586989

Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Lâm Đồng ban hành

586989
LawNet .vn

Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu: 184/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 12/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 184/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 12/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 184/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 5035/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

1. Điều chỉnh danh mục, kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; cụ thể:

a) Điều chỉnh giảm danh mục, kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của 04 dự án, với số tiền 55.574 triệu đồng; trong đó:

- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương: 48.325 triệu đồng;

- Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 7.249 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

b) Điều chỉnh bổ sung danh mục, kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 bố trí cho 04 dự án, với số tiền 55.574 triệu đồng; trong đó:

- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương: 48.325 triệu đồng;

- Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 7.249 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

2. Phân bổ bổ sung nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với số tiền 101.770 triệu đồng, trong đó: Ngân sách trung ương 41.117 triệu đồng, ngân sách địa phương 60.653 triệu đồng; cụ thể:

a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 870 triệu đồng, trong đó:

- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương: 757 triệu đồng;

- Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 113 triệu đồng.

b) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 100.900 triệu đồng, trong đó:

- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương: 40.360 triệu đồng;

- Vốn đối ứng ngân sách địa phương: 60.540 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này và mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch phân bổ vốn hằng năm cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng kinh phí các chương trình mục tiêu quốc gia, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận


PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH RÚT VỐN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023

Đề xuất rút vốn, điều chỉnh giảm kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 (sau khi điều chỉnh)

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NSTW

Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

NSTW

Ngân sách tỉnh

NSTW

Ngân sách tỉnh

NSTW

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

 

 

70.554

61.351

9.203

14.150

12.304

1.846

55.574

48.325

7.249

14.980

13.026

1.954

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

70.554

61.351

9.203

14.150

12.304

1.846

55.574

48.325

7.249

14.980

13.026

1.954

 

 

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

1.152

1.002

150

334

290

44

1.152

1.002

150

0

0

0

 

 

 

Phân bổ cho các huyện, thành phố

 

 

1.152

1.002

150

334

290

44

1.152

1.002

150

0

0

0

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2022- 2025

1.152

1.002

150

334

290

44

1.152

1.002

150

0

0

0

UBND thành phố Đà Lạt

Không thực hiện (do không còn đối tượng thụ hưởng)

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần thiết

48.765

42.404

6.361

13.816

12.014

1.802

33.785

29.378

4.407

14.980

13.026

1.954

 

 

1

Dự án ổn định dân cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'rông, huyện Đam Rông

Đam Rông

2022- 2024

16.728

14.546

2.182

13.816

12.014

1.802

1.748

1.520

228

14.980

13.026

1.954

UBND huyện Đam Rông

Tổng mức đầu tư giảm

2

Mở rộng và hoàn thiện dự án ổn định dân cư thôn Hàng Làng, xã Gung Ré, huyện Di Linh

Di Linh

2023- 2025

32.037

27.858

4.179

0

 

 

32.037

27.858

4.179

0

0

0

UBND huyện Di Linh

Đề nghị không thực hiện do không còn phù hợp và không phát huy hiệu quả

III

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với du lịch

20.637

17.945

2.692

0

0

0

20.637

17.945

2.692

0

0

0

 

 

1

Hỗ trợ tu bổ tôn tạo trong mỗi di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (Nhà Lao thiếu nhi Đà Lạt;Di tích Khảo cổ Cát Tiên; Di tích căn cứ kháng chiến Khu VI Cát Tiên)

Các huyện

2023- 2025

20.637

17.945

2.692

 

 

 

20.637

17.945

2.692

0

0

0

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Không thực hiện do không thuộc đối tượng, địa bàn

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023

Đề xuất điều chỉnh, bổ sung vốn giai đoạn 2021- 2025

Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 (sau khi điều chỉnh)

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NSTW

Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

NSTW

Ngân sách tỉnh

NSTW

Ngân sách tỉnh

NSTW

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

 

 

55.690

48.426

7.264

10.018

8.711

1.307

55.574

48.325

7.249

77.479

67.373

10.106

 

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

55.690

48.426

7.264

10.018

8.711

1.307

55.574

48.325

7.249

77.479

67.373

10.106

 

 

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

11.815

10.274

1.541

6.875

5.978

897

1.152

1.002

150

12.967

11.276

1.691

 

 

 

Phân bổ cho các huyện, thành phố

 

 

11.815

10.274

1.541

6.875

5.978

897

1.152

1.002

150

12.967

11.276

1.691

 

 

1

Huyện Đam Rông

Đam Rông

2022- 2025

11.815

10.274

1.541

6.875

5.978

897

1.152

1.002

150

12.967

11.276

1.691

UBND huyện Đam Rông

Bổ sung vốn từ số vốn phân bổ cho Tp Đà Lạt không thực hiện (do không còn đối tượng hưởng)

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần thiết

33.785

29.378

4.407

0

0

0

33.785

29.378

4.407

33.785

29.378

4.407

 

 

1

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn TaLy, xã Bảo Thuận, huyện Di Linh

Di Linh

2024- 2025

33.785

29.378

4.407

 

 

 

33.785

29.378

4.407

33.785

29.378

4.407

UBND huyện Di Linh

Thay thế dự án Mở rộng và hoàn thiện dự án ổn định dân cư thôn Hàng Làng, xã Gung Ré, huyện Di Linh

III

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với du lịch

10.090

8.774

1.316

3.143

2.733

410

20.637

17.945

2.692

30.727

26.719

4.008

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp)

Các huyện

2022- 2024

5.274

4.586

688

3.143

2.733

410

13.000

11.304

1.696

18.274

15.890

2.384

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tăng tổng mức đầu tư do tăng hạng mục đầu tư

2

Dự án hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Các huyện

2023- 2025

4.816

4.188

628

0

0

0

7.637

6.641

996

12.453

10.829

1.624

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Đổi tên dự án, tăng vốn

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Kế hoạch vốn trung hạn 2021- 2025

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023

Đề xuất điều chỉnh, bổ sung vốn giai đoạn 2021- 2025

Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 (sau khi điều chỉnh)

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NSTW

Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

NSTW

Ngân sách tỉnh

NST W

Ngân sách tỉnh

NSTW

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

 

 

1.200.592

471.889

728.703

554.262

254.087

450.264

101.770

41.117

60.653

1.302.362

513.006

789.356

 

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

2.667

2.319

348

1.342

1.167

175

870

757

113

3.537

3.076

461

 

 

I

Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

2.667

2.319

348

1.342

1.167

175

870

757

113

3.537

3.076

461

 

Bổ sung vốn theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ

 

Phân bổ cho các huyện

 

 

2.667

2.319

348

1.342

1.167

175

870

757

113

3.537

3.076

461

 

 

1

Huyện Lạc Dương

Lạc Dương

 

46

40

6

46

40

6

15

13

2

61

53

8

UBND huyện Lạc Dương

 

2

Huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2022- 2023

55

48

7

55

48

7

18

16

2

73

64

9

UBND huyện Đơn Dương

 

3

Huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

46

40

6

46

40

6

15

13

2

61

53

8

UBND huyện Đức Trọng

 

4

Huyện Lâm Hà

Lâm Hà

2022- 2023

120

105

15

120

105

15

39

34

5

159

139

20

UBND huyện Lâm Hà

 

5

Huyện Đam Rông

Đam Rông

2022- 2024

2.260

1.965

295

935

813

122

737

641

96

2.997

2.606

391

UBND huyện Đam Rông

 

6

Huyện Di Linh

Di Linh

2022- 2023

112

97

15

112

97

15

37

32

5

149

129

20

UBND huyện Di Linh

 

7

Huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2022- 2023

28

24

4

28

24

4

9

8

1

37

32

5

UBND huyện Bảo Lâm

 

B

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

1.197.925

469.570

728.355

552.920

252.920

450.089

100.900

40.360

60.540

1.298.825

509.930

788.895

 

Bổ sung vốn theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ

 

Phân bổ cho các huyện, thành phố

 

 

1.197.925

469.570

728.355

552.920

252.920

450.089

100.900

40.360

60.540

1.298.825

509.930

788.895

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2022- 2025

35.907

14.075

21.832

12.056

7.656

9.240

2.988

1.195

1.793

38.895

15.270

23.625

UBND thành phố Đà Lạt

 

2

Huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2022- 2025

44.882

17.593

27.289

34.837

9.569

26.268

3.736

1.495

2.241

48.618

19.088

29.530

UBND huyện Lạc Dương

 

3

Huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2022- 2025

71.811

28.149

43.662

53.311

15.311

40.000

5.980

2.392

3.588

77.791

30.541

47.250

UBND huyện Đơn Dương

 

4

Huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2022- 2025

125.673

49.262

76.411

50.794

26.794

40.867

10.463

4.185

6.278

136.136

53.447

82.689

UBND huyện Đức Trọng

 

5

Huyện Lâm Hà

Lâm Hà

2022- 2025

125.673

49.262

76.411

52.494

26.794

42.657

10.463

4.185

6.278

136.136

53.447

82.689

UBND huyện Lâm Hà

 

6

Huyện Đam Rông

Đam Rông

2022- 2025

198.535

77.823

120.712

90.748

42.517

74.735

16.443

6.577

9.866

214.978

84.400

130.578

UBND huyện Đam Rông

 

7

Huyện Di Linh

Di Linh

2022- 2025

236.386

92.660

143.726

87.277

47.724

73.285

20.926

8.371

12.555

257.312

101.031

156.281

UBND huyện Di Linh

 

8

Huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

2022- 2025

116.693

45.742

70.951

54.440

24.880

45.221

9.717

3.887

5.830

126.410

49.629

76.781

UBND huyện Bảo Lâm

 

9

Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2022- 2025

44.882

17.593

27.289

14.569

9.569

11.024

3.738

1.495

2.243

48.620

19.088

29.532

UBND thành phố Bảo Lộc

 

10

Huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2022- 2025

62.836

24.631

38.205

36.016

13.397

31.052

5.233

2.093

3.140

68.069

26.724

41.345

UBND huyện Đạ Huoai

 

11

Huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

2022- 2025

71.811

28.149

43.662

34.616

15.311

28.943

5.980

2.392

3.588

77.791

30.541

47.250

UBND huyện Đạ Tẻh

 

12

Huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2022- 2025

62.836

24.631

38.205

31.762

13.398

26.797

5.233

2.093

3.140

68.069

26.724

41.345

UBND huyện Cát Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác