án ổn định dân cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'rông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2022- 2024 |
16.728 |
14.546 |
2.182 |
13.816 |
12.014 |
1.802 |
1.748 |
1.520 |
228 |
14.980 |
13.026 |
1.954 |
UBND huyện Đam Rông |
Tổng mức đầu tư giảm |
2 |
Mở rộng và hoàn thiện dự án ổn định dân cư thôn Hàng Làng, xã Gung Ré, huyện Di Linh |
Di Linh |
2023- 2025 |
32.037 |
27.858 |
4.179 |
0 |
|
|
32.037 |
27.858 |
4.179 |
0 |
0 |
0 |
UBND huyện Di Linh |
Đề nghị không thực hiện do không còn phù hợp và không phát huy hiệu quả |
III |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với du lịch |
20.637 |
17.945 |
2.692 |
0 |
0 |
0 |
20.637 |
17.945 |
2.692 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
1 |
Hỗ trợ tu bổ tôn tạo trong mỗi di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (Nhà Lao thiếu nhi Đà Lạt;Di tích Khảo cổ Cát Tiên; Di tích căn cứ kháng chiến Khu VI Cát Tiên) |
Các huyện |
2023- 2025 |
20.637 |
17.945 |
2.692 |
|
|
|
20.637 |
17.945 |
2.692 |
0 |
0 |
0 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không thực hiện do không thuộc đối tượng, địa bàn |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023 |
Đề xuất điều chỉnh, bổ sung vốn giai đoạn 2021- 2025 |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 (sau khi điều chỉnh) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
55.690 |
48.426 |
7.264 |
10.018 |
8.711 |
1.307 |
55.574 |
48.325 |
7.249 |
77.479 |
67.373 |
10.106 |
|
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
55.690 |
48.426 |
7.264 |
10.018 |
8.711 |
1.307 |
55.574 |
48.325 |
7.249 |
77.479 |
67.373 |
10.106 |
|
|
||
I |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
11.815 |
10.274 |
1.541 |
6.875 |
5.978 |
897 |
1.152 |
1.002 |
150 |
12.967 |
11.276 |
1.691 |
|
|
||
|
Phân bổ cho các huyện, thành phố |
|
|
11.815 |
10.274 |
1.541 |
6.875 |
5.978 |
897 |
1.152 |
1.002 |
150 |
12.967 |
11.276 |
1.691 |
|
|
1 |
Huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2022- 2025 |
11.815 |
10.274 |
1.541 |
6.875 |
5.978 |
897 |
1.152 |
1.002 |
150 |
12.967 |
11.276 |
1.691 |
UBND huyện Đam Rông |
Bổ sung vốn từ số vốn phân bổ cho Tp Đà Lạt không thực hiện (do không còn đối tượng hưởng) |
II |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần thiết |
33.785 |
29.378 |
4.407 |
0 |
0 |
0 |
33.785 |
29.378 |
4.407 |
33.785 |
29.378 |
4.407 |
|
|
||
1 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn TaLy, xã Bảo Thuận, huyện Di Linh |
Di Linh |
2024- 2025 |
33.785 |
29.378 |
4.407 |
|
|
|
33.785 |
29.378 |
4.407 |
33.785 |
29.378 |
4.407 |
UBND huyện Di Linh |
Thay thế dự án Mở rộng và hoàn thiện dự án ổn định dân cư thôn Hàng Làng, xã Gung Ré, huyện Di Linh |
III |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với du lịch |
10.090 |
8.774 |
1.316 |
3.143 |
2.733 |
410 |
20.637 |
17.945 |
2.692 |
30.727 |
26.719 |
4.008 |
|
|
||
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp) |
Các huyện |
2022- 2024 |
5.274 |
4.586 |
688 |
3.143 |
2.733 |
410 |
13.000 |
11.304 |
1.696 |
18.274 |
15.890 |
2.384 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tăng tổng mức đầu tư do tăng hạng mục đầu tư |
2 |
Dự án hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Các huyện |
2023- 2025 |
4.816 |
4.188 |
628 |
0 |
0 |
0 |
7.637 |
6.641 |
996 |
12.453 |
10.829 |
1.624 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đổi tên dự án, tăng vốn |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021- 2025 |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023 |
Đề xuất điều chỉnh, bổ sung vốn giai đoạn 2021- 2025 |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 (sau khi điều chỉnh) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
NST W |
Ngân sách tỉnh |
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.200.592 |
471.889 |
728.703 |
554.262 |
254.087 |
450.264 |
101.770 |
41.117 |
60.653 |
1.302.362 |
513.006 |
789.356 |
|
|
||
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
2.667 |
2.319 |
348 |
1.342 |
1.167 |
175 |
870 |
757 |
113 |
3.537 |
3.076 |
461 |
|
|
||||
I |
Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
2.667 |
2.319 |
348 |
1.342 |
1.167 |
175 |
870 |
757 |
113 |
3.537 |
3.076 |
461 |
|
Bổ sung vốn theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
|
Phân bổ cho các huyện |
|
|
2.667 |
2.319 |
348 |
1.342 |
1.167 |
175 |
870 |
757 |
113 |
3.537 |
3.076 |
461 |
|
|
||
1 |
Huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
46 |
40 |
6 |
46 |
40 |
6 |
15 |
13 |
2 |
61 |
53 |
8 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
||
2 |
Huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2022- 2023 |
55 |
48 |
7 |
55 |
48 |
7 |
18 |
16 |
2 |
73 |
64 |
9 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
||
3 |
Huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
46 |
40 |
6 |
46 |
40 |
6 |
15 |
13 |
2 |
61 |
53 |
8 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
||
4 |
Huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
2022- 2023 |
120 |
105 |
15 |
120 |
105 |
15 |
39 |
34 |
5 |
159 |
139 |
20 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
||
5 |
Huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2022- 2024 |
2.260 |
1.965 |
295 |
935 |
813 |
122 |
737 |
641 |
96 |
2.997 |
2.606 |
391 |
UBND huyện Đam Rông |
|
||
6 |
Huyện Di Linh |
Di Linh |
2022- 2023 |
112 |
97 |
15 |
112 |
97 |
15 |
37 |
32 |
5 |
149 |
129 |
20 |
UBND huyện Di Linh |
|
||
7 |
Huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2022- 2023 |
28 |
24 |
4 |
28 |
24 |
4 |
9 |
8 |
1 |
37 |
32 |
5 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
||
B |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
1.197.925 |
469.570 |
728.355 |
552.920 |
252.920 |
450.089 |
100.900 |
40.360 |
60.540 |
1.298.825 |
509.930 |
788.895 |
|
Bổ sung vốn theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
|
Phân bổ cho các huyện, thành phố |
|
|
1.197.925 |
469.570 |
728.355 |
552.920 |
252.920 |
450.089 |
100.900 |
40.360 |
60.540 |
1.298.825 |
509.930 |
788.895 |
|
|
||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
2022- 2025 |
35.907 |
14.075 |
21.832 |
12.056 |
7.656 |
9.240 |
2.988 |
1.195 |
1.793 |
38.895 |
15.270 |
23.625 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
||
2 |
Huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
2022- 2025 |
44.882 |
17.593 |
27.289 |
34.837 |
9.569 |
26.268 |
3.736 |
1.495 |
2.241 |
48.618 |
19.088 |
29.530 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
||
3 |
Huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2022- 2025 |
71.811 |
28.149 |
43.662 |
53.311 |
15.311 |
40.000 |
5.980 |
2.392 |
3.588 |
77.791 |
30.541 |
47.250 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
||
4 |
Huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
2022- 2025 |
125.673 |
49.262 |
76.411 |
50.794 |
26.794 |
40.867 |
10.463 |
4.185 |
6.278 |
136.136 |
53.447 |
82.689 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
||
5 |
Huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
2022- 2025 |
125.673 |
49.262 |
76.411 |
52.494 |
26.794 |
42.657 |
10.463 |
4.185 |
6.278 |
136.136 |
53.447 |
82.689 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
||
6 |
Huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2022- 2025 |
198.535 |
77.823 |
120.712 |
90.748 |
42.517 |
74.735 |
16.443 |
6.577 |
9.866 |
214.978 |
84.400 |
130.578 |
UBND huyện Đam Rông |
|
||
7 |
Huyện Di Linh |
Di Linh |
2022- 2025 |
236.386 |
92.660 |
143.726 |
87.277 |
47.724 |
73.285 |
20.926 |
8.371 |
12.555 |
257.312 |
101.031 |
156.281 |
UBND huyện Di Linh |
|
||
8 |
Huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
2022- 2025 |
116.693 |
45.742 |
70.951 |
54.440 |
24.880 |
45.221 |
9.717 |
3.887 |
5.830 |
126.410 |
49.629 |
76.781 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
||
9 |
Thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2022- 2025 |
44.882 |
17.593 |
27.289 |
14.569 |
9.569 |
11.024 |
3.738 |
1.495 |
2.243 |
48.620 |
19.088 |
29.532 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
|
||
10 |
Huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
2022- 2025 |
62.836 |
24.631 |
38.205 |
36.016 |
13.397 |
31.052 |
5.233 |
2.093 |
3.140 |
68.069 |
26.724 |
41.345 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
||
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
2022- 2025 |
71.811 |
28.149 |
43.662 |
34.616 |
15.311 |
28.943 |
5.980 |
2.392 |
3.588 |
77.791 |
30.541 |
47.250 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
||
12 |
Huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2022- 2025 |
62.836 |
24.631 |
38.205 |
31.762 |
13.398 |
26.797 |
5.233 |
2.093 |
3.140 |
68.069 |
26.724 |
41.345 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây