Nghị quyết 183/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Nghị quyết 183/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 183/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 12/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 183/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 12/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 5401/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 30 dự án, tổng số vốn điều chỉnh giảm 168.196 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 33.015 triệu đồng (10 dự án);
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 28.728 triệu đồng (02 dự án);
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 102.328 triệu đồng (18 dự án);
- Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ: 4.125 triệu đồng (số vốn chưa phân bổ).
b) Bổ sung kế hoạch vốn cho 19 dự án, tổng số vốn bổ sung 168.196 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 33.015 triệu đồng (07 dự án);
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 28.728 triệu đồng (03 dự án);
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 102.328 triệu đồng (08 dự án);
- Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ: 4.125 triệu đồng (01 dự án).
2. Điều chỉnh, bổ sung hoạch đầu tư công năm 2022 kéo dài thực hiện trong năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 được kéo dài sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh (được phê duyệt tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh):
- Điều chỉnh tổng số vốn: Từ 290.219 triệu đồng thành 283.960 triệu đồng.
- Điều chỉnh nguồn thu tiền sử dụng đất: Từ 83.168 triệu đồng thành 81.918 triệu đồng (điều chỉnh số vốn kéo dài của dự án xây dựng đường giao thông đi từ đường 3/2 đến đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh từ 4.269 triệu đồng thành 3.019 triệu đồng).
- Điều chỉnh nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ: Từ 5.009 triệu đồng thành 0 đồng (điều chỉnh số vốn kéo dài của dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) từ 5.009 triệu đồng thành 0 đồng).
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 15 dự án, tổng số vốn điều chỉnh giảm 32.699 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 13.010 triệu đồng (06 dự án);
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 18.663 triệu đồng (07 dự án);
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.026 triệu đồng (02 dự án).
c) Bổ sung kế hoạch vốn cho 31 dự án, tổng số vốn bổ sung 32.699 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung: 13.010 triệu đồng (10 dự án);
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 18.663 triệu đồng (20 dự án);
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.026 triệu đồng (01 dự án). (Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊC |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 hoặc năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Số vốn đề nghị điều chỉnh giảm |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: NST |
90% NST |
||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
3.213.554 |
2.420.886 |
1.845.250 |
489.921 |
200.895 |
289.026 |
|
|
A |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
|
2.600.937 |
1.808.269 |
1.280.259 |
439.150 |
168.196 |
270.954 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
444.446 |
444.446 |
404.485 |
124.520 |
33.015 |
91.505 |
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước thị trấn Đạ Tẻh huyện Đạ Tẻh. |
Đạ Tẻh |
60.000 |
60.000 |
54.000 |
23.500 |
7.500 |
16.000 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
Đang thực hiện thủ tục điều chỉnh dự án, điều chỉnh một số hướng tuyến nên không có khối lượng giải ngân |
2 |
Đường vành đai ven sông Đồng Nai |
Cát Tiên |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
13.000 |
5.400 |
7.600 |
UBND huyện Cát Tiên |
Đang thực hiện thủ tục điều chỉnh quy hoạch và điều chỉnh hướng tuyến |
3 |
Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
79.120 |
79.120 |
71.208 |
5.640 |
4.000 |
1.640 |
UBND huyện Cát Tiên |
Dự án hoàn thành |
4 |
Duy tu sửa chữa đường liên xã Tân Hội - Tân Thành, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
22.500 |
22.500 |
20.250 |
2.250 |
965 |
1.285 |
UBND huyện Đức Trọng |
Dự án hoàn thành |
5 |
Đường trục xã Phú Hội đi Tân Hội huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
24.000 |
24.000 |
21.600 |
9.100 |
1.120 |
7.980 |
UBND huyện Đức Trọng |
Dự án hoàn thành |
6 |
Đường thôn 4 xã Đạ P'loa đi khu sản xuất Đá Bàn, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
35.004 |
35.004 |
31.504 |
9.460 |
4.230 |
5.230 |
UBND huyện Đạ Huoai |
Dự án hoàn thành |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ vòng xoay 3 tháng 4 đến Hà Huy Tập) |
Đà Lạt |
47.300 |
47.300 |
42.570 |
15.070 |
3.000 |
12.070 |
UBND thành phố Đà Lạt |
Dự án hoàn thành |
8 |
Xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục hậu quả sạt lở tại khu vực đầu đường Khe Sanh, phường 10, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
44.839 |
44.839 |
44.839 |
18.000 |
3.800 |
14.200 |
UBND thành phố Đà Lạt |
Dự án hoàn thành |
9 |
Xây dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn Di Linh: thôn 4 - thôn 5 xã Tam Bố; đường vào khu SX lớn xã Đinh Lạc đi xã Gia Hiệp; thôn 17 Hòa Bắc đi Hòa Ninh; Cầu La Òn trên tuyến đường Đinh Trang Hoà - Hoà Trung huyện Di Linh |
Di Linh |
56.900 |
56.900 |
51.210 |
25.200 |
2.000 |
23.200 |
UBND huyện Di Linh |
Vướng công tác GPMB |
10 |
Nâng cấp đường liên xã Hoà Ninh - Hoà Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc KQH Hoà Ninh huyện Di Linh |
Di Linh |
34.783 |
34.783 |
31.305 |
3.300 |
1.000 |
2.300 |
UBND huyện Di Linh |
Dự án hoàn thành |
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
153.000 |
153.000 |
137.700 |
35.290 |
28.728 |
6.562 |
|
|
1 |
Xây dựng Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
99.000 |
99.000 |
89.100 |
13.690 |
7.200 |
6.490 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
Dự án hoàn thành |
2 |
Nâng cấp đường từ ĐT721 đi vào khu dân cư tập trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường giao thông TDP 2C, 2D, thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
54.000 |
54.000 |
48.600 |
21.600 |
21.528 |
72 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
Vướng công tác GPMB |
III |
Nguồn xổ số kiến thiết |
|
2.003.491 |
1.210.823 |
738.074 |
212.440 |
102.328 |
110.112 |
|
|
1 |
Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
1.159.442 |
396.774 |
|
20.000 |
14.845 |
5.155 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
Dự kiến thời gian đấu thầu tư vấn quốc tế kéo dài 06 tháng (tính từ Quý III năm 2022), do đó dự kiến không giải ngân hết vốn năm 2023 |
2 |
Trường THCS Lê Văn Tám, Trường TH Tân Văn 1, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
24.500 |
24.500 |
24.500 |
1.800 |
1.773 |
27 |
UBND huyện Lâm Hà |
Dự án hoàn thành |
3 |
Trường TH Nam Ban 1, Trường THCS Tân Thanh, Trường Mầm non 2, thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
29.800 |
29.800 |
29.800 |
1.800 |
1.242 |
558 |
UBND huyện Lâm Hà |
Dự án hoàn thành |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
30.000 |
|
|
14.710 |
799 |
13.911 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Dự án hoàn thành |
5 |
Nâng cấp mở rộng đường từ đường ĐT 721 vào thôn Sơn Thủy và Hương Thanh, xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
47.615 |
47.615 |
42.854 |
9.850 |
6.200 |
3.650 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
Dự án hoàn thành |
6 |
Xây dựng đường giao thông đi từ đường 3/2 đến đường 26/3, TT Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
43.391 |
43.391 |
39.052 |
14.000 |
13.895 |
105 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
Vướng công tác GPMB |
7 |
Kè chống sạt lở sông Đạ Tẻh đoạn từ cầu Sắt Đạ Tẻh đến đường ĐT 721, xã Đạ Kho huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
29.500 |
29.500 |
26.550 |
4.050 |
1.500 |
2.550 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
Dự án hoàn thành |
8 |
Nâng cấp đường vào hồ ĐăkLô huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
18.686 |
18.686 |
16.817 |
2.300 |
600 |
1.700 |
UBND huyện Cát Tiên |
Dự án hoàn thành |
9 |
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
138.220 |
138.220 |
124.398 |
40.000 |
30.000 |
10.000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vướng công tác GPMB |
10 |
Xây dựng đường liên xã từ thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng |
Đức Trọng |
45.000 |
45.000 |
40.500 |
9.000 |
2.000 |
7.000 |
UBND huyện Đức Trọng |
Dự án hoàn thành |
11 |
Xây dựng hoàn chỉnh 2 trường Tiểu học: Tân Hội, Bồng Lai |
Đức Trọng |
24.700 |
24.700 |
22.230 |
730 |
730 |
- |
UBND huyện Đức Trọng |
Dự án hoàn thành |
12 |
Xây dựng đường vào khu dân cư: Phú An, xã Phú Hội; làng nghề thổ cẩm Đa Ra Hoa, Hiệp An, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
29.000 |
29.000 |
26.100 |
6.600 |
2.615 |
3.985 |
UBND huyện Đức Trọng |
Dự án hoàn thành |
13 |
Xây dựng đường dọc bờ sông Đa Nhim (đoạn nối từ vòng xoay Liên Khương, thị trấn Liên Nghĩa đến thôn Bồng Lai xã Hiệp Thạnh) |
Đức Trọng |
70.000 |
70.000 |
63.000 |
8.000 |
3.700 |
4.300 |
UBND huyện Đức Trọng |
Dự án hoàn thành |
14 |
Xây dựng trường Tiểu học Đà Loan huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
23.000 |
23.000 |
20.700 |
1.100 |
330 |
770 |
UBND huyện Đức Trọng |
Dự án hoàn thành |
15 |
Đầu tư công viên Yersin (giai đoạn 3) |
Đà Lạt |
169.187 |
169.187 |
152.268 |
30.000 |
8.099 |
21.901 |
UBND thành phố Đà Lạt |
Vướng công tác GPMB |
16 |
Đường tránh ngập Hồ thôn 9 xã Hòa Trung |
Di Linh |
27.000 |
27.000 |
24.300 |
8.000 |
2.000 |
6.000 |
UBND huyện Di Linh |
Vướng công tác GPMB |
17 |
Đường liên xã Tân Nghĩa - Tân Châu - Tân Thượng huyện Di Linh |
Di Linh |
49.500 |
49.500 |
44.550 |
25.500 |
5.000 |
20.500 |
UBND huyện Di Linh |
Vướng công tác GPMB |
18 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
44.950 |
44.950 |
40.455 |
15.000 |
7.000 |
8.000 |
UBND huyện Lâm Hà |
Dự kiến không giải ngân hết vốn |
IV |
Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ |
|
0 |
0 |
0 |
66.900 |
4.125 |
62.775 |
|
|
|
Số vốn chưa phân bổ |
|
|
|
|
66.900 |
4.125 |
62.775 |
Chưa phân bổ |
|
B |
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thực hiện năm 2023 |
|
612.617 |
612.617 |
564.991 |
50.771 |
32.699 |
18.072 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
218.486 |
218.486 |
202.337 |
22.687 |
13.010 |
9.677 |
|
|
1 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng Vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp Công nghệ cao Cát Tiên |
Cát Tiên |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
654 |
654 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Dự án hoàn thành |
2 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Phù Mỹ huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
556 |
556 |
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Dự án hoàn thành |
3 |
Đường nội thị thị trấn Phước Cát |
Cát Tiên |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
2.831 |
2.000 |
831 |
UBND huyện Cát Tiên |
Dự án hoàn thành |
4 |
Nâng cấp đường Đinh Công Tráng, thị trấn Đạ M'ri) |
Đạ Huoai |
37.627 |
37.627 |
33.864 |
2.142 |
1.800 |
342 |
UBND huyện Đạ Huoai |
Dự án hoàn thành |
5 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
43.859 |
43.859 |
39.473 |
8.745 |
3.000 |
5.745 |
UBND huyện Đơn Dương |
Dự án hoàn thành |
6 |
Xây dựng hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng (giai đoạn 1) |
Lạc Dương |
80.000 |
80.000 |
72.000 |
7.759 |
5.000 |
2.759 |
UBND huyện Lạc Dương |
Dự án hoàn thành |
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
343.081 |
343.081 |
314.259 |
25.046 |
18.663 |
6.383 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông đi từ đường 3/2 đến đường 26/3, TT Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
43.391 |
43.391 |
39.052 |
3.019 |
1.657 |
1.362 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
Điều chỉnh giảm số vốn được kéo dài từ năm 2022 sang năm 2023: từ 4.269 trđ thành 3.019 trđ (dự án vướng GPMB) |
2 |
Nâng cấp đường từ ĐT721 đi vào khu dân cư tập trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường giao thông TDP 2C, 2D, thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
54.000 |
54.000 |
48.600 |
4.184 |
1.784 |
2.400 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
Vướng công tác GPMB |
3 |
Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
79.120 |
79.120 |
71.208 |
5.632 |
5.000 |
632 |
UBND huyện Cát Tiên |
Dự án hoàn thành |
4 |
Xây dựng đường từ Điện Biên Phủ nối đường vào Hồ Đạ Li Ong (Đường số 14) (đường nội thị thị trấn Mađaguôi) |
Đạ Huoai |
39.555 |
39.555 |
35.600 |
19 |
19 |
- |
UBND huyện Đạ Huoai |
Dự án hoàn thành |
5 |
Xây dựng đường Ngô Quyền đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường nội thị thị trấn Mađaguôi) |
Đạ Huoai |
12.857 |
12.857 |
12.857 |
3 |
3 |
- |
UBND huyện Đạ Huoai |
Dự án hoàn thành |
6 |
Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH 5) huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
72.158 |
72.158 |
64.942 |
3.800 |
3.200 |
600 |
UBND huyện Đạ Huoai |
Dự án hoàn thành |
7 |
Xây dựng đường trục xã từ Quốc lộ 20 đi Tân Phú, xã Ninh Gia |
Đức Trọng |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
8.389 |
7.000 |
1.389 |
UBND huyện Đức Trọng |
Dự án hoàn thành |
III |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
51.050 |
51.050 |
48.395 |
3.038 |
1.026 |
2.012 |
|
|
1 |
Trường THCS Lê Văn Tám, Trường TH Tân Văn 1, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
24.500 |
24.500 |
24.500 |
26 |
26 |
- |
UBND huyện Lâm Hà |
Dự án hoàn thành |
2 |
Nâng cấp một số tuyến đường huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
26.550 |
26.550 |
23.895 |
3.012 |
1.000 |
2.012 |
UBND huyện Lạc Dương |
Dự án hoàn thành |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế NST bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn năm 2023 hoặc năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Số vốn đề nghị bổ sung |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: NST |
90% NST |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
2.090.755 |
1.100.180 |
755.532 |
111.023 |
86.300 |
200.895 |
287.195 |
|
|
A |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
|
1.325.922 |
858.784 |
755.532 |
111.023 |
86.300 |
168.196 |
254.496 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
297.171 |
296.473 |
268.732 |
54.723 |
23.000 |
33.015 |
56.015 |
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở tiếp công dân thuộc UBND tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
20.300 |
20.300 |
18.270 |
|
|
5.000 |
5.000 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc một số cơ quan, hội, hiệp hội thuộc tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2) |
Đà Lạt |
4.567 |
4.567 |
4.567 |
|
|
4.500 |
4.500 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
3 |
Nâng cấp đường Vĩnh Ninh đi thôn 4 (đoạn còn lại), xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
|
7.000 |
5.500 |
12.500 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước dọc, điện chiếu sáng đoạn qua trung tâm xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên. |
Cát Tiên |
28.000 |
28.000 |
25.200 |
|
10.000 |
5.000 |
15.000 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
5 |
Công trình trồng rừng sau giải tỏa năm 2020 và chăm sóc rừng các năm (Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3, chăm sóc năm 4) tại Ban Quản lý rừng Phòng hộ Lâm Hà |
Lâm Hà |
698,0 |
|
|
|
|
123 |
123 |
Ban Quản lý rừng Phòng hộ Lâm Hà |
Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và định hướng năm 2030; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh |
6 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội |
Đức Trọng |
124.106 |
124.106 |
111.695 |
33.723 |
6.000 |
5.000 |
11.000 |
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội |
|
7 |
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2) |
Di Linh |
105.000 |
105.000 |
94.500 |
21.000 |
|
7.892 |
7.892 |
UBND huyện Di Linh |
Năm 2023 đã bố trí 20 tỷ nguồn SDĐ |
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
178.650 |
178.650 |
136.695 |
32.000 |
43.300 |
28.728 |
72.028 |
|
|
1 |
Đầu tư, cải tạo một số hạng mục thuộc trụ sở làm việc UBND tỉnh |
Đà Lạt |
42.195 |
42.195 |
42.195 |
11.000 |
23.300 |
3.700 |
27.000 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 |
Lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045 |
Đà Lạt |
31.455 |
31.455 |
|
|
|
23.000 |
23.000 |
Sở Xây dựng |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh |
3 |
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2) |
Di Linh |
105.000 |
105.000 |
94.500 |
21.000 |
20.000 |
2.028 |
22.028 |
UBND huyện Di Linh |
|
III |
Nguồn xổ số kiến thiết |
|
610.581 |
383.661 |
350.105 |
24.300 |
20.000 |
102.328 |
122.328 |
|
|
1 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB 8) |
Các huyện |
239.520 |
12.600 |
12.600 |
|
0 |
2.800 |
2.800 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
35.500 |
35.500 |
35.500 |
|
0 |
31.400 |
31.400 |
Bệnh viện II Lâm Đồng |
Dự án khởi công mới |
3 |
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
24.200 |
24.200 |
21.780 |
|
|
6.400 |
6.400 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
Dự án khởi công mới |
4 |
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
33.500 |
33.500 |
30.150 |
14.000 |
10.000 |
4.500 |
14.500 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
5 |
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
49.950 |
49.950 |
44.955 |
|
0 |
15.000 |
15.000 |
UBND huyện Đạ Huoai |
Dự án khởi công mới |
6 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng |
Đà Lạt |
199.911 |
199.911 |
179.920 |
2.300 |
0 |
34.840 |
34.840 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng |
|
7 |
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng đường Quốc lộ 27 đoạn từ Km159+100 đến Km170+500 |
Đức Trọng |
28.000 |
28.000 |
25.200 |
8.000 |
10.000 |
7.200 |
17.200 |
UBND huyện Đức Trọng |
Năm 2023 đã bố trí 10 tỷ nguồn SDĐ |
8 |
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
188 |
188 |
|
|
8.1 |
Xây dựng Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
188 |
188 |
Bệnh viện II Lâm Đồng |
2522/QĐ-UBND ngày 5/11/2020 |
IV |
Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ |
|
239.520 |
|
|
|
|
4.125 |
4.125 |
|
|
1 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Các huyện |
239.520 |
|
|
|
|
4.125 |
4.125 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn bản số 1141/QLN-DAĐP ngày 13/6/2023 của Bộ Tài chính |
B |
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thực hiện năm 2023 |
|
764.833 |
241.396 |
0 |
0 |
0 |
32.699 |
32.699 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách tập trung |
|
47.092 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.010 |
13.010 |
|
|
|
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ 27 vào khu dân cư dân tộc Mông (TK175, 176), xã Liêng Srônh |
Đam Rông |
14.580 |
|
|
|
|
5.348 |
5.348 |
UBND huyện Đam Rông |
1932/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 |
2 |
Trường THCS Lê Hồng Phong (Giai đoạn 2) |
Đam Rông |
6.400 |
|
|
|
|
1.259 |
1.259 |
UBND huyện Đam Rông |
2399/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
3 |
Xây dựng Trường Mầm non Đạ K'nàng - Hạng mục 08 phòng học |
Đam Rông |
7.950 |
|
|
|
|
350 |
350 |
UBND huyện Đam Rông |
784/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
4 |
Đường xóm 1 thôn Păng Dung xã Đạ K'nàng |
Đam Rông |
5.500 |
|
|
|
|
990 |
990 |
UBND huyện Đam Rông |
706/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 |
5 |
Trường THCS Bằng Lăng (Nay là trường THCS Võ Nguyên Giáp) - Hạng mục: Xây dựng 08 phòng học |
Đam Rông |
6.000 |
|
|
|
|
1.022 |
1.022 |
UBND huyện Đam Rông |
783/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
6 |
Hệ thống nước sinh hoạt Liêng Đơng - Bóp La, xã Phi Liêng |
Đam Rông |
6.662 |
|
|
|
|
1.105 |
1.105 |
UBND huyện Đam Rông |
536/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 |
7 |
Xây dựng đường liên xã Rô Men - Đạ Rsal |
Đam Rông |
|
|
|
|
|
2.653 |
2.653 |
UBND huyện Đam Rông |
235/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 |
8 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Phước Cát 1 |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
7 |
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
54/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 |
9 |
Xâu dựng trường tiểu học Quảng Hiệp |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
104 |
104 |
UBND huyện Đức Trọng |
125/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
10 |
Xây dựng mới khối nhà A Trường Chính trị Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
172 |
172 |
Trường Chính trị tỉnh Lâm Đồng |
593/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 |
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
679.041 |
202.696 |
0 |
0 |
0 |
18.663 |
18.663 |
|
|
|
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
291 |
291 |
Bệnh viện II Lâm Đồng |
2522/QĐ-UBND ngày 5/11/2020 |
2 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư - tái định cư 5B, phường 3 và 4, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
398.992 |
|
|
|
|
9.373 |
9.373 |
UBND thành phố Đà Lạt |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 và Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của UBND tỉnh |
3 |
Nâng cấp đường Tân Hà - Đan Phượng, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
208 |
208 |
UBND huyện Lâm Hà |
2281/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 |
4 |
Xây dựng đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Toản đi Liên Hà, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
1.131 |
1.131 |
UBND huyện Lâm Hà |
2384/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 |
5 |
Xây dựng 03 cầu trên tuyến đường ĐH.412-ĐH.413 huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
37 |
37 |
Sở Giao thông Vận tải |
1428/QĐ-UBND ngày 10/8/2022, Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 03/01/2023) |
6 |
Đường từ 27 vào khu dân cư dân tộc Mông (TK175, 176), xã Liêng Srônh |
Đam Rông |
14.580 |
|
|
|
|
283 |
283 |
UBND huyện Đam Rông |
1932/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 |
7 |
Đường vào khu SX Đạ Glòng xã Liêng Srônh |
Đam Rông |
14.990 |
|
|
|
|
203 |
203 |
UBND huyện Đam Rông |
796/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
8 |
Hệ thống nước sinh hoạt thôn Pul - xã Đạ K'Nàng |
Đam Rông |
4.200 |
|
|
|
|
435 |
435 |
UBND huyện Đam Rông |
538/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 |
9 |
Xây dựng nâng cấp vỉa hè đường 2 tháng 4 (Quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
157 |
157 |
UBND huyện Đơn Dương |
238/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 |
10 |
Xây dựng trường tiểu học và THCS Vừ A Dính, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
673 |
673 |
UBND huyện Bảo Lâm |
3975/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
11 |
Xây dựng trường THCS Tân Thượng |
Di Linh |
|
|
|
|
|
933 |
933 |
UBND huyện Di Linh |
2794/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 |
12 |
Hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT.721 đoạn từ cầu treo đi thị trấn Phước Cát |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
272 |
272 |
UBND huyện Cát Tiên |
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện Cát Tiên (Phê duyệt QT hoàn thành) |
13 |
Nâng cấp đường Cát Lợi đi Cát Lâm 1, thị trấn Phước Cát |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
1.833 |
1.833 |
UBND huyện Cát Tiên |
Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng (Phê duyệt QT hoàn thành) |
14 |
Đường nội thị thị trấn Cát Tiên (giai đoạn 2), huyện Cát Tiên. |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
11 |
11 |
UBND huyện Cát Tiên |
Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng (Phê duyệt QT hoàn thành) |
15 |
Xây dựng công trình xây dựng công trình đường ĐH.2 (Tân Hội - N’thol Hạ - Bình Thạnh), huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
10 |
10 |
UBND huyện Đức Trọng |
1995/QĐ-UBND ngày 2/11/2022 |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu và đường dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội |
Đức Trọng |
43.583 |
|
|
|
|
170 |
170 |
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội |
Quyết toán hoàn thành theo Quyết định số 1636/QĐ- UBND ngày 8/9/2022 |
17 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Các huyện |
125.831 |
125.831 |
|
|
|
32 |
32 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết toán hoàn thành theo Quyết định số 827/QĐ- UBND ngày 20/4/2023 |
18 |
Trường THCS và THPT Chi Lăng |
Đà Lạt |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
1.404 |
1.404 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết toán hoàn thành theo Quyết định số 2454/QĐ- UBND ngày 23/12/2022 |
19 |
Trường THCS và THPT Đạ Nhim |
Lạc Dương |
22.165 |
22.165 |
|
|
|
466 |
466 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết toán hoàn thành theo Quyết định số 568/QĐ- UBND ngày 21/03/2023 |
20 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
Lâm Hà |
38.700 |
38.700 |
|
|
|
741 |
741 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết toán hoàn thành theo Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 06/12/2022 |
III |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
38.700 |
38.700 |
0 |
0 |
0 |
1.026 |
1.026 |
|
|
|
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
Lâm Hà |
38.700 |
38.700 |
|
|
|
1.026 |
1.026 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết toán hoàn thành theo Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 06/12/2022 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây