Nghị quyết 18/NQ-UBBC năm 2021 về ấn định số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
Nghị quyết 18/NQ-UBBC năm 2021 về ấn định số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026
Số hiệu: | 18/NQ-UBBC | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Xuân Ký |
Ngày ban hành: | 25/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 18/NQ-UBBC |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Xuân Ký |
Ngày ban hành: | 25/02/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN BẦU CỬ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-UBBC |
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN BẦU CỬ TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 1051/TTr-UBND ngày 24/02/2021.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ấn định số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026, như sau:
1. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026 được bầu là 66 (sáu mươi sáu) đại biểu.
2. Số đơn vị bầu cử là 21 (hai mươi mốt), các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử theo danh sách kèm theo.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; thành viên Ủy ban bầu cử tỉnh; Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
TM.
ỦY BAN BẦU CỬ |
CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI
BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA XIV, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-UBBC ngày 25/02/2021 của Ủy ban bầu cử
tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Đơn vị bầu cử |
Đơn vị hành chính |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử |
1 |
THÀNH PHỐ HẠ LONG (33 xã, phường) |
14 |
|
Số 1 (07 phường) |
Hồng Gai, Bạch Đằng, Yết Kiêu, Trần Hưng Đạo, Cao Thắng, Cao Xanh, Hà Khánh. |
4 |
|
Số 2 (06 phường) |
Hồng Hải, Hồng Hà, Hà Tu, Hà Trung, Hà Lầm, Hà Phong. |
4 |
|
Số 3 (05 phường) |
Hà Khẩu, Giếng Đáy, Bãi Cháy, Hùng Thắng, Tuần Châu. |
3 |
|
Số 4 (15 xã, phường) |
- Các phường: Đại Yên, Việt Hưng, Hoành Bồ. - Các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn, Tân Dân, Đồng Lâm, Hòa Bình, Vũ Oai, Dân Chủ, Quảng La, Bằng Cả, Thống Nhất, Sơn Dương, Lê Lợi. |
3 |
|
2 |
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (17 xã, phường) |
5 |
|
Số 5 (08 xã, phường) |
- Các phường: Ka Long, Trần Phú, Ninh Dương, Hòa Lạc. - Các xã: Bắc Sơn, Hải Sơn, Hải Đông, Hải Tiến. |
2 |
|
Số 6 (09 xã, phường) |
- Các phường: Hải Yên, Hải Hòa, Bình Ngọc, Trà Cổ. - Các xã: Hải Xuân, Quảng Nghĩa, Vạn Ninh, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung. |
3 |
|
3 |
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (16 xã, phường) |
9 |
|
Số 7 (08 phường) |
Quanh Hanh, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Bình, Cẩm Đông, Cẩm Tây. |
5 |
|
Số 8 (08 xã, phường) |
- Các phường: Mông Dương, Cửa Ông, Cẩm Sơn, Cẩm Phú, Cẩm Thịnh. - Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải. |
4 |
|
4 |
THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (10 xã, phường) |
6 |
|
Số 9 (06 phường) |
Vàng Danh, Bắc Sơn, Nam Khê, Trưng Vương, Yên Thanh, Phương Nam. |
3 |
|
Số 10 (04 xã, phường) |
Các phường: Thanh Sơn, Quang Trung, Phương Đông và xã Thượng Yên Công. |
3 |
|
5 |
THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU (21 xã, phường) |
8 |
|
Số 11 (14 xã, phường) |
- Các phường: Đông Triều, Đức Chính, Hưng Đạo, Tràng An, Kim Sơn, Xuân Sơn. - Các xã: Nguyễn Huệ, Bình Dương, An Sinh, Tràng Lương, Bình Khê, Việt Dân, Tân Việt, Thủy An. |
4 |
|
Số 12 (07 xã, phường) |
- Các phường: Mạo Khê, Hoàng Quế, Yên Thọ, Hồng Phong. - Các xã: Hồng Thái Tây, Hồng Thái Đông, Yên Đức. |
4 |
|
6 |
THỊ XÃ QUẢNG YÊN (19 xã, phường) |
7 |
|
Số 13 (11 xã, phường) |
- Các phường: Quảng Yên, Nam Hòa, Yên Giang, Phong Hải, Yên Hải, Phong Cốc. - Các xã: Liên Hòa, Liên Vị, Tiền Phong, Hiệp Hòa, Cẩm La. |
4 |
|
Số 14 (08 xã, phường) |
- Các phường: Đông Mai, Minh Thành, Cộng Hòa, Tân An, Hà An. - Các xã: Sông Khoai, Tiền An, Hoàng Tân. |
3 |
|
7 |
HUYỆN HẢI HÀ (11 xã, thị trấn) |
|
|
Số 15 |
Thị trấn Quảng Hà và các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn, Quảng Thành, Quảng Thịnh, Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Long, Đường Hoa, Quảng Phong, Cái Chiên. |
3 |
|
8 |
HUYỆN TIÊN YÊN (11 xã, thị trấn) |
|
|
Số 16 |
Thị trấn Tiên Yên và các xã: Hà Lâu, Đại Dực, Phong Dụ, Điền Xá, Đông Ngũ, Yên Than, Đông Hải, Hải Lạng, Tiên Lãng, Đồng Rui. |
3 |
|
9 |
HUYỆN VÂN ĐỒN (12 xã, thị trấn) |
|
|
Số 17 |
Thị trấn Cái Rồng và các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Vạn Yên, Minh Châu, Đoàn Kết, Hạ Long, Đông Xá, Bản Sen, Thắng Lợi, Quan Lạn, Ngọc Vừng. |
3 |
|
10 |
HUYỆN ĐẦM HÀ (09 xã, thị trấn) |
|
|
Số 18 |
Thị trấn Đầm Hà và các xã: Quảng Lâm, Quảng An, Tân Bình, Dực Yên, Quảng Tân, Đầm Hà, Tân Lập, Đại Bình. |
2 |
|
11 |
HUYỆN BÌNH LIÊU (07 xã, thị trấn) |
|
|
Số 19 |
Thị trấn Bình Liêu và các xã: Hoành Mô, Đồng Tâm, Đồng Văn, Vô Ngại, Lục Hồn, Húc Động. |
2 |
|
12 |
HUYỆN BA CHẼ (08 xã, thị trấn) |
|
|
Số 20 |
Thị trấn Ba Chẽ và các xã: Thanh Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Nam Sơn, Lương Mông, Đồn Đạc, Minh Cầm. |
2 |
|
13 |
HUYỆN CÔ TÔ (03 xã, thị trấn) |
|
|
Số 21 |
Thị trấn Cô Tô và các xã: Đồng Tiến, Thanh Lân. |
2 |
|
Tổng số |
66 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây